Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

nghiên cứu bào chế viên nén sắt (II) fumarat và viên nén sắt (II) fumaratacid folic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.07 MB, 49 trang )

BOY TE

TRlTÔNG DAI HOC DlTOC HÀ NÔI

PHAN THITHANH HAI

NGHIÊN CÛÜ BÀO CHÊ
VIÊN NÉN SAT (II) FUMARAT VÀ VIÊN
NÉN SAT (II) FUMARAT-ACID FOLIC
(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DlTOC SI KHOÂ 1998 - 2003)

Nguùi huông dân:

PGS.TS. PHAM NGOC BÙNG

Nai thuc hiên:

BÔ MÔN BÀO CHÊ
TRlTÔNG DAI HOC DlTOC HÀ NÔI

Thâi gian thuc hiên:

3 - 5/2003
X;:\|
KL

f3o

rH
i 11’/.A' Tu
i'; \



? Xl'3
HA NOI, THANG 6 - 2003

j


@ Am (Ÿ il

Vâi long kinh trong và biê't an sâu sac, em xin chân thành bày tô lâi
câm an tâi PGS.TS. Pham Ngoc Bùng - nguài thày truc tiê'p hitông dân,
dâ tân tinh và hê't long giûp dâ em trong suot quâ trînh thuc hiên khoâ
luân tôt nghiêp này.
Em cüng xin güi ldi câm an chân thành tâi câc thày cô giâo và câc
cô ky thuât viên bô mon Bào Che, Phông Hoâ Ly 2 - Viên Kiêm nghiêm
cùng toàn thé câc thày cô giâo khâc dâ tao moi dieu kiên thuân lai, giûp
dâ em trong quâ trînh làm thuc nghiêm.
Cuô'i cùng, em xin bày tô long biet an tâi gia dinh và ban bè dâ
dông viên và khîch le em trong suot quâ trînh hoc tâp.
Hà Nôi, ngày 28 thâng 5 nam 2003.
Sinh viên:

PHAN THj THANH HÂI


MUC LUC
CHĩ GII CHĩ'VIẫT TT
DAT VAN DE

1


PHN 1. TễNG QUAN

2

1.1.Nhỹng thụng tin cn biờt khi thiet kờ cụng thỷc thuoc viờn nộn

2

1.1.1.

2

Thụng tin vờ dirỗfc chõt v ta duoc

1.1.2. Yờu cõu chõt luong cỹa thnh phõm viờn nộn

3

1.2. Dụ ho tan duoc chõt tự viờn nộn v cõc yờu tụ õnh huong

4

1.3. Dụ on dinh cỹa thuoc v cõch xõc dinh

9

1.3.1. Khõi niờm vờ dụ on dinh v cõc yộu tụ õnh hirụng

9


1.3.2. Cõc kiởu thỷ nghiờm dụ on dinh cỹa thuoc

10

1.3.3. Quy djnh chung vờ nghiờn cỹu dụ on dinh

11

1.3.4. Phuong phõp thỷ on dinh cõ'p toc v ỷng dung

11

1.4 Sõt (II) fumarat v cõc dang bo chờ

12

1.4.1. Sõt (II) fumarat

72

1.4.2.Dang thuoc viờn cụ chỷa sõt (II) fumarat

13

PHN 2. THlTC NGHIấM V KấT QU

14

2.1. Nguyờn võt lieu v phuong phõp thitc nghiờm


14

2.1.1. Nguyờn võt lieu

14

2.1.2. Phuong tiờn thuc nghiờm

14

2.1.3. Phuong phõp thuc nghiờm

15

2.2 Ket quõ thuc nghiờm v nhõn xột

79

2.2.1. Nghiờn cuu thiờ't kờ' cụng thỷc viờn nộn sõt (II) fumarat 75mg

19

2.2.2. Nghiờn cỷu bo chờ' viờn nộn sõt (II) fumarat - acid folie.

30

2.2.3. Nghiờn cỷu dụ on dinh cỹa cõc mõu viờn sõt (II) fumarat 75mg v
viờn nộn sõt (II) fumarat - acid folie.


35

2.3. Bn luõn

39

PHN 3 . KET LUN V DE XUAT.

42

3.1. Ket luõn

42

3.2. Dộ xut

43

TI LIEU THAM KHO


CHU GIÂICHÜ VIÉT TÂT.

BP

British Pharmacopoeia.(Diroc Diën Anh)

DDVN

Diroc Diën Viêt Nam


HPLC

High Performance Liquid Chromatography
(Sàc kÿ long hiêu nàng cao)

HPMC

Hydroxy propyl methyl cellulose

PEG

Polyethylen glycol

PVP

Polyvinyl pyrrolidon.

SKD

Sinh khâ dung


DAT VAN DE

Hiờn nay, cụng tac phong v diờu tri bờnh thiộu mõu do thiộu sõt Viờt
Nam cõn mot sụ luong 1cm cõc chộ phõm co chira sõt (II) fumarat hoõc sõt
(II) sulfat.
Gn dõy, viờn nộn sõt (II) fumarat mụi duoc sõn xuõt loai 75mg dong
vợ cựng thuục trõnh thai phuc vu chu'Ong trợnh kộ hoach hoõ gia dợnh.Trong

thuc tộ, sõn xuõt loai viờn ny cụn gõp nhiờu su cụ nhu viờn bi ket dmh chy
cụi, cụ hiờn tuỗmg bong mõt, viờn bao phim sau mot thụi gian bi nut mõt...
Viờn sõt (II) fumarat - acid folie dõ cợirac sõn xuõt v cụ chuyờn luõn
trong dirac diởn Anh 1998. Hiờn nay, trong nu'ục dõ cụ mot sụ cụng trợnh
nghiờn ciru k thuõt bo chộ v bien phõp on dinh viờn nộn sõt (II) sulfat acid folie nhirng chua cụ cụng trợnh nghiờn cuu vờ dụ on dinh cỷa acid folie
khi cụ mõt sõt (II) fumarat trong viờn nộn.
Xuõt phõt tir thuc tộ trờn, chỹng tụi tien hnh thuc hiờn dở ti Nghiờn
cỷu bo chờ viờn nộn sõt (II) fumarat v viờn nộn sõt (II) fumarat - acid
folie vụi mue tiờu:
1. Xõy dung quy trợnh bo chộ viờn nộn sõt (II) fumarat 75mg.
2. Xõy dung quy trợnh bo chộ viờn nộn sõt (II) fumarat - acid folie.
3. Khõo sõt dụ on dinh cỹa 2 loai viờn nộn nờu trờn.


PHAN 1- TÔNG QUAN
1.1. Nhûfng thông tin càn biet khi thiet ke công thüfc thuôc viên
nén
Trong nhüng thâp kÿ gàn dây, viên nén dâ trô thành doi tirong tranh
câi nhiêu nhât cüa câc nhà sinh duac hoc. Qua nghiên cuu nguôi ta thây râng
néu bào ché không tôt thï tâc dung cüa nhiêu ché phâm viên nén là rat thât
thudng. Vê sinh duac hoc, viên nén là dang thudc co nhiêu yêu to tâc dông
dén khà nâng giài phong duac chat trong quâ trînh bào ché tu* khâu thiét ké
công thirc dén quâ trînh sân xuât [2].
Truôc khi nghiên crïu xây dung công thirc cho mot dang thudc càn
phâi nghiên ciru, tâp hop dày dû thông tin vê duac chat, tâ duac cüng nhu
yêu càu chat luang cüa thành phâm càn dat duac.
1.1.1. Thông tin vê duac chat và tâ duac
Buac dàu tiên cüa viêc thiét ké công thirc càn phâi tâp hap duac dày
dû tmh chât lÿ, hoâ cüa duac chât dé cô su lua chon ngay tir ban dàu. Nhung
thông tin này bao gôm [5], [141:

- Dô on dinh ducii tâc dông cüa ânh sâng, nhiêt dô, dô âm. Dô on dinh duai
ânh hudng cüa tuang tâc giua tâ duac - duac chât.
- Dàc tmh lÿ hoc: kich thuôc tiëu phân, dang tinh thé, dô chiu nén, dô tran
chày, tî trong biëu kién, diëm nong chây, mùi, vi, màu sâc, câm quan...
- Dàc tmh hoâ hoc, hoâ lÿ: dô tan, dang muoi, hê so phân bd dàu/nuôc...
- Dàc tmh vê duac dông hoc nhu toc dô hâp thu, thài gian và ndng dô hâp thu
eue dai, thôi gian bân thài...
Nhûng thông tin vê phuang phâp phân tfch mot sd thuôc tmh cüa
duac chât môi cüng gop phân vào nghiên cuu phuang phâp kiëm nghiêm
nhu: dinh tmh (công huông tir hat nhân, quang phé hông ngoai, sâc kÿ lôp


mụng, nõng suõt quay eue), dụ tinh khiột (hm õm, cõc nguyờn to vụ co, kim
loai nõng, tap chõt hỷu co), dinh luong (phuong phõp chuõn dụ, phuong phõp
quang pho tỹ ngoai, sõc k long hiờu nõng cao).
Hu hột cõc loai viờn nộn dờu cho thờm tõ duoc hoõc chõt hõp phu de
toi uu hoõ khõ nõng giõi phụng duoc chõt v thu duoc nhỷng dõc tmh võt l,
co hoc phự hỗfp hon v thuõn loi trong sõn xuõt, nguoi xõy dung cụng thu'c
phõi chu y dộn viờc lua chon tõ duoc khi dõ hiởu rụ dõc tmh cỹa duoc chõt.
Võn dờ dõt ra doi vụi viờn nộn l thuc tộ khi cụ su kột hop ụ dang cụm
hoõc hụn hop bot (duoc chõt v tõ duoc) thợ chỹng võn giu duoc su on dinh
thợch hop nhung khi cụ tõc dụng cỹa lue nộn sờ xy ra su tuong tac cụ thộ
lm giõm tmh on dinh [1], [2].
Vai trụ cỹa tõ duoc cụ thộ duoc xem xột duụi hai gục dụ:
- Tuong tõc duoc chõt - tõ duoc duoc xem xột tir quan diởm duoc l
(ho tan v hõp thu).
- Ngoi nhỷng võn dờ thuục ùùnh vue duoc l, cụn cụ cõc võn de k
thuõt bo chộ cụ thuõn loi v kinh tộ cho quõ trùnh sõn xuõt hay khụng.
1.1.2. Yờu cu chat luang cỹa thnh pham viờn nộn
Khi nghiờn crùu thiột kộ cụng thuc viờn nộn cn phi chu y dộn viờc

dõnh giõ sinh khõ dung v dụ on dinh cỹa chộ phõm.
Vờ sinh khõ dung
Cụ rõt nhiờu yộu tụ nh huụng dộn sinh khõ dung cỹa dang thuục bao
gụm: kich thuục tiởu phõn cỹa duoc chõt, co chộ rõ, tục dụ rõ viờn, phuong
phõp xõt hat, loai v sụ luỗmg tõ duoc, phuong phõp phụi hop tõ duoc rõ v tõ
duoc tron cựng nhiờu yộu tụ khõc thuục vờ quy trợnh sõn xuõt.
Dụ ho tan duoc chõt tự viờn nộn l thụng tin ban du vờ sinh khõ
dung (in vitro).


Nhỷng quy trợnh thỹ in vivo thfch hop phõi diroc tien hnh ddi vai cõc
cụng thỷc viờn nộn. Trong mot vi trirdng hop thur in vivo doi hụi phõi uu tien
thỹ trờn suc võt truục khi thỹ trờn nguụi.
Vố dụ on dinh
Dỷ lieu nghiờn cỷu dụ on dinh cỹa thuục cn phõi dua vo sụ lieu
nghiờn cỷu cỹa c ban thnh phm v thnh phõm. Trờn cỹ sụ ket quõ thir dụ
on dinh cỹa bõn thnh phõm dộ dua ra diờu kiờn bo qun v dụ on dinh cỹa
ban thnh phõm. Dụ on dinh cỹa thnh phõm phõi dua trờn cõc dỷ lieu
nghiờn cỷu trong quõ trợnh xõy dung cụng thỷc v cn phõi nghiờn cỷu
dang dong gụi hon chợnh cỹa sõn phõm. Tụt nhõt l tuoi tho cỹa viờn nộn
phõi dua trờn ket quõ nghiờn cỷu tuoi tho cỹa nhiờu lụ thnh phõm, trờn co sụ
dụ mụi ket luõn tuoi tho cỹa thnh phõm. Ket quõ nghiờn cỷu tuoi tho bng
phuong phõp lõo hoõ cap toc cụ thộ sỹ dung dộ du doõn tuội tho diờu kiờn
thuụng trong quõ trợnh bõo quõn trong bao bợ nhu khi liru hnh trờn thi
truụmg [1], [12].

1.2. Dụ ho tan dirỗrc chõt tiù viờn nộn v cõc yờu to õnh hirụng
Su hiởu biờt vờ quõ trợnh ho tan v cõc yờu tụ õnh huụng dờn no l rat
quan trong trong viờc thiột kờ, dõnh giõ, kiờm soõt dang bo chộ ran. Quõ
trợnh ho tan õnh huụmg rat lụn dờn SKD cỹa thuục rõn [10].

Dụ ho tan duoc chõt tir viờn nộn chiu õnh hucmg cỹa nhiờu yờu tụ bao
gụm: cõc yờu tụ sinh l, cõc yờu tụ l hoõ thuục vờ duoc chõt, cõc yờu tụ
thuục vờ cụng thirc v cõc yờu tụ thuục vờ quy trợnh bo chờ' viờn nộn.
Cõc y eu to sinh l
Su cụ mõt cỹa thỷc n trong dich da dy - ruụt, viờc tõng hay giõm nhu
dụng ruụt, da dy cụ thộ õnh hucfng dờn toc dụ ho tan cỹa duoc chõt ợt tan.
Cõc yờu tụ'l hoõ thuục vờ duoc chõt
Dụ tan cỹa duỗfc chõt: Dụ tan cỹa duoc chõt l mot trong nhỷng thụng
sụ l hoõ quan trong nhõt cõn phõi nghiờn cỷu khi chuõn bi xõy dung cụng


thuc. Kaplan [1972] dõ chung minh rang nộu mot duoc chõt cụ dụ ho tan
trong nuục lụn hon 1% (lOmg/ml) pH tự 1-7, nhiờt dụ 37C thù khõ nõng
ho tan v sinh khõ dung nụi chung l tụt. Dụi vụi duoc chõt cụ dụ tan nhụ
hon 0,1% khi dua vo dang viờn nộn cn phõi cụ cõc giõi phõp thich hop dộ
dõm bo mire dụ gii phong ho tan duoc chõt [9]. Cụ nhiờu phuong phõp
lm tõng dụ tan v toc dụ ho tan nhu: thờm chõt diờn hoat, dựng tõ duoc don
thõn nuục, xõt hat vụi tõ duoc dmh thõn nuục, thay thộ duoc chõt dang acid
hoõc base ợt tan bang cõc muụi tuong ỹng dờ tan hon.. .[2], [14].
Kợch thudc tiởu phõn: Thụng thuụng toc dụ ho tan tõng khi kich
thuục tiờu phõn giõm. Kfch thuục cõc tiởu phõn duoc chõt cng nhụ, diờn tfch
bố mõt tiộp xỹc vụi dich da dy - ruụt cng lụn, do dụ toc dụ ho tan cng
nhanh. Tuy nhiờn trong mot sụ truụng hop kfch thuục tiởu phõn nhụ nhung
toc dụ hụa tan thuc tộ lai thõp hon [7].
Cõc yờu tụ l hoõ thuục vờ duoc chõt õnh huụng dộn dụ ho tan cỷa
viờn nộn cụ thở l dang kột tinh hay vụ dinh hợnh, hiờn tuỗmg solvat hoõ
(hydrat hoõ), hiờn tuong da hinh... Dang kột tinh l dang cụ cõ'u truc mang
luụi tinh thở tuong dụi bờn vỹng, cho nờn thuụng khụ ho tan hon dang vụ
dinh hinh. Dang tinh thở cỹa duoc chõt cụ thở chira cõc phõn tir dung mụi kột
tinh v duoc goi l dang solvat. Khi nuục l dung mụi thù dang solvat dụ goi

l hydrat. Trang thõi hydrat cỹa phõn tỹ thuục cụ thở cụ õnh huụng dộn dụ
tan cỷa thuục trong nuục. Nụi chung, dang khan cụ dụ tan cao hon dang
hydrat.
Cõc yờu tụ thuục vờ cụng thỷc
Phõn lụn cõc cụng thirc viờn nộn chỹ'a nhiờu loai tõ duoc vụi cõc mue
dich khõc nhau. Cõc loai tõ duoc viờn nộn bao gụm: tõ duoc don, tõ duoc
dmh, tõ duoc rõ, tõ duoc tron, tõ duoc bao...
Tõ duỗfc don v tõ duỗfc rõ: Levy v cụng su dõ nghiờn cỹru õnh huụng
cỷa tinh bot, mot tõ duoc don thụng dung nhõt, lờn toc dụ ho tan cỹa viờn


nộn acid salicylic duoc sõn xuõt bng phuong phõp dõp kộp. Viờc tõng nụng
dụ tinh bot tir 5% lờn 20% lm tõng toc dụ ho tan nhanh chụng (khoõng gõp
3 ln). Diộu ny duoc giõi thich l do dụ rõ nhanh hon v hon ton hon. Tuy
nhiờn sau ny Finhol cho rang cõc tiởu phõn tinh bot min dõ bõm trờn bờ mõt
cõc tinh thộ duoc chõt so nuục lm tõng tmh thõùn nuục cỹa tiởu phõn, tõng
diờn tich bờ mõt tiộp xỹc mụi truụng ho tan nờn tõng tục dụ ho tan [10].
Mot sụ nghiờn ciru khõc cỹng dõ chỷng tụ rõng dõc tmh tiởu phõn tõ
duoc don cỹng nhu tợ le duoc chõt - tõ duoc co õnh huụng dờn toc dụ ho tan.
Tuong tõc duoc chõt - tõ duoc, tõ duoc - tõ duoc cỹng õnh huụng dờn tục dụ
ho tan. Kornblum v Hirschom dõ nghiờn cỹu õnh huụng cỹa tợ lờ tõ duoc duoc chõt dộn tục dụ ho tan cỹa quinazoline. Tục dụ ho tan cỹa
quinazoline tõng khi tợ lờ tõ duoc - duoc chõt tõng tir 3:1; 7:1 dộn 11:1 [10].
Tõ duỗfc dinh v cõc tõc nhõn tao hat: Phuong phõp xõt hat uụt co thở
cõi thiờn tục dụ ho tan cỹa thuục ợt tan do lm giõm tmh so nuục v tõng
tmh thõn nuục cỹa duoc chõt. Tõ duoc dmh õnh huụng truc tiộp dộn su rõ do
dụ õnh huụng dộn dụ ho tan. Solvong v Finholt dõ chung minh rang viờn
nộn phộnobarbital duoc xõt hat bng dung dich gelatin thợ ho tan trong dich
vi nhanh hon nhiờu so vụi cõc viờn pha chộ bng tõ duoc dmh natri cacboxyl
methyl cellulose hoõc PEG 6000. Diờu ny duoc giõi thich l do gelatin lm
tõng tmh thõn nuục cỹa bờ mõt so nuục cỹa duoc chõt trong khi PEG tao

phỹc cụ dụ tan thõp trong mụi truụng pH thõp cỹa dich vi [10].
Tợ lờ tõ duoc dmh trong cụng thỹc cỹng õnh huụng dộn tục dụ hụa tan
cỹa viờn. Jacob v Plein dõ chợ ra rõng tục dụ ho tan cỹa viờn cụ nụng dụ
gelatin 2% cao hon so vụi nụng dụ gelatin 4% [10]. Diờu ny duoc giõi thich
l do su hợnh thnh mot mng mụng xung quanh cõc hat v dụ dy cỹa lụp
mng ny phu thuục vo nụng dụ cỹa gelatin.
Tõ duac tram Tõ duoc tron dựng trong cụng thuc viờn nộn phõn lụn l
nhỷng hop chõt so nuục. Do dụ, bõn chõt, chõt luong v sụ luong cỹa tõ duoc


trcm thêm vào trong công thuc cô thé ânh hircmg dén tôc dô hoà tan. Levy và
Gumtow dâ nghiên cuu ânh hucmg cûa ta duoc trcm lên tôc dô hoà tan cüa
viên nén acid salicylic. Ho dâ phât hiên ra rang ta duoc tron so nuôc magnesi
stearat cô xu thé làm châm tôc dô cüa viên này, trong khi ta duoc tron khâc
là natri laurylsulfat làm tâng tôc dô hoà tan rô rêt. Câc tâ duoc tron sa nuôc
nhu magnesi stearat, aluminum stearat, talc làm giâm diên tfch tiép xüc bê
mât viên, làm giâm trnh thâm nuôc, kéo dài thoi gian râ cüa viên, do dô làm
châm tôc dô hoà tan cûa viên. Nguoc lai, tac dung làm tâng tôc dô hoà tan
cüa natri

laurylsulfat là do làm tâng pH

cûa vi môi trucmg

(microenvironment) xung quanh câc acid yêu ît tan và làm tâng tmh thâm de
dung môi xâm nhâp tôt hem vào viên và hat do giâm sü’c càng bê mât giûa
chât rân và dung môi [10].
Câc chât diên hoat: Nguôi ta thây ràng câc duoc chât cô dô tan thâp
(<0,01%) khi thêm châ't diên hoat vào thành phàn công thirc thi cô thé làm
tâng tôc dô hoà tan cüa chüng. Khâ nâng cüa chât diên hoat làm giâm sire

càng bê mât tiép xüc rân - long cho phép dich da dày- ruôt dê thâm dm và
tiép xüc toàn diên hon vôi câc dang thuôc rân phân liêu. Két quâ là tôc dô
hoà tan và hâp thu cüa duoc chât tâng lên [10].
Tâ duoc bao: Mot sô loai viên nén sau khi dâp viên xong phâi tién
hành bao vôi nhiêu mue dich khâc nhau. Phuong phâp bao viên thông dung
là bao du'àng và bao phim. Bao dtfô'ng kéo dài thôfi gian râ cüa viên nhirng
không nhiêu. Lôp sâp ngoài cùng tuy sa nuôc nhung thuông mông và hay bi
nüt vô, cho nên nuôc vân dê thâm vào viên. Lôp nên là câc bot hüt (calci
carbonat, tinh bot...) nên thâm nuôc nhanh, làm bong lôp vô sâp ngoài. Lôp
câch li (néu cô) cûng bi thâm nuôc ngay khi lôp nên bât dàu râ [2].
Dôi vôi bao phim, màng bao mông và câc nguyên lieu bao là câc
polyme thân nuôc nên cüng dê thâm nuôc (HPMC, PEG). Tuy nhiên vôi câc


chât bao sa nuôc nhu cellulose acetat phtalat, ethyl cellulose... thi màng bao
cô thë làm giâm toc dô hoà tan và giài phong duoc chât tù viên nén [2].
Câc yêu to thuôc vê quy trînh sân xuât
Quâ trînh xât hat uôt cô thë làm tâng toc dô hoà tan cüa duoc chât ît
tan. Viêc sü dung câc tâ duofc don nhu tinh bot, lactose phun sây và cellulose
vi tinh thë (Avicel) cô xu huông tâng tmh thân nuôc cüa duoc chât và câi
thiên dàc tmh hoà tan cüa no. Vê vân dê này, quy trinh xât hat uôt truyên
thông duoc coi là chiém uu thé so vôi phuang phâp xât hat khô hay dâp kép.
Finholt dâ so sânh dô hoà tan cüa viên nén phénobarbital bào ché theo
phuang phâp xât hat uôt vôi gelatin và viên nén phénobarbital bào ché theo
phuang phâp xât hat khô vôi cùng luong duoc chât, tâ duoc don, tâ duoc
tron. Két quâ là câ hai phuang phâp dêu cho viên cô toc dô hoà tan nhanh
néu phuang phâp xât hat khô cho thêm tinh bôt vào dung câch. Toc dô hoà
tan cüa viên sê châm néu duoc chât duoc xât hat khô sau dô thêm tinh bôt
vào [12]. Tuy vây, vôi nhüng kiëu mây dâp môi và nguyên liêu môi hon, viêc
lâp công thirc càn thân, tién hành trôn thich hop và thôi gian bô sung câc

thành phân là nhüng tiêu chuân chmh ânh huông tôi tôc dô hoà tan cüa viên
nén.
Luc nén: Higuchi và câc công su dâ nêu ra ânh huông lôn cüa lue nén
lên tÿ trong, dô xôp, dô châc và thôi gian râ cüa viên nén (1953). Thông
thuông thi tôc dô hoà tan cô xu huông giâm khi tâng lue nén. Vôi viên nén
aspirin, Higuchi dâ nhân thây khi lue nén tâng thï thôi gian râ cüa viên kéo
dài. Diêu này duoc giâi thfch là khi lue nén tâng thï tiëu phân duoc xép sft
nhau, lue liên két tiëu phân tâng, bê mât tiép xüc liên tiëu phân giâm. Trong
viên không côn câc vi mao quân cho nên nuôc khô thârn vào long viên. Nhu
vây dô xôp cüa viên là yêu tô quan trong trong viêc giài phong duoc chât ra
khôi viên [2].


Trong môt so truông hop toc dô hoà tan tâng khi lire nén tâng.
Ganderton và công sir dâ dânh giâ tôc dô hoà tan cüa viên nén penindione
bào ché theo phuong phâp xât hat uôt. Vôi lue nén thâp, dung môi hoà tan dê
thâm vào viên nhung viên khi râ không tao ra câc tiëu phân min, do dô tôc
dô hoà tan châm. Vôi lue nén tuong dôi cao, duông kmh vi mao quân nhô
hon, dung môi hoà tan thâm nhanh vào viên do không cô bot khi trong lô xôp
mao quân nên su phâ vô eau truc tiëu phân manh hon, do dô tôc dô hoà tan
tâng. Vôi lue nén cao hon nùa, câc tiëu phân liên két chât chê, sô vi mao
quân giâm di, dung môi hoà tan khô thâm do dô tôc dô hoà tan lai giâm [10].
Sau khi hüt nuôc, viên râ ra là nhô âp suât vi mao quân, âp suât này tî
lê nghich vôi duông kmh mao quân. Do dô, tôt nhât là viên cô hê vi mao
quân nhô và phân phôi dông dèu [2].
Quy trînh sân xuât viên nén bao gôm nhiêu thông sô kÿ thuât quan
trong, quyét dinh chât lirong cüa viên. Dë dâm bâo duoc yêu eau chât luong,
cân phâi quan tâm, kiëm soât chât quâ trînh sân xuât trong tùfng công doan.

1.3. Dô• on dinh

cüa thuôc và câch xâc dinh


1.3.1. Khâi niêm vê dô on dinh và câc yêu tô ânh huong
Dô on dinh cüa thuôc: là khâ nâng cüa thuôc (nguyên lieu hoâc thành
phâm) bâo quân trong diêu kiên xâc dinh giû duoc nhûng dâc tmh von cô vê
vât lÿ, hoâ hoc, vi sinh, dâc tmh vê duoc lÿ, dôc tmh ... trong nhûng giôi han
quy dinh [1], [20].
Câc chî tiêu dânh giâ dô on dinh cüa thuôc [20]:
- Chî tiêu vât lÿ: màu sâc, mùi vi, trang thâi, dô dông dêu, dô râ phâi
giû duoc dâc tmh ban dàu.
- Chî tiêu hoâ hoc: môi thành phân hoat chât phâi giû duoc trang thâi
hoâ hoc nguyên ven và hàm luong trong khoâng giôi han cho phép. Sân
phâm phân huÿ duoc giôi han trong giôi han nhât dinh.


-

Chî tiêu vi sinh vât: dô nhiêm khuan, nam moc, chât gây sot phâi dat

mûc chât luong cho phép.
- Chî tiêu vê dôc tînh: dôc tfnh không dang kë.
Khi nghiên cûu mot chê' phâm thuoc môi hay hoàn thiên nâng cao chât
luong mot thuôc dâ duoc sü dung trong lâm sàng dêu phâi nghiên cüu dô on
dinh de tir dô quy dinh han dùng, diêu kiên bào quân [20].
Câc yêu tô ânh hiïong dén dô on dinh cüa thuoc [1], [20]: Dô on
dinh cûa thuôc bi ânh hu'ông bôi nhiêu yêu tô khâc nhau, cô thé chia làm hai
loai sau:
Loai yêu to thuôc vê thuoc (yeu to nôi tai) bao gom: Thành phân cüa
thuôc, kÿ thuât bào chê', dô bao gôi.

Loai y eu to thuôc vê dieu kiên bao quan (yêu to ngoai cânh) bao gom:
nhiêt dô, ânh sang, không khi và dô âm.
1.3.2. Câc kiéu thû nghiêm dô on dinh cüa thuôc
Câc kiëu thü nghiêm dô on dinh, dàc diëm, mue dich thü nghiêm duoc
nêu trong bâng 1.
Bâng 1. Phân loai dàc diëm và mue dich thir nghiêm dô on dinh
Kiéu loai
Nhanh
Dày dû

Dde diém

Mue dich

Xâc dinh nhanh câc yêu tô ânh
Nhiêt dô cao trong 1-12
hirông dén dô ën dinh —» chon
tuàn
công thûc, quy trînh bào chê'
Nhiêt dô, dô âm khâc
Tîm han dùng, tuoi tho cüa thuôc
nhau trong 5 nâm

Ngân han

Trong diêu kiên, thôi gian Xem xét khi cô su thay doi sân
ngân han
xuâ't

Timg phàn


Dânh giâ mot sô chî tiêu

Xem xét mot sô ânh huông dàc
biêt nào dô


1.3.3. Quy dinh chung vê nghiên cûu dô on dinh [20]
- Viêc nghiên cûu dô on dinh cüa thuôc do câc co sô sân xuât hay nghiên
cûu, phât triën thuôc thuc hiên .
- Mue dich thü nghiêm dô on dinh: duoc trinh bày trong bàng 1.
- Câc phuang phâp nghiên cûu dô on dinh cüa thuôc: Nghiên cûu dô én
dinh cûa thuôc duoc tién hành bàng nhiêu phuang phâp khâc nhau dua
trên nguyên tâc thuôc duoc bào quân trong diêu kiên nhât dinh, sau tùng
thôi gian xâc dinh lai thuôc theo tiêu chuàn quy dinh hoâc theo câc tiêu
chi dê ra.
1.3.4. Phuang phâp thü on dinh cap toc và ûng dung
Ô phuang phâp này, thuôc duoc bào quân trong câc diêu kiên khâc
nghiêt (nhu nhiêt dô, dô âm, ânh sâng...) nhàm tâng nhanh tôc dô phân huÿ
thuôc, rut ngàn thôi han theo dôi, tir dô giûp cho viêc:
- Xây dung, lua chon công thûc bào ché, quy trînh bâo quân thich hop
- Du doân tuoi tho cûa thuôc
- Lua chon câc diêu kiên bâo quân thich hop dâm bâo cho thudc duoc
on dinh trong thôi gian mong muon.
“Lâo hoâ câp toc” à nhiêt dô cao dua vào môi quan hê giüa nhiêt dô và
tdc dô phân ûng phân huÿ thudc theo nguyên tâc Van Hoff: “Ddi vôi câc
phân ûng dông thë, tdc dô riêng cüa phân ûng thuông tâng tù' 2-3 làn khi
nhiêt dô tâng 10°C” [1].
Nguyên tâc là nhiêt dô thü nghiêm phâi nâm trong giôi han không làm
thay déi co ché phân ûng phân huÿ thudc, bién doi trang thâi tâp hap, câu

trûc lÿ hoâ cüa thuôc [1].
Nhïn chung, câc diêu kiên dë thü dô on dinh câp tôc thuông chî duoc
dê câp tôi hai yêu td nhiêt dô và dô âm; câc mâu thü coi nhu duoc bâo quân
trong bao goi thich hop và trânh ânh sâng.
Nhiêt dô: 40°C ± 2°C; Dô am: 75% ± 5%


Thcti gian kiëm tra mâu thu dinh kÿ môi thâng mot làn, toi thiëu là 6

thâng.
Khi cô su bién doi bât thuông dôl vôi mâu thü, càn thu”thêm à diêu
kiên trung gian: nhiêt dô 30°C ± 2°C; dô âm: 60% ± 5%.
Cân chu ÿ ràng “lâo hoâ cap tôc” chî cô thë dânh giâ tuoi tho cüa
thuôc mot câch gàn dung vôi tuoi tho thât. Dë két luân vê tuoi tho cüa thuôc
thî không thë xét trên mot chî tiêu là hàm luong duoc chât mà càn khâo sât
câc chî tiêu khâc tuÿ theo tirng dang bào ché và tuÿ tùng loai hoat chât [1].

1.4 Sât (II) fumarat và câc dang bào ché
1.4.1. Sât (II) fumarat
Công thûc [4], [11]

O------ Fe

CTPT: C4H2Fe04;

PTL: 169,9

Tên khoa hoc: Sât (II) (E) butendioat

Nguon gôc

Sât (II) fumarat duoc tong hop bàng câch cho dung dich trong nuôc
nông cüa sât (II) sulfat phân lîng vôi natri fumarat, sau dô loc lâ'y sât (II)
fumarat [18], [19].
Tinh chât lÿ hoc
Bot min, màu da cam dô hay nâu dô. Khô tan trong nuôc (dô tan trong
nuôc à 25°C là 0,14g/100ml), rat khô tan trong ethanol 96% (dô tan à trong
côn <0,01 g/l00ml). Dô tan trong dung dich acid HC1 1N cô thë lên tôi
0,45g/100ml, trong dung dich acid HC10,1N lên tôi 0,6g/100ml [17], [19].
Công dung và liêu dùng[17], [18]
- Công dung: sât và câc muôi sât chî nên dùng trong diêu tri hoâc du phông
bênh thiéu mâu do thiéu sât.


- Lieu dùng:

Ngudi lân: Dieu tri:

100 - 200mg/ngày.

Du phong: 60 - 120mg/ngày.
Tré em:

Dieu tri: 2mg/kg x 3 lân /ngày.
Du phong: lmg/kg/ngày.

1.4.2. Dang thuoc viên cô chûa sât (II) fumarat [6].
- Rigevidon: Viên nén vî 28 viên gom 21 viên màu tràng dura
Levonorgestrol và ethinylestradiol; 7 viên bao phim màu vàng chûa sât(II)
fumarat (Gadeon Richter Ltd. )
- Ferrovit: viên nang mêm chûa sât(II) fumarat, acid folie, vitamin Bl2

(Medicap Ltd.).
- Siderfol: viên nang chûa sât(II) fumarat, vitamin C, acid folie,
vitamin B12, B6 và CuS04 (Raptakos - Brett).
- Ferimax (Xi nghiêp duoc phâm TW II): viên nén cô chûa sât (II)
fumarat, acid folie, B12.


PHAN 2 - THUC NGHIÊM VÀ KET QUÂ
2.1. Nguyên vât lieu và phuang phâp thuc nghiêm
2.1.1. Nguyên vât lieu
- Duac chât sât (II) fumarat, acid folie, câc tâ duoc viên nén (tinh bôt,
lactose, Avicel PH 101, Lycatab, PVP, PEG 6000, Magnesi stearat, Talc) dèu
dat tiêu chuân duoc dung.
- Dung môi dùng de ché tao vi nang: n- hexan, isopropyl.
- Ngoài ra côn cô mot sô hoâ chât, dung môi, thuôc thü.
2.1.2. Phuang tien thuc nghiêm
- Mây dâp viên tâm sai Trung Quôc.
- Mây dâp viên ERWEKA (Dire).
- Mây do dô tron chây cûa hat và bôt ERWEKA GMF (Dire).
- Mây do thë tfch biëu kiên cüa bôt và hat ERWEKA SVM (Dire).
- Mây do dô cüng và duông kfnh viên nén ERWEKA TBH 200.
- Mây thü dô râ ERWEKA ZT4.
- Mây do dô hoà tan ERWEKA DT.
- Mây do dô hoà tan Walken 7010 (Mÿ).
- Mây do dô âm nhanh Sartorius MA 30.
- Thiét bi do dô chiu nén và lue dây viên ra khôi coi: tu ché tao.
- Mây sâc kÿ long hiêu nâng cao HITACHI nôi vôi mây phân tfch và mây in
Laser.
- Thiét bi ché tao vi nang (tu tao gôm: mây khuây Trung Quôc, binh eau,
sinh hàn, nôi câch thuÿ...)

- Tü sây diên.
- Cân phân tfch BP - 1213 Sartorius và cân kÿ thuât Sartorius.
- Rây câc cô.

- 14-


- Ngoi ra cốn cụ: bùnh hỹt õm, chy coi thu tinh, cõc dung eu thu tinh
khõc (nhu buret, bợnh dinh mut, pipet, phởu loc).
2.1.3. Phuong phõp thuc nghiờm
Phuong phõp dõnh giõ mot sụ chợ tiờu k thuõt cỹa nguyờn lieu, ban
thnh phõm, thnh phõm viờn nộn
Kich thuục tiờu phõn [16]
Thnh phõn phõn doan theo kfch thuục tiởu phõn cỷa khoi bot, khoi
hat thuụng duoc xõc dinh bng phuong phõp rõy.
- Nguyờn tõc: mot luong xõc dinh khoi bụt (hat) duoc dua vo rõy qua
mot bụ rõy vụi cõc kfch cụ tự' lụn dộn nhụ trờn mõy Erweka cụ tõn sụ rung
xõc dinh, sau dụ cõn khoi luong cõc phõn doan trờn tựng cụ rõy. Kột quõ biởu
thi bõng sụ % cựa cõc phõn doan theo kich thuục bụt (hat).
Tợ trong biởu kiờn [11]

- Nguyờn tõc: mot luong bụt (hat) xõc dinh duoc do vo ong dong thộ
tich hợnh tru dõt trờn mõy cụ dụ rung vụi tan sụ xõc dinh nhm tao duoc mot
thộ tich dõc khit (toi thiộu) cỹa khoi bụt (hat). Tự dụ tinh duoc tợ trong biộu
kiờn biộu thi ra g/cm3.
- Tiộn hnh: tiộn hnh trờn mõy do Erweka SVM. Mụi lõn do cõn 25g
cho vo ong dong thộ tich 100ml. Tợ trong biộu kiờn duoc tinh theo cụng
thirc: d = m/v.
d: tợ trong biộỹ kiộn.
m: khoi luong bụt (hat).

v: thộ tich biộu kiờn cỹa khoi bụt (hat).
Dụ trcm chy [11]
- Nguyờn tõc: mụt luong xõc dinh khoi bụt (hat) thich hop (tự 70 - 90g)
duoc do vo mot phởu dõt trờn mõy cụ dụ rung vụi tõn sụ thich hop, thụi
gian chy hột khoi bụt qua phờu duoc mõy tu dụng ghi bõo tinh ra dụ tron
chõy biộu thi bng gam/giõy hoõc tri sụ gục tga.


-

Tien hnh: tien hnh trờn mõy ERWEKA GMF vụi duụng kmh lụ

phờu l 9mm. Kột thuc phộp do, mõy sờ bõo hoõc in ra giõ tri gục a. Dụ tron
chõy cỹa hat tmh theo g/giõy chmh l tga.
Dụ chiu nộn cỹa duỗfc chõt, tõ duoc. [16]
Dụ chiu nộn cỹa duoc chõt, tõ duoc (dang bụt hay hat) duoc xõc dinh
nhu sau: luong võt lieu dem nộn l 0,3g vụi lue nộn thu lue l 1200kg/cm2
vụi chy coi duụng kmh 9mm. Chy v cụi duoc lm sach v lau bng dung
dich acid stearic trong aceton, lm khụ dung mụi truục khi dựng. Dụ chiu
nộn duoc biởu thi bng giõ tri tuyờt dụi lue gõy vụ viờn tao thnh sau khi nộn.
Luc õay viờn ra khụi coi [16]
Luc dõy viờn ra khụi cụi sau khi dõp viờn l mụt dai luong duoc dụng
thụi xõc dinh khi do dụ chiu nộn. Viờn tao thnh sau khi nộn trờn thiột bi do
dụ chiu nộn dang cụn trong cụi, duoc bụ chy trờn v dõy ra, lue dõy viờn
ra khụi cụi duoc õp kộ chợ ra giụng nhu nộn viờn biởu thi õp lue nộn dõp.
Phuong phõp bo chộ viờn nộn
Tiộn hnh dõp viờn theo phuong phõp xõt hat uụt.
Phuong phõp dõnh giõ mot so tiờu chuan cỹa dang bo chộ viờn nộn
- Hinh thuc cõm quan.
- Dõnh giõ dụ bờn co hoc cỹa viờn nộn (dụ cỹng viờn).

- Dõnh giõ dụ dụng dờu khụi luong, dụ dụng dờu hm luong, dụ rõ theo
chuyờn luõn viờn nộn DDVNIII.
- Dõnh giõ dụ ho tan cỹa viờn nộn sõt (II) fumarat theo chuyờn luõn
BP 2000.
Phuong phõp dinh luong sõt (H) fumarat
Dinh luong bng phuong phõp thở tfch theo chuyờn luõn viờn nộn sõt
(II) fumarat cỹa duoc diởn Anh BP 2000.
Nguyờn tac: Chuõn dụ ion Fe2+ bng dung dich amoni ceri (IV) sulfat
vụi chợ thi ferroin. Khi ion Fe2+ trong muụi sõt (II) fumarat dõ phõn Ung hột


thï amoni ceri (IV) sulfat phân ûng vôi ion Fe2+ trong chî thi ferroin làm chî
thi chuyën tir màu dô sang màu xanh nhat.
Tien hành : Cân và nghiên 20 viên nén thành bôt min . Hoà tan mot
khôi luong bôt viên tirong ûng vôi 0,3g sât (II) fumarat khan vào 7,5 ml dung
dich acid sulfuric 1M, dun nông nhe. Làm lanh, thêm 25 ml H20 và chuân
dô vôi dung dich amoni ceri (IV) sulfat 0,1M vôi chî thi là dung dich ferroin.
lml dung dich amoni ceri (IV) sulfat tuong duong vôi 5,585 mg Fe2+.
Hàm luong ion Fe2+trong mot viên duoc tmh theo công thirc:

Trong dô:
V: thë tfch dung dich amoni ceri (IV) sulfat 0,1M dâ dùng (ml)
F: hê sô hiêu chînh cûa dung dich chuân dô
M: khôi luong trung bïnh viên (g)
P: khôi luong bôt viên lây dinh luong (g).
Phirong phâp ché tao vi nang acid folie [3]
Dua vào mot sô tài lieu nghiên ciru vê vi nang acid folie dâ công bô,
chung tôi ché tao vi nang acid folie theo phuang phâp tâch pha do thay doi
nhiêt dô.
- Tâ duoc làm vô vi nang: castor Wax.

- Tî lê nhân vô: 1/2.
Quy trînh ché tao vi nang duoc nêu trong hïnh 1 ô trang bên.
Xâc dinh kich thuôc cüa vi nang bào che
- Nguyên tâc: Vi nang sau khi sây khô duoc phân tân vào dung dich côn 70°,
dua hôn dich thu duoc vào buong dém dâ biét rô kfch thuôc (buong dém
Goriaev) tiên hành dém và do kfch thuôc duôi kfnh hiën vi cô làp sàn thuôc

- 17-


Quy trợnh chờ tao vi nang

Buorc 1: nõng nhiờt dụ n - hexan lờn 70C
v ho tan castor wax trong 30 phỹt
1

Birofc 2: Phõn tõn duoc chõt vo hờ (70C,
30 phỹt). Ha nhiờt dụ tự tự.

Isopropanol (5%)
Tinh bụt

Buục 3: Tao vụ nang (35C, 30 phỹt).
Buac 4: Lm rõn vụ vi nang (5C, 30 phỹt).
Buục 5: Tõch, loc.
1

Birục 6: Lm khụ vi nang.
Hinh 1. Sa do quy trợnh chờ tao vi nang acid folie
- Tiộn hnh: Mõu vi nang khụ dem trụn dộu. Sau dụ lõ'y mot luong thich hop

phõn tõn vo dung dich cụn 70 dộ thu duoc hụn dich cụ nụng dụ vi nang
thich hop cho viờc dộm v do kich thuục vi nang (khoõng cõch giỷa cõc vi
nang khụng quõ dy dõc hay quõ loõng).
Hụn dich vi nang duoc lõc dờu truục khi dựng pipet chuyởn vo buụng
dộm. Viờc dộm v do kfch thuục vi nang duoc thuc hiờn trờn 6 ụ vuụng trong
tụng sụ' 25 ụ vuụng lụn cỹa buụng dờ'm, 6 ụ vuụng ny duoc lua chon mot
cõch ngõu nhiờn v trõi dờu trờn ton bụ buụng dờ'm. Mụi mõu vi nang duoc
tiộn hnh xõc dinh kich thuục 3 lõn, kờ't quõ thu duoc l giõ tri trung bùnh cỹa
3 ln do. Kich thuục vi nang duoc xõc dinh theo cụng thirc sau:
nx103
10x100
(j) l kich thuục vi nang; 10 l dụ phong dai cỷa võt kmh.
,

ộ =-------- (uni)

Trong do:

n l sụ vach dờ'm duoc; 1 vach = 1/100 mm

-

18 -


Xõc dinh kich thuục cỹa cõc tiờu phõn acid folie truục khi chộ tao vi nang
Theo nguyờn tõc v cõch tien hnh nhu doi vụi vi nang acid folie.
Phuong phõp xit l kột quõ thuc nghiờm
Mụi phộp thỹ duoc lõp lai n ln trong cựng mot diờu kiờn de cho cõc
kột quõ tuong ỹng xt, x2,...., xn. Cõc sụ lieu trờn duoc xỷ l thụng kờ de xõc

dinh cõc giõ tri trang bùnh X , dụ lờch chuõn S, khong tin cõy duoc dõnh giõ
dua trờn cõc phộp kiởm dinh thụng kờ Test T.

2.2 Kột quõ thuc nghiờm v nhõn xột
2.2.1. Nghiờn cỷu thiột kờ' cụng thỷc viờn nộn sõt (II) fumarat 75mg
Xõc dinh mot sụ chợ tiờu, dc tmh k thuõt cỹa duoc chõt v tõ duoc
dựng trong cụng thuc viờn nộn sõt (H) fumarat
Truục khi lua chon cụng thỷc, phuong phõp bo chộ viờn nộn sõt (II)
fumarat 75mg, chỹng tụi tien hnh xõc dinh mot sụ chợ tiờu k thuõt cỹa
duoc chõt v tõ duoc theo phuong phõp nhu dõ trợnh by mue 2.1.3 vờ cõc
mõt: kfch thuục tiởu phõn, dụ chiu nộn, dụ tron chy, tợ trong biởu kiờn. Kột
quõ duoc trợnh by trong bng 2 trang bờn.
Chỹng tụi rat ra nhõn xột:
- Sõt (II) fumarat tuy cụ dụ tron chõy cao nhung khụng cụ khõ nõng chiu
nộn (trờn thiột bi do dụ chiu nộn, viờn dõy ra khụi cụi bi vụ).
- Sõt (II) fumarat cụ tợ trong biởu kiờn lụn, do dụ khi trụn vụi cõc thnh phõn
tõ duoc cụ tợ trong biởu kiộn thõp khụ tao thnh hụn hop dụng nhõt.
- Avicel l tõ duoc cụ khõ nõng chiu nộn cao.Nhung do sõt (II) fumarat
chiộm luỗmg lụn trong viờn nờn khi phụi hop vụi Avicel vựa dỹ khụi luong
viờn (110 - 120mg) võn khụng dõm bõo dụ chiu nộn cn thiột.


Bàng 2. Mot so chî tiêu kÿ thuât cüa duoc chât, tâ duoc dùng
trong công thiïc viên nén sât (H) fumarat 75mg.

% phân doan kîch
Dô chiu
thudc
nén â
S

Dô trcfn
Tên duçfc chât, tâ .
lue nén
T
chây
0,074duçfc
1200kg/
<0,074
>0,1
T
(g/giâ.y)
0,1
(mm)
(mm) cm2
(mm)
(KG)


trong
biéu
kiê'n
(glcm3)

1 Sât (II) fumarat

69,63

22,60

5,80


0

6,23

1,18

2 Avicel PH 101

79,70

14,89

1,84

23,70

1,85

0,58

3 Tinh bôt

85,53

10,53

3,94

3,80


0

0,65

4 Lactose

83,59

14,11

2,30

0

0

0,83

5 Lycatab

40,29

52,57

7,14

12,83

0


0,65

2,60

5,31

0,84

6

Sât (II) fumarat Avicel vôi tî le 5:3

Vôi nhüng dàc tmh nêu trên cüa sât (II) fumarat, chung tôi thây không
âp dung duac phuang phâp dâp thâng cho viên nén sât (II) fumarat, phuang
phâp bào ché thich hap là phuang phâp xât hat uôt.
Nghiên ciïu bào ché viên nén sât (II) fumarat 75mg theo phurong phâp
xât hat irot
Chung tôi dâ nghiên cüu bào ché 5 mâu viên nén sât (II) fumarat kÿ
hiêu CTl5 CT2, CT3, CT4, CT5 co thành phân công thirc duac nêu trong bàng 3
à trang bên.
Qua khâo sât sa bô ,chung tôi thây bôt kép cüa 5 công thuc CT,,
CT2, CT3, CT4, CT5 tao hat bàng câch xât hat uôt vôi tâ duac dmh là dung

-20-


dich PVP 15% trong cụn rat khụ. Diờu ny cụ thở gii thich l dung mụi
ethanol bay hoi nhanh nờn lm khụl bụt khụ ket dmh. Vù võy, chỹng tụi tao
hat vụi tõ duoc dmh l dung dich PVP 15% trong nuục, hụ tinh bụt 10%.

Bõng 3. Thnh phn 5 cụng thỷc viờn nộn sõt (II) fumarat 75mg thuc
nghiờm (CT1? CT2, CT3, CT4, CTS).

STT

Tờn duoc chõt, tõ ducfc
cụ trong cụng thỷc

Khoi luỗfng duoc chõ't,tõ duỗfc cụ trong cụng thỷc
(mg)
CT1

CT2

CT3

CT4

CT5

1

Sõt (II) fumarat

75

75

75


75

75

2

Tinh bụt

10

10

10

10

5

3

Lactose

25

0

25

0


0

4

Avicel PH101

0

25

0

25

25

5

Lycatab

0

0

0

0

5


6

PVP

0

0

5

5

5

7

Hụ tinh bụt 10%

25%

25%

0

0

0

8


Magneni stearat

1%

1%

1%

1%

1%

9

Talc
2%
2%
2%
2%
2%
Tiộn hnh tao khụl hat vụi thnh phn duoc chõt, tõ duoc theo cõc

cụng thirc CTj, CT2, CT3, CT4, CT5. Xõc dinh % phõn doan kfch thuục hat, dụ
tron chy, tợ trong biởu kiộn, dụ chiu nộn, lue dõy viờn ra khoi coitheo
phuong phõp dõ trợnh by mue 2.1.3. Cõc mõu hat duoc dõp viờn trờn mõy
ERWEKA vụi chy cụl cụ duụng kfnh 6mm. Cõc cụng thỷc duoc lm 3 mờ
mụi me 110g, cõc thụng sụ duoc lõy kờ't quõ trung bùnh tự 3 ln do. Kờ't quõ
duoc trinh by trong bõng 4 v bõng 5 trang bờn.
Tự kột quõ thu duoc chỹng tụi rut ra mot sụ nhõn xột:
- Vờ hợnh thỷc: Bờ mõt cõc mõu viờn dờu thụ rõp. Mõu CT3, CT4 cụ mot

sụ viờn bi bong mõt.
- Vờ dụ cỷng viờn: Cõc mõu CT,, CT2, CT3, CT4, CT5 dờu cụ dụ cỷng


×