Ngày soạn: 26/03/2013
Buổi 1
PHN BO
CHU Kè T BO V QU TRèNH NGUYấN PHN, GIM PHN
I. Mc tiờu bi hc:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn:
- Nờu c chu kỡ t bo.Mụ t c cỏc giai on khỏc nhau ca chu kỡ t bo.
- Mụ t c c im ca cỏc kỡ trong nguyờn phõn, quỏ trỡnh gim phõn.
- Nờu c ý ngha ca quỏ trỡnh nguyờn phõn, gim phõn.
- Nờu c s khỏc bit gia quỏ trỡnh gim phõn v nguyờn phõn.
II. Chuẩn bị
- HS: Ôn lại kiến thức
- Gv: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập
III. T chc hot ng dy
1. n nh lp
2. Bi mi:
Hot ng ca - GV
Hot ng ca - HS
Ni dung
A. Lý thuyết
- GV: Chu kỡ t bo l gỡ? k tờn - HS: tr li.
I. Chu kỡ t bo:
cỏc giai on?
- Khỏi nim: chu kỡ t bo l khong
- GV.
thi gian gia hai ln phõn bo.
- HS: hon thnh.
- Chu kỡ t bo gm giai on trung
Cỏc pha
c im
Cỏc
c im
kỡ v mt giai on phõn chia.
pha
Pha G1
Pha S
Pha G2
- GV chnh sa, b sung.
gian chim phn ln thi gian ca chu
- Giai on trung gian gm 3 pha:
Pha
Tng
hp
G1
cht cn thit cho
cht cn thit cho sinh trng.
Pha S
sinh trng.
NST nhõn ụi
+ Pha S: l giai on cỏc NST nhõn
Pha
Tng
G2
cht cn thit cho
hp
phõn bo.
nhng
+ Pha G1: l giai on tng hp nhng
ụi.
nhng
+ Pha G2: l giai on tng hp tt c
nhng gỡ cn thit cho phõn bo.
- Chu kỡ t bo c iu khin bi
mt c ch ht sc tinh vi v cht ch.
Cỏc t bo trong c th a bo ch
phân chia khi có tín hiệu phân bào.
- Nếu cơ chế điều khiển sự phân bào
- HS: Thùc hiÖn
GV: Hoµn thiÖn b¶ng
Các kì
Đặc điểm
Kì đầu
Kì giữa
Các
trục trặc hoặc bị hư hỏng thì cơ thể có
thể lâm bệnh.
Đặc điểm
*Quá trình nguyên phân:
kì
1. Phân chia nhân:
Kì
- NST kép co xoắn lại.
đầu
- Màng nhân dần tiêu
+ Kì đầu: NST kép co xoắn lại, màng
biến.
nhân dần tiêu biến, thoi phân bào dần
- Thoi phân bào dần
xuất hiện.
xuất hiện.
+ Kì giữa : các NST co xoắn cực đại,
Kì sau
Kì cuối
Kì
- NST xoắn cực đại.
giữa -Tập
trung
ở
mặt
phẳng xích đạo.
Gồm 4 kì:
tập trung thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo. Thoi phân bào đính vào 2
phía của NST tại tâm động.
+ Kì sau: các nhiễm sắc tử tách nhau
Kì
- Nhiễm sắc tử tách
và đi về hai cực của tế bào.
sau
nhau, đi về hai cực của
+ Kì cuối: NST dãn xoắn dần và màng
nhân xuất hiện.
Kì
tế bào.
- NST dãn xoắn.
cuối
- Màng nhân xuất hiện.
- HS trả lời.
2. Phân chia tế bào chất:
Sau khi hoàn tất phân chia nhân, tế
bào chất cũng phân chia thành 2 tế bào
con.
3. Ý nghĩa của quá trình nguyên
phân:
Từ 1 TB mẹ → 2 TB con.
- GV: Cho biết ý nghĩa của quá
- Tăng số lượng tế bào, giúp sinh vật
trình nguyên phân ?
lớn lên.
- Giúp tái sinh mô hoặc cơ quan bị tổn
thương.
- HS trả lời.
- Duy trì ổn định tính đặc trưng của bộ
NST của loài.
II. Gi¶m ph©n
Đặc điểm:
- Trải qua 2 lần phân bào nhưng chỉ 1
GV Hãy cho biết đặc điểm của
lần nhân đôi ADN.
quá trình giảm phân?
- 1TB (2n) 4TB (n)
GV hoàn thành
Các kì
* Giảm phân I:
Đặc điểm
Kì đầu I
1. Kì đầu I:
Kì giữa I
- NST kép: gồm 2 crômatit dính nhau
Kì sau I
tại tâm động. Các NST kép bắt đầu co
xoắn lại.
Kì cuối I
- Các NST kép bắt đôi theo từng cặp
GV chỉnh sửa, kết luận.
tương đồng và có thể trao đổi các đoạn
crômatit cho nhau gọi là hiện tượng
trao đổi chéo.
- Thoi phân bào dần hình thành và một
số sợi thoi cũng dính vào tâm động
NST.
- Màng nhân và nhân và nhân con dần
tiêu biến.
2. Kì giữa I:
- HS trả lời.
Các NST co xoắn cực đại, tập trung
thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
Thoi vô sắc chỉ dính vào 1 phía của 1
NST trong cặp tương đồng.
GV: hoàn thành
3. Kì sau I:
Các kì
Đặc điểm
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
KếtquảPB2
GV chỉnh sửa, kết luận.
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng sẽ
trượt trên tơ vô sắc về 1 cực của tế
bào.
4. Kì cuối I:
NST dãn xoắn dần, màng nhân và
nhân con dần xuất hiện, thoi vô sắc
biến mất.
Kết quả: 1TB (2n đơn) 2TB (n kép)
- HS trả lời.
* Giảm phân II:
- Gồm 4 kì: Kì đầu II, Kì giữa II, Kì
sau II, Kì cuối II
- Diễm biến các kì tơng tự các kì của
nguyển phân
GV Cho bit ý ngha ca quỏ
trỡnh gim phõn?
Kt qu: 1TB (n kộp) 2 TB (n n)
Qua 2 ln phõn bo:
1 TB (2n n) 4 TB (n n)
* í ngha ca quỏ trỡnh gim phõn:
T 1 TB 4 TB con vi s NST
gim i mt nA.
- To ra nhiu bin d t hp, l ngun
nguyờn liu ca chn lc t nhiờn,
giỳp cỏc loi cú kh nng thớch nghi
vi nhng iu kin sng mi.
- Duy trỡ b NST c trng ca loi
qua cỏc c ch: nguyờn phõn, gim
phõn, th tinh.
B. Bài tập
4. Cng c
So sánh nguyên phân và giảm phân
5. .Hng dn v nh
Ôn tập và làm bài tập sách bài tập
Cỏc kỡ
Cỏc kỡ
c im
c im
Kỡ u I
- NST kộp bt u co xon liNST kộp bt ụi, trao i on.
Kỡ u II
- NST kộp co xon li.
- Thoi phõn bo dn hỡnh thnh, mng nhõn v nhõn con dn tiờu
- Mng nhõn dn tiờu bin.
bin
- Thoi phõn bo dn xut hin.
Kỡ gia I - NST co xon cc i, tp trung thnh hai hng.
Kỡ gia II
- NST xon cc i.
- T vụ sc dớnh vo 1 phớa ca NST.
-Tp trung mt phng xớch o.
Kỡ sau I
Mi NST kộp trt trờn t vụ sc v 1 cc ca t bo.
Kỡ sau II
- Nhim sc t tỏch nhau, i v hai cc ca t bo.
Kỡ cui II
- NST dón xon.
Kỡ cui I Kt qu : 1TB (2n n) 2TB (n kộp)
- Mng nhõn xut hin.