BÀI KHẢO SÁT
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
Kiến thức Luyện thi Đại học 2011
Số câu trắc nghiệm: 75
Thời gian: 115 phút (không kể thời gian mở Tài liệu)
Câu 1. Thuỷ phân hoàn toàn hh gồm 2 este đơn chức trong NaOH đun nóng thu được m gam ancol etylic và 2m gam hh
muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy CT của 2 este là:
A. HCOOC2H5, CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H5,C2H5COOC2H5
C. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5
D. C2H3COOC2H5, C3H5COOC2H5
Câu 2. 0,1 mol este X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được glixerol và 23,2 gam hh 2 muối của 2 axit đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy CT của 2 muối là:
A. CH3COONa và C2H5COONa
B. HCOONa và CH3COONa
C. C2H5COONa và C3H7COONa
D. C2H3COONa và C3H5COONa
Câu 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức X cần vừa đủ bằng NaOH thu được 9,6 gam muối. Vậy tên gọi của
X là:
A. metylpropionat
B. etylaxetat
C. metyl acrylat
D. propylfomat
Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo cần 150,0 ml dd NaOH 2,25M, sau PƯ thu được 103,625 gam xà
phòng. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 7
B. 21
C. 14
D. 28
Câu 5. Một loại chất béo có chỉ số axit là 14. Xà phòng hóa 100 gam chất béo đó cần 100 ml dd NaOH 3,25M. Tính khối
lượng xà phòng thu được. Giả thiết hiệu suất PƯ đạt 100%.
A. 103,35 gam
B. 102,35 gam
C. 101,45 gam
D. 104,25 gam
Câu 6. Tính khối lượng xà phòng thu được khi xà phòng hóa 100 gam tristearin (hay tristeroylglixerol) trong KOH Biết
hiệu suất PƯ xà phòng hóa đạt 89%
A. 94,2 gam
B. 98,4 gam
C. 96,6 gam
D. 100,2 gam
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm metylpropionat và etyl axetat cần V lít O 2 (đktc) thu được 0,4 mol CO2. Vậy giá trị
của V là:
A. 14,56 lít
B. 8,96 lít
C. 13,44 lít
D. 11,2 lít
Câu 8. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X thu được este Y. Trong este Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Vậy
CT của X là:
A. CH3OH
B. C3H7OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức no, đơn chức X thu cần a mol O 2 và thu được a mol H2O. Hãy cho biết khi đun
nóng 0,1 mol X trong dd NaOH (vừa đủ) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 9,6 gam
B. 9,4 gam
C. 8,2 gam
D. 6,8 gam
Câu 10. Một loại chất béo có chứa 40,3% tripanmitin; 45% tristearin và còn lại là các axit béo tự do. Để xà phòng hoá
hoàn toàn 100,0 gam chất béo đó cần 320,0 ml dd NaOH 1,0M. Tính khối lượng xà phòng thu được?
A. 103,24 gam
B. 102,75 gam
C. 103,35 gam
D. 102,64 gam
Câu 11. Thuỷ phân hoàn toàn 0,10 mol este X trong NaOH thì thu được muối natri của axit hai chức và 9,2 gam hh hai
ancol đơn chức. Vậy CT của hai ancol là:
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C4H9OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 12. Từ 162 gam xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu gam xenlulozơtrinitrat. Biết hiệu suất đạt 60%?
A. 192,5 gam
B. 164,6 gam
C. 21,3,4 gam
D. 178,2 gam
Câu 13. Thực hiện PƯ chuyển hóa a gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất PƯ đạt 64,8%). Khí CO 2 thoát ra hấp thụ
hết trong nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Tách kết tủa, đun nóng nước lọc thu được thêm 10,0 gam kết tủa nữa.
Vậy giá trị của a là:
A. 20 gam
B. 25 gam
C. 50 gam
D. 40 gam
Câu 14. Lấy 100,0 gam dd glucozơ cho PƯ tráng gương, toàn bộ lượng Ag tách ra được hoà tan hoàn toàn trong HNO 3
đặc, nóng dư thu được 0,56 lít NO2 (quy về đktc). Vậy nồng độ % của glucozơ là:
A. 4,50%
B. 2,25%
C. 3,15%
D. 6,00%
Câu 15. Đun nóng m gam xenlulozơ trong dd HCl loãng, nóng, sau PƯ tách lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được cho PƯ
tráng gương thì thu được m gam Ag. Vậy hiệu suất PƯ thuỷ phân là:
A. 67%
B. 81%
C. 72%
D. 75%
Câu 16. Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein X thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 100.000 thì số
mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100
B. 200
C. 400
D. 300
Câu 17. Cho 3,6 gam amin X tác dụng với HNO3 (vừa đủ) thu được 8,64 gam muối. Vậy CT của amin là:
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C6H7N
Câu 18. Từ 300 gam benzen tiến hành điều chế 279 gam anilin. Tính hiệu suất chung của quá trình chuyển hoá?
A. 78,0%
B. 82,5%
C. 84,2%
D. 75,0%
Câu 19. Để trung hoà dd chứa 3,54 gam amin X cần dùng 100,0 ml dd H2SO4 0,3M. Vậy CT của amin là:
A. C7H9N
B. C3H9N
C. C6H7N
D. C2H7N
Câu 20. Cho 12,0 gam axit α-aminoaxetic vào 200,0 ml dd KOH thu được dd X. Để tác dụng hết với các chất trong dd X
cần 400,0 ml dd HCl 1,0M. Tính nồng độ mol/l của dd KOH?
A. 1,4M
B. 1,6M
C. 1,2M
D. 1,0M
Câu 21. Cho a gam aminoaxit X (trong phân tử có chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với NaOH thì
thu được 7,5 gam muối. Mặt khác, cho a gam aminoaxit X tác dụng vừa đủ với HCl thì thu được 8,37 gam muối. Vậy CT
của aminoaxit X là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-C2H4-COOH
C. H2N-C3H6-COOH
D. H2N-C4H8-COOH
Câu 22. Cho 0,1 mol aminoaxit vào 200,0 ml dd HCl 1,0M thu được dd có chứa 16,20 gam chất tan. Xác định CTCT của
aminoaxit
A. H2N-C2H4-COOH
B. H2H-C6H5-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-C3H6-COOH
Câu 23. Cho 10,68 gam aminoaxit X (có chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) vào 100,0 ml dd NaOH 1,6M thì thu
được dd có chứa 14,92 gam chất tan. Vậy CT của aminoaxit là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-C4H8-COOH
C. H2N-C2H4-COOH
D. H2N-C3H6-COOH
Câu 24. Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa
đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dd NaOH 1,0M và dd sau PƯ chứa 16,95 gam muối. Vậy α-amino axit X là
A. Glyxin (Gly)
B. Alanin (Ala)
C. Valin (Val)
D. Glutamin (Glu)
Câu 25. X là muối amoni có CTPT của X là C 4H11O2N. Đun nóng X trong NaOH (vừa đủ) thu được 4,92 gam muối và
1,344 lít amin Y (đktc). Vậy CT của Y là:
A. CH5N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 26. X là este của amino axit (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với ancol đơn chức. Đun nóng 2,314 gam X
trong dd NaOH (vừa đủ) sau PƯ thu được 2,522 gam muối Y. Vậy CT của X là:
A. H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-C3H6-COO-C2H5
C. H2N-CH2-COOC2H5
D. H2N-C2H4-COOCH3
Câu 27. Chất X có CTPT là C 3H9O2N. Khi cho 0,1 mol chất X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 8,2 gam muối và
chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Vậy phân tử khối của Y là:
A. 59
B. 29
C. 31
D. 45
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam aminoaxit X thu được 8,96 lít CO 2 (đktc); 6,48 gam H2O và 0,896 lít khí N2 (đktc).
X có CT đơn giản nhất trùng với CTPT. Vậy CT của aminoaxit là:
A. C4H9O2N
B. C5H9O4N
C. C5H9O2N
D. C5H11O2N
Câu 29. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất PƯ đạt 90%). Giá trị của m là
A. 21 kg
B. 10 kg
C. 42 kg
D. 30 kg
Câu 30. Cho 0,3 mol phenol tác dụng với 0,25 mol HCHO (xt H +,t0 ) thu được bao nhiêu gam nhựa novolac. Biết hspư đạt
80%?
A. 21,2 gam
B. 26,5 gam
C. 15,9 gam
D. 10,6 gam
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE sau đó cho sản phẩm cháy vào 2,0 lít dd Ca(OH) 2 0,075M. Tính khối lượng kết
tủa thu được?
A. 5,0 gam
B. 10,0 gam
C. 15,0 gam
D. 7,5 gam
Câu 32. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 2s 22p6. Vậy cấu hình electron phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào?
A. 3s23p1
B. 3s23p3
C. 3s2
D. 3s1
Câu 33. Nguyên tử X, Y có tổng số hạt p là 24; số hạt mang điện của X nhiều hơn của Y là 4 hạt. Vậy tính chất của X, Y
là:
A. X, Y là kim loại.
B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại; Y là phi kim
D. X là phi kim; Y là kim loại
Câu 34. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
D. Tính dẫn điện và nhiệt, khối lượng riêng lớn, có ánh kim
Câu 35. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về tính dẫn điện của các kim loại?
A. Mg < Al < Fe < Cu
B. Mg < Fe < Cu < Al
C. Mg < Fe < Al < Cu
D. Cu < Fe < Al < Mg
Câu 36. Cho biết: E0 (Fe2+/Fe) = - 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. E0 của pin điện hoá Fe - Cu là:
A. 1,66 V
B. 0,10 V
C. 0,78 V
D. 0,92 V
Câu 37. Cho kim loại M vào dd Pb(NO3)2 thấy có Pb xuất hiện. Mặt khác, cho M dư vào dd FeCl 3 thấy M tan ra nhưng
không thu được Fe. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Ni
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 38. Cho hh bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các PƯ xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn gồm ba
kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Al, Fe, Ag
Câu 39. Cho các PƯ xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ và (2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Fe2+, H+ , Fe3+, Ag+
B. Ag+ , Fe2+, H+, Fe3+
2+
+
+
3+
C. Fe , H , Ag , Fe
D. Ag+, Fe3+, H+ , Fe2+
Câu 40. Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các PƯ hóa học sau: (1) X + 2YCl 3 → XCl2 + 2YCl2;
(2) Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là:
A. Kim loại X khử được ion Y2+
B. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
Câu 41. Cho biết : Sức điện động chuẩn của pin M-Y là 1,10 V ; Sức điện động chuẩn của pin M-X là 0,62 V. Sự sắp
xếp nào đúng với thứ tự tăng dần tính khử của các kim loại đó?
A. M, X, Y
B. Y, X, M
C. Y, M, X
D. X, Y, M
Câu 42. Cho PƯ sau: M + X2+ → M2+ + X và X + Y2+ → X2+ + Y. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. E0 ( M-X) = E0 ( X - Y)
B. E0 ( M-X) < E0 ( X - Y)
0
0
C. E ( M-X) > E ( X-Y)
D. E0 (X-Y) < E0 ( M - Y).
Câu 43. Hãy cho biết dãy các ion kim loại nào sau đây có thể bị khử bởi Ni ?
A. Cu2+, Ag+ và Pb2+
B. Zn2+, Fe2+ và Cu2+
3+
+
2+
C. Al , Na và Zn
D. Cu2+, Pb2+ và Fe2+
Câu 44. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
B. Kim loại có xu hướng nhận electron để đạt đến cấu trúc bền.
C. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
D. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng.
Câu 45. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, K, Ca
B. Al, Mg, Ca, K
C. Ca, K, Mg, Al
D. K, Ca, Mg, Al
Câu 46. Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào?
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Al
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 9,1 gam kim loại M trong dd H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,136 lít khí SO2 (đktc). Xác định
kim loại M
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Cu
Câu 48. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại khi lấy dư PƯ với dd Fe(NO3)3, thì chỉ có thể khử Fe3+ thành Fe2+?
A. Mg và Fe
B. Cu và Ag
C. Fe và Cu
D. Ag và Mg
Câu 49. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì khối
lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau PƯ là bao nhiêu gam?
A. 10,76 gam
B. 17,00 gam
C. 27,00 gam
D. 11,08 gam
Câu 50. Dãy các kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng dư đều thu được cùng một
muối?
A. Zn, Al, Mg
B. Fe, Zn, Al
C. Fe, Cu, Mg
D. Cu, Al, Mg
Câu 51. Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Nếu ban đầu lấy cùng khối lượng, chất hoặc hợp
kim nào khi tác dụng với dd H2SO4 loãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất?
A. Al
B. Mg
C. Hợp kim Al-Cu
D. Hợp kim Al-Ag
Câu 52. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dd CuSO4. Sau khi PƯ kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO4, là bao nhiêu mol/lit?
A. 2,0M
B. 0,5M
C. 1,5M
D. 1,0M
Câu 53. Cho kim loại M tác dụng với HCl thu được muối X. Cho muối X tác dụng với Cl 2 thu được muối Y. Cho muối Y
tác dụng với M thu được muối X. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 54. Cho kim loại M vào 100 ml dd HCl 1M thu được 2,24 lít H 2. Cô cạn dd thu được 18,95 gam chất rắn khan. Vậy
kim loại M là:
A. Ca
B. Na
C. Ba
D. Al
Câu 55. Cho kim loại M tác dụng với nước ở nhiệt độ cao thu được oxit M xOy. Hoà tan oxit trong dd H2SO4 loãng dư thu
được muối. Cho Zn dư vào dd chứa muối đó thì thu được M. Vậy M có thể là:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 56. Cho hh X gồm 10,0 gam Cu và 16,0 gam Fe 2O3 vào 300,0 ml dd H 2SO4 1,0M. Tính khối lượng chất rắn không
tan?
A. 10,0 gam
B. 3,6 gam
C. 4,6 gam
D. 6,4 gam
Câu 57. Nhúng thanh Zn vào dd: (1) AgNO3; (2) Cu(NO3)2; (3) Fe(NO3)2; (4) Pb(NO3)2; (5) Fe(NO3)3 sau một thời gian
lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn tăng lên. Hãy cho có bao nhiêu muối trong số trên thoả mãn?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 58. Hoà tan hết 5,0 gam hh bột Mg, Al bằng 400 ml dd chứa HCl 0,5M và H 2SO4 0,4M thu được dd X và 5,824 lít khí
H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là:
A. 31,86 gam
B. 27,46 gam
C. 28,05 gam
D. 25,95 gam
Câu 59. Cho m gam hh X gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được V lít H2. Mặt khác, cho m gam hh X gồm vào
dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2V lít SO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Tính % khối lượng Fe trong hh X?
A. 60,0%
B. 63,6%
C. 36,4%
D. 66,6%
Câu 60. Cho 13,5 gam hh các kim loại Al, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được dd X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối
khan. Giá trị của m là:
A. 48,8
B. 45,5
C. 42,6
D. 47,1
Câu 61. Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 1,12 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Câu 62. Cho 8,12 gam kim loại M vào 200,0 ml dd chứa AgNO 3 0,5M và Cu(NO3)2 1,0M thu được 16,88 gam kết tủa.
Vậy M là:
A. Fe
B. Pb
C. Zn
D. Al
Câu 63. Chia m gam Zn thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:
A. x = 3y
B. x = 4y
C. x = 5y
D. y = 2x
Câu 64. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dd muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu 65. PƯ điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. HgS + O2 → Hg + SO2
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
C. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
D. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
Câu 66. Dãy các kim loại nào sau đây có thể dùng để điều chế Ag từ dd AgNO 3 bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Na, Mg và Al
B. Ni, Na và Fe
C. Al, Zn và Ba
D. Zn, Mg và Al
Câu 67. PƯ điều chết kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO
B. Al2O3 → 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 → Mg + Cl2
D. Zn +2AgNO3→Zn(NO3)2+2Ag
3+
2+
Câu 68. Điện phân 200,0 ml dd chứa Fe 0,4M; Cu 0,5M; H+ 1,0M và SO2-4 cho tới khi khối lượng catot tăng 3,2 gam.
Tính thể tích khí đã thoát ra tại anot?
A. 2,016 lít
B. 1,344 lít
C. 0,784 lít
D. 1,008 lít
Câu 69. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Mạ Zn, Cr, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại
B. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
C. Thông qua các PƯ để sản sinh ra dòng điện
D. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au...
Câu 70. Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dd, dãy những ion nào không bị điện phân?
A. Ca2+, K+, SO2-4, Pb2+
B. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3
2+
2+
C. Pb , Ca , Br , NO 3
D. Ca2+, K+, SO2-4, BrCâu 71. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển làm bằng thép?
A. Cu
B. Ni
C. Mg
D. Sn
Câu 72. Những bán PƯ nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân:
(1) Cu2+(dd) + 2e → Cu(r);
(2) Cu(r) → Cu2+(dd) + 2e;
(3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH− (dd);
−
(4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e;
(5) 2Br (dd) → Br2(dd) + 2e;
(6) 2H+(dd) + 2e → H2
A. (2) (4) (6)
B. (1) (3) (6)
C. (2) (4) (5)
D. (2) (3) (5)
Câu 73. Cho bột sắt vào dd H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí ngừng thoát ra
B. Bọt khí thoát ra nhanh hơn
C. Khí thoát ra tốc độ không đổi
D. Bọt khí bay lên ít và chậm dần
Câu 74. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến
lớp sắt, thì vật nào bị gỉ chậm nhất?
A. Sắt tráng niken
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng đồng
D. Sắt tráng kẽm
Câu 75. Dãy các kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và với Cl 2 thu được cùng một muối?
A. Al, Zn, Cu
B. Zn, Na, Fe
C. Mg, Ni, Al
D. Cu, Mg, Zn