TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn:
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.1. KHÁI NIỆM
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.1. KHÁI NIỆM
-Nguồn tài trợ là nguồn vốn tài trợ cho nhu cầu vốn đầu tư nhằm đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp được thường xuyên và hiệu quả.
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Tính chất sở hữu
Phạm vi phát sinh
Thời hạn sử dụng
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Nợ phải trả
Tính chất sở hữu
Vốn chủ sở hữu
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Nguồn nội sinh: khấu hao, lãi để lại,…
Phạm vi phát sinh
Nguồn ngoại sinh: vay các tổ chức tín
dụng, phải nộp nhà nước
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Nguồn tài trợ ngắn hạn
Thời hạn sử dụng
Nguồn tài trợ dài hạn
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Phân biệt nguồn tài trợ ngắn hạn và dài hạn:
STT
8
Nguồn tài trợ ngắn hạn
Nguồn tài trợ dài hạn
1
Thời hạn hoàn trả dưới 1 năm.
Thời hạn hoàn trả trên 1 năm.
2
Không phải trả lãi cho những nguồn tài trợ từ nợ tích lũy và
Phải trả lãi cho tất cả các khoản nợ dài hạn từ hình thức
các hình thức tín dụng thương mại.
vay ngân hàng và phát hành trái phiếu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
1.2. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TÀI TRỢ CHO DOANH NGHIỆP
Phân biệt nguồn tài trợ ngắn hạn và dài hạn:
STT
3
4
9
Nguồn tài trợ ngắn hạn
Nguồn tài trợ dài hạn
Lãi suất của các khoản vay ngắn hạn thường thấp hơn các
Lãi suất của các khoản nợ vay dài hạn thường cao hơn
khoản vay dài hạn.
các khoản nợ vay ngắn hạn.
Nguồn tài trợ ngắn hạn gồm các khoản phải trả, nợ tích lũy
Nguồn tài trợ dài hạn bao gồm: các khoản nợ dài hạn , vay
và các khoản vay ngắn hạn.
dài hạn , vốn điều lệ và lợi nhuận để lại.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.1. CƠ CẤU TÀI SẢN
2.2. PHÂN BIỆT NHU CẦU VỀ TÀI SẢN
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.1. CƠ CẤU TÀI SẢN
Tài sản
dài hạn
Cơ cấu
tài sản
Tài sản ngắn
hạn
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.1. CƠ CẤU TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn thường xuyên
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản ngắn hạn tạm thời
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.2. PHÂN BIỆT NHU CẦU VỀ TÀI SẢN
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách bảo thủ
Chính sách tài trợ mạo hiểm
Nguồn tài trợ phù hợp với tính chất của tài sàn.
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách bảo thủ
Sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho toàn bộ nhu cầu vốn thường xuyên và một phần hoặc
toàn bộ nhu cầu tạm thời.
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Trị giá
Chính sách bảo thủ
Nguồn tài trợ
TSLĐ không thường xuyên
ngắn hạn
Vốn lưu
TSLĐ tạm
động ròng
thời
Nguồn tài trợ
dài hạn
TSCĐ thường xuyên
Tài sản thường
xuyên
Tài sản cố định
Thời gian
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách bảo thủ
Ưu điểm
-
Đảm bảo khả năng thanh toán ở mức độ cao.
Tiển thừa tạm thời có thể dùng vào đầu tư ngắn hạn
Nhược điểm
-
17
Hiệu quả sử dụng vốn thấp do mức sinh lời trong ngắn hạn thấp hơn lãi tiền vay dài hạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách tài trợ mạo hiểm
Sử dụng nguồn ngắn hạn tài trợ một phần hoặc toàn bộ cho tài sản lưu động thường xuyên
thậm chí cho một phần tài sản cố định (Vốn lưu động ròng âm).
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách tài trợ mạo hiểm
Trị giá
Nguồn tài trợ
ngắn hạn
TSLĐ tạm
TSLĐ không thường xuyên
thời
Nguồn tài trợ
Vốn lưu động
TSLĐ thường xuyên
ròng
Tài sản thường
xuyên
Tài sản cố định
Thời gian
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
dài hạn
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Chính sách tài trợ mạo hiểm
Ưu điểm
-
Giảm thiểu được chi phí sử dụng vốn.
Nâng cao khả năng sinh lời cho chủ sở hữu.
Nhược điểm
- Rủi ro tài chính cao, người quản lí luôn phải chịu áp lực nặng về việc tìm nguồn để thanh toán cho các chủ nợ.
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Nguồn
Nguồn tài
tài trợ
trợ phù
phù hợp
hợp tính
tính chất
chất của
của tài
tài
sản.
sản.
Sử dụng nguồn tài trợ có thời gian phù hợp với đời sống của tài sản.
-
21
Tài sản thường xuyên được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn.
Tài sản lưu động tạm thời được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn có thời hạn phù hợp.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
Nguồn
Nguồn tài
tài trợ
trợ phù
phù hợp
hợp tính
tính chất
chất của
của tài
tài
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
sản.
sản.
Trị giá
Nguồn tài trợ
ngắn hạn
TSLĐ tạm
TSLĐ không thường xuyên
Vốn lưu động
thời
ròng
dài hạn
TSLĐ thường xuyên
Tài sản thường
xuyên
Tài sản cố định
Thời gian
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Nguồn tài trợ
2. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ CHIẾN LƯỢC TÀI TRỢ TRONG DOANH
NGHIỆP
Nguồn
Nguồn tài
tài trợ
trợ phù
phù hợp
hợp tính
tính chất
chất của
của tài
tài
2.3. CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
sản.
sản.
Ưu điểm
-
Giúp cho doanh nghiệp hạn chế được rủi ro trong thanh toán, mức độ an toàn cao hơn.
Giảm bớt được chi phí trong việc sử dụng vốn.
Nhược điểm
-
Chưa tạo ra sự linh hoạt trong việc tổ chức sử dụng vốn, thường vốn nào nguồn ấy, chi phí sử dụng vốn vẫn còn khá cao
và chưa tính đến sự biến động của cơ cấu tài sản trong tương lai.
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
3. CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
3.1. NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Tín dụng thương mại
3.1.2. Tín dụng ngân hàng
3.1.3. Nợ tích lũy
3.2. NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.1. Thuê tài sản
3.2.2. Trái phiếu
3.2.1. Nguồn vốn chủ sở hữu
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
3. CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
3.1. NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Tín dụng thương mại
Khái
niệm:
Tín dụng thương mại là hình thức tín dụng do các cơ sở kinh doanh cung cấp, được biểu hiện
dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa hoặc ứng tiền trước khi nhận hàng hóa.
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG