Đề bài SQL Server
I. CSDL bán hàng
ChiTietHoaDon
C
MaHDM char(10))
MaHangM char(10))
SoLuongS floatf
DonGiaD floatf
ChietKhauC floatf
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DM_HangHoa
D
MaHangM char(10))
TenHangT nvarchar(50))
DonViTinhD nvarchar(50))
DacTinhD nvarchar(200))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DM_HoaDon
D
MaHDM char(10))
NgayLapHDN smalldatetimes
MaKHM char(4))
MaNVM char(4))
MaLoaiM char(4))
DienGiaiD nvarchar(200))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DM_LoaiPhieuXuatNhap
D
MaLoaiM char(4))
TenLoaiT nvarch....
GhiChuG nvarch.. ..
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DM_NhaCungCap
D
MaKHM char(4))
TenKHT nvarchar(150))
DiaChiD nvarchar(200))
MaSoThueM nvarchar(50))
TaiKhoanT nvarchar(100))
TenNganHangT nvarchar(200))
GhiChuG nvarchar(200))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DM_NhanVien
D
MaNVM char(4))
TenNhanVienT nvarchar(30))
ChucVuC nvarchar(20))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
1. Liệt kê KH_NCC có địa chỉ ở Hà nội
2. Liệt kê hóa đơn bán hàng trong T4/2008
3. Liệt kê hóa đơn nhập hàng do nhân viên “Nguyễn Thị
A” phụ trách lập trong T4/2008
4. Lập báp cáo tổng hợp mặt hàng xuất từ đầu năm tới
nay:
Mã hàng | Số lượng
5. Liệt kê 10 mặt hàng bán chạy nhất trong t4/2008 (số
lượng khách hàng giao dịch nhiều nhất)
6. Thống kê doanh thu bán hàng của từng nhân viên trong
T4/2008
Doanh thu = SL*DG – SL*DG*Chiết_Khấu
7. báo cáo tổng hợp nhập, xuất, tồn tính từ 01/04/2008 tới
30/04/2008
Mã hàng | Tồn đầu kỳ | Tổng nhập | Tổng xuất | Tồn cuối kỳ
8. Liệt kê mặt hàng ko có người mua trong T4/2008
9. Báo cáo tổng hợp kết quả kinh doanh trong T4/2008
Tổng hàng nhập | Tổng hàng xuất
10. Liệt kê mặt hàng bán chạy nhất
II. CSDL Quản lý SV
DIEM
D
MaSVM char(10))
MaMonM char(4))
Diem11 floatf
Diem22 floatf
Diem33 floatf
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DMBoMon
D
MaBoMonM char(4))
TenBoMonT nvarchar(100))
MaKhoaM char(4))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DMGiaoVien
D
MaGVM char(4))
MaBoMonM char(4))
TenGVT nvarchar(50))
HocHamH nvarchar(50))
HocViH nvarchar(50))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DMLop
D
MaLopM char(4))
TenLopT nvarchar(100))
MaKhoaM char(4))
MaNganhM char(4))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DMMon
D
MaMonM char(4))
TenMonT nvarchar(50))
SoTietS floatf
SoDVHTS floatf
HThucH char(2))
MaBoMonM char(4))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
HSSV
H
MaSVM char(10))
Ho_demd nvarchar(20))
TenT nvarchar(10))
NgaySinhN smalldatetimes
GioiTinhG bitb
MaLopM char(4))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
KHGDHK
K
MaHocKyM char(5))
MaLopM char(4))
MaMonM char(4))
MaGVM char(4))
MaPhongM char(4))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
1. Liệt kê tất cả sih viên dinh năm 1986 tên là “Minh”
2. Liệt kê danh sách sinh viên của lớp Tin 3B
3. Đếm số lượng sĩ số của từng lớp
4. Liệt kê danh sách môn học mà lớp Tin 3B học trong
HK2 năm 07-08
5. Tính điểm TBHK của SV trong HK2 năm 07-08 (DTB
lấy điểm lần 1)
6. Liệt kê tất cả SV thi lại môn “Lập trình C” ở HK2 năm
07-08
7. Liệt kê tất cả SV ko phải thi lại 1 môn nào ở HK2 năm
07-08.
8. Liệt kê danh sách SV được đề nghị xét học bổng theo
tiêu chí sau:
• Ko có môn nào < 7
• ĐTB >= 8
9. Liệt kê danh sách SV có DTB cao nhất
III. CSDL Quản lý nhân sự
DMChucVu
D
MaChucVuM char(4))
TenChucVuT nvarchar(100))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
DMDonVi
D
MaDonViM char(4))
TenDonViT nvarchar(100))
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
HSCB
H
MaCBM char(4))
HoDemH nvarchar(50))
TenT nvarchar(20))
NgaySinhN smalldatetimes
GioiTinhG bitb
MaQueM char(4))
NgayVaoDangN smalldatetimes
NgayNhapNguN smalldatetimes
NgayXuatNguN smalldatetimes
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
QTCongTac
Q
MaCBM char(4))
MaDonViM char(4))
MaChucVuM char(4))
TuNgayT smalldatetimes
ToiNgayT smalldatetimes
Column NameC Data TypeD Allow Nulls
1. Tìm những CB nhập ngũ từ năm 1960 – 1965, quê ở Hà
Tây
2. Liệt kê danh sách CB đến tuối chờ nghỉ hưu ( Nam >=
55, Nữ >= 50)
3. Thống kê sỹ số của từng đơn vị tính đến thời điểm hiện
tại
4. Liệt kê quá trình công tác cảu CB “Nguyễn Văn A” sắp
xếp theo thời gian tăng dần
5. Liệt kê CB đã hoặc đang đảm nhiệm chức vụ “Phó
phòng”
6. Liệt kê CB đã đảm nhiệm chức vụ “Trưởng phòng”