A. Ma trận
Kiến thức cơ bản
1
2
3
4
5
6
7
8
Nớc
ô xít
A xít
Bazo
Muối
D2 độ tan
C% ,CM
Tổng số
Mức độ kiến thức kỹ năng
Biết
Hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
5 (2,5)
4 (0,5)
2 (0,5)
Họ và tên :...........................................................
Lớp 8...
Điểm
Điểm
Điểm
Vận dụng
TNKQ
TL
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
3 (3đ)
7 (5đ)
Tổng số
2 (1đ)
2 (1đ)
2 (1đ)
3 (1,5đ)
3 (1,5đ)
1 (0,5đ)
5 (3,5đ)
18(10đ)
Kiểm tra :Học kì II
Môn : Hoá h ọc 8 thời gian 45
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1 : Cặp chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh là :
A.KOH, NaCl
B. MgO, KOH
C. KOH, Ca(OH)2
D. Cu(OH)2, HCl
Câu 2 : Cặp chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là :
A. KOH, HCl
B. NaCl, HCl
D. CaCO3, NaOH
D. HCl, H2SO4
Câu 3: Để pha chế 300 ml dd NaCl 2M cần số mol chất tan là :
A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
Câu 4: Dãy các chất đều là muối :
A. H2SO4, HCl, HNO3
C. CaCO3, NaCl , NaHCO3
B. MgO, H2O, KOH
D. BaO, MgCl2, CaCO3
Câu5: Để có đợc 100 g dung dịch BaCl2 10% ta làm nh sau :
A. Hoà tan 100 g BaCl2 vào 100 g nớc
C. Hoà tan 100 g BaCl2 vào 200 g nớc
B. Hoà tan 90 g BaCl2 vào 10 g nớc
D. Hoà tan 10 g BaCl2 vào 90 g nớc
Câu6 : Độ tan của một chất trong nớc ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nớc
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nớc để tạo thành dung dịch bão hoà
Câu7: Dãy những oxit khi hoá hợp với nớc tạo ra dung dịch bazơ là :
A. SO2, CaO, K2O, P2O5.
C. K2O, Na2O, BaO, CaO
B. K2O, N2O5, P2O5, SO2
D. Fe2O3, Na2O, CO2, CaO
Câu 8: Cho dãy các kim loại sau , dãy chất tác dụng đợc với nớc là :
A. Ca, K, Na, Ba
B. Ca, K, Cu, Ba
C. Na, K, Fe, Ba
D. Na, K, Cu, Li
II. T luận ( 6đ)
Câu 9 : (3đ) Cho các công thức hóa học sau: ZnCl , H2SO4, FeOH biết Fe(II), SO2, Ca2O ,
NaOH2 , Na2Cl , P5O2 biết P (V) , KSO4 , H2Cl.
a, Hãy chỉ ra công thức hóa học sai, sửa lại cho đúng( 1 điểm)
b, Phân loại các chất trên ( 1 điểm )
c, Gọi tên các chất trên ( 1 điểm )
Câu 10 : (3đ)
1. Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lợng H2SO4 có trong 150 gam dung
dịch?.
2.Hoà tan 17,55 gam NaCl vào nớc đợc 3 lit dung dịch muối ăn. Tính nồng độ mol của
dung dịch muối ăn thu đợc?
Biết : H =1; S =32; O = 16; Na =23; Cl =35,5 ; K =39.
Đáp án Biểu điểm
I.Trắc nghiệm (4đ) Mỗi đáp án đúng đợc 0,5 đ . Tsố = 0,5 . 8 = 4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án C
D
B
C
D
D
C
I.Tự luận ( 6đ)
Câu 9: a. CTHH sai sửa lại đúng : (1đ)
- Mỗi ý sai sửa lại đúng đợc 0,25 đ . 8 = 1điểm
b. Phân loại các chất trên : (1đ)
Mỗi ý đúng đợc : 0,1điểm . Tổng số : 0,1. 10 = 1điểm
c. Gọi đúng tên các chất trên: (1đ)
Mỗi ý đúng đợc : 0,1điểm . Tổng số : 0,1. 10 = 1điểm
Câu 10: (3đ)
8
A
mct
C %.mdd
.100% ⇒ mctH 2 SO4 =
mdd
100%
1. C % =
= mctH SO =
2
2. S
4
K2SO4
14%.150
= 21g
100%
= 11,1 g →mK2SO4; mH2O = 100 g
m dd = 100 + 11,1 =111,1 g
C% = 10 %
1.5đ
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®