Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiêt 132: Luyen tap chung Lễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.73 KB, 8 trang )

* Chúng
Viếtlàm
(theo
bài
mẫu):
tập sau:
Bài 1 ta cùng
Hàng
Chục
nghì
n

Nghì
n

Trăm

Chục

Đơn
vị

6 3 4 5 7

Viết
số

đọc số
Sáu mơi ba nghìn bốn trăm năm mơi bảy

emnêu


hãy5vận
dụng
và63
tiếp
tục63
Chữ số 6Các
; chữ
số
trong
sốviết
457
đứng457
ở hàng
Hãy
cách
số
? nào ?
làm bài tập còn lại vào phiếu bài tập

Cách đọc số
Cách viết số
Viết số
theo
thứ tự
từ tráichục
sang nghìn.
phải,
Chữ
6 đứng
ở hàng

bắt
đầu
từ hàng
lớn
nhất.
Chữ
số viết
5 đứng
ở hàng
chục.


Viết (theo mẫu):

Bài 1
Hàng
Chục
nghì
n

Nghì
n

Trăm

Chục

Đơn
vị


Viết
số

đọc số

6 3 4 5

7 63 457

Sáu mơi ba nghìn

4 5 9 1

3

Bốn mơi lăm nghìn chín trăm mời ba

6 3 7 2

1

Sáu mơi ba nghìn bảy trăm hai mơi mốt

5 7 5 3

5

Năm mơi bảy nghìn năm trăm ba mơi lăm

3 6 5 5


7

Ba mơi sáu nghìn năm trăm năm mơi bảy

bốn trăm năm mơi bảy


Viết (theo mẫu):

Bài 1
Hàng
Chục
nghì
n

Nghì
n

Trăm

Chục

Đơn
vị

Viết
số

6 3 4 5 7 63 457

4 5 9 1 3 45 913
6 3 7 2 1 63 721

đọc số
Sáu mơi ba nghìn

bốn trăm năm mơi bảy

Bốn m
ơi lăm nghìn
chín
trăm m
Bốn mơi lăm
nghìn
chín
trăm
mờiờiba.ba

Sáu mơiSáu
bamnghìn
trăm
mơi mốt
ơi ba nghìnbảy
bảy trăm
hai hai
mơi mốt.

Hãy đọc số sau !

Năm mơi bảy nghìn năm trăm ba mơi lăm


Hãy đọc số sau !

Ba mơi sáu nghìn

57 535
5 7 5 3 5 5
3 6 5 5 7 36 457
Chữ số 5 màu đỏ

đứng ở hàng nào ?

năm trăm năm mơi bảy

Chữ số 5 đứng ở
hàng chục nghìn


Bài 2

Viết (theo mẫu):
đọc số

Viết số

31 912
97 145
27Viết
125


Mẫu

Ba mơi mốt nghìnHãy
chín trăm
ời hai
đọcmsố
!

Hãy đọc số ?

Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi lăm.

Hai mơi bảy nghìn một trăm hai mơi lăm

số ?

63 211
89Viết
371

Hãy đọc số ?

Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một.

Tám mơi chín nghìn

ba trăm bảy mơi mốt

số ?


Hãy từ
Viết
nêu
phải
cách
sang
viếttrái,
số bắt
có nhiều
đầu từchữ
hàng
số ?
lớn nhất.


Bài 3

Số ?

Điền
thích hợp
Bàisốtoán
Số có
đứnggìsau
lớn
hơn
Dãy số
đặc
biệt
??

chỗ
chấm
yêuvào
cầu
điều

số đứng liền trớc 1 đơn vị.

a) 36 5200

;

36 521
1

36
; ...
36
36
Số522
?2; ...
Số523
?3; ...
Số524
?4;

b) 48 183

;


48 184

; ...
48
48
Số185
? ; ...
Số186
?;

48 187

48
; ...
48
Số188
? ; ...
Số189
?;

c) 81 317

; 81
.
81
81
Số318
? ; ...
Số319
? ; ...

Số320
?;

81 321

; ...
81
81
Số322
? ; ...
Số323
?;

36 525
5

36
; ...
Số526
?6;

Đố
biết:đều
Cảlà3
Cả 3các
dãybạn
số trên
Các
bạn
ơi! bạn

Hãy
làm
tiếp
Chúc
các
đạt
đliền
ợc
dãy
sốcách
trên
có và
chỗ
dãy
số
đều
sốnào
2sau
phần
còn
lại
lớn
hơn10
sốcủa
liềnbài
điểm
nhé
giống
nhau
?!trớctập

giúp
tôivịnhé!
1 đơn
!


Chúng ta
cùnBài
4: Điền số thích hợp
g
thử sức vào ô trống và cho biết

quy luật của dãy số sau ?

36 520

36 522

36 524

36 ?526

Dãy
chẵn
tiếp từ số
Quysốluật
củaliêndãy

36 520
số đến

? 36 530

Điểm
Điểm

10
10

36 ?528

36 ?530


Bµi 5: ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo díi mçi v¹ch
10 000 11 000 12 000 13 000 14 000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000

ViÕt sè
12nµo
?000 vµo
®©y ?


Toán 3 - Luyện
142
A. Mục tiêu:

tập Trang

- Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số.


-Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
-Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)

Hết

B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.

Slide 1: Tên đề bài, ngời hớng dẫn, ngời thiết kế.
Slide 2: Mẫu bài tập 1
Slide 3: Bài tập 1
Slide 4: Củng cố kiến thức của bài qua bài tập 1
Slide 5: Bài tập 2
Slide 6: Bài tập 3
Slide 7: Bài tập 4
Slide 8: Bài tập 5
Slide 9: Mục tiêu bài học.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×