Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn vật lí số 7 MClass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.38 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 07
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1: Kí hiệu mp, mn lần lượt là khối lượng của prôtôn và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôtôn và N nơtrôn,
có năng lượng liên kết riêng bằng ɛ. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng M(Z,N) của hạt
nhân nói trên là
(N  Z)
A. M(Z, N)  Nmn  Zmp  (N  Z)c2 .
B. M(Z, N)  Nmn  Zmp 
.
c2

(N  Z)c2
C. M(Z, N)  Nmn  Zmp 
.

Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L 

D. M(Z, N)  Nmn  Zmp 

(N  Z)
.
c2

1
H điện áp xoay chiều có tần số f. Dùng điện kết đo điện áp



tức thời và dùng điện tức thời trong mạch thì thấy rằng: khi u = 50 2 V thì i =

2
A; khi u = 80 V thì i = 0,6 A.
2

Tần số của dòng điện là
A. f = 60 Hz.
B. f = 30 Hz.
C. f = 40 Hz.
D. f = 50 Hz.
Câu 3: Trong giao thoa ánh sáng khe Y–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng
cách nhỏ nhất giữa vân sáng và vân tối là 1,0 mm. Giữa hai điểm M và N nằm hai phía so với vân trung tâm,
cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7,0 mm có số vân sáng là
A. 7 vân.
B. 6 vân.
C. 13 vân.
D. 9 vân.
Câu 4: Êlectrôn quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng
A. theo mọi hướng.
B. ngược hướng với hướng ánh sáng chiếu tới.
C. đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
D. song song với tấm kim loại.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200 g và lo xo có độ cứng k = 80 N/m dao động tắt dần
trên mặt phẳng nằm ngang với li độ và tốc độ ban đầu là 3 cm và 80 cm/s thì thấy sau khi thực hiện được 10 dao
động vật dừng lại ở trạng thái lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,10.

D. 0,04.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 =


2 3 cos (2πt + )cm, x2 = 4cos (2πt + )cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
3
6
A. 16π cm/s.
B. 38,7 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 16 cm/s.
Câu 7: Cần một năng lượng tối thiểu là bao nhiêu để tách 1 gam hạt nhân 42 He thành các nuclon riêng biệt?
Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
A. 8,27.1011J.
B. 6,83.1011J.
C. 4,54.1011J.
D. 5,36.1011J.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8 C. Thời gian
để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA.
B. 7,85 mA.
C. 78,52 mA.
D. 15,72 mA.
Trang 1/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn


Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp u  220 2 cos 100 t  (V) , thì điện áp hai đầu tụ C




có dạng uC  100cos 100 t   (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là
2




A. uL  220cos 100 t   (V) .
2




B. uL  100cos 100 t   (V) .
2






C. uL  100cos 100 t   (V) .
D. uL  220cos 100 t   (V) .
2
2


Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện. Nếu người ta giảm
cường độ chùm sáng tới thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện thoát ra không thay đổi.
B. động năng ban đầu của êlectrôn quang điện thoát ra giảm xuống.

C. số êlectrôn quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
D. có thể sẽ không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa.
Câu 11: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014 Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết
suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,50 μm.
B. 0,64 μm.
C. 0,55 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm điện ap 200 V – 50 Hz thì
8
người ta thu được UL = UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
3
A. 145 V.
B. 180 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
Câu 13: Chiếu ánh sáng có bước sóng 350 nm lên mặt một tấm kim loại đặt trong từ trường đều B  1,5.105 T
sao cho các êlectron bay ra theo phương vuông góc với vecto B thì thấy rằng bán kính quỹ đạo cực đại của
electron quang điện là 9,1 cm. Công thoát của kim loại là
A. 1,50 eV.
B. 4,00 eV.
C. 3,38 eV
D. 2,90 eV.
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0.
Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì có vận tốc là v. Khi đó?

v2
A.
 02   2 .
gl


B.

α2

= –
2
0

glv2

.

C.  =
2
0

α2

v2
+ 2.


D.

α2

v2g
.
= –

l
2
0

Câu 15: Trong giao thoa ánh sáng khe Y–âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Với
khoảng cách hai khe 0,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m thì số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M
cách vân sáng trung tâm 4 mm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 16: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s
sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M
trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là
A. xM = 3 cm.
B. xM = 1,5 cm.
C. xM = 0.
D. xM = –3 cm.
Câu 17: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m và khối lượng vật nặng là m = 200 g. Lấy g = 1 0m/s2, bỏ qua ma
sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc  = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây
treo bằng 4 N thì vận tốc của vật là
A. v = 2m/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 2 2 m/s.
D. v = 5m/s.
Câu 18: Trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100 Hz. Người ta thấy có
4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 200 m/s.
B. 50 m/s.
C. 25 m/s.

D. 100 m/s.

Trang 2/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn


Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m, dao động điều hoà với vận tốc cực
đại bằng 60 cm/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x = 3 2 cm, theo chiều âm với động năng bằng
thế năng. Phương trình dao động của vật là


A. x  6cos 10t   cm.
4


3 

B. x  6 2 cos 10t   cm.
4 


3 



C. x  6cos 10t   cm.
D. x  6 2 cos 10t   cm.
4 
4



Câu 20: Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 7 cm, có tần số 40 Hz, dao động ngược pha với vận tốc
truyền sóng v = 60 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa trên đoạn AB là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Câu 21: Hạt nhân hêli gồm có 2 prôtôn và 2 nơtrôn, prôtôn có khối lượng mp, nơtrôn có khối lượng mn, hạt

nhân hêli có khối lượng mα. Khi đó ta có:
1
m.
B. 2(mp + mn) = mα.
C. 2(mp + mn) < mα.
D. mp + mn > mα.
2 α
Câu 22: Hai vật A và B dao động điều hòa trên trục Ox tại hai điểm cách nhau 12 cm với phương trình dao

A. mp + mn >





động lần lượt là x1  4cos 10   (cm) , x2  3cos 10   (cm) . Khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B trong
6
3


quá trình dao động là
A. 5 cm.

B. 12 cm.
C. 7 cm.
D. 13 cm.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng khối lượng m = 500 g. Kéo con lắc lệch về bên trái so với
phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad, rồi truyền vận tốc v1 = 8,7cm/s. Khi đó người ta thấy con lắc dao động với
năng lượng bằng 16 mJ. Chiều dài con lắc là
A. l = 75 cm.
B. l = 25 cm.
C. l = 50 cm.
D. l = 100 cm.
Câu 24: Một máy phát dao động có C thay thế được thì thấy rằng: khi mắc tụ điện C 1 vào mạch thì mạch phát
sóng điện từ có bước sóng λ1 = 60 m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 thì mạch phát sóng có bước sóng λ2 =
80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 vào mạch thì bước sóng mà mạch phát ra là
A. λ = 48 m.
Câu 25: Hạt nhân

B. λ = 140 m.
60
27

C. λ = 100 m.

D. λ = 70 m.

Co là hạt nhân có chu kỳ bán rã là 5 năm, ban đầu mỗi ngày có 1014 hạt nhân Co bị phân

rã. Sau 15 năm, số hạt nhân của nguồn này bị phân rã trong hai ngày là
A. xấp xỉ 5,0.1013 hạt nhân.
B. xấp xỉ 3,3.1013 hạt nhân.
C. xấp xỉ 6,6.1013 hạt nhân.

D. xấp xỉ 2,5.1013 hạt nhân.
Câu 26: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng
phát ra âm có tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm
to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là:
A. S1M = 0,75 m.
B. S1M = 0,5 m.
C. S1M = 1,5 m.
D. S1M = 0,25 m.
Câu 27: Để phản ứng

12
6

C    3(24 He) có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho

biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1c2 = 931 MeV.
A. 7,50 MeV.
B. 7,26 MeV.
C. 8,26 MeV.
D. 7,44 MeV.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo
phương đứng. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 2
N. Biết dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, g = 10 m/s2. Cơ năng của vật trong quá trình dao động là
A. 0,02 J.
B. 0,08 J.
C. 1,5 J.
D. 0,1 J.
Câu 29: Khi quan sát quang phổ vạch của mẫu nguyên tử Hydro trên màn của mánh quang phổ thì người ta
nhìn thấy 3 vạch màu. Nếu đặt tại màn một phim ảnh thì thu được trên phim bao nhiêu vạch?
Trang 3/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn



A. 4 vạch.
B. 3 vạch.
C. 10 vạch.
D. 15 vạch.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) xm. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao
động toàn phần thì li độ bằng
x
x
2x m
2x m
.
B. x  
.
C. x   m .
D. x   m .
2
4
2
4
Câu 31: Mach điện R, L, C nối tiếp gồm điện trở R = 20 Ω cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, độ tự cảm
1
L
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
5

A. x  

u  120 2cos 100t  V rồi thay đổi C thì thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn cảm và tụ

điện đạt giá trị cực tiểu  U LC min . Giá trị cực tiểu đó là
A. 40 V.

B. 60 2 V.

C. 60 V.

D. 40 2 V.

Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp điện áp u  200 2cos 100t  V , trong đó L =

1
H, C =


103
F thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là
6
A. 160 Ω hoặc 40 Ω.
B. 60 Ω hoặc 100 Ω.
C. 100 Ω.
D. 20 Ω hoặc 80 Ω.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Ánh sáng khả kiến được phát sinh do các êlectrôn lớp ngoài cùng của nguyên tử bị kích thích.
B. Tia β được phát sinh do êlectrôn ở lớp ngoài cùng thoát khỏi nguyên tử.
C. Trong các tia phóng xạ α, β, γ và tia X thì tia γ khả năng đâm xuyên mạnh nhất.
D. Tia Rơnghen là chùm êlectrôn chuyển động với vận tốc rất lớn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectrôn và hạt nhân nguyên tử.
Câu 35: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các
êlectrôn có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectrôn vuông góc với
vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectrôn tăng khi:
A. giảm cường độ ánh sáng kích thích.
B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. tăng cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 36: Con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, treo vật khối lượng m = 200 g. Kích thích cho vật dao
động điều hòa với gia tốc cực đại 16 m/s2 thì cơ năng của vật là 6, 4.102 J. Độ cứng K của lò xo và vận tốc cực
đại của vật lần lượt là
A. 80 N/m; 8 m/s
B. 80 N/m; 80 cm/s
C. 40 N/m; 16 cm/s
D. 40 N/m; 1,6 m/s
Câu 37: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ điện C = 5 µF. Trong quá trình mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 12 V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng UL
= 8 V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là
A. 2,5.104 J và 1,1.104 J.

B. 2, 0.104 J và 1, 6.104 J.

C. 0, 6.104 J và 3,0.104 J.

D. 1,6.10-4 J và 2.10-4 J.

Câu 38: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt
giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200 . Biết số
khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Không đủ dữ liệu để kết luận.
D. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0.
Trang 4/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn


Câu 39: Chọn phát biểu sai.
A. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc
khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sác khi qua lăng kính.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Quang phổ của ánh sáng mặt trời trên mặt đất là quang phổ liên tục của mặt trời nóng sáng.
Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm điện áp


u  100 2.cos 100t  (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i  2.cos 100t   (A) . Giá trị của R và L
3


0, 61
0, 75
A. R = 25 2  , L =
H.
B. R = 50, L =
H.


1
0, 22

C. R = 25 2  , L = H.
D. R = 25 2  , L =
H.


Câu 41: Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra ở tâm của động cơ điện xoay chiều ba
pha một cặp cực là
1
A. 3f.
B. f.
C. < f.
D. f.
3
Câu 42: Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số
sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 12 lần.
B. 6 lần.
C. 18 lần.
D. 36 lần.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anten là mạch dao động hở, chỉ thu được sóng điện từ có tần số nằm trong dải sóng trung bình hoặc sóng
ngắn.
B. Anten là mạch dao động hở có thể thu được nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau do nhiều đài phát
truyền tới.
C. Anten là mạch dao động hở, anten chỉ thu được một sóng điện từ có tần số nhất định do một đài phát
truyền tới.
D. Trong thực tế dao động điện từ trong mạch dao động LC là dao động điều hoà có năng lượng không đổi.
Câu 44: Giới hạn quang điện của một kim loại là 5200A0. Các êlectrôn quang điện sẽ được phóng ra nếu kim
loại đó được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ
A. đèn tử ngoại 50 W.

B. đèn hồng ngoại 50 W.
C. đèn hồng ngoại 100 W.
D. đèn hồng ngoại 20 W.

Câu 45: Hạt nhân

210
84

Po là hạt nhân phóng xạ α tạo ra hạt nhân con

206
82

Pb. Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10 gam Po phân rã hết là
A. 2,8.1010J.
B. 2,7.1010J.
C. 2,2.1010J.
D. 2,5.1010J.
Câu 46: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc.
B. Vị trí địa lý của con lắc.
C. Khối lượng của con lắc.
D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 47: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l = 1,6 m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây
treo đi một đoạn l1 = 0,7 m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3 s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 =
0,5 m thì chu kì dao động bây giờ là
A. 1 s.

B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 3 s.
Câu 48: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 cos (100πt) V thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX =

2 U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
Trang 5/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn


A. cuộn dây thuần cảm và C.
B. R và C.
C. Cuộn dây không thuần cảm và R.
D. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C.
Câu 49: Cho mạch điện không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Gọi i, uR, uL, uC là cường độ dòng điện
tức thời, điện áp tức thời hai đầu R, L, C và I là cường độ dòng hiệu dụng trong mạch. Biểu thức không đúng
khi biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng trong mạch là

 u  uC 
 L
2
 Z L  ZC 
2

A. i

2

 2.I 2 .


B. i 

uR
.
R

 u  uC 
 L
2
 Z L  ZC 
2

u2
C. i  C2  2.I 2 .
ZC
2

D. i

2

 2.I 2 .

Câu 50: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về sóng ánh sáng
A. Quá trình truyền sóng ánh sáng là quá trình truyền năng lượng và truyền pha dao động.
B. Khi truyền từ không khí vào nước ánh sáng có bước sóng tăng nên năng lượng của photon ánh sáng giảm.
C. Khi truyền từ không khí vào nước ánh sáng có bước sóng giảm nên năng lượng của photon ánh sáng tăng.
D. Có năng lượng không phụ thuộc vào môi trường và khoảng cách đến nguồn.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44


45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 – Thi thử lần 7 Mclass.vn




×