Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu TN so 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.82 KB, 3 trang )

Đề thi thử TN

1

Năm học : 2010 - 2011

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. Nung nóng chất bán dẫn.
D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
Câu 2: Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 3: Một sóng ngang lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình dao động của phần tử M cách nguồn sóng
đoạn x là u M = 4. cos 2π (

t
x
− )(mm) (trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng
0,1 10

chất lỏng bằng bao nhiêu?
A. v = 10(m/s)
B. v = 1(m/s)
C. v = 4(m/s)
D. v = 5(m/s)
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y – Âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn chắn là 2 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là
A. 1,2 mm
B. 2,4 mm
C. 3,6 mm
D. 4,8 mm
Câu 6: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,5 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
Câu 7: Sóng cơ là gì?
A. Là dao động điều hoà của mọi phần tử trong môi trường.
B. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
C. Là sự chuyển động lặp đi lặp lại của mọi phần tử trong môi trường.
D. Là sự truyền chuyển động của mọi phần tử trong một môi trường.
Câu 8: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380(V). Khi đó điện áp giữa
hai đầu của cuộn thứ cấp là 12 (V). Biết số vòng của cuộn dây thứ cấp là 30 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
A. 300 vòng
B. 152 vòng
C. 950 vòng
D. 900 vòng
Câu 9: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có
A. Pha dao động khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.

C. Tần số khác nhau.
D. Biên độ khác nhau.
Câu 10: Giả sử sau 9 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu), Số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số
hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 4,5 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ
D. 1,5 giờ
Câu 11: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,50µm. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm Natri. Hiện tượng quang
điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A.0,45µm.
B.0,54µm.
C.0,6µm.
D.0.55µm
Câu 12: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
1
Câu 13: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết UC = UL. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng
2
điện i qua mạch sẽ:
A. Cùng pha so với hiệu điện thế
B. Sớm pha so với hiệu điện thế
C. Trễ pha so với hiệu điện thế
D. Vuông pha so với hiệu điện thế
Câu 14: Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


π
)cm
2
π
C. x = 4 sin( 2πt + )cm
2
A. x = 4 cos(πt +

π
)cm
2
π
D. x = 4 cos(πt − )cm
2
B. x = 4 sin( 2πt −

Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân có giá trị bằng:
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
B. Khoảng cách giữa các vân tối

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596


Đề thi thử TN

Năm học : 2010 - 2011

2


C. Bề rộng của nửa vân sáng
D. Bề rộng của nửa vân tối
Câu 16: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật
A. f.

B. 2f.

Câu 17: Dụng cụ có ứng dụng dao động duy trì là
A. Hộp cộng hưởng.
B. Bộ giảm xóc.

C.

2 .f .

C. Tần số kế.

f
D.

2.

D. Đồng hồ quả lắc.

Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.

Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω , ZC = 20 Ω , ZL = 60 Ω . Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω
B. Z = 70 Ω
C. Z = 110 Ω
D. Z = 2500 Ω
Câu 20: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động trong các loại con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có pha ban đầu phụ thuộc và tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ
dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
D. 125 Ω.
Câu 22: Các leptôn là các hạt sơ cấp có khối lượng
A. Bằng 500 lần me
B. Trên 200me
C. Trên 500 me
D. Từ 0 đến 200me
Câu 23: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 Ω , L và tụ điện C thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220V – 50Hz. Điều
chỉnh C để cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại. Công suất của mạch là
A. 220W.
B. 484W.
C. 440W.
D. 242W.
Câu 24: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Mức cường độ

B. Cường độ
C. Tần số
D. Đồ thị dao động
-7
2
Câu 25: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12
W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 80 dB
B. 60 dB
C. 70 dB
D. 50 dB
Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn:
A. Động lượng
B. Năng lượng nghỉ
C. Điện tích
D. Số nuclôn.
Câu 27: Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ C = 4 µF , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,52H.
Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 9V thì
cường độ dòng điện i trong mạch là:
A. 10 mA
B. 1 mA
C. 5 mA
D. 20mA
Câu 28: Theo hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng, một vật có khối lượng 2 g thì có năng lượng nghỉ
A. 18.1012 J.
B. 18.1013 J.
C. 6.108 J.
D. 6.1013 J.
Câu 29: Hiện tượng thực nghiệm có liên quan đến tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng . B. Quang điện trong . C. Nhiễu xạ ánh sáng . D. Tán sắc ánh sáng .

9
9
4
1
12
Câu 30: Hạt nhân α bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên và gây ra phản ứng 4 Be + 2 He → 0 n + 6 C. Cho mBe = 9,0122u
; m = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u = 932MeV/c2. Phản ứng này
A. Thu năng lượng 4,66 MeV.
B. Toả năng lượng 4,66MeV.
C. Thu năng lượng 2,33MeV.
D. Toả năng lượng 2,33MeV.
Câu 31: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Mặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Tất cả các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
C. Thiên vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.
D. Có 8 hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 32: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596


Đề thi thử TN


3

Năm học : 2010 - 2011

Câu 33: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có giá trị cực đại là 9(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường
bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3mA.
B. 1,5 2 mA.
C. 2 2 mA.
D. 1mA.
Câu 34: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µ m .
C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 35: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 µ F mắc nối tiếp với điện trở R = 300O thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch
này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
Câu 36: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
24
24
Câu 37: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β − và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m o =
24

12g, chu kì bán rã của 11 Na là T = 15h. Khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ.

A. 1,5g
B. 10,5g
C. 8g
D. 7g
Câu 38: Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Hiện tượng cộng hưởng.
B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần.
D. Dao động tự do.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
Câu 40: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10? Trong cách mắc hình
tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A
B. 14,1A
C. 17,3A
D. 30,0A.

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×