Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn vật lí số 12 MClass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.36 KB, 5 trang )

Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 12
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ : 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

A. u (t) chậm pha so với i (t) một góc



C. u (t) chậm pha so với i (t) một góc

2

2

rad.
rad.

u(t)

u, i

Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp
giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng


điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u (t) và i (t)?

i(t)

0

t

B. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc



D. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc

2

2

3

rad.
rad.

3

Câu 2: Một sợi dây thép AB dài 42 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho
dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160 cm/s. Khi xảy ra
hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là:
A. 21 nút, 1 bụng.

B. 21 nút, 20 bụng.
C. 11 nút, 11 bụng.
D. 11 nút, 10 bụng.
Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp hêli L i  H  2 ( H e )  1 5 ,1 M e V , nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng
lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0oC? Lấy nhiệt dung riêng của nước
C = 4200J/ (kg. K).
A. 4,95.105kg.
B. 1,95.105kg.
C. 3,95.105kg.
D. 2,95.105kg.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì
số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A. cos =

2

.

B. cos = 1.

7

1

4

3


1

2

C. cos =

3

.

D. cos =

.

2

2

2

1

Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch
có biểu thức u = 200cos100πt (V). Điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau góc 120o. Công suất tiêu thụ điện của mạch là 1 0 0 3 W. Cường độ dòng hiệu dụng
trong mạch là
A. 2 (A)
B. 2 2 (A)
C. 3 (A)
D. 2 (A)

Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos (t + ). Gọi v1 và x1 lần lượt là vận tốc và
li độ của vật ở thời điểm t1; v2 và x2 lần lượt là vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t2. Tần số góc dao
động của vật được tính bằng biểu thức nào sau đây?
2

A.



2



2

v1  v 2
2

2

x 2  x1

2

B.



2




2

v1  v 2
2

2

x1  x 2

2

C.



2



2

v1  v 2
2

2

x 2  x1


D.



2



2

2

2

2

x1  x 2
v 2  v1

Câu 7: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V1 động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng 1 nửa công
thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f thì điện thế cực đại là 5V1. Hỏi nếu chiếu riêng
bức xạ có tần số f thì điện thế cực đại là.
A. 2V1
B. 3V1
C. 5V1
D. 4V1
Câu 8: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ
cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn

Hotline: 0964.947.840

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

ngược chiều so với các vòng dây còn lại. Bỏ qua hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn
trong máy là.
A.3040 vòng
B. 3000 vòng
C. 2040 vòng
D. 2000 vòng.
Câu 9: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Yếu tố quyết định quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là lớp vỏ electron của nguyên tố đó
B. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là những chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp được kích thích phát
ra
C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D. Quang phổ vạch phát xạ để phân tích thành phần các nguyên tố có trong nguồn phát
Câu 10: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 H một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở
thuần của mạch dao động là 1 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện
là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
A. 1,8 W.
B. 1,8 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x 1 =
4sin (πt + α) cm và x2 = 4 3 cos (πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α


A. 0 (rad).
B. α = π (rad).
C. α =  2 (rad).
D. α = -  2 (rad).
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc v, li độ x. Các giá trị cực đại của vận
tốc, gia tốc, động năng tương ứng là v0, a0, W0. Công thức xác định chu kỳ dao động T nào sau đây là sai:
A. T  2  A m / W .
B. T  2  A v .
C. T  2  a / A .
D. T  2  A  x v .
Câu 13: Hai lò xo nhẹ k1, k2 cùng độ dài được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật
m1 và m2 (m1 = 4m2). Cho m1 và m2 dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng đứng, khi đó chu kì dao
động của chúng lần lượt là T1 = 0,6 s và T2 = 0,4 s. Mắc hai lò xo k1 và k2 thành một lò xo dài gấp đôi,
đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của m2 khi đó bằng
A. 2,4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 1 Hz.
D. 0,5 Hz.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn ảnh lần lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm
là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên AB có
mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B).
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 15: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân L i đang đứng yên gây ra phản ứng hạt
nhân, tạo ra hạt H và hạt α. Hạt α và hạt nhân H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron
những góc tương ứng là 15o và 300. Bỏ qua bức xạ γ và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số

giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là
A. 1,66 MeV.
B. 1,33 MeV.
C. 0,84 MeV.
D. 1,4 MeV.
Câu 16: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen
băng 5,15 eV. Chiếu chùm sáng có bước sóng  = 0,2 μm. Xác định vận tốc cực đại của êlectron khi nó
vừa bị bật khỏi catôt.
A. vmax = 0,1.106 m/s B. vmax = 0,61.106 m/s
C. vmax = 0,82.106 m/s
D. vmax = 0,91.106 m/s
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 2 cuộn dây và 2 cặp cực, điện trở trong máy không đáng
kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampekế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc
50 rad/s thì ampekế chỉ 1 (A). Khi tăng tốc độ quay của roto lên gấp đôi thì ampekế chỉ.
A. 0,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 0,2 A
Câu 18: Vệ tinh Vinasat -2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi
phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA. Vùng phủ sóng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu vực
Đông Nam Á, một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh
thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và
vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào?
A. Sóng dài
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng cực ngắn
2

0


2

0

0

6

3

3

3

1

1

Hotline: 0964.947.840

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng tần số f = 25 Hz, cách
nhau 10 cm. Trên đoạn S1S2 có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành 11 đoạn mà

hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:
A. 45,6 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 20: Giá trị trung bình của động năng và thế năng của dao động điều hòa của con lắc lò xo trong một
chu kì dao động lần lượt là
A. 0;

1
2

mω2A2.

B.

1
2

mωA2;

1

mωA2.

2

C.

1

2

mωA2; 0.

D.

1
4

1

mωA2;

4

mωA2

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1 J và lực đàn
hồi cực đại là 10 N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I
chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4 s là
A. 84 cm.
B. 115 cm.
C. 64 cm.
D. 60 cm.
Câu 22: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và
NB. Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
A.

AB
A  B


ln

N

A

B.

NB

1

A  B

ln

NB
N

C.

A

1

B  A

ln


NB
N

D.

A

1

 A . B

ln

N

B

N

A

Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí.
B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang
điện.
C. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.
D. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang
dẫn.
Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15%
điện áp của tải tiêu thụ. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên

đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức
thời u cùng pha với hiệu dòng điện tức thời i
A. 8.5
B. 10
C. 8.7
D. 8,08
Câu 25: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện
giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K.
Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại
giữa hai đầu cuộn cảm là 8 6 V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn
dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giũa
hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K
A. 12 3 (V).
B. 12 (V).
C. 16 (V).
D. 14 6 (V)
Câu 26: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến
C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I
rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A.

AC

2

2

B.

AC

3

3

C.

AC
3

D.

AC
2

Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. TácOdụng một
ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1
và A2:
A. A1 = A2
B. A2 > A1
C. A1 > A2
D. Không thể kết luận
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma
A
C
sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm, rồi
H thả nhẹ để con
lắc dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu
giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 50 mJ.

B. 2 mJ.
C. 20 mJ.
D. 48 mJ.
Câu 29: Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N/m nằm ngang. Một đầu được giữ
cố định, đầu còn lại gắn chất điểm m1 = 0,1kg. Chất điểm m1 gắn với chất điểm m2 = 0,2 kg. Các chất
Hotline: 0964.947.840

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở VTCB) hướng theo chiều dãn lò xo.
Tại thời điểm ban đầu cho lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Gốc thời gian được
chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai vật bị bong ra nếu lực kéo của nó đạt đến 0,2 N. Thời điểm m2 bị tách
khỏi m1 là:
A. π/15(s)
B. π/10(s)
C. π/3(s)
D. π/6(s)
Câu 30: Trong ba tia phóng xạ α, β, γ, tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là
A. cả 3 tia lệch như nhau.
B. tia γ.
C. tia β.
D. tia α.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2 mm, D = 1 m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì
khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2 mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức
xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.

A. λ2 = 0,6μm; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm; k2 = 3.
C. λ2 = 0,4μm; k2 = 2.
D. λ2 = 0,6μm; k2 = 2.
Câu 32: Biết bước sóng của vạch H và H trong quang phổ của hiđrô lầng lượt là  = 0,6563 m và 
= 0,4861 m. Hãy tìm bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Paschen
A. 1,8744m
B. 1,7413m.
C. 1,6939m.
D. 1,8913m.
Câu 33: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều u  U c o s  t . Trong đó U0 không đổi và tần số góc  thay
đổi được. Khi     6 0  2 r a d / s thì mạch điện có cộng hưởng điện và cảm kháng cuộn dây bằng điện
trở R. Để điện áp trên cuộn cảm thuần L đạt cực đại thì tần số điện áp có giá trị nào sau đây:
A. 1 0 0  r a d / s
B. 1 0 0  2 r a d / s
C. 9 0  r a d / s
D. 1 2 0  r a d / s
Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước
0

1

sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số

C2



C1


A. 10.
B. 1000.
C. 100.
D. 0,1.
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t: giây), tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí
cân bằng là
A. 1,08
B. 1,05
C. 0,95
D. 1,01
Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8 m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận
tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5 m/s2. Con lắc
sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động:
A. 150 mJ.
B. 129,5 mJ.
C. 111,7 mJ.
D. 188,3 mJ.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật tại thời điểm t
có biểu thức:
A. v = ωAcos(ωt + φ). B. v = Aω2cos(ωt + φ). C. v = -ωAsin(ωt + φ). D. v = -Aω2sin(ωt + φ).
Câu 38: Một sóng cơ học có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s, thì bước
sóng của nó là:
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
Câu 39: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn

A. dao động vuông pha.
B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 40: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Hotline: 0964.947.840

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 41: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
bằng giây (s). Vào thời điểm t =

1

i  2

 

2 c o s  1 0 0 t 
 ( A)
2 



,

t

tính

s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ

400

A. cực đại.
C. bằng không.
Hướng dẫn: Thay giá trị t vào phương trình ta có:

B. cực tiểu.
D. bằng cường độ hiệu dụng.
i  2

1
 

2 co s  1 0 0

  2
400
2 



2 cos( 



)  2

A

4

→ Vậy giá trị tức thời của i lúc đó bằng giá trị hiệu dụng → Đáp án D
Câu 42: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 cm/s. M và
N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75 m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ
các điểm có chiều dương hướng lên. Tại thời điểm t điểm M đang có li độ âm và đang đi xuống thì điểm
N có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi lên
B. dương, đi lên
C. dương, đi xuống
D. âm, đi xuống
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần
cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số chỉ của V1 cực
đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại
thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A. 2 lần.
B. 1,5 lần.
C. 2,5 lần.
D. 2 2 lần
Câu 44: Mạch I: bóng đèn Đ. Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch
điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không.

B. bằng trị số.
C. lớn hơn.
D. nhỏ hơn.
Câu 45: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 46: Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu lục. Nếu tia
sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì
A. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu lục.
B. có bước sóng 412,5 nm và có màu chàm.
C. Có bước sóng 412,5 nm và có màu lục.
D. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ.
Câu 47: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách
đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s;
2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu
diễn bằng
A. T = 2,025  0,024 (s) B. T = 2,030  0,024 (s) C. T = 2,025  0,024 (s) D. T = 2,030  0,034 (s)
Câu 48: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều u = 220cos (2 ω ft) V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f1 thì ZL = 80  và ZC = 125 Ω. Khi f
= f2 = 50 Hz thì cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha với hiệu điện thế u. L và C nhận giá trị nào?
A. L = 100/  H và C = 10 - 6/  (F)
B. L = 100/  H và C = 10 - 5/  (F)
-3
C. L = 1/  H và C = 10 /  (F)
D. L = 1/  H và C = 100/  (μF)
Câu 49: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng
chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng
vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 15,06 cm.

B. 29,17 cm.
C. 20 cm.
D. 10,56 cm.
Câu 50: Khi nói về tia Rơn - ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn - ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn - ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn - ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn - ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.

Hotline: 0964.947.840

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×