UBND HUYỆN THỌ XUÂN
PHÒNG GD&ĐT
Số : 92/PGD-GDTrH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Thọ Xuân, ngày 11 tháng 5 năm 2011
Báo cáo tình hình quản lí và sử dụng
CSVS, TBDH năm học 2010-2011
Kính gửi: Các trường THCS.
Kết thúc năm học 2010-2011, Phòng Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường
THCS, thực hiện rà soát kiểm tra và báo cáo về Phòng: "Tình hình quản lí, sử dụng cơ
sở vật chất trường học. Tình hình quản lí, sử dụng thiết bị dạy học" theo các nội dung
ở mẫu kèm theo công văn này.
- Nạp 02 bản báo cáo tổng hợp theo mẫu.
- Báo cáo phòng giữ 01 bản, 01 bản gửi Sở GD&ĐT.
Các báo cáo nạp về phòng trước ngày 20 tháng 5 năm 2011 bằng văn bản và bằng
hộp thư điện tử theo địa chỉ Email:
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc xin liên hệ với đ/c Đỗ Ngọc Đức
(ĐT: 0904147456).
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu văn thư, GDTrH.
TRƯỞNG PHÒNG
(Đã ký)
Nguyễn Đình Quế
1
PHÒNG GD&ĐT
THỌ XUÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN VỊ.......................................
Số............/BC........................
.............,Ngày tháng 5 năm 2011
(V/v báo cáo theo CV số /SGD&ĐTGDTrH, ngày tháng 5 năm 2011)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÍ VÀ SỬ DỤNG
THIẾT BỊ DẠY HỌC - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
NĂM HỌC 2010 -2011
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ
Trường THCS:
Tổng số lớp THCS:.................
Trong đó:
Số lớp 6:
Số lớp 7:
Số hs lớp 6:
Số hs lớp 7:
Tổng số học sinh THCS:................
Số lớp 8:
Số hs lớp 8:
Số lớp 9:
Số hs lớp 9:
II. HỆ THỐNG CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG, PHÒNG TBDH
Số lượng phòng học bộ môn hiện có:
Vật lí
Hoá học
Sinh
học
C.nghệ
Nghề
PT
Ng.ngữ Âm nhạc
.....phòng .....phòng .....phòng .....phòng .....phòng .....phòng .....phòng
Mĩ thuật
.....phòng
Số lượng phòng, kho để thiết bị dạy học hiện có:
Phòng để dụng Phòng để tranh, Phòng để các thiết
cụ thí nghiệm
ảnh, bản đồ
bị dạy học khác
.........phòng
.........phòng
.........phòng
Kho dụng cụ
TDTT, QP
Nhà tập
TDTT
.........phòng
...........m2
III. BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
1. Số lượng được cấp khi thay sách theo " Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu":
Số bộ dụng cụ thí nghiệm dùng chung:...............bộ
Số bộ dụng cụ thí nghiệm biễu diễn:...............bộ
Số bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành:...............bộ
Số bộ tranh ảnh:...............bộ
Số bộ mô hình, mẫu vật:...............bộ
2. Tình trạng thiết bị dạy học hiện nay:
Còn mới ...............%
Đã hư hỏng không thể dùng được nữa...............%
Hư hỏng đã tự sửa chữa lại ...............%
2
Đã tự mua sắm mới...............% (trị giá .............................. đồng)
Số lượng thiết bị do giáo viên tự làm...............bộ. (trị giá ...................... đồng)
3. Tình hình sử dụng thiết bị dạy học năm học qua:
Số giáo viên đã thực hiện ít nhất 50% tiết dạy cần có (theo ppct) thí nghiệm,
tranh ảnh, bản đồ, ...: ...............người,...............%
Số giáo viên đã thực hiện ít nhất 70% tiết dạy cần có (theo ppct) thí nghiệm,
tranh ảnh, bản đồ, ...:...............người,............... %
Tổng số tiết học có thí nghiệm đã được thực hiện (a)/Tổng số tiết học có thí
nghiệm theo ppct (A).
Môn
Tỉ lệ
Tỉ lệ
Tỉ lệ
TT
TT Môn học
TT Môn học
a/A %
a/A %
a/A %
học
1
Toán
6 Văn - TV
11 Công nghệ
2
Vật lí
7
Lịch sử
12 Nghề PT
3
Hoá học
8
Địa lí
13 GDTC
4
Sinh học
9
GDCD
14 GDQP
5
Tin học
10 Ng.Ngữ
15 Âm nhạc,MT
IV. THƯ VIỆN NHÀ TRƯỜNG
Diện tích phòng đọc:............... m2
Số MTĐT dành cho phòng đọc của "thư viện điện tử":...............máy
Số đầu sách của thư viện:...............bản
Số cuốn sách của thư viện:............................cuốn
Số lượt (trung bình) học sinh đọc sách tại thư viện mỗi tuần:...............hs. So với
tổng học sinh toàn trường thì chiếm...............%
V. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO DẠY HỌC
Số MTĐT hiện sử dụng được:...............máy
Số MTĐT được nối mạng Internet:.............máy
Số MTĐT dùng cho chuyên môn, nghiệp vụ dạy học:.............máy
Số phòng MTĐT cho học sinh thực hành môn tin học:.............phòng
Số phòng học có lắp đặt máy chiếu (projector) cố định:.............phòng
Số GV biết sử dụng CNTT vào dạy học:.............người, tỉ lệ ............. %
Số GV giảng dạy có sử dụng CNTT ít nhất 01 lần/tháng:..........người, tỉ lệ.......%
Số GV có MTĐT riêng tại gia đình sử dụng để soạn bài: .......người, tỉ lệ .......%
Số GV có sử dụng Laptop cá nhân vào dạy học : .......người, tỉ lệ ..........%
VI. NHÂN VIÊN QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TBDH, TV, TN
Số nhân viên thiết bị thí nghiệm: Chuyên trách:....người. Kiêm nhiệm:......người
Số nhân viên thiết bị thư viện chuyên trách:.......người. Kiêm nhiệm:.......người
VII. NHỮNG KINH NGHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC TBDH
3
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Sở GD&ĐT(để BC);
- Phòng GD&ĐT;
- Lưu: VT.
Hiệu trưởng
(Kí tên, đóng dấu)
4