ĐỀ 1
Câu 1: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở TV, do
nó có khả năng:
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không thể phân li.
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ.
C. tăng cường sự trao đổi chất ở TB.
D. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
Câu 2: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng?
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể
thuần chủng tự thụ
C. Thể hiện tính đa hình.
D. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm qua các thế hệ.
Câu 3: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a nằm trên NST giới tính X
quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST Y không mang gen
tương ứng. Một người phụ nữ bị bệnh, lấy chồng không bị bệnh máu khó
đông. Xác suất họ sinh con trai đầu lòng bị bệnh máu khó đông là:
A. 12.5%
B. 25%
C. 50%
D. 0%
Câu 4: Ung thư là loại bệnh được hiểu đầy đủ là:
A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự
hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
B. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành
các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
C. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành
các khối u.
D. Sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình
thành các khối u.
Câu 5: Điều nào không đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật?
A. Cho dung hợp trực tiếp các TB trong môi trường đặc biệt.
B. Loại bỏ thành TB.
C. Nuôi cấy các TB lai trong môi trường đặc biệt để chúng phân chia và tái
sinh thành cây lai khác loài.
D. Cho dung hợp TB trần nuôi trong môi trường đặc biệt,
Câu 6: Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với
VSV?
A. Vì VSV có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến.
B. Vì VSV dễ dàng đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến.
C. Vì việc xử lí các VSV không tốn nhiều công sức và thời gian.
D. Vì VSV rất mẫn cảm với tác nhân gây đột biến.
Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít có hiệu quả với đối tượng sinh
vật nào?
A. Thực vật.
B. Nấm.
C. Vi sinh vật.
D. Động vật.
Câu 8: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong
chọn giống VSV?
A. Lai khác thứ.
B. Lai khác dòng.
C. Lai giữa các loài đã thuần hoá và loài hoang dại.
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí – hoá học.
Câu 9: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen 100% Aa. Sau
5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa)
trong quần thể là:
A. (1/2)5
B. [1- (1/2) 5 ] : 2
C. 1 - (1/2)5
D. (1/4)5
Câu 10: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần
chủng có mục đích:
A. xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
B. phát hiện biến dị tổ hợp.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng.
D. để dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
Câu 11: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
A. thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
B. tạo ưu thế lai.
C. tạo ra dòng thuần.
D. hiện tượng thoái hoá.
Câu 12: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy
định, alen trội tương ứng M quy định phân biệt màu rõ. NST Y không mang
gen tương ứng. Trong một gia đình, bố mẹ đều phân biệt màu rõ, có con trai
bị bệnh bệnh này, kiểu gen của bố mẹ là:
A. XMXM x XmY
B. XMXm x XMY
C. XMXm x XmY
D. XmXm x XmY
Câu 13: Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ung thư?
A. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên.
B. Do các vi khuẩn gây ung thư.
C. Do tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến (vật lí, hoá học)
D. Do các vi rut gây ung thư
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa :
0,36 aa. Tần số của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A. A = 0,3 ; a = 0,7
B. A = 0,8 ; a = 0,2
C. A = 0,4 ; a = 0,6
D. A = 0,2 ; a = 0,8
Câu 15: Điều nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương
pháp gây đột biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ưu thế lai là sai?
A. Khi cho cơ thể lai có ưu thế lai cao tự thụ phấn thì ưu thế lai giảm dần qua
các thế hệ.
B. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất vượt trội so với bố
mẹ.
C. Dùng giống lai đang thể hiện ưu thế lai để nhân giống tạo giống mới có
năng suất cao.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, dùng con lai F1 để thu sản phẩm.
Câu 17: Ưu thế chính của của lai TB so với lai hữu tính là:
A. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn.
B. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.
C. lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc
thang phân loại.
D. hạn chế được hiện tượng thoái hoá.
Câu 18: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có đột biến, CLTN
không đáng kể. Có 2 alen A và a, tần số tương đối của alen A = 0.2, cấu trúc
di truyền của quần thể này là:
A. 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa
B. 0.04AA : 0.32Aa : 0.64aa
C. 0.32AA : 0.64Aa : 0.04aa
D. 0.64 AA : 0.32Aa : 0.04aa
Câu 19: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để tạo giống cây
trồng mới?
A. Tạo ưu thế lai.
B. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn.
C. Lai giữa loài cây trồng và loài cây dại.
D. Phương pháp lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của nhân bản vô tính ở động
vật?
A. Để cải tạo giống và tạo giống mới
B. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân
bị hỏng các cơ quan tương ứng..
C. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các TB động vật đã được chuyển gen
người.
D. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng.
Câu 21: Trong lai TB, người ta nuôi cấy 2 dòng TB nào?
A. sinh dưỡng khác loài.
B. sinh dục khác loài.
C. xôma và sinh dục khác loài.
D. sinh dưỡng và sinh dục khác loài.
Câu 22: Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hecđi – Vanbec nghiệm đúng
là:
A. quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. quần thể có số lượng cá thể lớn.
C. không có đột biến.
D. không có chọn lọc.
Câu 23: Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy
định. Bố có KG dị hợp, mẹ bị bệnh thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ
lệ:
A. 25%.
B. 0%
C. 75%.
D. 50%.
Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0.1AA + 0.8Aa + 0.1aa =
1. Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?
A. 0.30AA + 0.40Aa + 0.30aa = 1
B. 0.45AA + 0.10Aa + 0.45aa = 1
C. 0.20AA + 0.60Aa + 0.20aa = 1
D. 0.64AA + 0.32Aa + 0.04aa = 1
Câu 25: Người mang bệnh phêninkêtô niệu biểu hiện:
A. mù màu.
B. máu khó đông.
C. tiểu đường.
D. mất trí.
Câu 26: Ở bò, ở trạng thái cân bằng di truyền, lông đen > lông vàng. Trong 1
đàn bò, lông đen chiếm 64%, lông vàng chiếm 36%. Tỉ lệ bò đen đồng hợp
trong quần thể là:
A. 36%
B. 48%
C. 64%
D. 16%
Câu 27: Trong kỹ thuật chuyển gen, đối tượng thường được sử dụng làm TB
nhận là:
A. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào động vật.
C. tế bào thực vật.
D. tế bào người.
Câu 28: Ý nghĩa không phải của định luật Hacdi- Vanbec là:
A. giải thích ở tự nhiên có quần thể ổn định lâu dài.
B. phản ánh trạng thái động ở quần thể, cơ sở tiến hoá.
C. từ tần số alen đã biết, dự đoán được tỉ lệ kiểu gen.
D. từ tỉ lệ kiểu hình suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số alen.
Câu 29: Cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối qua các thế hệ sẽ thay đổi
theo xu hướng:
A. tần số đồng hợp tăng dần, còn dị hợp giảm.
B. tần số alen trội ngày càng giảm, alen lặn tăng.
C. tần số alen lặn ngày càng giảm, alen trội tăng.
D. tần số dị hợp tăng dần, còn đồng hợp giảm.
Câu 30: Trong tạo giống thực vật, cơ sở di truyền của phương pháp nuôi cấy
hạt phấn (noãn) chưa thụ tinh là:
A. tạo thể song nhị bội.
B. dung hợp tế bào sinh dưỡng trần.
C. chọn dòng thuần đơn bội.
D. chọn dòng thuần lưỡng bội.
Câu 31: Định luật Hacđi- Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự không ổn định các alen trong quần thể
B. Sự cân bằng di truyền trong quần thể .
C. Sự biến động các tần số alen trong quần thể.
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 32: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người?
A. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb).
B. Ung thu máu.
C. Các bệnh về các yếu tố đông máu. D. Các bệnh về prôtêin huyết thanh.
Câu 33: Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là:
A. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc.
B. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.
C. tạo ra các SV chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm
sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn.
D. hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến.
Câu 34: Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát P có 100% thể dị hợp Aa.
Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là :
A. 75% ; 25%
B. 50% ; 25%
C. 0,5% ; 0,5%
D. 0,75% ; 0,25%
Trang 1/18
Câu 35: Ý nào không đúng đối với vai trò nhân giống vô tính trong ống
nghiệm ở cây trồng?
A. Bảo tồn một số gen TV quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo ra giống mới.
C. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu
của sản xuất.
D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.
Câu 36: Phương pháp cấy mô và TB dựa trên cơ sở tế bào học là:
A. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong giảm phân.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong trực phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong nguyên phân.
D. sự nhân đôi và phân li không đồng đều của NST trong nguyên phân.
Câu 37: Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa bội?
A. Sốc nhiệt.
B. Tia tử ngoại.C. Các loại tia phóng xạ.
D. Cônsixin
Câu 38: Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân
tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:
A. Rectrictaza
B. Ligaza
---------------1
1
1
2
C. ARN pôlimeraza.
D. ADN pôlimeraza
Câu 39: Quần thể có thành phần kiểu gen chưa cân bằng là:
A. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
C. 0,01AA + 0,90Aa + 0,09 aa = 1
D. 0,64AA+ 0,32Aa + 0,04 aa = 1
Câu 40: Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện
theo trình tự sau:
A. Đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận → Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp →
Tách ADN → Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN → Đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận → Cắt và nối tạo ADN
tái tổ hợp → Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
C. Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → Tách ADN → Đưa ADN tái tổ hợp vào
TB nhận → Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
D. Tách ADN → Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → Đưa ADN tái tổ hợp vào
TB nhận → Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
ĐÁP ÁN
1
13
4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
ĐA
A
C
C
A
A
A
D
D
C
D
B
B
B
Câu
2
1
22
23
24
25
2
6
C
D
C
C
B
D
A
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
A
D
B
D
D
A
B
A
C
B
B
C
B
B
C
D
A
C
D
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 2
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
Câu 1: Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập là
A)sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST dẫn tới sự phân li độc lập, tổ hợp tự do giữa các cặp alen tương ứng.
B)sự phân ly và tổ hợp tự do của cặp NST dẫn tới sự phân li, tổ hợp tự do của cặp alen tương ứng.
C)các gen trên cùng NST chủ yếu di truyền liên kết với nhau. Số nhóm gen liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài.
D)sự tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa các NST đồng dạng dẫn tới sự đổi chỗ các gen tương ứng giữa hai NST đồng dạng.
Câu 2: Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A)sự phân ly độc lập của các cặp NST, tổ hợp tự do của các NST trong phát sinh giao tử và kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh.
B)tác nhân gây đột biến làm đứt gãy NST hoặc ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit.
C)do ảnh hưởng của các yếu tố nội môi hay của môi trường ngoài làm thay đổi bộ NST của loài.
D)tác nhân gây đột biến tác động đến quá trình tự nhân đôi và phân ly của NST.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của đột biến giao tử?
A)Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
B)Nếu đột biến trội sẽ được biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến.
C)Nếu đột biến lặn thường tồn tại trong hợp tử ở dạng dị hợp, không được biểu hiện ở thế hệ đầu tiên và biểu hiện thành kiểu hình khi tồn tại ở dạng đồng hợp.
D)Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng và được di truyền qua sinh sản vô tính.
Câu 4: Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng cơ chế tạo đột biến gen của 5BU?
A)A-T→ A-5BU→ G-5BU→ G-X.
B)A-T→ 5BU-T→ 5BU-G→ G-X.
C)G-X→ G-5BU→ A-5BU→ A-T.
D)G-X→ 5BU-X→ 5BU-A→ T-A.
Câu 5: Gen có G=900 nuclêôtit và có A= 20%. Đột biến xảy ra làm cho gen đột biến có chiều dài không đổi so gen ban đầu nhưng có 3901 liên kết hydrô. Đột biến
thuộc dạng:
A)mất cặp G=X. B)thay cặp A=T bằng cặp G=X. C)thay cặp G=X bằng cặp A=T. D)Lắp thêm cặp G=X.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của thể đa bội?
A)Tế bào của thể đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
B)Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
C)Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội có số lượng NST tăng theo bội của n (n>2).
D)Các thể đa bội chẵn hoàn toàn bất thụ.
Câu 7: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội?
A)Thể 4n.
B)Thể 3n.
C)Thể 5n.
D)Thể 2nA + 2nB.
Câu 8: Ở cà chua, B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so gen b qui định quả vàng. Cho cà chua quả đỏ (2n) giao phấn với cà chua quả vàng (2n) đều thuần chủng.
Thu và xử lý tạo đột biến tứ bội F1 rồi chọn hai cây F1 giao phấn với nhau. Kết quả thu được 11 quả đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây F1 đem giao phấn với nhau là
A)BBbb x BBbb.
B)BBbb x Bbbb.
C)BBbb x Bb.
D)Bbbb x Bbbb.
Câu 9: Thể một nhiễm X ở người có bao nhiêu NST?
A)47 NST
B)46 NST.
C)45 NST.
D)44 NST.
Câu 10: Một người có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé, si đần. Người này bị hội chứng thuộc thể:
A)Thể ba NST số 21.
B)Thể ba NST số 5. C)Thể ba NST số 13. D)Thể ba NST số 16.
Câu 11: Ở cà chua, B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so gen b qui định quả vàng. Phép lai nào sau đây không cho tỷ lệ phân ly kiểu hình là 3: 1?
A)Bbbb x Bbbb.
B)Bbbb x Bb.
C)Bb x Bb.
D)BBbb x Bb.
Câu 12:Gen của sinh vật nào dưới đây vùng mã hoá không phân mảnh?
A)Khuẩn lam.
B)Thỏ.
C)Đậu Hà Lan.
D)Ruồi giấm.
Câu 13: Quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể có kiểu gen Bb và 480 cá thể có kiểu gen bb.Tần số của alen b là bao nhiêu?
A)0,78.
B)0,68.
C)0,58.
D)0,48.
Câu 14: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được trình bày tóm tắt dưới dạng sơ đồ sau
A)ADN → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
B)ADN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C)mARN → ADN → Prôtêin → Tính trạng.
D)Prôtêin → ADN → mARN → Tính trạng.
Câu 15: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng di truyền hoán vị gen?
A)Là tăng số loại giao tử, tăng biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu cung cấp cho tiến hoá và chọn giống.
B)Làm cho sinh vật ngày càng phong phú, đa dạng.
C)Duy trì, củng cố các tính trạng quí hiếm di truyền với nhau.
D)Tạo điều kiện các gen từ hai NST đồng dạng tổ hợp lại với nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 16: Từ giống lúa CR203, bằng phương pháp nào người ta đã tạo được giống lúa DR2?
A)Nuôi cấy hạt phấn.
B)Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro.
C)Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D)Dung hợp tế bào trần
Câu 17: Tỉ lệ sinh con bị hội chứng Đao càng lớn khi tuổi người mẹ
A)dưới 25 tuổi.
B)từ 25 đến 30 tuổi.
C)từ 30 đến 35 tuổi.
D)từ 40 tuổi trở lên.
Câu 18: Những bệnh đã gặp ở người do các đột biến gen tạo nên là
A)Tơcnơ, Đao, Klâypentơ…
B)Loạn dưỡng cơ Đuxen, hồng cầu lưỡi liềm, bạch tạng, phêninkêtô niệu
C)Trẻ em khóc như mèo kêu, ung thư máu.
D)Ét uốt, Patô, Jacốp
Trang 2/18
Câu 19: Để tạo đột biến đa bội, người ta thường sử dụng loại hoá chất nào?
A)5-BU. B)Cônsixin.
C)NMU.
D)EMS.
Câu 20: Giống “Táo má hồng” do Viện cây lương thực, thực phẩm tạo ra bằng phương pháp
A)Chọn lọc từ kết quả xử lý gây đột biến bằng NMU trên giống táo Gia lộc.
B)Chọn lọc từ thể tam bội khi xử lý đột biến đa bội trên giống táo Gia lộc.
C)Chọn lọc từ thể tứ bội khi xử lý đột biến đa bội trên giống táo Gia lộc.
D)Lai tạo giữa giống táo Gia lộc với giống táo nhập nội.
Câu 21: Khi lai thuận và lai nghịch hai nòi ngựa thuần chủng lông xám và lông hung đều được F 1 có lông xám. Cho F 1 giao phối với nhau, F2 có tỷ lệ 12 lông xám: 3
lông đen: 1 lông hung. Giải thích nào dưới đây là không đúng?
A)Gen qui định màu lông nằm trên NST thường.
B)Tính trạng màu lông do 1 gen qui định.
C)Tính trạng màu lông tuân theo qui luật tương tác dạng át chế.
D)F1 có kiểu gen dị hợp.
Câu 22: Trong lai tế bào, người ta không dùng yếu tố nào dưới đây để gắn kết 2 tế bào trần?
A)Virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.
B)Keo hữu cơ poliêtilen glycol.
C)Xung điện cao áp.
D)Tia phóng xạ hoặc tia tử ngoại.
Câu 23:Bệnh ung thư máu là kiểu hình của:
A)thể ba nhiễm sắc thể số 21.
B)Thể một nhiễm sắc thể số 21.
C)mất đoạn NST số 21.
D)thể 3 nhiễm sắc thể 23.
Câu 24: Mỗi gen qui định 1 tính trạng. Cho F1 dị hợp 2 cặp alen lai phân tích, kết quả lai phân li theo tỷ lệ
4: 4: 1: 1. Phép lai chịu sự chi phối của qui luật nào?
A)Phân li độc lập
B)Liên kết gen.
C)Hoán vị gen với f=20%.
D)Hoán vị gen với f = 10%.
Câu 25: Những dấu hiệu của sự sống liên quan đến trao đổi chất là:
A)sinh trưởng, cảm ứng, vận động, sinh sản. B)tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ thông tin di truyền.
C)đồng hoá, dị hoá.
D)Khả năng chống chịu, khả năng thích nghi.
Câu 26: Theo quan điểm hiện đại, sự phát sinh sự sống là
A)Là quá trình tạo nên những hệ mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử prôtêin, axit nuclêic.
B)Là quá trình xuất hiện sự trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá.
C)Là quá trình tiến hoá của các hợp chất của cacbon, dẫn tới sự hình thành hệ tương tác giữa các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi, tự đổi
mới.
D)Là quá trình lâu dài, từ các côaxecva đã hình thành nên các dạng sống chưa có cấu tạo tế bào đến cơ thể đơn bào và sau đó là cơ thể đa bào.
Câu 27: Để phân định các mốc thời gian địa chất, người ta căn cứ vào
A)những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển hình.
B)tuổi thọ của sinh vật sống qua các thời kỳ địa chất.
C)lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
D)những khác biệt giữa các loài sinh vật sống trong các thời kỳ địa chất.
Câu 28: Loài sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của thể khuyết nhiễm kép có bao nhiêu NST?
A)22.
B)24.
C)25.
D)27.
Câu 29: Động lực của chọn lọc nhân tạo, theo Đacuyn là gì?
A)Nhu cầu nhiều mặt của con người. B)Đấu tranh sinh tồn.
C)Điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng.
D)Sự phản ứng của vật nuôi, cây trồng trước sự thay đổi của điều kiện sống.
Câu 30: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo quan điểm của Đacuyn?
A)CLTN là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất, xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ biến dị.
B)CLTN bao gồm hai mặt song song: vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.
C)Một trong những kết quả của CLTN là tạo thành các nòi mới, thứ mới.
D)Biến dị cá thể là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 31: Nội dung nào dưới đây là quan điểm của Đacuyn về việc giải thích sự hình thành loài mới?
A)Quá trình hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể
gốc.
B)Loài mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một gốc.
C)Dưới tác của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian và không có loài nào bị đào thải.
D)Loài mới được hình thành là kết quả của tiến hoá nhỏ.
Câu 32: Theo sơ đồ phân ly tính trạng của Dacuyn, dạng nguyên thuỷ còn sống sót, ít biến đổi so với loài tổ tiên, được xem là
A)hiện tượng đồng qui.
B)hiện tượng lại tổ. C)loài thoái hoá.
D)hoá thạch sống.
B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
I.Phần riêng dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chức năng của tARN là
A)được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
B)vận chuyển axit amin và tham gia dịch mã.
C)tham gia cấu tạo nên ribôxôm.
D)chứa thông tin cấu trúc của prôtêin.
Câu 34: Theo theo tiến hoá hiện đại, nội dung nào dưới đây là không đúng khi giải thích về sự hình thành loài mới?
A)Loài mới xuất hiện với một đột biến riêng lẽ, với một vài cá thể duy nhất.
B)Loài mới không xuất hiện với một đột biến mà thường là có sự tích luỹ một tổ hợp nhiều đột biến.
C)Loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể tồn tại và phát triển như là một khâu trong hệ sinh thái, đứng
vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tựnhiên. D)Quá trình hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra
kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Câu 35:Giữa hai loài khác nhau có sự gián đoạn về hình thái là nội dung phân biệt hai loài thân thuộc của:
A)tiêu chuẩn địa lý – sinh thái. B)tiêu chuẩn sinh lý – hoá sinh.
C)tiêu chuẩn cách li sinh sản.
D)tiêu chuẩn hình thái.
Câu 36: Lúa mì Triticum aestivum hiện nay thuộc dạng
A)song đơn bội.
B)tự đa bội.
C)dị đa bội.
D)song nhị bội.
Câu 37: Cơ chế tạo nên sự đồng qui tính trạng?
A)CLTN diễn ra theo cùng một hướng trên một số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
B)CLTN tiến hành theo những hướng khác nhau từ dạng ban đầu.
C)CLTN tiến hành theo cùng hướng từ dạng ban đầu.
D)CLTN diễn ra theo những hướng khác nhau trên một số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
Câu 38: Loài người xuất hiện vào thời điểm nào?
A)Kỷ thứ ba của đại Tân sinh.
B)Kỷ thứ tư của đại Tân sinh.
C)Kỷ phấn trắng của đại Trung sinh.
D)Kỷ Giura của đại Trung sinh.
Câu 39: Dấu hiệu nổi bật của sự tiến hoá ở cấp độ cá thể là gì?
A)Phân hoá tổ chức nội bộ, tận dụng có hiệu suất ngày càng cao các điều kiện sổng của môi trường.
B)Tăng số lượng mắt xích trong lưới thức ăn, hình thành các mối tương quan cân bằng động trong hệ thống.
C)Hoàn thiện cơ chế thích nghi, giảm bớt sự lệ thuộc vào môi trường.
D)Hình thành các chu trình tuần hoàn vật chất và năng lượng.
Câu 40: Sự cạnh tranh cùng loài xảy ra khi nào?
A)Khi nguồn thức ăn của các cá thể trưởng thành bị suy kiệt vì một lý do nào đó.
B)Do thay đổi tập tính.
C)Khi mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.
D)Do sự thay đổi của môi trường sống.
I.Phần riêng dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Khi nghiên cứu chuỗi β -Hb, người ta nhận thấy số axit amin khác biệt với người là: Tinh tinh: 0/146; Khỉ Rhesut: 8/146; Gorila: 1/146; Khỉ Gipbon:
3/146.Dẫn liệu trên cho phép chúng ta xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài như sau:
Trang 3/18
A)người - Tinh tinh - Rhesut - Gipbon -Gorila.
B)người - Rhesut - Tinh tinh - Gorila - Gipbon.
C)người - Gipbon - Gorila - Tinh tinh - Rhesut.
D)người - Tinh tinh - Gorila- Gipbon - Rhesut.
Câu 42: Ở người, gen b qui định bệnh máu khó đơng nằm trên X qui định. Chồng bình thường có sinh con trai bệnh. Kiểu gen của người vợ là
A).XBXB.
B).XbXb. C)XBXb hoặc XbXb.
D)XBXb.
Câu 43:Thể ba nhiễm XXY có kiểu hình:
A)thuộc nam, thân cao, mù màu, teo tinh hồn, sưng tuyến vú, si đần, vơ sinh.
B)ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé, si đần, vơ sinh.
C)sứt mơi, thừa ngón, si đần, vơ sinh.
D)chết khi hợp tử được hình thành.
Câu 44: Quan sát tiêu bản tế bào của cơ thể có kiểu hình là nữ, người ta thấy các cặp NST thường khơng thay đổi về cấu trúc, số lượng; cặp NST giới tính gồm hai
chiếc là XY. Chứng tỏ:
A)NST Y có chứa gen qui định giới tính nữ.
B)do ảnh hưởng của điều kiện mơi trường tác động làm thay đổi giới tính.
C)NST Y bị mất đoạn chứa các gen qui định các tính trạng thường di truyền liên kết với giới tính.
D)NST Y bị mất đoạn chứa các gen qui định giới tính.
Câu 45: Cho cà chua quả đỏ, tròn dị hợp tử hai cặp alen tự thụ phấn. Kết quả lai F 1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó có quả vàng, bầu dục chiếm tỷ lệ 20%. Phép lai
di truyền theo qui luật nào?
A)Phân ly độc lập. B)Liên kết hồn tồn.
C)Hốn vị 1 bên.
D)Hốn vị hai bên.
Câu 46: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A)Cá trong hồ.
B)Tổ ong. C)Cây trong sân trường.
D)Chim trên rừng.
Câu 47: Mỗi gen trên mỗi NST. Kiểu gen AaBbXDXd giảm phân bình thường tạo loại giao tử abXd chiếm tỷ lệ là bao nhiêu?
A)50%. B)25%.
C)6,25%.
D)12,5%.
Câu 48: Cơ chế gây đột biến của acridin là:
A)Nếu acridin chèn vào mạch cũ, tạo nên đột biến lắp thêm một cặp nuclêơtit hoặc nếu acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến mất đi một cặp
nuclêơtit.
B)Nếu acridin chèn vào mạch khn cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến thay thế một cặp nuclêơtit.
C)Nếu acridin chèn vào mạch cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến đảo vị trí.
D)Nếu acridin chèn vào mạch cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo đột biến mất cặp nuclêơtit.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1-10
A
B
D
A
B
D
D
C
C
D
11-20
D
A
B
A
C
C
D
B
B
A
21-30
C
D
C
C
A
C
A
A
A
C
31-40
B
D
B
A
D
C
A
B
C
C
41-50
D
C
A
D
C
B
D
A
///
///
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 3
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
01. Bộ ba mở đầu với chức năng khởi đầu dòch mã và mã hoá cho axit amin nào sau đây ở sinh vật nhân thực?
A. Foocmin mêtiônin
B. Alanin
C. Valin
D. Mêtiônin
02. Để cho mỗi alen của một cặp alen nằm trên cặp NST tương đồng phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có
điều kiện nào sau đây?
A. Số lượng cá thể con lai ở đời sau phải lớn.
B. Bố mẹ đem lai với nhau phải thuần chủng.
C. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường (không có đột biến).
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn tương ứng.
03. Kiểu gen , giảm phân hoán vò gen với tần số 12%, cho ra các loại giao tử nào sau đây?
A. Ab = aB = 44%; AB = ab = 6% B. Ab = aB = 12%; AB = ab = 38%
C. Ab = aB = AB = ab = 1/4
D. AB = ab = 44%; Ab = aB = 6%
04. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza) được dùng trong giai đoạn
A. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. tạo ADN tái tổ hợp.
D. cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào.
05. Sơ đồ nào sau đây là quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần chủng chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
06. Quan sát số lượng NST của một số sinh vật: Dương xỉ (2n = 116 NST); Cây bông (2n = 52 NST); Tinh tinh (2n = 48 NST); Người (2n = 46 NST). Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Thực vật luôn có số lượng NST nhiều hơn so với động vật.
B. Dương xỉ là nhóm tiến hoá nhất vì có số lượng NST nhiều nhất.
C. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng.
D. Người là loài kém tiến hoá nhất vì có số lượng NST ít nhất.
07. “Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180 o và gắn lại với nhau tại vò trí cũ” là dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Mất đoạn.
08. Ở ruồi giấm, alen A qui đònh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui đònh mắt trắng, cặp alen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen
của ruồi giấm đực mắt đỏ là
A. XYA
B. XAY
C. XAXa
D. XAXA
09. Những con sâu ăn lá cây có màu xanh lục thích nghi tốt trên các cây đang sinh trưởng, phát triển bình thường. Một thời gian sau các cây bò chết, lá chuyển sang màu
vàng, màu xanh lục không còn là đặc điểm thích nghi nữa. Ví dụ này chứng tỏ điều gì?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi giúp sinh vật tồn tại trong nhiều môi trường sống khác nhau.
B. Màu xanh lục của sâu ăn lá cây không thể coi là một đặc điểm thích nghi.
C. Sinh vật luôn có khả năng thích nghi với môi trường và không bào giờ bò tiêu diệt khi môi trường thay đổi.
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lý tương đối.
10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân tạo giao tử dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen nằm
trên chúng.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen qui đònh các cặp tính trạng đó.
C. sự phân li đồng đều của mỗi NST trong cặp tương đồng về các giao tử dẫn đến sự phân li đồng đều của cặp alen tương ứng nằm trên cặp NST đó.
D. sự phân li đồng đều của mỗi tính trạng trong cặp tính trạng tương phản về các cơ thể con dẫn đến sự phân li đồng đều của cặp alen tương ứng qui đònh cặp tính
trạng đó.
Trang 4/18
11. Tần số hoán vò gen của ruồi giấm cái F1 có kiểu hình thân xám, cánh dài trong thí nghiệm của Moocgan là
A. 8,5%
B. 17%
C. 41,5%
D. 83%
12. Nhiều loài phong lan lấy thân cây gỗ khác để bám, thể hiện mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hội sinh.
B. Quan hệ hợp tác.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa hai loài khác nhau.
13. Đặc điểm nào sau đây không phải của hiện tượng di truyền liên kết giới tính trường hợp gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y?
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới là khác nhau.
B. Có hiện tượng di truyền chéo.
C. Kết quả phép lai thuận và phép lai nghòch khác nhau. D. Kiểu hình của đời con luôn giống mẹ.
14. Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng di truyền theo đònh luật Hacđi-Vanbec?
A. 0,38BB + 0,46Bb + 0,16bb = 1 B. 0,64BB + 0,36bb = 1
C. 0,25BB + 0,4Bb + 0,35bb = 1 D. 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb = 1
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có một loại chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
C. Trong quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất đònh.
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng là hệ quả của loại chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ và động vật ăn mùn bã hữu cơ.
16. Nhân tố hay nhóm nhân tố nào sau đây đònh hướng sự tiến hoá, quy đònh nhòp điệu thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
B. Giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối).
C. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
17. Các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam thuộc Đại Tân sinh. B. Kỉ Jura thuộc Đại Trung sinh.
C. Kỉ Phấn trắng thuộc Đại Trung sinh.
D. Kỉ Đệ tứ thuộc Đại Tân sinh.
18. Ở cà chua, gen A quy đònh quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy đònh quả vàng. Các cây cà chua tứ bội có khả năng sinh giao tử lưỡng bội hữu thụ. Kết quả phân li kiểu
hình ở đời sau của phép lai: AAaa x aa là
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 5 quả đỏ : 1 quả vàng
D. 11 quả đỏ : 1 quả vàng
19. Cho quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 0,2DD + 0,3Dd + 0,5dd = 1. Tần số tương đối của các alen là
A. pD = 0,5; qd = 0,5
B. pD = 0,45; qd = 0,55
C. pD = 0,4; qd = 0,6 D. pD = 0,35; qd = 0,65
20. Vai trò của cách li đòa lí trong quá trình hình thành loài mới là gì?
A. Cách li đòa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hoá tạo ra.
B. Cách li đòa lí tạo ra các đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
C. Cách li đòa lí tạo ra những biến đổi trên kiểu hình sinh vật.
D. Cách li đòa lí quy đònh chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của các quần thể.
21. Nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền phân tử là gì?
A. Các alen đột biến tổng hợp ra prôtêin bò thay đổi tính chất dẫn đến thay đổi chức năng từ đó làm rối loạn cơ chế chuyển hoá của tế bào và cơ thể.
B. Đột biến số lượng NST làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong bộ NST dẫn đến sự thay đổi kiểu hình cơ thể.
C. Đột biến cấu trúc NST làm mất nhiều gen dẫn đến sự thay đổi lớn trên kiểu hình cơ thể.
D. Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào có những thay đổi lớn dẫn đễn sự thay đổi tương ứng trên kiểu hình cơ thể.
22. Bộ NST lưỡng bội của cà độc dược là 2n = 24. Số lượng NST thuộc thể ba về NST số 2 của loài này là bao nhiêu?
A. 25 NST
B. 13 NST
C. 12 NST
D. 36 NST
23. Phương thức hình thành loài thường gặp ở thực vật và động vật ít di động xa như thân mềm là gì?
A. Hình thành loài bằng cách li đòa lí.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá.
C. Hình thành loài bằng cách li sinh thái.
D. Hình thành loài bằng cách cấu trúc lại bộ NST.
24. Phát biểu nào sau đây là đònh nghóa gen?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác đònh (chuỗi pôlipeptit hay ARN).
B. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
C. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.
D. Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên tiếp nhau mã hoá cho một axit amin trên phân tử prôtêin tương ứng.
25. Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể thường gặp nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đều.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
26. Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm năng lượng bò thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
27. Đơn vò cấu tạo cơ bản của NST ở sinh vật nhân thực là
A. nuclêôtit.
B. axit amin.
C. bazơ nitric.
D. nuclêôxôm.
28. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trò xác đònh của một số nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn đònh theo thời gian.
B. khoảng giá trò xác đònh của nhiều nhân tố vô sinh mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn đònh theo thời gian.
C. khoảng giá trò xác đònh của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn đònh theo thời gian.
D. khoảng giá trò xác đònh của tất cả các nhân tố sinh thái (vô sinh và hữu sinh) mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn đònh theo thời gian.
29. Hai cặp gen A,a và B,b liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu gen ở đời con của phép lai x là
A. 50% : 50%
B. 50% : 50%
C. 50% : 50% D. 50% : 50%
30. Ở đậu Hà Lan, alen B qui đònh hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui đònh hạt xanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở
đời con là 1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb?
A. Bb x Bb
B. Bb x bb
C. BB x Bb
D. BB x bb
31. Đặc tính nào sau đây của mã di truyền được xem như là một bằng chứng sinh học phân tử để chứng tỏ nguồn gốc thống nhất của các loài?
A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thoái hoá.
D. Tính liên tục.
32. Cơ chế phát sinh chung của các dạng đột biến thể lệch bội là
A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong giảm phân tạo ra giao tử 2n, các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường (n) tạo ra các thể tam bội (3n) hay
kết hợp với giao tử 2n khác tạo ra thể tứ bội (4n).
B. sự không phân li của một hay một số cặp NST trong giảm phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu một hoặc một vài NST, các giao tử này kết hợp với giao tử
bình thường tạo ra các thể lệch bội.
C. trong nguyên phân của các tế bào sinh dưỡng trên một cơ thể trưởng thành, một hay một vài cặp NST không phân li tạo nên thể đột biến lệch bội.
D. trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, tất cả các cặp NST không phân li tạo nên thể đột biến lệch bội.
Trang 5/18
33. Hạt phấn của loài này không thể thụ phấn cho hoa của loài cây khác là ví dụ về loại cách li
A. tập tính.
B. mùa vụ.
C. nơi ở.
D. cơ học.
34. Điều khẳng đònh nào sau đây là sai?
A. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội.
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy đònh các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
35. Để làm biến đổi hệ gen của một sinh vật, người ta không dùng cách nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Thay thế các gen trong hệ gen bằng các gen khác.
C. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
D. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
36. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?
A. Mật độ quần xã.
B. Tỉ lệ giới tính của các loài trong quần xã.
C. Kích thước quần xã.
D. Độ đa dạng của quần xã.
37. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rắn hổ mang Diều hâu Vi sinh vật phân giải. Bậc dinh dưỡng số 3 là
A. Nhái.
B. Diều hâu.
C. Sâu ăn lá ngô.
D. Rắn hổ mang.
38. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên các loại ARN không có loại
A. Guanin (G)
B. ênin (A)
C. Uraxin (U)
D. Timin (T)
39. Những động vật hằng nhiệt sống ở những nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) (tỉ số S/V) giảm, điều này có ý nghóa gì?
A. Giúp động vật di chuyển nhanh.
B. Giúp động vật tăng cường khả năng sinh sản.
C. Giúp động vật kiếm ăn tốt hơn.
D. Giúp động vật hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
40. Cho một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen ở sinh vật nhân sơ như sau:
3’… TAT-GGG-XAT-GTA-ATG-GGX … 5’
Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ đoạn gen trên là
A. 3’… AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …5’
B. 5’… ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …3’
C. 5’… AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …3’
D. 3’… ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …5’
1D
2C
3A
4C
5B
6C
7A
8B
9D
10A
11B
12A
13D
14D
15B
16D
17A
18C
19D
20A
21A
22A
23C
24A
25B
26B
27D
28C
29C
30A
31A
32B
33D
34A
35B
36D
37A
38D
39D
40C
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 4
1/Sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực được phân biệt với nhân đơi ADN ở vi khuẩn E.Coli là:
1. Chiều nhân đơi ADN
2. Hệ enzim tham gia nhân đơi ADN
.
3.Ngun liệu dùng trong việc nhân đơiADN
4.Số lượng đơn vị nhân đơi.
5.Ngun tắc nhân đơi
Câu trả lời đúng là: A. 1,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 3,5
2/ Thành phần nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp phân tử có ở tất cả các lồi sinh vật?
A. ADN
B.ARN
C. Nuclêotic
D. Axit nuclêic
3/ Đột biến nào dưới đây khơng làm mất hoặc thêm vật chất di truyền trong nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
B. Mất đoạn và lặp đoạn
D. Chuyển đoạn và lặp đoạn
4/ Cho biết A: thân cao trội hồn tồn so với a: thân thấp cho giao phấn giữa 2 cây tứ bội thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình là tỷ lệ 35 cây cao: 1 cây thấp. Kết quả nào sau
đây đúng khi nói về P.
A. P: AAAA x Aaaa B. P:AAAa x AAaa C. AAaa x Aaaa
D. AAaa x AAaa.
5/ Một nhiễm sắc thể có 30 nuclêơxơm, nhiễm sắc thể có số lượng phân tử histon là:
A. 538
B. 269
C. 270
D. 240
6/ Tỷ lệ các loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBBDd là:
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 125%
7/ Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen khơng alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình
tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây quy định và có chiều dài bao nhiêu?
A. AAbb, chiều dài tai 40cm
C. aaBB, chiều dài của tai 30cm
B. AABB, chiều dài tai 40cm
D. aaBB, chiều dài tai 20cm.
8/ Cho hai giống đậu Hà Lan thuần chủng lai với nhau, thu được F1 100% hoa mọc ở trục, màu đỏ ( đối lập với kiểu hình này là hoa mọc ở đỉnh, màu trắng). Tiếp tục
cho F1 giao phấn với nhau, giả sử F2 thu được 1000 cá thể thì số cá thể có hoa mọc ở đỉnh và màu đỏ là bao nhiêu nếu có sự phân ly độc lập của 2 tính trạng đã cho?
A. 563
B. 188
C. 375
D. 63
9/ Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng giao phối với nhau được F1 đều thu được ruồi giấm thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai phân tích nếu thu được tỷ lệ:
0,4 thân xám, cánh cụt
0,4 thân đen, cánh dài
0,1 thân xám, cánh dài
0,1 thân đen, cánh cụt
Tần số hốn vị gen là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
10/ Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng khơng hồn tồn?
A. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y
B. Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y
C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen khơng tương ứng
D.Vì NST X có đoạn mang gen tương ứng còn NST Y thì khơng có gen tương ứng
11/ Trong sự di truyền ảnh hưởng của giới tính thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố, mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố, mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
12/ Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D. Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
13/ Sự giống nhau giữa hốn vị gen, tác động gen khơng alen với quy luật phân ly độc lập là:
A. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
C. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
Trang 6/18
B. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau
D. 1 gen quy định nhiều tính trạng.
14/ Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc
C. Đột biến ở mã mở đầu
B. Đột biến ở mã kết thúc
D. Đột biến ở bộ ba giữa gen
15/ Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Mất đoạn.
16/ Trong quá trình ngẫu phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì:
A.
Tần số tương đối của các alen thay đổi.
C. Tần số tương đối của các kiểu gen thay đổi.
B.
Tần số tương đối của các alen không thay đổi.
D. Tần số tương đối của các gen – alen thay đổi.
17/ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60AA :40aa .Sau 5 thế hệ ngẫu phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?
A.0.25 AA +0.50 Aa + 0.25 aa =1
B.0.36aa +0.48 Aa +0.16 aa =1
C.0.49AA +0.42 Aa + 0.09aa = 1
D.0.36 AA +0.48 Aa +0.16aa =1
18/Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện đối với loại tế bào nào ?
A.Giao tử
B.Hợp tử
C.Tế bào tiền phôi
D.Tế bào xô ma
19/ Để phát hiện ra những gen xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A.Lai xa
B.Lai kinh tế
C.Lai cải tiến giống
D.Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
20/ Trong kĩ thuật chuyển gen ,tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là:
A.Vi khuẩn E.Coli
B.Tế bào động vật
C.Tế bào người D.Tế bào thực vật
21/ Sản phẩm của vi sinh vật chuyển gen chủ yếu là :
A.Các protein mới hoàn toàn
B.Các dược liệu để sản xuất thuốc chữa bệnh cho người
C.Các sản phẩm mong muốn không có trong tự nhiên
D.Các protein,hoocmon hoặc một enzim thông dụng
22/ Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa ?
A.Phản ánh chức năng quy định cấu tạo
B.Phản ánh sự tiến hóa phân li
C.Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
D.Phản ánh nguồn gốc chung
23/Theo Đacuyn ,CLTN là quá trình :
A.Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B.Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
C.Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
D.Tích lũy những biến dị có lợi và đào thải những biến dị bất lợi cho con người.
24/Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:
A.Biến dị tổ hợp
B.Đột biến tự nhiên
C.Đột biến gen nhân tạo
D.Thường biến
25/ Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản ?
A.Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
B.Vì tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
C.Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
D.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
26/ Đa bội hóa khác nguồn và đa bội hóa cùng nguồn phân biệt nhau ở ?
A.Phương pháp gây đa bội
B.Kết quả đa bội là đa bội chẵn hay đa bội lẻ
C.Bội NST của một loài hay 2 loài khác nhau
D.Số lượng NST của loài nào nhiều hơn
27/ Khi nào khí oxi xuất hiện đầu tiên trên Trái đất với lượng lớn ?
A.Khi xuất hiện tảo
B.Khi xuất hiện thực vật
C.Khi xuất hiện vi khuẩn lam
D.Khi có nhiều hiện tương phóng điện trong không khí
28/Những loài lạc đà,đà điểu sống ở những nơi hoang mạc có chân cao,cổ dài có tác dụng :
A.Chạy nhanh,dễ dàng trốn khỏi kẻ thù
B.Giữ thăng bằng trong không gian và tạo dáng cân đối
C.Tránh nhiệt độ cao ở mặt đất gây ảnh hưởng đến hoạt động của bộ não
D.Vượt quãng đường xa trong không gian hoang mạc
29/Dựa vào kích thước cơ thể của các loài trong rừng Cúc Phương những loài nào có kích thước quần thể lớn nhất ?
A.Sóc ,chuột
B.Cầy vằn,cáo
C.Sơn dương,hươu ,nai
D.Voi,hổ gấu ngựa
30/Mối quan hệ giữa nấm,tảo đơn bào và vi khuẩn trong địa y là mối quan hệ :
A.Cộng sinh B.Hợp tác
C.Kí sinh –vật chủ
D.Cạnh tranh
31/Cho chuỗi thức ăn sau : Cây lúa Sâu đục thân ......( 1) .....-->Vi sinh vật .( 1) ở đây có thể là :
A.Rệp cây
B.Bọ rùa
C.Trùng roi
D.Ong mắt đỏ
32/Loài nào trong số các loài sau đây không phải là sinh vật sản xuất?
A. Các loài dương xỉ B. Các loài tảo đỏ
C. Dây tơ hồng
D. Các loại thực vật bậc cao
33/Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao?
A.Trong các chiều hướng tiến hoá thì thích nghi là hướng cơ bản nhất .
B.SV tiến hoá theo hướng ngày càng đa dạng và phong phú
C. Cấu tạo cơ thể ngày càng đơn giản hoá D. Cấu tạo cơ thể ngày càng hoàn thiện
34/Ở loài giao phối,dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới ?
A.Cách li sinh thái
B.Cách li địa lí
C.Cách li tập tính
D.Cách li sinh sản
35/Hiện tượng liền rễ ở 1 số loài cây thể hiện quan hệ nào trong quần thể và có ý nghĩa gì?
A. Cạnh tranh, giành chất dinh dưỡng và nước
B. Hỗ trợ,nhưng khi thiếu chất dinh dưỡng sẽ cạnh tranh nhau gay gắt.
C. Cạnh tranh, giúp các cây sinh trưởng nhanh
D. Hỗ trợ, giúp cây sinh trưởng nhanh, chịu hạn tốt
36/ Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là:
A. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng.
B. biết được quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế nó
C. Nắm được lịch sử phát triển của diễn thế.
D. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh
vật và con người.
37/ Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong rừng ?
A. Tiết kiệm không gian
B.Trồng nhiều loại cây trên 1 diện tích
C. Nuôi nhiều loại cá trong ao
D.Giảm thời gian sản xuất.
38/ Trên 1 mạch của đoạn ADN có A=60, G= 120, X=80, T= 30.Khi đoạn này nhân đôi 1lần môi trường cung cấp từng loại Nu là:
A.A=T= 180, X=G= 110
B.A=T=90, X=G=200
C. A=T= 120, X=G=240,
D.A=T=60, X=G=160
39/ Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là :
A.12.
B.14.
C.48
D.24
40/ Vùng đầu mút NST có tác dụng nào sau đây?
A Nơi để tơ vô sắc bám vào
B. Điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi và phân li.
C. Bảo vệ NST và làm cho NST không dính vào nhau
D. Avà Bđúng.
Đáp án:
Trang 7/18
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
C
D
B
C
B
B
B
C
B
A
C
C
D
C
D
D
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
C
B
A
B
B
C
A
A
D
C
A
B
C
A
C
A
A
D
41
42
43
44
45
46
47
48
A
D
D
D
A
A
D
C
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
Cõu1.Trong mt qun xó sinh vt ngi ta thy cú nhng con chim sỏo ang u trờn lng trõu tỡm chớ rn lm thc n.Loi trõu v chim sỏo ang din ra mi quan h sinh
thỏi no?
A.Cnh tranh khỏc loi B. Hp tỏc khỏc loi
C.Cng sinh khỏc loi
D. Hp tỏc cựng loi
Câu2:Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2100 liên kết hi đrô.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen do môi trờng nội bào cung cấp khi gen tự nhân đôi liên tiếp 2 đợt là bao
nhiêu:
A. A=T=1800 G=X=2700
B.A=T=4200 G=X=6300
C.A=T=900 G=X=1800
D. A=T=1800 G=X=900
Cõu 3:Gi s mt nhim sc th cú trỡnh t cỏc gen l EFGHIK b t bin thnh nhim sc th cú trỡnh t cỏc gen l EFGHIKIK. õy l t bin cu trỳc nhim sc th thuc
dng
A. o on.
B. Lp on.
C. chuyn on.
D. mt on
Cõu 4:Mt loi sinh vt cú b nhim sc th 2n. Trong quỏ trỡnh gim phõn, b nhim sc th ca t bo khụng phõn li, to thnh giao t cha 2n. Khi th tinh, s kt hp ca
giao t 2n ny vi giao t bỡnh thng (1n) s to ra hp t cú th phỏt trin thnh
A. Th lng bi
B. Th n bi.
C. Th tam bi.
D. Th t bi.
Cõu 5:Mt trong nhng bng chng v sinh hc phõn t chng minh rng tt c cỏc loi sinh vt u cú chung ngun gc l
A. S ging nhau v mt s c im gii phu gia cỏc loi
B. S tng ng v quỏ trỡnh phỏt trin phụi mt s loi ng vt cú xng sng.
C. Tt c cỏc loi sinh vt hin nay u chung mt b mó di truyn.
D. S ging nhau v mt s c im hỡnh thỏi gia cỏc loi phõn b cỏc vựng a lý khỏc nhau.
Cõu6:Trong cụng ngh gen, a gen tng hp insulin ca ngi vo vi khun E. coli, ngi ta ó s dng th truyn l
A. T bo thc vt.
B. T bo ng vt.
C. Nm.
D. Plasmit.
Cõu7: Trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B. ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
C. Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D. Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Cõu8: Gen A cú chiu di 1530A0 v cú 1169 liờn kt hirụ b t bin thnh alen a. Cp gen Aa t nhõn ụi ln
th nht ó to ra cỏc gen con, tt c cỏc gen con ny li tip tc nhõn ụi ln th hai. Trong 2 ln nhõn ụi, mụi trng ni bo ó cung cp 1083 nuclờụtit loi aờnin v 1617 nuclờụtit loi
guanin. Dng t bin ó xy ra vi gen A l
A. thay th mt cp A - T bng mt cp G - X.
B. mt mt cp A - T.
C. mt mt cp G - X.
D. thay th mt cp G - X bng mt cp A - T.
Câu9: Hiện tợng các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phõn bo tạo thành nhóm gen liên kết gọi là gì:
A. Hoán vị gen
B. Liên kết gen
C. Phân li độc lập
D. Tơng tác gen
Câu10.Kỷ thuật chuyển gen là kỷ thuật:
A Chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
B. Chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn Ecoli
C. Chuyển một phân tử ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận D. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang Plasmit
Câu11.Hiện tợng u thế lai là hiện tợng:
A.Con lai F1 có sức sống cao hơn, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao hơn i b m bố mẹ
B.Con lai F1 dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau cú đặc điểm tốt hơn
C.Con lai F1 mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vợt trội bố mẹ
D.Con lai F1 có sức sống thp hơn, khả năng chống chịu kộm, năng suất thp hơn i b m bố mẹ
Cõu12.Cõu no sau õy cú ni dung ỳng khi núi v sinh vt trong qun xó sinh vt:
A.Trong qun xó sinh vt nhiu loi cú quan h dinh dng vi nhau, trong ú mi loi l mt mt xớch gi l chui thc n
B. Trong chui thc n mt xớch u tiờn trong chui bao gi cng l sinh vt t dng.
C.Sinh vt t dng l bao gm ng vt n thc vt v ng vt n thc vt
D.Sinh vt phõn gii l sinh vt chú kh nng tng hp cht hu c t cỏc cht vụ c
Cõu13: mt loi thc vt, gen A qui nh thõn cao l tri hon ton so vi thõn thp do gen a qui nh. Cho cõy thõn cao 4n cú kiu gen Aaaa giao phn vi cõy thõn cao 4n cú
kiu gen Aaaa thỡ kt qu phõn tớnh F1 s l:
A. 35 cao: 1 thp.
B. 11 cao: 1 thp.
C. 3 cao: 1 thp.
D. 5 cao: 1 thp.
Câu14.ng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật chuyển gen?
A.Tạo cây bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu
B. Sử dụng vi khuẩn E cho li để sản xuất inzulin chữa bệnh đái tháo đờng ở ngời
C. Tạo chuột nhắt có Hooc môn sinh trởng của chuột cống.
D.Tạo chủng nấm penixilium có hoạt tính peni xilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
Câu15: Một gen (A) có chiều dài 3060A0, và 2160 liên kết H2 một đột biến xảy ra thnh gen a .Gen a có chiều dài giảm 10,2A0 và giảm 8 liên kết H2 so vi gen A.Số lợng từng loại
nuclờụtớt của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538
D.A=T=717 G=X=480
Cõu16: Cỏc c quan tng t c hỡnh thnh cỏc loi khỏc nhau l do:
A.Cỏc loi c hng cựng 1 loi gen t loi t tiờn
B.Cỏc loi sng trong iu kin sng ging nhau
C.t bin ó to ra cỏc gen tng t nhau cỏc loi cú cỏch sng ging nhau
D.CLTN ó duy trỡ cỏc gen tng t nhau cỏc loi khỏc nhau
Cõu17:Mt gen cu trỳc cú 75 chu k xon,trong gen cú t l % s nu loi A ờnin bng 20%.Thỡ s liờn kt Hirụ ca gen l bao nhiờu:
A.1950
B.1850
C.1650
D.2050
Cõu18:Trong mt qun th ngu phi xột mt gen cú 2 alen( A v a) cú thnh phn kiu gen ca qun th th h P nh sau: 0.7 AA : 0.2 Aa : 0.1aa .Tn s tng i ca cỏc alen
trong qun th th h P l bao nhiờu:
A.0.7 A : 03.a
B. 0.8 A : 02.a
C.0.6 A : 04.a
D. 0.5 A : 05.a
Cõu 19: Khi lai hai th bớ ngụ qu trũn thun chng vi nhau thu c F1 gm ton bớ ngụ qu dt. Cho F1 t th phn thu c F2 cú t l kiu hỡnh l 9 qu dt : 6 qu trũn : 1 qu di.
Tớnh trng hỡnh dng qu bớ ngụ
A. Di truyn theo quy lut tng tỏc b sung
B. Di truyn theo quy lut tng tỏc cng gp.
C. Do mt cp gen quy nh
D. Di truyn theo quy lut liờn kt gen.
Cõu 20: ngi, bnh mự mu v lc c quy nh bi mt gen ln nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn nhim sc th Y. B b bnh mự mu
v lc; m khụng biu hin bnh. H cú con trai u lũng b bnh mự mu v lc. Xỏc sut h sinh ra a con th hai l con gỏi b bnh mự mu v lc l
A. 75%.
B. 25%
C. 12,5%.
D. 50%.
Cõu21: Mt t bo sinh dng ca mt loi cú b nhim sc th kớ hiu: AaBbDdEe b ri lon phõn li 1 cp nhim sc th Dd trong phõn bo s to ra 2 t bo con cú kớ hiu
nhim sc th l:
A. AaBbDDdEe v AaBbdEe.
B. AaBbDddEe v AaBbDEe.
Trang 8/18
C.AaBbDDddEe v AaBbEe.
Câu22: Phỏt biu no sau õy núi v gen l khụng ỳng?
D. AaBbDddEe v AaBbdEe
A. sinh vt nhõn thc, gen cú cu trỳc mch xon kộp cu to t bn loi nuclờụtit.
B. mt s chng virut, gen cú cu trỳc mch n.
C. sinh vt nhõn s, a s gen cú cu trỳc phõn mnh gm cỏc on khụng mó húa (intron) v on mó húa ( exon) nm xen k nhau.
D. Mi gen mó húa cho prụtờin in hỡnh u gm ba vựng trỡnh t nuclờụtit (vựng iu hũa, vựng mó húa, vựng kt thỳc).
Câu23: Thể tự đa bội có
A. Hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B.Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C.Khả năng sinh sản bình thờng.
D.Bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu24: Dng bin d no sau õy l thng bin?
A.Bnh mỏu khú ụng ngi.
B. Bnh dớnh ngún tay s 2 v 3 ngi.
C.Bnh mự mu ngi.
D. Hin tng co mch mỏu v da tỏi li thỳ khi tri rột.
Cõu25: Mt qun th thc vt cú t l cỏc kiu gen th h xut phỏt (P) l 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
Tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu gen ca qun th ny sau ba th h t th phn bt buc (F3) l:
A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa.
B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa.
D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
Câu26.Câu nào sau đây có nội dung không đúng.
A.Vùng đầu mút nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B.Trên nhiễm sắc thể có trình tự nuclờụtớt đặc biệt tại đó nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào gọi là tâm động
C. ở ngời đột biến chuyển đoạn không cân giữa nhiễm sắc thể số 9 và nhiễm sắc thể số 22 tạo nên NST số 22 ngắn hơn NST thờng gây bệnh ung th mỏu ác tính
D. Trong tế bào của vi khuẩn có một cấu trúc là một phân tử ADN trần dạng vòng có khoảng 8000 đến 200000 cặp nu, có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của nhân tế bào
gọi là nhiễm sắc thể
Cõu27.Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo gỡ?
A. iu kin mụi trng
B.Nhu cu sng ca mi loi
C.Hot ng sng ca nhúm loi u th
D. S tỏc ng ca cỏc loi c trng
Cõu 28. Cho cỏ th cú kiu gen nh sau AaXBDXbd thc hin quỏ trỡnh gim phõn to giao t, bit trong quỏ trỡnh gim phõn cú xy ra hin tng hoỏn v gen gia gen B v d
vi tn s l 20%.Thỡ t l loi giao t aXBd l bao nhiờu:
A.15%
B.20%
C.5%
D.10%
Cõu 29: S sng ch c xem l ó xut hin khi:
A. Hỡnh thnh ADN, prụtờin.
B. Hỡnh thnh t bo nguyờn thy.
C. Hỡnh thnh cỏc cht cú kh nng t sao.
D. Hỡnh thnh protein, ADN, ARN, Lipit.
Câu30:Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDdEe x AaBbDdEe với các gen trội là trội hoàn toàn trong trờng hợp giảm phân và thụ tinh bình thờng, thì sẽ cho tỷ lệ kiểu
gen aaBbDdEe ở đời con là:
A. 27/256
B. 8/64
C. 8/256
D.27/64
Cõu 31: Qun th no sau õy trng thỏi cõn bng di truyn?
A. 0,5Aa : 0,5aa.
B. 0,5AA : 0,5Aa.
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
D. 0,36AA : 0,3Aa : 0,16aa.
Cõu 32: c chua, gen A quy nh qu tri hon ton so vi alen a quy nh qu vng. Phộp lai no sau õy cho F1 cú t l kiu hỡnh l 3 qu : 1 qu vng?
A. Aa x Aa.
B. AA x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x aa.
Cõu 33. mt loi thc vt b nhim sc th lng bi 2n=20.S lng nhim sỏc th n trong mt t bo thuc th tam bi l bao nhiờu:
A.21
B.30
C.19
D.29.
Cõu 34. Cho cỏc bnh v hi chng sau õy ngi.Bnh v hi chng no do t bin gen gõy nờn:
(1) Bnh hng cu li lim (2) Hi chng ao
(3) Bnh ung th mỏu ỏc tớnh (4) Bnh tiu ng
(5) Hi chng tcn
(6) Bnh phờninkờtụniu
A..1,2,4,5
B.2,3,5
C.1,4,6
D.2,5,6
Cõu 35: rui gim gen B quy nh thõn xỏm; gen b quy nh thõn en; gen V quy nh cỏnh di, gen v quy nh cỏnh ct. Hai cp gen trờn nm trờn mt cp nhim sc th,
khi em lai rui gim cỏi d hp v hai cp gen vi rui gim c thõn xỏm cỏnh ct kt qu thu c 4 loi kiu hỡnh trong ú kiu hỡnh en ct chim 20%. Kt lun no sau
õy v quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ca rui b m l ỳng v kiu gen rui cỏi d hp l:
A. Hoỏn v gen rui cỏi l 20%.Rui cỏi cú KG :
C. Hoỏn v gen rui cỏi 20%. Rui cỏi cú KG :
BV
bv
Bv
bV
Bv
bV
Bv
.D. Hoỏn v gen c hai bờn 40%. Rui cỏi cú KG :
bV
. B. Hoỏn v gen rui cỏi l 40%. Rui cỏi cú KG :
Cõu 36: Cho chuụi thc n: Tao luc n bao Tụm Ca rụ Chim boi ca. Trong chuụi thc n nay, ca rụ thuục bõc dinh dng
A. Cõp 4.
B. Cõp 2
C. Cõp 3
D. Cõp 1
Cõu 37: Quan hờ cht che gia hai hay nhiờu loai ma tõt ca cac loai tham gia ờu co li la mụi quan hờ
A. Cụng sinh
B. Ky sinh
C. Hụi sinh
D. c chờ - cam nhiờm
Cõu 38.Theo quan im hin i .Nhõn t tin hoỏ l nhõn t nh th no:
A.Nhõn t lm thay i thnh phn kiu gen v tn s tng i cỏc alen ca qun th
B. L nhõn t lm thay i kiu hỡnh ca cỏc cỏ th trong qun th
C. L nhõn t chn lc nhng cỏ th cú kiu gen quy nh cỏc kiu hỡnh thớch nghi
D. L nhõn t loi b nhng cỏ th sinh vt cú kiu hỡnh kộm thớch nghi vi ngoi cnh
Cõu 39.Trong mt qun th ngu phi. Xột 4 gen gen 1 cú 2 alen, gen 2 v gen 3 u cú 3 alen gen 4 cú 4 alen.Cỏc gen ny u nm trờn nhim sc th thng.S loi kiu gen ti a cú
th cú trong qun th ny l:
A.109
B.1180
C.1080
D.72
Cõu 40:Tp hp sinh vt no di õy c xem l qun th ?
A. Tp hp cỏc con mi sng trong mt t mi gúc vn . B. Tp hp cỏ sng trong vn quc gia Tam o.
C. Tp hp cõy thõn leo trong rng ma nhit i.
D. Tp hp cỏ sng H Tõy
Cõu
1
2
3
4
5
b
d
b
c
c
6
7
8
9
10
11
d
c
a
b
a
a
12
13
14
15
16
17
a
c
d
b
b
A
18
19
20
21
22
23
b
a
b
c
C
d
24
25
26
27
28
29
d
c
d
b
c
b
30
31
32
33
34
35
c
c
a
b
c
A
36
37
38
39
40
c
a
a
c
a
Trang 9/18
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 6
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
Câu 1: Đột biến gen thuộc dạng nào không làm thay đổi tỷ lệ A+G/ T+X của phân tử ADN hai mạch?
A)Lắp thêm cặp nuclêôtit. B)Thay cặp nuclêôtit. C)Mất cặp nuclêôtit.
D)Tất cả các dạng.
Câu 2: Gen sinh vật nhân sơ có 498 mã chính thức. Đột biến nào dưới đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A)Thay cặp nuclêôtit của mã mở đầu.
B)Mất cặp nuclêôtit của mã chính thức 60.
C)Thay cặp nuclêôtit của mã chính thức 498.
D)Mất cặp nuclêôtit của mã chính thức 498.
Câu 3: Tính chất biểu hiện nào dưới đây không phải của đột biến?
A)Thường trội và có hại.
B)Đột ngột, gián đoạn kiểu hình.
C)Cá biệt, vô hướng.
D)Thường lặn và có hại.
Câu 4: Khi lên sống vùng cao, hàm lượng Hb trong máu tăng. Khi trở lại sống ở đồng bằng, hàm lượng Hb trong máu trở lại mức bình thường là kết quả của:
A)đột biến gen.
B)hồi biến.
C)thường biến.
D)đột biến NST.
Câu 5: Mỗi nuclêôxôm được cấu tạo bởi:
A)khối cầu gồm 8 phân tử histôn và đoạn ADN khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn bên ngoài.
B)khối cầu gồm 8 phân tử α Hemoglobin và đoạn ADN khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn bên ngoài.
C)khối cầu gồm 6 phân tử histôn và đoạn ADN khoảng 146 cặp nuclêôtic quấn bên ngoài.
D)khối cầu gồm 8 phân tử histôn và đoạn ADN khoảng 246 cặp nuclêôtit quấn bên ngoài.
Câu 6: Các cơ chế nào bảo đảm bộ NST ổn định qua các thế hệ của loài?
A)Nguyên phân và giảm phân. B)Giảm phân và thụ tinh.
C)Nguyên phân và thụ tinh.
D)Sự phối hợp của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là khái niệm hệ sinh thái?
A)Bao gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới.
B)Bao gồm những quần thể khác loài, cùng sống trong một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau để tồn tại và phát triển ổn định theo thời
gian.
C)Bao gồm quần xã và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn luôn có sự tương tác lẫn nhau và với môi trường tạo nên các chu trình sinh địa
hoá và sự biến đổi năng lượng.
D)Là một hệ sinh thái khổng lồ và duy nhất trên hành tinh.
Câu 8: Vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá nhỏ là gì?
A)Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
B)Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của quần thể.
C)Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.
D)Qui định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
Câu 9: Mối quan hệ giữa hổ và nai thuộc mối quan hệ gì?
A)Hãm sinh.
B)Cạnh tranh.
C)Vật chủ - vật ký sinh. D)Vật ăn thịt -con mồi.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây là sai khi giải thích đột biến gen là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá và chọn giống?
A)Đột biến gen có tính phổ biến.
B)Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống, khả năng sinh sản của cá thể.
C)Do tổng số gen của cá thể, quần thể lớn nên tần số đột biến chung khá lớn, cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
D)Chỉ gây biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 11: Quan sát tiêu bản tế bào sinh dưỡng của 4 cá thể ruồi giấm, người ta nhận thấy:
Cá thể
Số lượng của mỗi cặp NST
Cặp số 1 Cặp số 2 Cặp số 3 Cặp số 4
1
0
2
2
2
2
2
3
2
2
3
2
2
4
2
4
2
1
2
2
Cá thể nào thuộc thể bốn nhiễm?
A)Cá thể 1.
B)Cá thể 2.
C)Cá thể 3.
D)Cá thể 4.
Câu 12: Quan sát tiêu bản tế bào sinh dưỡng của cá thể ruồi giấm ở kỳ giữa nguyên phân, đếm được 6 chiếc NST kép. Cá thể này thuộc thể nào dưới đây?
A)Thể tam bội. B)Thể một nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm đơn. C)Thể ba nhiễm. D)Thể tứ bội.
Câu 13: Gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Đột biến điểm xảy ra không làm thay đổi chiều dài gen. Gen đột biến có A+T / G+X ≈ 66,48%. Đột biến
gen thuộc dạng gì?
A)Mất cặp A = T. B)Mất cặp G = X. C)Thay cặp A = T bằng cặp G=X. D)Thay cặp G=X bằng cặp A = T.
Câu 14: Gen B trên X bị đột biến thành b. Thể đột biến không biểu hiện ở cá thể có kiểu gen nào dưới đây?
A)XbY.
B)OXb.
C)XbXb.
D)XBXb.
Câu 15: Bệnh bạch tạng có kiểu hình như thế nào?
A)Da, tóc, lông đều trắng, mắt hồng.
B)Da, tóc, lông, mắt đều trắng.
C)Da, tóc, lông, mắt đều hồng.
D)Da, tóc, lông đều hồng, mắt trắng.
Câu 16: Ngày nay trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và phẩm chất cây trồng?
A)Nước.
B)Phân.
C)Cần.
D)Giống.
Câu 17: Qui luật phân li độc lập thực chất nói về
A)sự phân li độc lập của các tính trạng.
B)sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n.
C)sự tổ hợp của các alen trong qá trình thụ tinh.
D)sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
Câu 18: Cừu Đôli được hình thành bằng phương pháp nào dưới đây?
A)Cấy truyền phôi. B)Nhân bản vô tính. C)Dung hợp tế bào trần. D)Chọn dòng xôma có biến dị.
Câu 19: Việc tách được các gen mã hoá các prôtêin xác định, được thực hiện do:
A)Enzim restrictaza nhận ra và cắt phân tử ADN ở những nuclêôtit xác định.
B)Enzim restrictaza nhận ra và cắt phân tử ADN thành những đoạn có chiều dài tương ứng nhau.
C)Enzim ligaza nhận ra và cắt phân tử ADN ở những nuclêôtit xác định.
D)Enzim reparaza nhận ra và cắt phân tử ADN ở những nuclêôtit xác định.
Câu 20: Để tạo thể khảm ở cây hoa giấy bằng cách sử dụng tác nhân đột biến xử lý:
A)hạt nẩy nầm.
B)hạt phấn.
C)bầu nhuỵ.
D)đỉnh sinh trưởng của một cành.
Câu 21: Thế nào là gen đa hiệu?
A)Gen tạo nhiều mARN.
B)Gen điều khiển hoạt động của gen khác.
C)Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D)Gen tạo ra nhiều sản phẩm prôtêin.
Câu 22: Vì sao sự tự thụ phấn không gây hiện tượng thoái hoá giống?
A)Nếu dòng tự thụ phấn có nhiều cặp gen đồng hợp trội có lợi hoặc mang các đột biến lặn có lợi.
B)Có các điều kiện sống thích hợp.
C)Số thế hệ tự thụ phấn không lớn.
D)Quần thể chỉ toàn các dòng thuần.
Câu 23: Phép lai nào dưới đây là lai gần (giao phối cận huyết)?
A)Hai cá thể thuộc 2 dòng khác nhau.
B)Con cái cùng cặp bố mẹ lai với nhau.
C)Hai cá thể thuộc 2 loài khác nhau.
D)Hai cá thể thuộc 2 giống khác nhau.
Trang 10/18
Câu 24: Tính trạng số lượng là tính trạng
A)do nhiều gen qui định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường
B)do một gen qui định và ít chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường
C)do một gen qui định và chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường
D)do nhiều gen qui định và ít chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường
Câu 25: Gen mã hoá cho một số prôtêin tham gia các chuỗi chuyền êlectron phân bố ở đâu?
A)Trên NST
B)Trong lục lạp.
C)Trong ti thể.
D)Ti thể và lục lạp.
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc di truyền ngoài NST?
A)Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau.
B)Các trính trạng di truyền không theo các qui luật di truyền NST.
C)Tính trạng vẫn tồn tại khi thay nhân tế bào.
D)Các gen này nhận chủ yếu từ bố.
Câu 27: Nội dung chủ yếu của giả thuyết siêu trội là gì?
A)Sự tương tác giữa hai alen khác nhau về chức phận của cùng một lôcut dẫn đến hiệu quả bổ trợ.
B)Cơ thể lai có kiểu gen dị hợp nên các gen lặn có hại không được biểu hiện.
C)Trong cùng kiểu gen, các gen trội có lợi có khả năng tác dụng cộng gộp với nhau.
D)Trong cùng kiểu gen, gen trội này có khả năng kìm hãm sự biểu hiện của gen trội kia.
Câu 28: Phép lai nào dưới đây khẳng định bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định (Biết rằng không có đột biến xảy ra).
A)Bố mẹ đều bình thường, sinh con trai bệnh. B)Bố bệnh, mẹ bình thường, sinh con gái bình thường.
C)Bố bình thường, mẹ bệnh, sinh con trai bệnh.
D)Bố mẹ đều bệnh, sinh con gái bình thường.
Câu 29: Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Chồng bệnh, vợ bình thường có mang gen bệnh. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con đầu
lòng bị bệnh là bao nhiêu %?
A)75%.
B)50%.
C)25%.
D)12,5%.
Câu 30: Ở đại Cổ sinh, thực vật có hạt xuất hiện ở kỷ nào?
A)Cam bi.
B)Xilua.
C)Đêvôn.
D)Than đá
Câu 31: Quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân thật xảy ra vào kì nào của nguyên phân?
A)Kì đầu.
B)Kì giữa.
C)Kì trung gian.
D)Kì cuối.
Câu 32: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm kép ở ruồi giấm là bao nhiêu?
A)7.
B)8.
C)9.
D)10.
B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
I.Phần riêng dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Tính trạng tạo phổ biến dị liên tục là tính trạng
A)do 1 gen qui định.
B)do nhiều gen qui định di truyền theo tương tác bổ sung.
C)do nhiều gen qui định di truyền theo tương tác cộng gộp.
D)do nhiều gen qui định di truyền theo tương tác át chế.
Câu 34: Theo Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là quá trình
A)đào thải những biến dị bất lợi, tích luỹ những biến dị có lợi với mục tiêu sản xuất của con người.
B)đào thải những biến dị bất lợi, tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.
C)củng cố các đột biến trung tính.
D)cải biến thành phần kiểu gen của vật nuôi cây trồng theo hướng thích nghi với điều kiện sống.
Câu 35: Dựa vào khả năng chịu nhiệt của prôtêin trong tế bào biểu bì, hồng cầu, trứng; người ta phân biệt được loài ếch miền Nam Liên xô (cũ) với loài ếch cỏ miền
bắc Liên xô (cũ). Khả năng chịu nhiệt của prôtêin thuộc tiêu chuẩn nào?
A)Hình thái.
B)Địa lý- sinh thái. C)Sinh lý-hoá sinh. D)Cách li sinh sản.
Câu 36: Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung với nhau. Kiểu gen nào có sức đề kháng cao nhất với DDT?
A)aaBBCcDd.
B)aabbccdd.
C)Aabbccdd.
D)AaCcBbDd.
Câu 37: Trên quan điểm của Đacuyn, giải thích nào dưới đây là đúng về sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục của sâu ăn lá?
A)Màu xanh lục là màu có sẳn của sâu ăn lá.
B)Biến dị màu xanh lục là biến dị có lợi được chọn lọc tự nhiên giữ lại và tích luỹ qua nhiều thế hệ nhờ quá trình di truyền.
C)Do ăn lá cây đã tích luỹ diệp lục tố trong cơ thể sâu ăn lá nên sâu ăn lá có màu xanh lục.
D)Sống trên nền màu xanh của lá, sâu đã tập nhiễm được màu xanh lục.
Câu 38: Xét các quần thể có thành phần kiểu gen như sau
Quần thể 1: 0,16 BB+0,48 Bb+0,36 bb = 1.
Quần thể 2: 0,26 BB+0,38 Bb+0,36 bb = 1.
Quần thể 3: 0,25 BB+0,50 Bb+0,25 bb = 1.
Quần thể 4: 0,64 BB+0,32 Bb+0,04 bb = 1.
Các quần thể có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng là
A)1, 2 và 3.
B)1, 3 và 4.
C)2, 3 và 4.
D)1, 2 và 4.
Câu 39: Quần thể tự phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 1 Bb. Để kiểu gen bb chiếm 0,375, thì sự tự phối cần trải qua mấy thế hệ liên tiếp?
A)4 thế hệ.
B)3 thế hệ.
C)2 thế hệ.
D)5 thế hệ.
Câu 40: Phép lai nào dưới đây tuân theo qui luật di truyền chéo?
A)Pt/c: Gà trống lông vằn x gà mái lông đen, F1: toàn lông vằn, F2: 3 lông vằn: 1 lông đen chỉ có ở gà mái.
B)Pt/c: Ruồi giấm đực mình xám x ruồi giấm cái mình đen, F1: toàn mình xám, F2: 3 xám: 1 đen.
C)Bố dính ngón 2-3, mẹ bình thường, con trai dính ngón 2-3 lấy vợ bình thường, sinh con trai dính ngón 2-3.
D)Pt/c: Gà trống mào to x gà mái mào
nhỏ, F1: toàn mào to, F2: 3 mào to: 1 mào nhỏ.
II.Phần riêng dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Quần thể giao phấn có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng, có hoa đỏ chiếm 84%. Thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào (B qui định hoa
đỏ trội hoàn toàn so b qui định hoa trắng)?
A)0,16 BB + 0,48 Bb + 0,36 bb = 1.
B)0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1.
C)0,25 BB + 0,50 Bb + 0,25 bb = 1.
D)0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1.
Câu 42: Cho gà trống F1 mào hồ đào lai phân tích, kết quả thu được 25% gà mào hồ đào, 25% gà mào hoa hồng, 25% gà mào hạt đậu, 25% gà mào lá. Tính trạng
hình dạng mào gà di truyền theo
A)Phân li của Menđen.
B)Di truyền trung gian.
C)Tương tác át chế. D)Tương tác bổ trợ.
Câu 43: Vì sao khi dùng loại thuốc trừ sâu mới, với liều cao cũng không hi vọng tiêu diệt hết sâu hại?
A)Quần thể sâu hại đa hình về kiểu gen.
B)Quần thể sâu hại nhanh chóng thích nghi.
C)Quần thể sâu hại lẫn tránh được thuốc.
D)Quần thể sâu hại mới được hình thành.
Câu 44: Quần thể người có tỷ lệ máu A chiếm 0,2125; máu B chiếm 0,4725; máu AB chiếm 0,2250; máu O chiếm 0,090. Tần số tương đối của mỗi alen là bao nhiêu?
A)p(IA) = 0,25; q(IB) = 0,45; r(i) = 0,30
B)p(IA) = 0,35; q(IB) = 0,35; r(i) = 0,30
C)p(IA) = 0,15; q(IB) = 0,55; r(i) = 0,30
D)p(IA) = 0,45; q(IB) = 0,25; r(i) = 0,30
Câu 45*: Người ta sử dụng chỉ số ADN với mục đích gì?
A)Để xác định cấu trúc của ADN.
B)Để xác định loài sinh vật.
C)Để xác định chính xác cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền.
D)Để xác định tính chất lý hoá, độ bền, điểm chảy của ADN.
Câu 46*: Hiện tượng đa hình cân bằng là gì?
A)Là trường hợp trong quần thể tồn tại song song một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định.
B)Là trường hợp quần thể có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng.
C)Là trường hợp quần thể đạt kích thước tối ưu.
D)Là trường hợp quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
Câu 47: Phân tích chu trình phôtpho trong tự nhiên có ý nghĩa gì trong sản xuất?
A)Là cơ sở khoa học cho việc bón phân hợp lí.
B)Xác định vai trò phôtpho đối với cây trồng.
Trang 11/18
C)L c s khoa hc ca vic bún phõn lõn cung cp cho ng rung hng nm.
D)L c s khoa hc sn xut cỏc dng phõn lõn phc v nụng nghip.
Cõu 48: Sn lng sinh vt th cp c hỡnh thnh bi cỏc loi
A)sinh vt t dng hoỏ nng.
B)sinh vt t dng quang nng.
C)sinh vt d dng, ch yu l ng vt. D)sinh vt t dng.
=======================
Ghi chỳ: Nhng cõu cú * ch thuc v mt chng trỡnh
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1-10
D
A
A
C
A
D
C
C
D
D
11-20
C
B
C
D
A
D
D
B
A
D
21-30
C
A
B
A
D
D
A
D
B
D
31-40
C
D
C
A
C
B
B
B
C
A
41-48
B
D
A
A
C
A
C
C
///
///
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7
Cõu 1: Mi gen mó hoỏ prụtờin in hỡnh gm vựng
A. iu ho, vn hnh, kt thỳc.
B. iu ho, mó hoỏ, kt thỳc.
C. Khi u, mó hoỏ, kt thỳc.
D. iu ho, vn hnh, mó hoỏ
Cõu 2: Thnh phn ca mt h sinh thỏi bao gm 1- cỏc cht vụ c ,cỏc cht hu c ,2 ch khớ hu 3 sinh vt sn xut , 4 sinh vt phõn gii , 5 sinh vt tiờu th
A. 1,2,3,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,2,3,5
D. 1,3,4,5
Cõu 3: hn ch ụ nhim mụi trng, khụng nờn
A. bo tn a dng sinh hc, khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn
B. xõy dng thờm cỏc cụng viờn cõy xanh v cỏc nh mỏy x lớ, tỏi ch rỏc thi.
C. s dng cỏc loi hoỏ cht c hi vo sn xut nụng, lõm nghip.
D. lp t thờm cỏc thit b lc khớ thi cho cỏc nh mỏy sn xut cụng nghip.
Cõu 4: xỏc nh mc phn ng ca mt kiu gen th t no di õy l ỳng
A. 1-to ra cỏc cỏ th cú cựng mt kiu gen 2- theo dừi,thng kờ kiu hỡnh 3- nuụi trng trong cỏc iu kin khỏc nhau
B. 1- nuụi trng trong cỏc iu kin khỏc nhau 2- theo dừi,thng kờ kiu hỡnh 3-to ra cỏc cỏ th cú cựng mt kiu gen
C. 1- theo dừi,thng kờ kiu hỡnh 2-to ra cỏc cỏ th cú cựng mt kiu gen 3- nuụi trng trong cỏc iu kin khỏc nhau
D. 1-to ra cỏc cỏ th cú cựng mt kiu gen 2- nuụi trng trong cỏc iu kin khỏc nhau 3- theo dừi,thng kờ kiu hỡnh
Cõu 5: Nu kớch thc quỏ ln, cnh tranh gia cỏc cỏ th cng nh ụ nhim, bnh tttng cao, dn ti:
A. Mt s cỏ th t vong hoc di c ra khi qun th
B. Qun th tng sinh sn
C. Qun th tng u tranh vi nhau
D. Qun th tng sinh trng
Cõu 6: Cỏc bc tin hnh trong k thut chuyn gen
A. phõn lp dũng t bo cha ADN tỏi t hp to ADN tỏi t hp chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn
B. to ADN tỏi t hp a ADN tỏi t hp vo t bo nhn phõn lp dũng t bo cha ADN tỏi t hp.
C. to ADN tỏi t hp phõn lp dũng ADN tỏi t hp a ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
D. tỏch gen v th truyn ct v ni ADN tỏi t hp a ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
Cõu 7: Xột mt qun th trng thỏi cõn bng cú hai alen (A, a). Nu tn s tng i ca alen A = 0,4 ; a = 0,6 thỡ cu trỳc di truyn ca qun th l
A. 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa
B. 0,36AA; 0,42Aa; 0,16aa
C. 0,36AA; 0,32Aa; 0,16aa
D. 0,16AA; 0,48Aa; 0,36aa
Cõu 8: Trong c ch iu hũa hot ng ca ụpờron Lac, khi mụi trng cú lactụz thỡ
A. protờin c ch khụng gn vo vựng vn hnh (O)
B. enzim ARN-polimeraza khụng gn vo vựng khi u.
C. sn phm ca gen cu trỳc khụng c to ra.
D. protờin c ch khụng gn vo vựng khi ng (P)
Cõu 9: Chim sỏo v trõu rng th hin mi quan h no l ỳng nht?
A. Cng sinh
B. Hp tỏc
C. Kớ sinh
D. Hi sinh
Cõu 10: Qui luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh
B. sự phân li độc lập các tính trạng
C. sự phân li độc lập các alen trong quá trình giảm phân
D. sự phân li của kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
Cõu 11: C quan tng ng l:
A. nhng c quan nm nhng v trớ khỏc nhau trờn c th, cú cựng ngun trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi
B. l nhng c quan cú ngun gc khỏc nhau nhng cựng thc hin mt chc nng
C. nhng c quan nm nhng v trớ tng ng trờn c th, cú kiu cu to ging nhau.
D. nhng c quan c bt ngun t mt c quan cựng loi t tiờn mc du hin ti cỏc c quan ny cú th thc hin cỏc chc nng rt khỏc nhau.
Cõu 12: S th tinh gia giao t (n+1) vi giao t bỡnh thng s to nờn
A. th 4 nhim hoc th ba nhim kộp.
C. th khuyt nhim
B. th mt nhim.
D. th ba nhim.
Cõu 13: Theo thuyt tin hoỏ hin i, n v tin hoỏ c s nhng loi giao phi l:
A. qun th.
B. cỏ th.
C. loi
D. nũi sinh thỏi
Cõu 14: i vi mi nhõn t sinh thỏi thỡ khong thun li l khong giỏ tr ca nhõn t sinh thỏi m ú sinh vt
A. cú sc sng gim dn
B. phỏt trin thun li nht
C. cht hng lot
D. cú sc sng trung bỡnh
Cõu 15: Nhõn t no sau õy khụng lm thay i tn s alen ca qun th
A. Chn lc t nhiờn
C. Giao phi khụng ngu nhiờn
B. Di nhp gen
D. t bin
Cõu 16: Hoỏ cht gõy t bin 5-BU (5-brụm uraxin) khi thm vo t bo gõy t bin thay th cp AT thnh cp GX .Quỏ trỡnh thay th c mụ t theo s :
A. AT X5BU G5BU GX
B. AT G5BU G5BU GX
C. AT A5BU G5BU GX
D. AT G5BU X5BU GX
Cõu 17: u th lai gim dn cỏc th h sau l do
A. t l ng hp t tri ngy cng tng v t l ng hp t ln ngy cng gim.
B. t l d hp t ngy cng tng v t l ng hp t ngy cng gim
C. t l d hp t ngy cng gim v t l ng hp t ln ngy cng tng.
D. t l ng hp t ln ngy cng gim v t l d hp t ngy cng tng.
Cõu 18: t bin im l
A. s bin i mt hay mt s cp nucleotit trong gen
Trang 12/18
B. s bin i liờn quan mt cp nucleotit trong gen
C. s bin i to ra nhng alen mi
D. s bin i to to nờn nhng kiu hỡnh mi
Cõu 19: phỏt hin sm cỏc bnh tt di truyn ngi phng phỏp hiu qu cao l
A. s dng k thut chc dũ dch i v sinh thit tua nhau thai
B. s dng phng phỏp phõn thớch ph h
C. Siờu õm chn oỏn hỡnh nh
D. s dng phng phỏp nghiờn cu tr ng sinh
Cõu 20: c chua: gen A quy nh thõn cao, a: thõn thp, B: qu trũn, b: qu bu dc; gi s 2 cp gen ny nm trờn 1 cp nhim sc th.Cho c chua thõn cao, qu trũn (F 1d
hp v hai cp gen) lai vi c chua thõn thp, qu bu dc, i con thu c 40% cao - trũn, 40% thp - bu dc, 10% cao - bu dc, 10% thp - trũn.
A. F1 cú kiu gen
B. F1 cú kiu gen
C. F1 cú kiu gen
D. F1 cú kiu gen
Ab
aB
AB
ab
Ab
aB
AB
ab
v tn s hoỏn v gen l 40%.
v tn s hoỏn v gen l 40%.
v tn s hoỏn v gen l 20%.
v tn s hoỏn v gen l 20%.
Cõu 21: Th a bi c hỡnh thnh do trong phõn bo
A. mt na s cp nhim sc th khụng phõn ly
B. mt s cp nhim sc th khụng phõn ly.
C. tt c cỏc cp nhim sc th khụng phõn ly.
D. mt cp nhim sc th khụng phõn ly.
Cõu 22: ngi, bnh mự mu l do t bin ln m nm trờn on khụng tng ng ca nhim sc th gii tớnh X gõy nờn, gen tri M tng ng quy nh mt bỡnh thng.
Mt cp v chng sinh c mt con trai bỡnh thng v mt con gỏi mự mu. Kiu gen ca cp v chng ny l
A. XMXm x XmY.
B. XMXM x X MY
C. XMXM x XmY.
D. XMXm x X MY.
Cõu 23: Theo Lamac c ch tin hoỏ l:
A. s c gng vn lờn hon thin ca SV.
B. s di truyn cỏc c tớnh thu c trong i sng cỏ th di tỏc dng ca ngoi cnh hay tp quỏn hot ng ca ng vt
C. s tớch ly nhanh chúng cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
D. s tớch lu dn cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
Cõu 24: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây : AaBbDdEe x aaBbDdee
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình ln về tất cả 4 tính trạng là bao nhiêu
A. 1/2 x1/4 x1/4 x1/2
B. 1/2 x3/4 x1/4 x1/2
C. 1/2 x3/4 x1/4 x1/4
D. 1/2 x3/4 x3/4 x1/2
Cõu 25: Ngi ta cú th lm bin i h gen ca mt sinh vt theo cỏch
A. a thờm mt gen l vo h gen
B. lm bin i mt gen cú sn trong h gen
C. loi b hoc lm bt hot mt gen no ú trong h gen
D. c A,B,C
Cõu 26: Phng thc hỡnh thnh loi cựng khu th hin nhng con ng hỡnh thnh loi no?
A. Con ng a lớ v cỏch li tp tớnh.
B. Con ng a lớ v sinh thỏi
C. Con ng sinh thỏi;cỏch li tp tớnh, con ng lai xa v a bi hoỏ.
D. Con ng a lớ, con ng lai xa v a bi hoỏ.
Cõu 27: C ch chung lm phỏt sinh t bin cu trỳc nhim sc th l
A. lm t góy nhim sc th, lm nh hng ti quỏ trỡnh t nhõn ụi ADN.
B. lm t góy nhim sc th, t góy ri kt hp tr li bt thng ,trao i chộo khụng cõn gia cỏc crụmatớt.
C. tip hp hoc trao i chộo khụng u gia cỏc crụmatớt.
D. lm t góy nhim sc th dn n ri lon trao i chộo
Cõu 28: im c ỏo nht trong nghiờn cu Di truyn ca Men en l
A. s dng lai phõn tớch kim tra kt qu.
B. ó tỏch ra tng cp tớnh trng, theo dừi s th hin cp tớnh trng ú qua cỏc th h lai s dng lớ thuyt xỏc sut v toỏn hc x lý kt qu
C. s dng u H Lan cú nhiu bin d d quan sỏt
D. chn b m thun chng em lai.
Cõu 29: im ỏng chỳ ý nht trong i Tõn sinh l
A. phỏt trin u th ca cõy ht trn, chim, thỳ.
B. chinh phc t lin ca thc vt v ng vt
C. phn thnh ca cõy ht kớn, sõu b, chim, thỳ v ngi.
D. phỏt trin u th ca ht trn, bũ sỏt.
Cõu 30: Trong mt qun th t phi khi s th h t phi cng tng thỡ
A. t l ng hp t tri ngy cng tng v t l ng hp t ln ngy cng gim.
B. t l ng hp t ln ngy cng gim v t l d hp t ngy cng tng.
C. t l d hp t ngy cng tng v t l ng hp t ngy cng gim
D. t l d hp t ngy cng gim v t l ng hp t ngy cng tng.
Cõu 31: Trong cụng tỏc ging, lai t bo sinh dng c ng dng nhm
A. to ra ging mi mang c im 2 loi ca b v m.
B. nhõn ging hu tớnh thc vt.
C. to ra c th lai a bi
D. dung hp hai c th lng bi
Cõu 32: Trong qun th ca loi hi cao c cú tớnh a hỡnh (a dng v kiu gen v kiu hỡnh) ch yu l do t bin v bin d t hp.Di tỏc ng ca chn lc t nhiờn
trong mụi trng cú thc n trờn cao Nhng con hu cú c di l nhng bin d cú li c chon lc t nhiờn gi li s lng con chỏu ngy cng ụng v chim u th tr
thnh c im thớch nghi thớch nghi ,c im ny c di truyn v tớch lu ú l cỏch gii thớch ca
A. Sinh hc hin i
B. Lamac
C. ac uyn
D. Oparin
Cõu 33: Trong din th sinh thỏi, xu hng bin i chung ca qun xó l gỡ?
A. T qun xó cú a dng thp n qun xó cú a dng cao
B. T qun xó ny n qun xó khỏc
C. Tng s lng qun th
Trang 13/18
D. T qun xó khụng n nh n qun xó n nh
Cõu 34: dit sõu c thõn lỳa, ngi ta th ong mt vo rung vỡ ong cỏi cú tp tớnh trng vo u trựng sõu qua mỏng . ú l phng phỏp u tranh sinh hc da
vo:
A. cõn bng sinh hc
B. cõn bng qun th
C. cnh tranh cựng loi
D. khng ch sinh hc
Cõu 35: Theo acuyn, c ch tin hoỏ l:
A. s tớch lu nhanh chúng cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
B. s tớch lu dn cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
C. quỏ trỡnh va o thi nhng bin d cú hi va tớch lu cỏc bin d cú li cho sinh vt
D. s di truyn cỏc c tớnh thu c trong i sng cỏ th di tỏc dng ca ngoi cnh hay tp quỏn hot ng ca ng vt
Cõu 36: Lai thun v lai nghch u cho con cú kiu hỡnh ging m, cú th kt lun gỡ t kt qu ny?
A. Gen qui nh tớnh trng nm ngoi nhõn.
B. Nhõn v t bo cht cú vai trũ ngang nhau trong di truyn.
C. C th m cú vai trũ ln trong vic qui nh tớnh trng ca con
D. Nhõn cú vai trũ quan trng nht trong di truyn.
Cõu 37: Cỏc prụtờin c tng hp trong t bo nhõn thc u
A. bt u t mt phc hp aa- tARN
C. kt thỳc bng Met.
B. bt u bng axit amin Met (met- tARN).
D. bt u bng axit foocmin- Met.
Cõu 38: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào d ới đây cho
tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1
A. Ab/aB x Ab/aB
B. AB/ab x Ab/ab
C. Ab/aB x Ab/ab
D. AB/ab x Ab/aB
Cõu 39: S no sau õy mụ t ỳng v mt chui thc n:
A. Lỳa sõu n lỏ lỳa rn ch diu hõu
B. Lỳa sõu n lỏ lỳa ch diu hõu rn
C. Lỳa ch sõu n lỏ lỳa rn diu hõu
D. Lỳa sõu n lỏ lỳa ch rn diu hõu
Cõu 40: Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ADN, vỡ sao trờn mi chc tỏi bn cú mt mch c tng hp liờn tc cũn mt mch c tng hp giỏn on?
A. Vỡ enzim ADN polimeraza ch tỏc dng lờn mt mch
B. Vỡ enzim ADN polimeraza ch tng hp mch mi theo chiu 53.
C. Vỡ enzim ADN polimeraza ch tỏc dng lờn mch khuụn 35.
D. Vỡ enzim ADN polimeraza ch tỏc dng lờn mch khuụn 53.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (32 cõu, t cõu s 1 n cõu 32)
Cõu 1: Gen l gỡ?
A)L mt on ca phõn t ADN mang thụng tin mó hoỏ mt loi protờin no ú.
B)L mt on ca phõn t ADN mang thụng tin mó hoỏ cho mt sn phm nht nh.
C)L nhng gen to ra sn phm kim soỏt hot ng ca cỏc gen khỏc.
D)L trỡnh t cỏc nuclờotit (nu) trong gen qui nh trỡnh t cỏc axit amin trong phõn t prụtờin.
Cõu 2: Cu trỳc chung ca gen cu trỳc gm my vựng?
A)2 vựng theo trỡnh t. B)3 vựng theo trỡnh t.
C)4 vựng theo trỡnh t. D)5 vựng theo trỡnh t.
Cõu 3: Quỏ trỡnh nhõn ụi ca ADN t bo sinh vt nhõn s, nhõn thc v ADN ca virut ( dng si kộp) u tuõn theo:
A)nguyờn tc b sung v nguyờn tc na giỏn on.
B)nguyờn tc bỏn bo ton v nguyờn tc a phõn.
C)nguyờn tc b sung v nguyờn tc bỏn bo ton.
D)nguyờn tc b sung v nguyờn tc a phõn.
Cõu 4: t bin gen l gỡ?
A)L nhng bin i nh trong cu trỳc ca gen, liờn quan n mt hoc mt s cp nuclờụtit.
B)L nhng bin i trong cu trỳc ca NST.
C)L nhng bin i lm thay i s lng ca b NST.
D)L nhng bin i v s lng ca mt hay mt s cp NST tng ng.
Cõu 5: t bin im xy ra khụng lm thay i chiu di ca gen nhng lm tng mt liờn kt hydrụ ca gen. t bin ú thuc dng gỡ?
A)Mt cp A=T.
B)Lp thờm cp A=T.
C)Thay cp A=T bng cp G=X. D)Thay cp G=X bng cp A=T.
Cõu 6: T NST cú cu trỳc a b x c d e g , t bin cu trỳc to nờn NST cú thnh phn gen
a b x c e d g. t bin ú thuc dng gỡ?
A)Lp on.
B)Chuyn on.
C)o on cha tõm ng.
D)o on khụng cha tõm ng.
Cõu 7: c chua, B qui nh qu , b qui nh qu vng. Cho 2 cõy c chua qu 4n giao phn vi nhau. Th h lai phõn ly theo t l 35 : 1 vng. Kiu gen ca 2 cõy c
chua em lai l
A)BBBB x bbbb.
B)BBbb x Bbbb.
C)BBBb x BBbb.
D)BBbb x BBbb.
Cõu 8: Ni dung ca qui lut phõn li ca Menen l gỡ?
A)Tớnh trng c qui nh bi mt cp alen. Do s phõn ly ng u ca cp alen trong gim phõn nờn mi giao t ch cha mt alen ca cp.
B)Tớnh trng c qui nh bi hai cp alen v cú s tỏc ng qua li gia cỏc gen khụng alen, to nờn kiu hỡnh khỏc b m.
C)Khi lai b m thun chng, khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn thỡ th h th hai cú s phõn li theo t l xp x 3 tri: 1 ln.
D)Khi lai b m thun chng, khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn thỡ th h th hai cú s phõn li theo t l xp x 1 tri: 2 trung gian: 1 ln.
Cõu 9: Xột tớnh trng do mt gen, cú alen tri ỏt khụng hon ton alen ln, phõn b trờn NST thng qui nh. Kt qu hai phộp lai thun, nghch nh th no?
A)Khỏc nhau.
B)Ging nhau v kiu hỡnh i lai l ca mt bờn: hoc ca b hoc ca m.
C)Khỏc nhau v kiu hỡnh i lai luụn luụn l ca m.
D)Ging nhau v kiu hỡnh i lai l trung gian ca b v m .
Cõu 10: u H lan, cho u ht vng, thõn cao giao phn vi ht xanh, thõn thp. F 1 thu c 100% ht vng, thõn cao. Cho F 1 t th phn, kiu hỡnh ht xanh, thõn thp thu
c chim bao nhiờu? Bit rng mi tớnh trng do 1 gen qui nh phõn b trờn mi NST khỏc nhau.
A)3,125%. B)6,25%. C)12,5%.
D)25%.
Cõu 11: C s t bo hc ca qui lut phõn li l gỡ?
A)S phõn li c lp v t hp t do ca cỏc cp NST tng ng trong gim phõn v th tinh, dn n s phõn li c lp v t hp t do ca cỏc cp alen.
B)Cỏc gen nm trờn mt NST phõn li cựng vi nhau v lm thnh nhúm gen liờn kt.
C)S trao i chộo nhng on tng ng ca cp NST tng ng trong phỏt sinh giao t a n s hoỏn v ca cỏc gen tng ng, ó t hp li cỏc gen khụng alen trờn
NST.
D)S phõn li v s t hp t do ca cp NST tng ng trong gim phõn v th tinh, dn n s phõn li v t hp ca cp gen alen.
Cõu 12: bp, cho bp thõn cao giao phn vi bp thõn thp. F 1 thu c ton bp thõn cao. Cho F 1 giao phn vi nhau, F2 thu c 9 bp thõn cao: 7 bp thõn thp. Tớnh trng
trờn di truyn theo qui lut no?
A)Phõn li ca Menen. B)Tng tỏc tớch ly cng gp.
C)Tng tỏc b sung. D)Tng tỏc ỏt ch.
Cõu 13: Qun th no di õy cú thnh phn kiu gen t trng thỏi cõn bng?
Trang 14/18
A)0,3BB + 0,7bb = 1.
B)0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1. C)1BB. D)1Bb.
Câu 14: Cây hoa đỏ thụ phấn cây hoa trắng, kết quả lai thu được toàn hoa trắng. Cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, kết quả lai thu được toàn cây hoa đỏ. Tính trạng màu
hoa tuân theo qui luật di truyền nào?
A)Phân li của Menđen.
B)Di truyền trung gian.
C)Gen đa hiệu.
D)Di truyền ngoài nhân.
Câu 15: Nguồn nguyên liệu phong phú, chủ yếu phục vụ chọn giống vật nuôi, cây trồng là gì?
A)Đột biến gen.
B)Đột biến đa bội.
C)Biến dị tổ hợp.
B)Đột biến dị bội.
Câu 16: Nội dung của phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
A)Nghiên cứu di truyền của một tính trạng nhất định trên những người có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.
B)Quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi, số lượng của bộ NST trong tế bào của những người mắc bệnh di truyền với bộ NST trong tế bào của người bình thường.
C)So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của cùng một tính trạng ở các trường hợp đồng sinh sống trong cùng môi trường hoặc khác môi trường.
D)Phân tích cấu trúc ADN, xác định cấu trúc từng gen tương ứng với mỗi tính trạng.
Câu 17: Nguyên nhân của các bệnh, tật di truyền là do
A)đột biến gen.
B)đột biến NST.
C)sai sót trong vật chất di truyền. D)do sao chép sai.
Câu 18: Bằng chứng nào dưới đây thuộc về bằng chứng giải phẩu học so sánh?
A)Bằng chứng về cơ quan tương đồng.
B)Bằng chứng về sự giống nhau trong phát triển phôi.
C)Bằng chứng về đặc điểm hệ động, thực vật.
D)Bằng chứng về tế bào học.
Câu 19: Theo Đacuyn, có những loại biến dị nào?
A)Đột biến và biến dị tổ hợp.
B)Thường biến và đột biến.
C)Biến dị tổ hợp và biến dị cá thể.
D)Biến dị cá thể và biến dị đồng loạt.
Câu 20: Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi điều kiện môi trường và mọi cá thể đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh
mới là quan điểm của ai?
A)Đacuyn.B)Lamac. C)Kimura. D)Tiến hoá hiện đại.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây thuộc về tiến hoá nhỏ?
A)Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B)Là sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C)Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, dẫn đến sự hình thành loài mới.
D)Là quá trình bao gồm hai mặt song song; vừa đào thải các biến dị bất lợi, vừa tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật.
Câu 22: Vì sao quần thể giao phối được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở?
A)Vì quần thể là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên.
B)Vì quần thể là đơn vị sinh sản.
C)Vì quần thể có thành phần kiểu gen ổn định qua nhiều thế hệ.
D)Vì quần thể là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị sinh sản.
Câu 23: Trong môi trường không có DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường nhưng khi môi trường có DDT thì đột biến này
có lợi cho ruồi mang đột biến kháng DDT. Bằng chứng trên chứng tỏ điều gì?
A)Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.
B)DDT là tác nhân gây đột biến, biến đổi dạng ruồi mang đột biến trở thành dạng bình thường.
C)Khi môi trường thay đổi, thể đột biến thay đổi giá trị thích nghi của nó. D)DDT gây chết với dạng ruồi bình thường nên không còn có sự cạnh tranh giữa dạng bình thường
với dạng ruồi đột biến.
Câu 24: Kết thúc giai đọan tiến hoá hoá học đã hình thành nên:
A)các phân tử hữu cơ đơn giản. B)các đại phân tử.
C)các tế bào nguyên thuỷ.
D)Các sinh vật nhân sơ.
Câu 25: Loài người được phát sinh và tiến hoá từ tổ tiên dạng vượn người hoá thạch nào?
A)Ôxtralopitec.
B)Đriopitec.
C)Homo habilis.
D)Homo erectus
Câu 26: Từ các đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người, ta có kết luận gì?
A)Vượn người và người không có quan hệ họ hàng.
B)Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
C)Vượn người và người có quan hệ họ hàng thân thuộc gần gũi.
D)Vượn người và người có cùng nguồn gốc và tiến hoá theo cùng một hướng.
Câu 27: Khái niệm nào dưới đây thuộc về ổ sinh thái?
A)Là phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B)Là
địa chỉ cư trú của loài.
C)Là một không gian sinh thái, ở đó tất cả các điều kiện môi trường qui định sự tồn tại và phát triển ổn định lâu dài của loài.
D)Là những yếu tố cấu tạo nên môi trường, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.
Câu 28: Trong thời gian gần đây, một số động vật rừng thường hay xuống làng bản phá hại mùa màng. Nguyên nhân của hiện tượng trên là do
A)sự cạnh tranh giữa các loài động vật trong rừng.
B)rừng, nơi sinh sống bị thu hẹp.
C)thay đổi tập tính.
D)thay đổi bản năng.
Câu 29: Căn cứ vào đặc điểm thích nghi với điều kiện chiếu sáng, thực vật chia thành các nhóm nào?
A)Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng.
B)Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây chịu bóng.
C)Nhóm cây chịu bóng và nhóm cây ưa bóng.
D)Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng và nhóm cây chịu bóng.
Câu 30: Giới hạn sinh thái nhiệt độ của một số loài như sau: Loài (1): 2 0C –> 180C, Loài (2): 2 0C –> 420C, Loài (3): -20C –> 180C, Loài (4): 200C – 780C. Loài nào là loài hẹp
nhiệt?
A)Loài 1. B)Loài 2. C)Loài 3. D)Loài 4.
Câu 31: Sự tác động tổ hợp của nhiệt độ và độ ẩm tạo ra vùng sống của sinh vật được gọi là gì?
A)Giới hạn sinh thái. B)Ổ sinh thái.
C)Nơi ở.
D)Thuỷ nhiệt đồ.
Câu 32: Quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể được thể hiện ở các hình thức:
A)Cạnh tranh và kí sinh cùng loài. B)Cạnh tranh và ăn thịt đồng loại.
C)Kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loại.
D)Cạnh tranh, kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loại.
B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
I.Phần riêng dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Sự nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực có sự khác biệt với nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là: A)Cơ chế nhân đôi.
B)Nguyên liệu và nguyên tắc nhân đôi.
C)Chiều nhân đôi và cơ chế nhân đôi.
D)Hệ enzim và đơn vị nhân đôi.
Câu 34: Chiều phiên mã trên mạch mã gốc của ADN là:
A)Theo chiều 3’ đến 5’.
B)Theo chiều 5’ đến 3’.
C)Tùy thuộc vào từng loại ADN. D)Có đoạn theo chiều 3’ đến 5’, có đoạn theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 35: Theo Lamac, nguyên nhân chính làm cho loài biến đổi dần dần và liên tục là
A)sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên.
B)chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính di truyền và biến dị của sinh vật.
C)do điều kiện ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi.
D)sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
Câu 36: Những nhóm loài thực vật nào dưới đây có khả năng thích nghi với lửa?
A)Cây một lá mầm.
B)Cây thân gỗ.
Trang 15/18
C)Cây thân bụi.
D)Cây có thân ngầm dưới mặt đất.
Câu 37: Những nhân tố gây biến đổi kích thước của quần thể là gì?
A)Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
B)Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
C)Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
D)Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.
Câu 38: Phiên mã là
A)quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
B)sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
C)quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại ribôxôm.
D)quá trình truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ của loài.
Câu 39: Mối quan hệ giữa cây tơ hồng với các cây khác thuộc mối quan hệ nào?
A)Cộng sinh.
B)Hội sinh.
C)Kí sinh. D)Ức chế-cảm nhiễm.
Câu 40: Dựa vào kích thước cá thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A)Sinh vật sản xuất. B)Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C)Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D)Vi sinh vật phân giải. hồ.
II.Phần riêng dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Dựa vào kích thước cá thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A)Cá trắm trong hồ. B)Rái cá trong hồ.
C)Rong đuôi chó trong hồ.
D)Khuẩn lam trong hồ.
Câu 42: Phiên mã là
A)quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
B)sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
C)quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại ribôxôm.
D)quá trình truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ của loài.
Câu 43: Sự biến động số lượng của thỏ rừng Bắc Mĩ và Linh miêu là sự biến động số lượng theo chu kì nào?
A)Ngày đêm.
B)Chu kì tuần trăng và hoạt động của thủy triều.
C)Chu kì mùa.
D)Chu kì nhiều năm.
Câu 44: Mối quan hệ giữa giun sán với động vật khác thuộc mối quan hệ nào?
A)Cộng sinh.
B)Hội sinh. C)Kí sinh. D)Ức chế-cảm nhiễm.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ sinh thái nhân tạo?
A)Đa dạng loài.
B)Dễ bị suy thoái.
C)Thường xuyên bổ sung năng lượng, vật chất để duy trì trạng thái ổn định của hệ.
D)Số cá thể của loài ư thế chiếm số lượng lớn nhất.
Câu 46: Năng lượng biến đổi theo hình thức nào khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề trong chuổi thức ăn?
A)Tăng khoảng 30%. B)Biến đổi không đáng kể.
C)Mất khoảng 30%. D)Mất khoảng 90%.
Câu 47: Gen của phân tử ADN 2 mạch có G = 900 nuclêôtit chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A=T bằng cặp nuclêôtit G=X. Số liến kết hydrô
của gen đột biến là bao nhiêu?
A)3899. B)3900. C)3901. D)3902.
Câu 48: Cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen. F 1 thu được toàn gà lông vằn. Tiếp tục cho F 1 giao phối với nhau, F2 thu được 3 gà lông vằn, 1 gà lông đen chỉ có
ở gà mái. Biết rằng tính trạng màu lông do 1 gen qui định. Màu sắc lông gà di truyền theo qui luật nào?
A)Phân li của Menđen.
B)Di truyền chéo.
C)Di truyền thẳng.
D)Di truyền theo dòng mẹ.
.............................Hết............
Câu
1-10 A
B
D
A
B
D
D
C
C
D
11-20 D
A
B
A
C
C
D
B
B
A
21-30 C
D
C
C
A
C
A
A
A
C
31-40 B
D
B
A
D
C
A
B
C
C
41-50 D
C
A
D
C
B
D
A
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 9
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
Câu 1: Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập là
A)sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST dẫn tới sự phân li độc lập, tổ hợp tự do giữa các cặp alen tương ứng.
B)sự phân ly và tổ hợp tự do của cặp NST dẫn tới sự phân li, tổ hợp tự do của cặp alen tương ứng.
C)các gen trên cùng NST chủ yếu di truyền liên kết với nhau. Số nhóm gen liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài.
D)sự tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa các NST đồng dạng dẫn tới sự đổi chỗ các gen tương ứng giữa hai NST đồng dạng.
Câu 2: Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A)sự phân ly độc lập của các cặp NST, tổ hợp tự do của các NST trong phát sinh giao tử và kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh.
B)tác nhân gây đột biến làm đứt gãy NST hoặc ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit.
C)do ảnh hưởng của các yếu tố nội môi hay của môi trường ngoài làm thay đổi bộ NST của loài.
D)tác nhân gây đột biến tác động đến quá trình tự nhân đôi và phân ly của NST.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của đột biến giao tử?
A)Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
B)Nếu đột biến trội sẽ được biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến.
C)Nếu đột biến lặn thường tồn tại trong hợp tử ở dạng dị hợp, không được biểu hiện ở thế hệ đầu tiên và biểu hiện thành kiểu hình khi tồn tại ở dạng đồng hợp.
D)Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng và được di truyền qua sinh sản vô tính.
Câu 4: Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng cơ chế tạo đột biến gen của 5BU?
A)A-T->A-5BU->G-5BU->G-X. B)A-T->5BU-T->5BU-G->G-X.
C)G-X->G-5BU->A-5BU->A-T.
D)G-X->5BU-X->5BU-A->T-A.
Câu 5: Gen có G = 900 nuclêôtit và có A= 20%. Đột biến xảy ra làm cho gen đột biến có chiều dài không đổi so với gen ban đầu nhưng có 3901 liên kết hydrô. Đột biến thuộc
dạng
A)mất cặp G=X.
B) thay cặp A=T bằng cặp G=X.
C)thay cặp G=X bằng cặp A=T. D) thêm cặp G=X.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của thể đa bội?
A)Tế bào của thể đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
B)Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
C)Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội có số lượng NST tăng theo bội của n (n>2).
D)Các thể đa bội chẵn hoàn toàn bất thụ.
Câu 7: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội?
A)Thể 4n.
B)Thể 3n.
C)Thể 5n. D)Thể 2nA + 2nB.
Trang 16/18
Câu 8: Ở cà chua, B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so gen b qui định quả vàng. Cho cà chua quả đỏ (2n) giao phấn với cà chua quả vàng (2n) đều thuần chủng. Thu và xử lý
tạo đột biến tứ bội F1 rồi chọn hai cây F1 giao phấn với nhau. Kết quả thu được 11 quả đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây F1 đem giao phấn với nhau là
A)BBbb x BBbb.
B)BBbb x Bbbb.
C)BBbb x Bb.
D)Bbbb x Bbbb.
Câu 9: Thể một nhiễm X ở người có bao nhiêu NST?
A)47 NST B)46 NST. C)45 NST. D)44 NST.
Câu 10: Một người có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé, si đần. Người này bị hội chứng thuộc thể:
A)Thể ba NST số 21. B)Thể ba NST số 5. C)Thể ba NST số 13. D)Thể ba NST số 16.
Câu 11: Ở cà chua, B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so gen b qui định quả vàng. Phép lai nào sau đây không cho tỷ lệ phân ly kiểu hình là 3: 1?
A)Bbbb x Bbbb.
B)Bbbb x Bb.
C)Bb x Bb.
D)BBbb x Bb.
Câu 12:Gen của sinh vật nào dưới đây vùng mã hoá không phân mảnh?
A)Khuẩn lam.
B)Thỏ.
C)Đậu Hà Lan.
D)Ruồi giấm.
Câu 13: Quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể có kiểu gen Bb và 480 cá thể có kiểu gen bb.Tần số của alen b là bao nhiêu?
A)0,78. B)0,68.
C)0,58.
D)0,48.
Câu 14: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được trình bày tóm tắt dưới dạng sơ đồ sau
A)ADN -> mARN -> Prôtêin -> Tính trạng.
B)ADN -> tARN -> Prôtêin -> Tính trạng.
C)mARN -> ADN -> Prôtêin -> Tính trạng.
D)Prôtêin -> ADN -> mARN -> Tính trạng.
Câu 15: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng di truyền hoán vị gen?
A)Là tăng số loại giao tử, tăng biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu cung cấp cho tiến hoá và chọn giống.
B)Làm cho sinh vật ngày càng phong phú, đa dạng.
C)Duy trì, củng cố các tính trạng quí hiếm di truyền với nhau.
D)Tạo điều kiện các gen từ hai NST đồng dạng tổ hợp lại với nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 16: Từ giống lúa CR203, bằng phương pháp nào người ta đã tạo được giống lúa DR2?
A)Nuôi cấy hạt phấn. B)Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro.
C)Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D)Dung hợp tế bào trần
Câu 17: Tỉ lệ sinh con bị hội chứng Đao càng lớn khi tuổi người mẹ
A)dưới 25 tuổi.
B)từ 25 đến 30 tuổi.
C)từ 30 đến 35 tuổi. D)từ 40 tuổi trở lên.
Câu 18: Những bệnh đã gặp ở người do các đột biến gen tạo nên là
A)Tơcnơ, Đao, Klâypentơ…
B)Loạn dưỡng cơ Đuxen, hồng cầu lưỡi liềm, bạch tạng, phêninkêtô niệu
C)Trẻ em khóc như mèo kêu, ung thư máu. D)Ét uốt, Patô, Jacốp
Câu 19: Để tạo đột biến đa bội, người ta thường sử dụng loại hoá chất nào?
A)5-BU. B)Cônsixin.
C)NMU.
D)EMS.
Câu 20: Giống “Táo má hồng” do Viện cây lương thực, thực phẩm tạo ra bằng phương pháp
A)Chọn lọc từ kết quả xử lý gây đột biến bằng NMU trên giống táo Gia lộc. B)Chọn lọc từ thể tam bội khi xử lý đột biến đa bội trên giống táo Gia lộc.
C)Chọn lọc từ thể
tứ bội khi xử lý đột biến đa bội trên giống táo Gia lộc.
D)Lai tạo giữa giống táo Gia lộc với giống táo nhập nội.
Câu 21: Khi lai thuận và lai nghịch hai nòi ngựa thuần chủng lông xám và lông hung đều được F 1 có lông xám. Cho F1 giao phối với nhau, F2 có tỷ lệ 12 lông xám: 3 lông đen:
1 lông hung. Giải thích nào dưới đây là không đúng?
A)Gen qui định màu lông nằm trên NST thường.
B)Tính trạng màu lông do 1 gen qui định.
C)Tính trạng màu lông tuân theo qui luật tương tác dạng át chế.
D)F1 có kiểu gen dị hợp.
Câu 22: Trong lai tế bào, người ta không dùng yếu tố nào dưới đây để gắn kết 2 tế bào trần?
A)Virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.
B)Keo hữu cơ poliêtilen glycol.
C)Xung điện cao áp. D)Tia phóng xạ hoặc tia tử ngoại.
Câu 23:Bệnh ung thư máu là kiểu hình của:
A)thể ba nhiễm sắc thể số 21.
B)Thể một nhiễm sắc thể số 21.
C)mất đoạn NST số 21.
D)thể 3 nhiễm sắc thể 23.
Câu 24: Mỗi gen qui định 1 tính trạng. Cho F1 dị hợp 2 cặp alen lai phân tích, kết quả lai phân li theo tỷ lệ 4: 4: 1: 1. Phép lai chịu sự chi phối của qui luật nào?
A)Phân li độc lập
B)Liên kết gen.
C)Hoán vị gen với f=20%.
D)Hoán vị gen với f = 10%.
Câu 25: Những dấu hiệu của sự sống liên quan đến trao đổi chất là:
A)sinh trưởng, cảm ứng, vận động, sinh sản.
B)tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ thông tin di truyền.
C)đồng hoá, dị hoá.
D)Khả năng chống chịu, khả năng thích nghi.
Câu 26: Theo quan điểm hiện đại, sự phát sinh sự sống là
A)Là quá trình tạo nên những hệ mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử prôtêin, axit nuclêic.
B)Là quá trình xuất hiện sự trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá.
C)Là quá trình tiến hoá của các hợp chất của cacbon, dẫn tới sự hình thành hệ tương tác giữa các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới.
D)Là quá trình lâu dài, từ các côaxecva đã hình thành nên các dạng sống chưa có cấu tạo tế bào đến cơ thể đơn bào và sau đó là cơ thể đa bào.
Câu 27: Để phân định các mốc thời gian địa chất, người ta căn cứ vào
A)những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển hình.
B)tuổi thọ của sinh vật sống qua các thời kỳ địa chất.
C)lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
D)những khác biệt giữa các loài sinh vật sống trong các thời kỳ địa chất.
Câu 28: Loài sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của thể khuyết nhiễm kép có bao nhiêu NST?
A)22.
B)24.
C)25.
D)27.
Câu 29: Động lực của chọn lọc nhân tạo, theo Đacuyn là gì?
A)Nhu cầu nhiều mặt của con người.
B)Đấu tranh sinh tồn. C)Điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng.
D)Sự phản ứng của vật nuôi, cây trồng trước sự thay đổi của điều kiện sống.
Câu 30: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo quan điểm của Đacuyn?
A)CLTN là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất, xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ biến dị.
B)CLTN bao gồm hai mặt song song: vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.
C)Một trong những kết quả của CLTN là tạo thành các nòi mới, thứ mới.
D)Biến dị cá thể là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 31: Nội dung nào dưới đây là quan điểm của Đacuyn về việc giải thích sự hình thành loài mới?
A)Quá trình hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
B)Loài mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một gốc. C)Dưới tác của ngoại cảnh,
loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian và không có loài nào bị đào thải.
D)Loài mới được hình thành là kết quả của tiến hoá nhỏ.
Câu 32: Theo sơ đồ phân ly tính trạng của Dacuyn, dạng nguyên thuỷ còn sống sót, ít biến đổi so với loài tổ tiên, được xem là
A)hiện tượng đồng qui.
B)hiện tượng lại tổ.
C)loài thoái hoá.
D)hoá thạch sống.
B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
Trang 17/18
I.Phần riêng dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chức năng của tARN là
A)được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
B)vận chuyển axit amin và tham gia dịch mã.
C)tham gia cấu tạo nên ribôxôm. D)chứa thông tin cấu trúc của prôtêin.
Câu 34: Theo theo tiến hoá hiện đại, nội dung nào dưới đây là không đúng khi giải thích về sự hình thành loài mới?
A)Loài mới xuất hiện với một đột biến riêng lẽ, với một vài cá thể duy nhất.
B)Loài mới không xuất hiện với một đột biến mà thường là có sự tích luỹ một tổ hợp nhiều đột biến.
C)Loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể tồn tại và phát triển như là một khâu trong hệ sinh thái, đứng vững qua
thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tựnhiên.
D)Quá trình hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Câu 35:Giữa hai loài khác nhau có sự gián đoạn về hình thái là nội dung phân biệt hai loài thân thuộc của:
A)tiêu chuẩn địa lý – sinh thái. B)tiêu chuẩn sinh lý – hoá sinh.
C)tiêu chuẩn cách li sinh sản.
D)tiêu chuẩn hình thái.
Câu 36: Lúa mì Triticum aestivum hiện nay thuộc dạng
A)song đơn bội.
B)tự đa bội.
C)dị đa bội.
D)song nhị bội.
Câu 37: Cơ chế tạo nên sự đồng qui tính trạng?
A)CLTN diễn ra theo cùng một hướng trên một số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
B)CLTN tiến hành theo những hướng khác nhau từ dạng ban đầu.
C)CLTN tiến hành theo cùng hướng từ dạng ban đầu.
D)CLTN diễn ra theo những hướng khác nhau trên một số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
Câu 38: Loài người xuất hiện vào thời điểm nào?
A)Kỷ thứ ba của đại Tân sinh. B)Kỷ thứ tư của đại Tân sinh.
C)Kỷ phấn trắng của đại Trung sinh.
D)Kỷ Giura của đại Trung sinh.
Câu 39: Dấu hiệu nổi bật của sự tiến hoá ở cấp độ cá thể là gì?
A)Phân hoá tổ chức nội bộ, tận dụng có hiệu suất ngày càng cao các điều kiện sổng của môi trường.
B)Tăng số lượng mắt xích trong lưới thức ăn, hình thành các mối tương quan cân bằng động trong hệ thống.
C)Hoàn thiện cơ chế thích nghi, giảm bớt sự lệ thuộc vào môi trường.
D)Hình thành các chu trình tuần hoàn vật chất và năng lượng.
Câu 40: Sự cạnh tranh cùng loài xảy ra khi nào?
A)Khi nguồn thức ăn của các cá thể trưởng thành bị suy kiệt vì một lý do nào đó.
B)Do thay đổi tập tính.
C)Khi mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.
D)Do sự thay đổi của môi trường sống.
II.Phần riêng dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Khi nghiên cứu chuỗi β -Hb, người ta nhận thấy số axit amin khác biệt với người là: Tinh tinh: 0/146; Khỉ Rhesut: 8/146; Gorila: 1/146; Khỉ Gipbon: 3/146.Dẫn liệu
trên cho phép chúng ta xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài như sau:
A)người - Tinh tinh - Rhesut - Gipbon -Gorila.
B)người - Rhesut - Tinh tinh - Gorila - Gipbon.
C)người - Gipbon - Gorila - Tinh tinh - Rhesut.
D)người - Tinh tinh - Gorila- Gipbon - Rhesut.
Câu 42: Ở người, gen b qui định bệnh máu khó đông nằm trên X qui định. Chồng bình thường có sinh con trai bệnh. Kiểu gen của người vợ là
A).XBXB.
B).XbXb. C)XBXb hoặc XbXb. D)XBXb.
Câu 43:Thể ba nhiễm XXY có kiểu hình:
A)thuộc nam, thân cao, mù màu, teo tinh hoàn, sưng tuyến vú, si đần, vô sinh.
B)ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé, si đần, vô sinh.
C)sứt môi, thừa ngón, si đần, vô sinh.
D)chết khi hợp tử được hình thành.
Câu 44: Quan sát tiêu bản tế bào của cơ thể có kiểu hình là nữ, người ta thấy các cặp NST thường không thay đổi về cấu trúc, số lượng; cặp NST giới tính gồm hai chiếc là XY.
Chứng tỏ:
A)NST Y có chứa gen qui định giới tính nữ.
B)do ảnh hưởng của điều kiện môi trường tác động làm thay đổi giới tính.
C)NST Y bị mất đoạn chứa các gen qui định các tính trạng thường di truyền liên kết với giới tính.
D)NST Y bị mất đoạn chứa các gen qui định giới tính.
Câu 45: Cho cà chua quả đỏ, tròn dị hợp tử hai cặp alen tự thụ phấn. Kết quả lai F 1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó có quả vàng, bầu dục chiếm tỷ lệ 20%. Phép lai di truyền
theo qui luật nào?
A)Phân ly độc lập. B)Liên kết hoàn toàn.
C)Hoán vị 1 bên.
D)Hoán vị hai bên.
Câu 46: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A)Cá trong hồ.
B)Tổ ong.
C)Cây trong sân trường.
D)Chim trên rừng.
Câu 47: Mỗi gen trên mỗi NST. Kiểu gen AaBbXDXd giảm phân bình thường tạo loại giao tử abXd chiếm tỷ lệ là bao nhiêu?
A)50%.
B)25%.
C)6,25%.
D)12,5%.
Câu 48: Cơ chế gây đột biến của acriđin là:
A)Nếu acridin chèn vào mạch cũ, tạo nên đột biến lắp thêm một cặp nuclêôtit hoặc nếu acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến mất đi một cặp nuclêôtit.
B)Nếu acridin chèn vào mạch khuôn cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
C)Nếu acridin chèn vào mạch cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo nên đột biến đảo vị trí.
D)Nếu acridin chèn vào mạch cũ hoặc mạch mới đang tổng hợp, tạo đột biến mất cặp nuclêôtit.
...........Hết...........
Câu
1-10
A
B
D
A
B
D
D
C
C
D
11-20
D
A
B
A
C
C
D
B
B
A
21-30
C
D
C
C
A
C
A
A
A
C
31-40
B
D
B
A
D
C
A
B
C
C
41-50
D
C
A
D
C
B
D
A
///
///
-----------------------------------------------
Trang 18/18