Tải bản đầy đủ (.doc) (494 trang)

Giáo án lớp 3 ( Học kỳ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 494 trang )

TUẦN 1

Thứ hai ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2010

Tập đọc – Kể chuyện
CẬU BÉ THÔNG MINH

I. MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC :
- Luyện đọc đúng : bình tónh , xin sữa , mâm cỗ .
Đọc trôi chảy toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ .
Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật .
- Rèn kó năng đọc – hiểu :
+ Hiểu nghóa các từ khó : Kinh đô , om sòm , trọng thưởng .
+ Hiểu nội dung và ý nghóa câu chuyện : ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé .
- Giáo dục học sinh : khâm phục sự tài trí , thông minh của một bạn nhỏ .
B. KỂ CHUYỆN :
1. Rèn kó năng nói :
- Dựa vào trí nhớ và tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt ; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung .
2. Rèn kó năng nghe :
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện .
- Biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn ; kể tiếp được lời kể của bạn .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ .
Bảng viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
HS : Sách giáo khoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY


Tiết 1 :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 1 .
- Gọi 1 HS đọc .
- Yêu cầu lớp đọc thầm .
H. Câu chuyện có bao nhiêu vai? Đó là những
vai nào ?
- Yêu cầu đọc theo từng câu , đoạn .
* Giảng từ : kinh đô, om sòm, trọng thưởng
- GV theo dõi – HD phát âm từ khó.

HOẠT ĐỘNG HỌC

- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc toàn bài và chú giải .
- Cả lớp đọc thầm và tìm hiểu .
( 3 vai : nhà vua . cậu bé và người dẫn
chuyện )
- HS đọc nối tiếp từng câu , từng đoạn .
- HS đọc phần chú giải


- HD đọc trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- YC đọc đoạn 1 từ : “ Ngày xưa … lên đường ”
H. Nhà vua nghó ra kế gì để tìm người tài ?
H. Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của
nhà vua ?

H. Cậu bé thưa với cha điều gì ?
Ý1 : Nhà vua nghó kế để tìm người tài .
- Yêu cầu đọc đoạn 2 từ : “ Đến trước cung
vua … lần nữa ”.
H. Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của
ngài là vô lý ?
Ý 2 : Bằng sự tài trí , cậu bé chỉ ra sự vô lý
của nhà vua .
- YC đọc đoạn 3 từ : “ Hôm sau … thành tài ”
H. Trong cuộc thử tài lần sau , cậu bé yêu cầu
điều gì ?
H. Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
Ý 3 : Cậu bé thông minh được nhà vua trọng
thưởng .
H. Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- GV rút nội dung chính – ghi bảng :
Nội dung chính : Câu chuyện ca ngợi sự thông
minh tài trí của một cậu bé .
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
- Hướng dẫn cách đọc bài: GVtreo bảng phụ
- GV theo dõiû, sửa sai – GV đọc lạiđoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu lần hai.
- Nhận xét – sửa sai .
Chuyển tiết: Cho học sinh hát.
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện đọc lại (tiếp theo)
- Yêu cầu học sinh đọc nhóm ba.
- Tổ chức cho hai nhóm thi đọc theo vai.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4 : Kể chuyện

- GV nêu n/v : QS 3 tranh minh hoạ cho 3

- HS phát âm từ khó .
- HS đọc theo nhóm 4 .
- Đại diện các nhóm đọc – nhận xét
- HS đọc đoạn 1 – lớp đọc thầm .
( Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một
con gà trống biết đẻ trứng .)
( Vì gà trống không đẻ trứng được .)
( Cha đưa con lên kinh đô gặp Đức vua , con
sẽ lo được việc này. )
HS đọc đoạn 2 – lớp đọc thầm .
( Cậu nói một chuyện khiến vua cho là vô lý [
bố đẻ em bé ] , từ đó làm cho vua phải thừa
nhận : lệnh của ngài cũng vô lý. )
- HS đọc đoạn 3 – lớp đọc thầm .
( Cậu yêu cầu sứ giả về tâu Đức vua rèn
chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ
thòt chim .)
( Yêu cầu một việc vua không làm nổi để
khỏi phải thực hiện lệnh của vua .)
- HS thảo luận nhóm đôi – trả lờiø.
- HS nhắc lại.

- Học sinh quan sát – đọc đoạn văn.
- Học sinh theo dõi .
- HS đọc theo đoạn .
- Học sinh hát.
- Học sinh đọc phân vai theo nhóm (mỗi
nhóm ba em)

Hai nhóm đọc – học sinh nhận xét
- HS lắng nghe
- HS quan sát – đọc câu hỏi


đoạn truyện và tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện .
- Tập kể từng đoạn theo nhóm ( 3 em )
- HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Đại diện 3 nhóm kể nối tiếp 3 đoạn của câu
minh hoạ và câu hỏi gợi ý :
chuyện theo tranh .
H. Quân lính đang làm gì ?
H. Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh
này ?
H. Trước mặt vua , cậu bé làm gì ?
H. Thái độ của nhà vua như thế nào ?
H. Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì ?
-KĨ toµn bé c©u chun
H. Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao
- Lớp nhận xét .
b) HD trình bày trước lớp
- GV nhận xét – tuyên dương .
4. Củng cố – dặn dò :
H. Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
- Nhận xét tiết học
- Về kể chuyện cho người thân nghe .

TOÁN:


ĐỌC, VIẾT , SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I . MỤC TIÊU:

- Củng cố kỹ năng đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Rèn học sinh đọc viết đúng các số có ba chữ số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.
II . CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ, 2 băng giấy
- Vở bài tập , bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :

1. Bài cũ :Kiểm tra sách vở
2. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động 1 : Ôn tập về đọc và viết :
- Gv ghi các số 456, 134, 227, 609, 780
+ Yêu cầu HS đọc số.
+ GV nhận xét, sửa sai .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV đọc số .
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .

Hoạt động của HS

- 5 HS đọc, lớp theo dõi nhận xét .
- HS viết bảng con, từng HS lên bảng .
- 2 em HS nêu yêu cầu BT 1

- HS làm bài vào vở bài tập, từng em lên


bảng sửa bài .
Hoạt động 2: Ôn tập về số thứ tự .
- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 2 .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Tổ chức cho HS chơi trò tiếp sức .
- GV dán 2 băng giấy ghi nội dung bài tập 2
310 311
400 399

315
395

319

GV nêu luật chơi .
GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương .
GV chốt ý :
a) Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 310 đến 319
xếp theo thứ tự tăng dần . Mỗi số trong dãy số
bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 1 .
b) Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 400 đến 391
xếp theo thứ tự giảm dần . Mỗi số trong dãy số
bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1 .
Hoạt động 3: Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số .
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .
- GV nhận xét, sửa sai .

- GV chốt lại cách so sánh cho HS .
- GV chốt lại cách đọc cho HS .
- Yêu cầu HS làm bài tập số 4 .
- Yêu cầu HS làm miệng .
- GV nhận xét, sửa sai .
- Yêu cầu HS đọc đề Bài tập 5 .
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .

- 2 em HS nêu yêu cầu BT.
- HS thảo luận nhóm đôi .
- Mỗi dãy 6 HS .

HS tiến hành chơi, cả lớp theo dõi .

Cả lớp lắng nghe .

- 2 em HS đọc yêu cầu BT 3
- HS làm bài vào vở bài tập, từng em lên
bảnglàm .
303 < 330
30+100 < 131
615 > 516
410 -10 < 400 +1
199 < 200
243 = 200 + 40 + 1
- 2 em HS nêu yêu cầu BT.
+ Số lớn nhất trong các số kể trên là 735 .
+ Số bé nhất trong các số kể trên là 142 .- 2
em HS đọc đề .
Viết các số : 537, 162, 830, 241, 519, 425

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Cả lớùp làm vào vở, gọi HS lên bảng làm .
- HS tự đổi vở, chấm bài

- Cho HS đổi vở chấm chéo .
- Gv nhận xét, sửa bài .
3. Củng cố _Dặn dò
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương
- Về nhà ôn tập thêm về đọc viết so sánh các số có 3 chữ số .
¤n lun to¸n :
Lun tËp
I Mơc tiªu:
- Cđng cè kÜ n¨ng ®äc , viÕt , so s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn trong häc to¸n
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :


H§1: Giíi thiƯu bµi :
H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp :
GV ra bµi tËp cho HS lµm híng dÉn HS u
Bµi 1: ViÕt vµ ®äc :
a, Sè nhá nhÊt nhÊt cã ba ch÷ sè
b, Sè nhá nhÊt cã bach÷ sè gièng nhau
c, Sè nhá cã ba ch÷ sè kh¸c nhau
Bµi 2: ViÕt tÊt c¶ c¸c sè cã ba ch÷ sè mµ :
a , Tỉng c¸c ch÷ sè b»ng 5
b , Tỉng c¸c ch÷ sè b»ng 3
Híng dÉn HS cã thĨ t×m b»ng c¸ch tÝnh tỉng
c¸c ch÷ sè trong mét sè phï hỵp víi yªu cÇu

cđa ®Ị bµi
Bµi 3: §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng:
a , 408 <
< 416
b , 874 <

< 882

Híng dÉn HS lµm vµo vë
Gäi 2 em lªn b¶ng ch÷a
Bµi 4: XÕp c¸c sè sau theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ
a, 789; 879 ; 798; 987; 978; 897
b, 436; 450; 441; 569; 574; 583
H§3: ChÊm ch÷a bµi , nhËn xÐt
Gäi mét vµi em lªn b¶ng ch÷a , nhËn xÐt
GV thu mét sè vë chÊm
H§4: Cđng cè, dỈn dß
NhËn xÐt tiÕt häc - VỊ nhµ «n l¹i bµi

§äc YC vµ lµm bµi tËp vµo vë
Bµi 1: Ch÷abµi
2em lªn b¶ng 1em viÕt sè , 2 em ®äc sè
Líp theo dâi nhËn xÐt
Bµi 2: Ch÷a bµi :
a , Ba ch÷ sè cã tỉng b»ng 5 cã thĨ lµ :
104; 140 ; 122; 113 ; 131; 203; 230 ; 212; 221;
302; 320; 311; 410 ; 401; 500
b , Ba ch÷ sè cã tỉng b»ng 3lµ: 102; 120; 111;
210; 201; 300
Bµi 3: Ch÷a bµi :

a , C¸c sè thÝch hỵp ®iỊn vµo « trèng lµ :
409; 410; 411; 412; 413; 414; 415
b , C¸c sè thÝch hỵp ®iỊn vµo « trèng lµ:
875; 876; 877; 878; 879; 880 ; 881
Bµi 4: Ch÷a bµi :
a, 987; 978 ; 897 ; 879 ; 798 ; 789
b , 583 ; 574 ; 569 ; 450 ; 441 ; 436
- Tõng cỈp ®ỉi vë dß bµi lÉn nhau
- NhËn xÐt bµi ë b¶ng
- N¹p mét sè vë chÊm
-Nh¾c l¹i néi dung bµi häc
Thứ ba 24 th¸ng 8 n¨m 2010
TOÁN

CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)
I .MỤC TIÊU

- ¤n tập củng cố phép cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Củng cố giải bài toán ( có lời văn) về nhiều hơn ,ít hơn.
- Áp dụng phép cộng , trừ các số có ba chữ số để giải BT có lời văn về nhiều hơn ,ít hơn
-Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính xác
II . CHUẨN BỊ- Giấy bìa - Vở bài tập

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn đònh : Hát
1. Bài cũ :Điền dấu >,< vào chỗ chấm trong các dãy số sau:
162… 241… 425… 519… 537.
537… 519… 425… 241… 162
3. Bài mới : Giới thiệu bài

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Hoạt động 1: Ổn tập về phép cộng và
phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Gọi HS nêu Y/C bài tập 1
- Y/C HS làm miệng (tự nhẩm)
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét .
+Bài 2 :
- Gọi HS nêu Y/C bài tập 2
- Y/C HS làm bài vào vở

- Giáo viên nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 2: Ôn tập giải bài toán về
nhiều hơn , ít hơn .
+Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Y/C HS tìm hiểu đề
Tóm tắt:
Khối I
: 245 HS
Khối II ít hơn khối I : 32 HS
Khối II
: ? HS
- Y/C HS làm vào vở
- GV theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét sửa bài.

+Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y /C HS tìm hiểu đề .
Tóm tắt
Một phong bì :
200 đồng
Một tem thư hơn một phong bì :600 đồng
Một tem thư :? Đồng
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo giỏi HS làm bài.
- GV chấm và nhận xét sửa bài.
+BÀi 5
- HS nêu Y/C của đề .
- Y/C HS thảo luận nhóm .
- Y/C các nhóm lên bảng thực hiện .
- GV nhận xét sửa sai.

- 2 HS nêu Y/C
- HS tự nhẩm
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của phép
tính.
- HS nhận xét bổ sung
- 2 HS nêu Y/C bài 2
- HS làm vào vở, lần lượt từng em lên
bảng giải
HS nhận xét bổ sung
- 2 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?

- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài
Bài giải
Số HS khối Hai:
245-32=213 (HS)
Đáp số :213 học sinh.
- HS đổi chéo vở kiểm tra .
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời.
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài.
Bài giải
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
- HS tự sửa bài vào vở.
- 2 HS nêu Y/C.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hiện (4 nhóm lên bảng).
- Lập được 4 phép tính.
- HS nhận xét bổ sung.


4. Củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số và giải bài toán nhiều hơn , ít
hơn.
- Nhận xét tiết học.
Tập đọc


HAI BÀN TAY EM
I. MỤC TIÊU :
- Luyện đọc đúng : chải tóc , siêng năng , giăng giăng . Đọc trôi chảy toàn bài . Ngắt nghỉ hơi
đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ . Học thuộc lòng bài thơ .
- Rèn kó năng đọc – hiểu :
+ Hiểu nghóa các từ khó : siêng năng , giăng giăng , thủ thỉ .
+ Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghóa của bài thơ : hai bàn tay rất đẹp , rất có ích và
đáng yêu .
- Giáo dục học sinh giữ gìn đôi bàn tay sạch sẽ .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ .
Bảng viết sẵn những khổ thơ cần luyện đọc
HS : Sách giáo khoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1. Bài cũ : Gọi 3 HS đọc bài “Cậu bé thông minh ”.
H. Nhà vua nghó ra kế gì để tìm người tài ?
H. Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lý ?
H. Nêu nội dung chính ?
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- HS lắng nghe .
- GV đọc mẫu lần 1 .
- 1 HS đọc toàn bài và chú giải .
- Gọi 1 HS đọc .
- Cả lớp đọc thầm và tìm hiểu .
- Yêu cầu lớp đọc thầm .
( Cả 5 khổ thơ trong bài đều nói về hai

H. Vì sao bài thơ lại có tên là “ Hai bàn tay em
bàn tay của em )
”?
- HS đọc nối tiếp từng câu , từng khổ thơ .
- Yêu cầu đọc theo từng câu , từng khổ thơ .
- HS đọc phần chú giải
* Giảng từ : hồng nụ, siêng năng, thủ thỉ
- HS phát âm từ khó .
- GV theo dõi – HD phát âm từ khó
- HS đọc theo nhóm 5 .
- HD đọc trong nhóm .
- Đại diện các nhóm đọc – nhận xét
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
- HS đọc – lớp đọc thầm .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
( Hai bàn tay của bé được so sánh với
- Yêu cầu đọc khổ thơ 1 .


H. Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
Ý 1 : Vẻ đẹp của hai bàn tay em .
- Yêu cầu đọc 4 khổ thơ còn lại .
H. Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?

Ý 2 : Bàn tay thân thiết với em bé .
H. Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?
- GV rút nội dung chính – ghi bảng :
Nội dung chính : Hai bàn tay của em rất đẹp ,
có ích và đáng yêu .

Hoạt động 3 : Luyện đọc lại và học thuộc lòng
bài thơ .
- Hướng dẫn cách đọc bài thơ : Giáo viên treo
bảng phụ .
- Giáo viên theo dõiû, sửa sai .
- Giáo viên đọc mẫu lần hai.
- HD đọc thuộc lòng .

những nụ hoa hồng ; những ngón tay xinh
như những cánh hoa .)
- HS đọc – lớp đọc thầm .
( Buổi tối , hai hoa ngủ cùng bé : hoa kề
bên má , hoa ấp cạnh lòng .
Buổi sáng , tay giúp bé đánh răng , chải
tóc . Khi bé học ,bàn tay siêng năng làm
cho những hàng chữ nở hoa trên giấy .
Những khi một mình , bé thủ thỉ tâm sự
với đôi bàn tay như với bạn .)
- HS trả lời .
- HS thảo luận nhóm đôi tìm nội dung
chính – trả lờiø.
- HS nhắc lại.

- Học sinh quan sát – đọc bài thơ
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc – lớp gấp sách theo dõi .
- Lớp đọc đồng thanh .
- Lớp đọc đồng thanh theo dãy .
- HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ .


- Nhận xét – đánh giá .
3. Củng cố – dặn dò :
- Chơi trò chơi “truyền điện ” : chia 4 tổ , mỗi bạn của tổ đọc 1 khổ thơ .
- Nhận xét chung – 1 HS nêu nội dung chính
– GV kết hợp giáo dục HS giữ gìn vệ sinh đôi bàn tay .
- Nhận xét tiết học .

ĐẠO ĐỨC : KÍNH YÊU BÁC HỒ
:
-HS biết Bác Bồ là vò lãnh tụ vó đại , có công lao to lớn đối với đất nước d©n tộc .
-HS ln ln rèn luyện và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Học sinh biết kính yêu và biết ơn Bác Hồ
II: CHUẨN BỊ.: Tranh ảnh về Bác Hồ _ 5 điều Bác Hồ .
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1, Ổn đònh . Hát
2, Bài cũ : Kiểm tra sách vở.
3, Bài mới. Giới thiệu bài.
I .MUC TIÊU


Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : HS biết được Bác Hồ là lãnh tụ vó
đại, có công lao to lớn đối với đất nước , dân tộc .
- Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ .
* Cách tiến hành .
- GV chia lớp thành các nhóm . Y/C các nhóm
quan sát các bức ảnh trang 2 (vởBT ).
Tìm hiểu nội dung và đặt tên phù hợp cho từng
bức ảnh đó .

*nh 1 :Bác Hồ đón các cháu thiếu nhi th¨m phủ
Chủ Tòch .
* nh 2: Bác Hồ đang cùng các cháu thiếu nhi
múa hát.
* nh 3: Bác Hồ bế các cháu thiếu nhi .
*nh 4: Bác Hồ đang chia kẹo cho các cháu
thiếu nhi
-GV nhận xét bổ sung ý kiến của các nhóm
H :Bác sinh ngày tháng năm nào ?
H: Quê Bác ở đâu?
H: Em còn biết tên gọi nào khác của Bác Hồ.
H: Bác Hồ đã có công lao to lớn như thế nào đối
với dân tộc ta?

Hoạt động của HS

- Thảo luận nhóm .
-Quan sát tranh .
Đại diện các nhóm trính bày kết qủa thảo
luận
-Đặt tên: -Các cháu thiếu nhi thăm Bác ở
phủ Chủ Tòch .
-Đặt tên: -Bác Hồ vui múa hát cùng các
cháu thiếu nhi .
-Đặt tên: -Bác Hồ và các cháu thiếu nhi.
-Đặt tên: -Bác Hồ chia kẹo cho các cháu
thiếu nhi.
-Bác Hồ sinh ngày 19/ 5 / 1890 .
-Quê ở Làng Sen_ xã Kim Liên_Huyện
Nam Đàn _Tỉnh Nghệ An

-Nguyễn Tất Thành, Anh Ba, Nguyễn i
Quốc, Ông Ké, Hồ Chí Minh…
- BH là vò lãnh tụ vó đại của DT ta ,là
người có công to lớn đối với đất nước , với
DT, Bác là vò Chủ Tòch đầu tiên của nước
VN, là Người đã đọc bản TN§L khai sinh
ra nước VNDCCHøt¹i QT Ba Đình Hà Nội
ngày 2/9/1945.
- Bác luôn quan tâm và yêu quý các cháu.

H: Tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu
nhi như thế nào?
-GV chốt ý.
Hoạt động 2: Kể chuyện”Các cháu vào đây với
Bác”.
* Mục tiêu:Hs biết được tình cảm giữa TN đối với
BHà và những việc các em cần làm để tỏ lòng
kính yêu Bác Hồ.
* Cách tiến hành:
-HS theo dõi.
-GV kể chuyện.


- Gọi HS đọc lại truyện.
- 1 HS đọc lại.
- GV treo câu hỏi thảo luận.
- HS thảo luận nhóm đôi.
H:Qua câu chuyện , em thấy tình cảm giữa bác
Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào?
H: Thiếu nhi cần làm gì để rỏ lòng kính yêu Bác

Hồ?
-Y/C HS đọc câu hỏi thảo luận nhóm .
- 2 HS đọc câu hỏi.
-Y/C HS thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Y/C HS trình bày.
-Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét ,chốt ý.
- HS nhận xét,bổ sung.
+Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ và Bác
Hồ cũng rất yêu ,quan tâm đến các cháu thiếu
nhi.
-Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ , thiếu nhi cần ghi
nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
1 – 2em nhắc lại trước lớp
Hoạt động 3:Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên và nhi đồng.
* Mục tiêu:giúp HS hiểu và ghi nhớ nội dung 5
điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng.
* Cách tiến hành:
-Y/C 1 HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi
-HS đọc nối tiếp nhau.
đồng.
-GV ghi lên bảng.
-Y/C HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
-3 HS đọc.
-H: 5 diều Bác Hồ dạy dành cho ai?
-Dành cho thiếu niên , nhi đồng.
-Những ai đã thực hiện được 5 điều Bác Hồ dạy
-HS tự trả lời và liên hệ bản thân.

và đã thực hiện như thế nào?
-GV nhận xét.
4. Củng cố ,dặn dò.
-Ghi nhớ thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
-Sưu tầm 1 số bài thơ, bài hát ,tranh ảnh nói về Bác Hồ.
-Sưu tầm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.
Thứ tư ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2010

gÊp tµu thủ hai èng khãi(tiÕt 1)
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.
-Gấp được tàu thủy hai ống khói quy trình kỹ thuật.
-Yêu thích gấp hình.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu tàu thủy hai ống khói.
-Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
-Giấy nháp, thủ công, bút màu, kéo thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động (ổn đònh tổ chức).
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát và nhận xét.
Mục tiêu: HS quan sát nhận xét về đặc điểm
và hình dáng chiếc tàu thuỷ 2 ống khói.
Cách tiến hành:

+ Giới thiệu mẫu tàu thủy hai ống khói gấp + Học sinh quan sát để rút ra nhận xét về đặc
bằng giấy.
điểm, hình dáng của tàu thủy mẫu.
+ Tàu thủy có hai ống khói giống nhau ở giữa
tàu, mỗi bên thành tàu có hai hình tam giác
giống nhau, mũi tàu thẳng đứng.
+ Giáo viên nêu lại phần nhận xét của học (hình 1/ SGV/ 191)
sinh và chỉ vào mẫu tàu thủy.
+ Giáo viên nêu tác dụng của tàu thủy thật
(làm bằng sắt thép): chở hàng hóa, hành
khách trên sông, biển.
+ Giáo viên yêu cầu.
+ Học sinh suy nghó, tìm ra các gấp tàu thủy
mẫu trước khi hướng dẫn của giáo viên.
+ Giáo viên gọi 1 học sinh.
+ Học sinh lên bảng mở dần tàu thủy mẫu
cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
đầu.
Mục tiêu: HS biết gấp theo đúng quy trình.
Cách tiến hành:
- Bước 1.
+Gấp, cắt tờ giấy hình vuông (SGV/191).
+ Hình 2/ SGV/ 192.
- Bước 2.
+ Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu + Hình 3/ SGV/ 192.
+ Hình 4;5;6;7;8/193.
gấp giữa hình vuông.
- Bước 3:


+ Gấp thành tàu thủy hai ống khói.
SGV/192;193.
- Giáo viên chú ý: Trong bước 1, cần gấp và + Học sinh gấp tàu thủy hai ống khói bằng


cắt sao cho bốn cạnh hình vuông thẳng và giấy.
bằng nhau thì hình gấp mới đẹp. Sau mỗi lần
gấp, cần miết kỹ các đường gấp cho phẳng.
- Giáo viên quan sát nếu học sinh nào còn
lúng túng khi thực hiện thì giáo viên cần
hướng dẫn lại để học sinh cả lớp biết cách
thực hiện.
4. Củng cố & dặn dò:
+ Học sinh nào gấp xong - Giáo viên cho cả lớp quan sát.
+ Giáo viên nhận xét – tuyên dương, dặn dò học sinh về nhà tập gấp tàu thủy gai ống khói.
+Tiết sau học tiếp theo.

I. MỤC TIÊU :

Luyện từ và câu
ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT .
SO SÁNH .

- Ôn về các từ chỉ sự vật , bước đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh .
- Rèn luyện óc quan sát tốt , biết cách so sánh hay .
- Học sinh yêu những hình ảnh so sánh đẹp trong thơ văn .
II. CHUẨN BỊ :

GV : Bảng phụ . Tranh minh hoạ.
HS : Sách giáo khoa .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :

1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Kiểm tra sách ; vở HS .
3.Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY

Hoạt động 1 : HD làm bài 1 .
- Yêu cầu đọc đề
- Hướng dẫn làm bài.
- Yêu cầu gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật
trong khổ thơ.

- Giáo viên nhận xét – chấm điểm thi
đua – chốt lời giải đúng.
Hoạt động 2 : HD làm bài tập 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- H. Hai bàn tay của bé được so sánh với

HOẠT ĐỘNG HỌC

- HS đọc đề – nêu yêu cầu
- Một học sinh lên bảng làm lớp làm vào vở.
- HS trao đổi theo cặp – bốn HS lên bảng làm.
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
- Cả lớp chữa bài.


- HS đọc đề bài - cả lớp đọc thầm theo.
(Hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu cành).


gì?
- Yêu cầu làm theo nhóm.

- HS làm theo nhóm 4 - Hoàn thành bài tập.
- Đại diện 4 nhóm lên trình bày: Gạch dưới những
sự vật so sánh:
a/ Hai bàn tay em – hoa đầu cành.
b/ Mặt biển - tấm thảm khổng lồ bằng ngọc
thạch.
c/ Cánh diều – dấu “á”.
d/ Dấu hỏi – vành tai nhỏ.
- Một HS đọc và nêu yêu cầu đề bài.

- GV theo dõi uốn nắn - kết hợp treo
tranh minh họa, giảng: Màu ngọc thạch,
cánh diều, dấu “á”
Hoạt động 3: HD làm bài tập 3.
- Yêu cầu HS đọc đề.
- HS trong lớp nối tiếp nhau phát biểu tự do.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
H. Em thích hình ảnh so sánh nào ở bài
tập 2? Vì sao?
- GV nhận xét chung.
4) Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – biểu dương HS học tốt.
- Về quan sát các vật xung quanh, xem có thể so sánh chúng với những gì.

TOÁN
LUYÊN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Củng cố kỹ năg thực hiện tính cộng tính trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Củng cố ôn tập bài toán về “Tìm X”, giải toán có lời văn và xếp hình.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài.
II . CHUẨN BỊ
- Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác cân .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 . Ổn đònh :Trật tự
2 . Bài cũ :
+Bài 1 :Đặt tính và tính
325 + 142
764 – 342
+Bài 2 :Giải toán theo tóm tắt sau
Kho I
: 250 kg
Kho II nhiều hơn kho I : 45kg
Kho II
: ? Kg
3 . Bài mới : Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
- 1 HS nêu Y/C.
+Bài 1 - Y/C HS nêu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở bt, lần lượt HS lên bảng
- Cho HS làm vào vở bài tập .



- GV kiểm tra kết quả nhận xét sửa sai.
H: Hãy nêu cách đặt tính và cách thựchiện.
+Bài 2 :
- Gọi HS nêu Y/C của bài.
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét ,sửa bài.

H :Hãy nêu các thành phần chưa biết của
phép tính và cách thực hiện ?
+Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/C HS tìm hiểu đề.
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo dõi HS làm bài.
Tóm tắt:
Nam
:140 người
285 người
Nữ
: ? người

làm.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS trả lời.
- 2 HS nêu Y/C của bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
x – 125 =344
x + 125 = 266
x = 344 +125

x = 266 –125
x = 469
x = 141
- HS nhận xét ,bổ sung.
- HS nêu.
-2 HS đọc đề bài.
-1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời.
H: Bài toán cho biết gì?.
H: Bài toán hỏi gì?.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- HS làm bài.
Bài giải:
Số nữ trong đội đồng diễn là :
285 – 140 =145 (người)
Đáp số : 145 người
- Học sinh thực hiện theo tổ,

- GV nhận xét , chấm bài cho HS.
- Hoạt động 2 :Trò chơi ..
- GV tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các
tổ . Trong thời gian 3phút ,tổ nào có nhiều
bạn ghép đúng nhất là tổ đó thắng cuộc .
- Y/C các tổ thực hiện .
- Theo dõi HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
- Có 5 hình tam giác.
- Hỏi thêm :Trong hình “con cá " có bao
nhiêu hình tam giác?
4 . Củng cố dặn dò :
_Về nhà làm thêm về cộng các số có 3 chữ số có nhớ

_ Nhận xét tiết học.
¤n lun to¸n :
Lun tËp
I Mơc tiªu:
- Cđng cè kÜ n¨ng céng , trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè vµ gi¶i to¸n
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn trong häc to¸n
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
H§1: Giíi thiƯu bµi :
H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp :
GV ra bµi tËp cho HS lµm híng dÉn HS u
Bµi 1: TÝnh:

§äc YC vµ lµm bµi tËp vµo vë
Bµi 1: Ch÷abµi


a, 234 + 511 + 123 =
b , 606 + 150 + 141 =
c, 678 - 346 - 132 =
d, 725 - 504 + 763 =
Bµi 2: T×m x:
a, x- 214 = 344
b, 485 - x = 162
YC HS nªu tªn gäi c¸c thµnh phÇn trong phÐp céng
vµ phÐp trõ , c¸ch t×m thµnh phÇn cha biÕt trong
phÐp tÝnh ; 2em lªn b¶ng , c¶ líp lµm vµo vë
Bµi 3: §iỊn dÊu ( >,<,=) thÝch hỵp vµo chç chÊm :
a , 408 + 120 ....... 230 + 416
b , 874 - 324 ........ 887 - 423
Híng dÉn HS lµm vµo vë

Gäi 2 em lªn b¶ng ch÷a
Bµi 4: Thïng thø nhÊt chøa 347lÝt dÇu, thïng thø hai
chøa Ýt h¬n thïng thø nhÊt 135 lÝt . Hái c¶ hai thïng
chøa ®ỵc tÊt c¶ bao nhiªu lÝt dÇu ?
- Híng dÉn HS ®äc , tãm t¾t bµi to¸n vµ gi¶i vµo vë
- 1 HS lªn b¶ng ch÷a
H§3: ChÊm ch÷a bµi , nhËn xÐt
Gäi mét vµi em lªn b¶ng ch÷a , nhËn xÐt
GV thu mét sè vë chÊm -nhËn xÐt
H§4: Cđng cè, dỈn dß
NhËn xÐt tiÕt häc - VỊ nhµ «n l¹i bµi

2em lªn b¶ng lµm - C¶ líp lµm vµo vë
Líp theo dâi nhËn xÐt
Bµi 2: Ch÷a bµi :
a, x - 214 = 344
b, 485 - x = 162
x= 344+214
x = 485-162
x=558
x= 323
Bµi 3: Ch÷a bµi :
a , 408 + 120 <
628
b , 874 - 324 >
550

230 + 416
646
887 - 423

464

Bµi4:

Bµi gi¶i :
Sè lÝt dÇu thïng thø hai chøa ®ỵc lµ:
347 - 135 = 212( lÝt)
Sè lÝt dÇu c¶ hai thïng chøa ®ỵc lµ:
347 + 212 = 559 (lÝt)
§¸p sè: 559lÝt dÇu
- Tõng cỈp ®ỉi vë dß bµi lÉn nhau
- NhËn xÐt bµi ë b¶ng
- N¹p mét sè vë chÊm
-Nh¾c l¹i néi dung bµi häc

Chính tả : ( Tập chép )
CẬU BÉ THÔNG MINH
I. MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài : “ Cậu bé thông minh ” . Viết đúng và nhớ cách
viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn : chim sẻ , xẻ thòt , mâm cỗ , kim khâu , sứ giả . Ôn bảng chữ
và điền đúng 10 chữ và tên các chữ đó vào ô trống .
- Rèn cách trình bày một đoạn văn , thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Chép sẵn đoạn văn và bài tập 2 vào bảng lớpï .
Chép bài tập 3 vào bảng phụ .
HS : Sách giáo khoa và vở chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Sách , vở HS .

3. Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : HD tập chép .
- HS lắng nghe .
- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- HS đọc đoạn chép .
- Gọi 1 HS đọc .
- Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu lớp đọc thầm .
( Cậu bé thông minh )
H. Đoạn này chép từ bài nào ?


H. Tên bài viết ở vò trí nào ?
H. Đoạn chép có mấy câu ?
H. Cuối mỗi câu có dấu gì ?
H. Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Yêu cầu tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó .
- GV đọc từ khó.
- Nhận xét – sửa sai .
- HD viết vở – nhắc nhở cách trình bày bài , tư
thế ngồi …
- Theo dõi , uốn nắn .
- HD sửa bài .
- Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung .
Hoạt động 2 : HD làm bài tập
Bài 1 : Yêu cầu đọc đề .
- HD làm vào vở .


( Viết giữa trang vở )
( 3 câu )
( Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm . Cuối
câu 2 có dấu hai chấm )
( Viết hoa )
- HS nêu .
- HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp .
- HS lắng nghe .
- HS nhìn bảng - viết bài vào vở .
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai .
- Theo dõi – sửa bài .
- HS nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở .
Điền vào chỗ trống :
a) l hay n ?
- hạ lệnh , nộp bài , hôm nọ .
b) an hay ang ?
- đàng hoàng , đàn ông , sáng loáng
- HS sửa đúng sai .
- HS đọc đề .
-Chia lớp làm hai đội , mỗi đội 5 em tham
gia trò chơi . Cả lớp cổ vũ .
-Học sinh nhận xét.

- Nhận xét – sửa bài .
Bài 3 :
- Treo bảng phụ –Yêu cầu đọc đề .
- HD chơi trò chơi tiếp sức .
-Giáo viên đánh giá chung .

4. Củng cố – dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại những lỗi sai .

¤n lun TiÕng ViƯt :
Tập đọc
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
I. MỤC TIÊU :
- Luyện đọc đúng : rèn luyện , chỉ huy , có ích , xin hứa . Đọc trôi chảy toàn bài . Biết đọc bài với
giọng rõ ràng , rành mạch . dứt khoát .
- Rèn kó năng đọc – hiểu :
+ Hiểu nghóa các từ khó : điều lệ , danh dự .
+ Hiểu nội dung của bài :Bước đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn
- Giáo dục học sinh ý thức vươn lên trong học tập và thực hiện tốt 5 điều Bác dạy
II. CHUẨN BỊ :
GV : Một lá đơn mẫu .
HS : Sách giáo khoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :


1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Gọi 3 HS đọc bài “ Hai bàn tay em ”.
H. Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
H. Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?
H. Nêu nội dung chính cđa bµi ?
3.Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 1 .
- Gọi 1 HS đọc .

- Yêu cầu lớp đọc thầm .
- Yêu cầu đọc theo từng câu , đoạn .
* Giảng từ : Điều lệ, danh dự
- GV theo dõi – HD phát âm từ khó .
- HD đọc trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu đọc toàn bài
H. Đơn này là của ai gửi cho ai ?

HOẠT ĐỘNG HỌC
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc toàn bài và chú giải .
- Cả lớp đọc thầm
- HS đọc nối tiếp từng câu , đoạn .
- HS đọc phần chú giải.
- HS phát âm từ khó .
- HS đọc theo nhóm 2 .
- Đại diện các nhóm đọc – nhận xét .

- HS đọc toàn bài
( Đơn của bạn Lưu Tường Vân gửi Ban phụ
trách Đội và ban chỉ huy liên Đội trường tiểu
học Kim Đồng .)
( Nhờ nội dung đơn ghi rõ đòa chỉ gửi đến . Nhờ
H. Nhờ đâu em biết điều đó ?
người viết đơn tự giới thiệu rất rõ họ , tên ,
ngày tháng năm sinh , tên lớp học của mình )
( Bạn viết đơn để xin vào Đội )

H. Bạn học sinh viết đơn để làm gì ?
H. Những câu nào trong đơn cho biết điều đó ( Em làm đơn này xin được vào Đội và xin hứa
…)
?
( Tên Đội Thiếu niên Tiền Phong HCM [ ở góc
H.Nêu nhận xét về cách trình bày đơn :
trái ] .
a) Phần đầu đơn ( từ đầu đến Ban chỉ huy
Đòa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn [ ở góc
Liên đội ) viết những gì ?
phải] .
b) 3 dòng cuối đơn viết những gì ?
Tên đơn ở chính giữa .
- Giới thiệu đơn xin vào Đội của một HS
Đòa chỉ gửi đơn đến .)
trong trường cho cả lớp xem .
( Tên và chữ kí của người viết đơn )
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
- HS quan sát – 1 em đọc lại .
- Hướng dẫn cách đọc bài : Giáo viên treo
bảng phụ .
- Học sinh quan sát – đọc bài
- Giáo viên theo dõiû, sửa sai .
- HS lắng nghe .
- Giáo viên đọc mẫu lần hai.
- Một số HS thi đọc đơn .


- Yêu cầu luyện đọc bài .
- Nhận xét – đánh giá .

4. Củng cố – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Đọc kỹ bài , tìm hiểu về tổ chức Đội để chuẩn bò cho bài tập làm văn .

Thø năm ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2010

TOÁN
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( CO ÙNHỚ MỘT LẦN)

I . MỤC TIÊU
- Trên cơ sở phÐp cộng không nhớ đã học , HS biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ
số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
- Cđng cố ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vò tiền Việt Nam.
- Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính xác .
II . CHUẨN BỊ
- GV ghi bài tập
- Vở bài tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn đònh : Hát.
2. Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bài tập.
a) Đặt tính và tính :. 675 +123 , 768 –57
b) Tìm x:
x – 121 = 315
x + 27 =168
3 .Bài mới : Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC



- 1 HS lên bảng đặt tính , cả lớp đặt tính
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép
vào giấy nháp
cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).
* 5 cộng 7 bằng 12, viết 2
a) Giới thiệu phép cộng 435 + 127
+ 435
127
nhớ 1
- GV ghi phép tính :435 +127 = ? và Y/C HS đặt
562
* 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
tính theo cột dọc.
bằng 6, viết 6 .
- Y/C HS cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính
* 2 cộng 1 bằng 3 , viết 3
trên.
- HS nêu và nhận xét .
- “Phép cộng có nhớ sang hàng chục”.
- 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm vào
- Cho HS nêu cách tính , và nhận xét .
giấy nháp
* 6 cộng 2 bằng 8, viết 8.
b) Giới thiệu phép cộng 256 + 162
+ 256
162
* 5 cộng 6 bằng 11,viết 1
- GV ghi phép tính :256 +162 = ? và Y/C HS
418
nhớ1 .

đặt tính theo cột dọc.
- Y/C HS cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính
* 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1
trên.
bằng 4 ,viết 4.
- GV cho HS nêu cách tÝnh và nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
+Bài 1:
- Gọi HS nêu Y/C bài tập 1.
- Y/C HS tìm hiểu đề.
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo giỏi HS làm bài.
- GV nhận xét sửa bài
+Bài 2- Gọi HS nêu Y/C bài tập 2.
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo dõi HS làm bài2..

- GV nhận xét sửa sai .
+Bài 3:
- Gọi HS nêu Y/C bài.
- GV hỏi thêm: Cần chú ý điều gì khi đặt tính.
- H : Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu.?
- Y/C HS làm bài.
- GV chấm và nhận xét sửa bài.
+BÀi 4
- HS nêu Y/C của đề .

- HS nêu và nhận xét.
Phép cộng 256 + 162 =418 là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng

trăm .
- 2 HS nêu Y/C.
- Cả lớp làm vào vở, lần lượt từng em lên
bảng làm.
- 2 HS nêu Y/C
- Cả lớp làm vào vở, lần lượt từng em lên
bảng làm.
- HS nhận xét sửa sai, bổ sung
- 2 HS nêu Y/C : Bµi to¸n Y/C chúng ta
đặt tính và tính.
- Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vò thẳng
hàng đơn vò, chục thẳng hàng chục ,trăm
thẳng hàng trăm.
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái.
- 4 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bổ sung
- HS đổi chéo bài kiểm tra
- 2 HS nêu Y/C của đề .
- 1 HS nêu câu hởi , 1 HS trả lời.
Bài giải:


- Cho HS tìm hiểu đề và nêu cách giải.
Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB dài : 126 cm
Đoạn thẳng BC dài : 137 cm
Tính độ dài đường gấp khúc ABC .
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV sửa bài và cho điểm HS.
+Bài 5

- Cho HS nêu Y/C của đề
- Cho HS thi tiếp sức.
- GV nêu luật chơi.
- GV nhận xét tuyên dương .

Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số : 263 (cm)
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.
- HS nhận xét bổ sung, HS đổi chéo bài
để kiểm tra.
- 1 HS nêu Y/C của đề bài.
- HS thực hành thi tiÕp søc .
- Lớp nhận xét .

4. Củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn tập thêm về cộng các số có ba chữ số ( có nhớ) và giải bài toán nhiều hơn ,
ít hơn.
- Nhận xét tiết học.
Tập viết
ÔN CHỮ HOA : A .
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách viết chữ viết hoa: A, viết tên riêng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy đònh.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết, trình bày bài cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng “Vừ A Dính” và câu tục ngữ.
HS : Bảng con, phấn, vở tập viết…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :

1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Kiểm tra vở HS.


4. Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động 1 : HD viết trên bảng con.
a/ Luyện viết chữ hoa.
- GV dán tên riêng “Vừ A Dính”
-H. Tìm các chữ hoa có trong tên riêng?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cánh viết từng
chữ.
Yêu cầu HS viết bảng.
b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
* Giảng từ “Vừ A Dính” là một thiếu niên người
dân tộc Hmông anh dũng hi sinh trong kháng
chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ
cách mạng.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
- GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng ND.
- H. trong câu ứng dụng, chữ nào được viết hoa?
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : HD viết vào vở.
-Nêu yêu cầu :
* Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ .
* Viết các chữ : V, D : 1 dòng cỡ nhỏ .
* Viết tên Vừ A Dính : 2 dòng cỡ nhỏ .
* Viết câu tục ngữ : 2 lần .
- Nhắc nhở cách viết – trình bày .
- GV theo dõi – uốn nắn .

Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài
- GV chấm 5-7 bài – nhận xét chung . Cho HS
xem một số bài viết đẹp.
4) Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – biểu dương HS viết đẹp .
- Về viết bài và học thuộc câu ứng dụng .

HOẠT ĐỘNG HỌC

- HS quan sát.
(A, V. D)
- HS quan sát.
- HS tập viết từng chữ trên bảng con.
- Ba HS lên bảng viết
- HS đọc từ : Vừ A Dính
- HS Tập viết tên riêng trên bảng con –
một em viết bảng lớp.

- Một HS đọc câu ứng dụng.
(Anh, Rách) .
- HS tập viết trên bảng con các chữ: Anh,
Rách.

- HS viết bài vào vở .

- HS theo dõi – rút kinh nghiệm .

Tự nhiên xã hội

HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP.

I .MỤC TIÊU.
- HS nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra . Hiểu được vai trò của cơ quan
hô hấp đối với con người.


- Chỉ và nói được tên các bộ phận của các cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ trên sơ đồ nói được
đường đi của không khí trên sơ đồ khi ta hít vào và thở ra.
- Bước đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp.
II . CHUẨN BỊ
- GV chuẩn bò tranh của các hình trong sách giáo khoa.
- HS chuẩn bò sách vở.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1 . Ổn đònh: Cho HS hát.
2 . Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề
HOẠT DỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Cử đông hô hấp
1. Mục tiêu :HS nhận biết sự thay đổi của lồng ngực khi
ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức.
2. Cách tiến hành :
B1 :Trò chơi:
- GV cho cả lớp thực hiện động tác “bòt mũi nín thở”
H: Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu như thế nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Thở gấp hơn , sau hơn lúc bình
thường.
- 1 HS lên thực hiện


B2:GV gọi 1 HS lên trước lớp thực hiện động tác thở sâu
để cả lớp quan sát.
- GV Y/C HS cả lớp đúng tại chỗ đặt tay lên lồng ngực
bạn bên cạnh , nhận biết sự thay ®ỉi lồng ngực của bạn khi
thực hiện các động tác trên .
- Y/C HS so sánh lồng ngực khi hít vào thở sâu bình - 2HS nêu miệng.
thường và khi thở sâu .
- Y/CHS nêu ích lợi của việc thở sâu .
* GV chốt và rút ra kết luận :
-Khi ta thở, lồng ngực phồng lên ,xẹp xuống đều đặn đó
là cử động hô hấp .Cử động hô hấp gồm 2 động tác :hít
vào và thở ra . Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên để
nhận nhiều không khí ,lồng ngực sẽ nở to ra .Khi thở ra
hết sức thì lồng ngực sẽ xẹp xuống ,đẩy không khí ra
ngoài .
Hoạt động 2:
Cơ quan hô hấp vàvai trò của cơ quan hô hấp .
1. Mục tiêu : Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các bộ
phận .
-Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta


hít vào và thở ra .
-Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của
con người .
2. Cách tiến hành :
B1: Làm theo nhóm đôi .
-GV treo câu hỏi ,gợi ý HS thảo luận .
-GV Y/C HS mở SGK , quan sát hình 2 sách trang 5.
---1HS nêu câu hỏi ,1HStrả lời .

H: Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói tên các bộ phận của
cơ quan hô hấp ?
H :Bạn hãy chỉ đường đi của không khí trên H.2 SGK
H :Đố bạn biết mũi dùng để làm gì ?
H :Đố bạn biết phế quản ,khí quản có chức năng gì ?
H :Phổi có chức năng gì ?
H :Chỉ trên H.3 đường đi của không khí khi ta hít vào và
ta thở ra ?
B 2: Làm việc cả lớp .
- GV Y/C từng cặp lên hỏi ,đáp trước lớp .
- GV nhận xét sửa sai .
3. Kết luận :
- Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí
giữa cơ thể và cơ quan bên ngoài .
- Cơ quan hô hấp gồm :mũi, khí quản , phế quản và 2 lá
phổi .
- 2 lá phổi có chức năng trao đổi khí .

Ho¹t ®éng nhãm ®«i
- 1 HS hỏi, một HS trả lời .

-Từng cặp HS thực hiện trước
lớp(mỗi cặp một câu)

1 –2 em nhắc lại

4.Củng cố ,dặn dò :
- Gọi HS đọc phần bạn cần biết trang 5.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc nội dung phần bạn cần biết .
Chính tả ( Nghe - viết)


CHƠI CHUYỀN

I. MỤC TIÊU :
- Nghe – viết chính xác bài thơ : “ Chơi chuyền” . Điền đúng vào chỗ trống các vần ao /oao . Tìm
đúng các tiếng có âm đầu l / n ( hoặc vần an / ang ) theo nghóa đã cho .
- Củng cố cách trình bày một bài thơ : chữ đầu các dòng thơ thì viết hoa , viết bài thơ ở giữa trang
vở .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ chép 2 lần bài tập 2 .


HS : Sách giáo khoa và vở chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Gọi 2 HS viết : chim sẻ , xẻ thòt , trọng thưởng .
3.Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : HD nghe –viết .
- HS lắng nghe .
- GV đọc bài thơ .
- HS đọc bài thơ .
- Gọi 1 HS đọc .
( Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền :
H. Khổ thơ 1 nói điều gì ?
miệng nói “chuyền chuyền một …” , mắt sáng
ngời nhìn theo hòn cuội , tay mềm mại vơ que
chuyền .)

( Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt , nhanh
H. Khổ thơ 2 nói điều gì ?
nhẹn , có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt
công việc trong dây chuyền nhà máy )
( 3 chữ )
H. Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
( Viết hoa )
H. Chữ đầu mỗi dòng thơ như thế nào ?
( Các câu “Chuyền chuyền một … Hai , hai đôi
H. Những câu thơ nào trong bài đặt trong
” được đặt trong ngoặc kép vì đó là những câu
ngoặc kép ? Vì sao ?
các bạn nói khi chơi trò chơi này )
- Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu lớp đọc thầm .
- HS nêu .
- Yêu cầu tìm từ khó .
- HS đọc những từ khó
- GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ
- HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp
- GV đọc từ khó.
- HS lắng nghe .
- Nhận xét – sửa sai .
- HS viết bài vào vở .
- HD viết vở – nhắc nhở cách trình bày bài ,
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai .
tư thế ngồi …
- Theo dõi – sửa bài .
- GV đọc bài
- Theo dõi , uốn nắn .

- HD sửa bài .
- Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung .
- HS nêu yêu cầu bài tập .
Hoạt động 2 : HD làm bài tập
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở .
Bài 2 : Yêu cầu đọc đề .
Điền vào chỗ trống : ao hay oao ?
- HD làm vào vở .
- ngọt ngào , mèo kêu ngoao ngoao, ngao
ngán .
- HS sửa đúng sai .
- Nhận xét – sửa bài .
Bài 3 :
- HS đọc đề .
- Treo bảng phụ –Yêu cầu đọc đề .
-Chia lớp làm hai đội , mỗi đội 6 em tham gia


- HD chơi trò chơi tiếp sức .

trò chơi . Cả lớp cổ vũ .
-Học sinh nhận xét.

-Giáo viên đánh giá chung .
4) Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – biểu dương HS học tốt.
- Về quan sát các vật xung quanh, xem có thể so sánh chúng với những gì.
¤n lun TiÕng ViƯt :

Lun viÕt bµi 1,2


I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách viết chữ viết hoa, viết tên riêng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy đònh.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết, trình bày bài cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Mẫu chữ viết hoa , và c©u øng dơng
HS : Bảng con, phấn, vở tập viết…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn đònh :
2. Bài cũ : Kiểm tra vở HS.
5. Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động 1 : HD viết trên bảng con.
a/ Luyện viết chữ hoa.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cánh viết từng
chữ.
Yêu cầu HS viết bảng.
b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
* Giảng néi dung
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
- GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng ND.
- H. trong câu ứng dụng, chữ nào được viết hoa?
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : HD viết vào vở.
-Nêu yêu cÇu viÕt :
- Nhắc nhở cách viết – trình bày .
- GV theo dõi – uốn nắn .
Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài
- GV chấm 5-7 bài – nhận xét chung . Cho HS

xem một số bài viết đẹp.

HOẠT ĐỘNG HỌC

- HS quan sát.
- HS tập viết từng chữ trên bảng con.
- Ba HS lên bảng viết
- HS đọc từ
- HS Tập viết tên riêng trên bảng con –
một em viết bảng lớp.
- Một HS đọc câu ứng dụng.

- HS tập viết trên bảng con

- HS viết bài vào vở .
- HS theo dõi – rút kinh nghiệm .


×