Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hệ thức lượng trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.76 KB, 9 trang )

HỆ THỰC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A
1. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC:
1.1. Định lí cosin:
2
2
a = b +c2 -2bc. cosA
b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB
c2 = a2 + b2 -2ab.cosC
Hệ quả:

b2 + c2 − a 2
cos A =
2bc

a 2 + c 2 − b2
cos B =
2ac

b
c
C
M

a

B

a 2 + b2 − c 2
cos C =
2ab



1.2. Định lí sin:

a
b
c
=
=
= 2 R (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác)
sin A sin B sin C
1.3. Định lý đường trung tuyến:

2b 2 + 2c 2 − a 2
m =
4
2
a

2a 2 + 2c 2 − b 2
m =
4
2
b

2a 2 + 2b 2 − c 2
m =
4
2
c


2. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Tính các yếu tố trong một tam giác
Bài 1: Tam giác ABC có a / Tính độ dài hai cạnh AB, AC
b / Chứng minh: cos 750 =

6− 2
4

Bài 2: Tam giác ABC có BC =12, CA=13, trung tuyến AM =8
a / Tính diện tích tam giác ABC
b / Tính góc B
Bài 3: Cho ta giác ABC có độ dài 3 đường trung tuyến bắng 15; 18 ;27
a / Tính diện tích tam giác
b / Tính độ dài các cạnh của tam giác
2.2. Dạng 2: Chứng minh hệ thức giửa các yếu tố trong một tam giác
Bài 1: Chứng minh trong mọi tam giác ABC đều có

a 2 + b2 + c2
cot A + cot B + cot C =
R
abc
Giải : Ta có


cos A cos B cos C
+
+
sin A sin B sin C
b2 + c 2 − a 2 a 2 + c2 − b2 a 2 + b2 − c 2

a 2 + b2 + c 2
2
bc
2
ac
2
ab
=
+
+
=
R
a
b
c
abc
2R
2R
2R

cotA + cotB + cotC =

Bài 2: Chứng minh rằng: (b-c) cot A/2 +(c-a) cot B/2 + (a-b) cot C/2 =0
CM:

C
A+ B
cos
sin
C

A
+
B
A

B
2 = (4 R cos
2
(a − b) cot = (2 R sin A − 2 R sin B )
sin
)
C
A
+B
2
2
2
sin
cos
2
2
A+ B
A− B
= 4 R sin
sin
= 2 R (cos B − cos A)
(1)
2
2


A
= 2 R (cos C − cos B )
2
Tương tự
B
(c − a ) cot = 2 R (cos A − cos C )
2
Cộng vế theo vế (1),(2),(3) => đpcm
(b − c) cot

(2)
(3)

Bài 3: Chứng minh rằng: r = 4R .sin A/2 .sin B/2 .sin C/2
CM
S = 2R 2sinAsinBsinC = pr
2 R 2 sin A sin B sin C 2 R 2 sin A sin B sin C
⇒r=
=
a+b+c
p
2
sin A sin B sin C
sin A sin B sin C
= 4R 2
= 2R
A+ B
A− B
C
C

2 R( SinA + SinB + SinC )
2Sin
Cos
+ 2Sin Cos
2
2
2
2
sin A sin B sin C
sin A sin B sin C
A
B
C
=R
=R
= 4 R sin sin sin
C
A− B
A+ B
A
B
C
2
2
2
Cos (Cos
+ Cos
)
2Cos Cos Cos
2

2
2
2
2
2

2.3. Ứng dụng hệ thức lượng trong tam giác giải bài toán thực tế
B
Bài toán 1: Đo chiều cao
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng ten cao 5 m. Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất,
0
0
có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột
C ăng ten dưới góc 45 và 60 so với phương nằm ngang. Tính
chiều cao của tòa nhà

A
D


Bài toán 2: Tính khoảng cách
Tính khoảng cách một con tàu ngoài biển tới đất liền

2.4. Nhận dạng tam giác:
Dạng 1: Nhận dạng tam giác đều

sin A + sin B + sin C = cos

A
B

C
+ cos + cos
2
2
2

Dạng 2: Nhận dạng tam giác cân

sin 2 B
tan B
=
sin 2 C
tan C
Dạng 3: Nhận dạng tam giác vuông
a
c
a
+
=
cos B cos C sin B.sin C

Dạng 4: Tìm đặc điểm của tam giác
Nhận dạng tam giác ABC nếu các góc của nó tỏa mãn: (1+cotA)(1+cotB)=2

BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC cạnh đáy a, cạnh bên b, góc ở đỉnh bằng 200 .CMR a 3 + b3 = 3ab 2
Giải
Ta có
a = 2 RSinA = 2 RSin 200 = 4 RSin100 Cos100 = 2 RSin800 Sin100 = 2b sin 100


1
⇒ a 3 + b3 = (2b sin 100 )3 + b3 = 2b3 (4 sin 3 100 + ) = 2b3 (4 sin 3 100 + sin 300 )
2
3
3
0
0
3
0
= 2b (4 sin 10 + 3 sin 10 − 4 sin 10 ) = 6b3 sin 100 = 3ab 2
1 2
2
Bài 2: CMR diên tích tam giác ABC có thể tính bởi S = (a sin 2 B + b sin 2 A)
4
CM Ta có


1 2
1
( a sin 2 B + b 2 sin 2 A) = (4 R 2 Sin 2 A.2 SinBCosB + 4 R 2 Sin 2 B.2 SinACosA) =
4
4
= 2R 2 SinA SinB ( SinACosB + SinBCosA) = 2R 2 SinASinBSinC = S









Bài 3: Cho ∆ABC có 4 A = 2 B = C .
1 1 1
5
2
2
2
CMR a) = +
b) cos A + cos B + cos C =
a b c
4
C/M
1 1
1
1
+
a) Ta có + =
b c 2 R sin B 2 R sin C
A + B + C = Π
Π


⇒ A = ,B =
,C =
Ta laị có 
7
7
7
4 A = 2 B − C


2Π 

sin
+ sin


1 1
1
1
1
7
7 

⇒ + =
+
=
b c 2 R sin 2Π 2 R sin 4Π 2 R  sin 4Π sin 2Π 


7
7
7
7 


Π
2 sin
cos
1
1

1
7
7
=
=
=
(đpcm)
2 R 2 sin 3Π sin Π cos Π 2 R sin Π a
7
7
7
7
5
2
2
2
b) cos A + cos B + cos C =
4
1 + cos 2 A 1 + cos 2 B
1
2
2
2
+
+ cos 2 C = 1 + ( cos 2 A + cos 2 B ) + cos 2 C
Ta có cos A + cos B + cos C =
2
2
2
Π



= 1 + cos C ( cos( A − B ) + cos( A + B ) ) = 1 − 2 cos A cos B cos C = 1 − 2 cos cos
cos
7
7
7
Π


cos
Đặt T = 2 cos cos
7
7
7

⇒ T sin

Π
Π
Π





= 2 sin cos cos
cos
= T = sin
cos

cos
7
7
7
7
7
7
7
7
1

4Π 1

1
Π
1
= sin
cos
= sin
= − sin ⇒ T = - v
2
7
7
4
7
4
7
4
1 5
⇒ cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 + =

(dpcm )
4 4

Bài 5: Cho ∆ABC có ba cạnh thoả a 4 = b 4 + c 4 .CMR ∆ABC nhọn và 2 sin 2 A = tan B tan C
C/M
G/s a là cạnh lớn nhất trong tam giác ABC. Vì
sinBsinC
sinBsinC
sinBsinC
sinBsinC
tanBtanC =
= 2
= 4a 2 bc 4
= 4a 2 bc
2
2
2
2
2
2
2 2
cos B cos C
a +c −b a +c −b
a − (b − c )
2b 2 c 2
(
)(
)
2ac
2ac

sin B sin C
sin A sin A
= 2a 2
= 2a 2
= 2 sin 2 A
b
c
a
a
==> ABC là tam giác nhọn


Bài 6: Cho tam giác ABC có

c mb
=
≠ 1 . CMR 2cotA= cotB +cotC CM : Theo giả thiết ta có
b mc

2

c mb
c2 m
c 2 2a 2 + 2c 2 − b 2
=
⇔ 2 = b2 ⇔ 2 = 2
⇔ c 2 (2a 2 + 2b 2 − c 2 = b 2 (2a 2 + 2c 2 − b 2 )
2
2
b mc

b
b
2a + 2b − c
mc
⇔ 2a 2 = (b 2 + c 2 ) ⇔ 2a 2 = a 2 + 2bc cos A ⇔ 2 cos A =
⇔ 2 cot A sin A =

a2
bc

sin A sin A
sin( B + C )
⇔ 2 cot A =
⇔ 2 cot A = cot B + cot C
SinB SinC
sin B sin C

Bài 7: Cho tam giác ABC CMR
tanA a 2 + c 2 − b 2
a)
=
tanB b 2 + c 2 − a 2

CM: Ta có

SinA
a a2 + c2 − b2
( )(
)
tanA CosA SinACosB

a2 + c2 − b2
2
R
2
ac
=
=
=
= 2
tanB SinB SinBCosA
b b2 + c2 − a2
b + c2 − a2
( )(
)
CosB
2R
2bc

a2 + b2 + c2
CM ở bài 1 dạng 2
b) cotA + cotB + CotC = R
abc
c) a 2 + c 2 = 2b 2 ⇔ cotA + cotC = 2CotB
CM Ta có
cosA cosC
cosB
cotA + cotC = 2CotB ⇔
+
=2
sin A sin C

sin B
2
2
2
2
2
2
2
2
b +c −a
a +b −c
a + c − b2
2bc
2ab
2ac

+
=2
2S
2S
2S
bc
ab
ac
2
2
2
2
2
2

2
⇔ (b + c − a ) + ( a + b − c ) = 2( a + c 2 − b 2 ) ⇔ 2b 2 = a 2 + c 2
1
1
1 1
Bài 8: CMR: h + h + h = r
a
b
c
1
1
1
a+b+c a+b+c 1
VT =
+
+
=
=
= = VP
1
2S
S
=
ah

h
=
2
S
2

S
2
S
Giải Ta có:
,
2S
2 pr
r
a
a
2
a
a
b
c
Bài 10: Cho tam giác ABC có AA’, BB’ là các trung tuyến. Chứng minh rằng:
AA’vuông góc với BB’ ⇔ cot C = 2(cot A + cot B )
Giải
BG 2 + AG 2 = AB 2
2
2
⇔ ( BB ' ) 2 + ( AA' ) 2 = AB 2
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Vì AA’vuông góc với BB’
3
3
4
4
⇔ BB' 2 + AA' 2 = AB 2 (1)
9
9

Mà AA’, BB’ là các trung tuyến nên

AA' 2 =

2b 2 + 2c 2 − a 2
;
4

BB ' 2 =

2a 2 + 2c 2 − b 2
4


Thay vào (1) ta được:
4 2b 2 + 2c 2 − a 2
4 2 a 2 + 2c 2 − b 2
(
)+ (
) = c 2 ⇔ 2b 2 + 2c 2 − a 2 + 2a 2 + 2c 2 − b 2 = 9c 2 ⇔ a 2 + b 2 = 5c 2
9
4
9
4

Lại có:
a2 + b2 − c2
= cos C ⇔ a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos sC ⇔ 2ab cos C = 4c 2 ⇔ ab cos C = 2c 2
2ab
2c 2

8 R 2 sin 2 C
2 sin( A + B )
⇔ cot C =
=
=
= 2(cot B + cot A)
2
ab sin C 4 R sin A. sin B. sin C
sin A. sin B

Bài 11: Cho tam giác ABC, chứng minh:
a) ( p − a )( p − b) ≤

c2
4

b) ( p − a)( p − b)( p − c) ≤
Giải
a)

c) R ≥ 2r

abc
8

a +b+c
a+b+c
−a+
− b ≥ 2 ( p − a)( p − b)
2

2
b +c −a + a +c −b
c
c2

≥ 2 ( p − a)( p − b) ⇔ = ( p − a)( p − b) ⇔ ( p − a )( p − b) ≤
2
2
4

( p − a) + ( p − b) ≥ 2 ( p − a)( p − b) ⇔

b) Áp dụng Bất đẳng thức Cối cho từng cặp:
c
(1)
2
a
( p − b) + ( p − c) ≥ 2 ( p − b)( p − c) ⇔ ( p − b)( p − c ) ≤ (2)

2
b
• ( p − a) + ( p − c) ≥ 2 ( p − a )( p − c) ⇔ ( p − a)( p − c) ≤ (3)
2
(1)x(2)x(3) ta có điều phải chứng minh


( p − a) + ( p − b) ≥ 2 ( p − a )( p − b) ⇔ ( p − a )( p − b) ≤

c) Ta có:


abc
r 4S 2 4 p ( p − a)( p − b)( p − c)
S=
= pr = p ( p − a)( p − b)( p − c) ⇒ =
=
4R
R pabc
pabc

Ta co ( p − a )( p − b)( p − c) ≤

abc
r
4 abc 1
⇒ ≤
=
8
R abc 8
2
3



a2 + b2 + c2
a 2b 2 c 2

 ≤
Bài 12: CMR cotA + cotB + CotC
A
B

C


tan tan tan
2
2
2
Ta có
a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A = b 2 + c 2 − 2bc sin A cot A
= b 2 + c 2 − 4S cot A
Tương tự

b 2 = a 2 + c 2 − 4 S cot B
c 2 = a 2 + b 2 − 4 S cot C

(1)
(2)
(3)


Cộng vế theo vế (1)(2)(3) ta được :
3



a 2 + b2 + c2
 = ( 4 S ) 3
a + b + c = 4 S (cot A + cot B + cot C ) ⇒ 
 cot A + cot B + cot C 
Mặt khác ta có

2

2

2

a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A ≥ 2bc(1 − cos A) ⇔ a 2 ≥ 2bc 2 sin 2
A
a 2 cos
2
a 2 sin A
bc
2 ≥ 4S ⇔ a ≥ 4S

≥ 4 sin A ⇔
A
A
A
2
2 sin 2
sin
tan
2
2
2

(*)
A
2
(1)


b2

c2
≥ 4S
(2)
≥ 4S
(3)
Tương tự:
,
B
C
tan
tan
2
2
2
2
a
b
c2
≥ (4 S ) 3
Nhân vế theo vế (1)(2)(3) ta được:
(**)
B
B
B
tan tan tan
2
2

2
3
2
2
2


a +b +c
a 2b 2 c 2

 ≤
Từ (*)(**) ta có
A
B
C
 cotA + cotB + CotC 
tan tan tan
2
2
2
9
Bài 13: Cm: ma + mb + mc ≤ R
CM: Theo Bunhiacopki:
2
2b 2 + 2c 2 − a 2 2c 2 + 2a 2 − b 2 2a 2 + 2b 2 − c 2 9 2
(ma + mb + mc ) 2 ≤ 3(ma2 + mb2 + mc2 ) = 3(
+
+
= (a + b 2 + c 2 )
4

4
4
4
9
⇒ ( m a + mb + m c ) 2 ≤ ( a 2 + b 2 + c 2 )
4
Dau " =" xay ra ⇔ m a = mb = mc
Mat khac : a 2 + b 2 + c 2 = 4 R 2 (sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C ) = 4 R 2 (

1 − cos 2 A 1 − cos 2 B
+
+ 1 − cos 2 C )
2
2

1
= 4 R 2 (2 − (cos 2 A + cos 2 B ) − cos 2 C )
2
2
≤ 4 R (2 + cos C (1 − cos C ))
cos C + 1 − cos C
≤ 4 R 2 (2 + (
)) = 9 R 2
2
A = B
cos(A - B) = 1

Dau " =" xay ra ⇔ 
⇔
Π

CosC = 1 - cosC
C = 3
9
9
Tu (*) ⇒ (ma + mb + mc ) 2 ≤ 9 R 2
⇒ m a + mb + mc ≤ R
4
2

Dau " =" xay ra ⇔ ∆ABC deu


Bài 14:
ma2 + mb2 + mc2 ≥ 3 3S

a) CM:
ma2 =

b2 + c2 a2
− ;
2
4

a2 + c2 b2
− ;
2
4

mb2 =


mc2 =

a2 + b2 c2

2
4

b2 + c2 a2 a2 + c2 b2 a 2 + b2 c2 3 2
m +m +m =

+

+

= (a + b 2 + c 2 )
2
4
2
4
2
4 4
Lại có:
S= p ( p − a)( p − b)( p − c)
Áp dung BĐT Côsi ta có:
a+b+c
(p - a) + (p - b)(p - c) ≥ 33 ( p − a )( p − b)( p − c ) ⇔
≥ 33 ( p − a )( p − b)( p − c)
2
p3
s2

s2 p3
p2
⇔ p 3 ≥ 27( p − a )( p − b)( p − c) ⇔
≥ ( p − a )( p − b)( p − c ) =


⇔s≤
27
p
p 27
3 3
2
a

2
b

⇔s≤

2
c

(a 2 + b 2 + c 2 )

(*)
12 3
Áp dụng côsi cho (a + b + c) 2 ta có (a + b + c) 2 ≤ 3(a 2 + b 2 + c 2 )
(a + b + c) 2

(*) ⇔ s ≤


12 3

m

b) CM:

2
a



3(a 2 + b 2 + c 2 )
12 3
2

2

+ mb + mc ≥

Từ trên:

(


m

(

2

a

2

2

+ mb + mc =

3
abc
4

(

3 2
a + b2 + c2
4

(

a+ b+ c

)

) ≤ (1 + 1 + 1 )( a + b + c )
c ) ≤ 9( a + b + c )
2

a+ b+ c
a+ b+


3 2
(a + b 2 + c 2 ) ≥ 3 3S ⇔ ma2 + mb2 + mc2 ≥ 3 3S
4



2

2

2

4

2

( a + b + c ) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )( a 2 + b 2 + c 2 )


(

a+ b+ c

(
⇒ 27( a

)

4


(

≤ 27 a 2 + b 2 + c 2

) ( a + b + c) ( a + b + c)
) ≥ 27 abc ( a + b + c )
3

⇒ 27 a 2 + b 2 + c 2 ≥
2

2

+ b2 + c2
2

)

2

⇔ ma + mb + mc ≥

3
abc
4

(

a+ b+ c


)

)



×