Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DU CAC DANG TOAN VE SO PHUC (HOT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.01 KB, 4 trang )

S PHC
Bi toỏn 1: Tỡm s phc, tớnh mụun,
Cho hai s phc a+bi v c+di.
1) a+bi = c+di a = c; b = d.

2) mụun s phc z = a + bi = a 2 + b2

3) s phc liờn hip z = a+bi l z = a bi
4) (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i

* z+ z = 2a; z. z = z 2 = a 2 + b2

6) ) (a+bi )( c+di) = (ac bd)+(ad+bc)i

7) z = a + bi = 2 2 [(ac+bd)+(ad-bc)i]
a +b

5) (a+bi ) ( c+di) = (ac)+(bd)i.
c + di

1

Bi toỏn 2: Gii phng trỡnh bc 2.
Cho phng trỡnh ax2 + bx + c = 0. vi = b2 4ac.
b

Nu = 0 thỡ phng trỡnh cú nghip kộp x1 = x 2 = 2a (nghim thc)
Nu > 0 thỡ phng trỡnh cú hai nghim thc: x =
Nu < 0 thỡ phng trỡnh cú hai nghim phc x =

b


2a
b i
2a

z = r(cos +i sin )

Bi toỏn 3: Dng lng giỏc ca s phc:

a
r

Vi r = a 2 + b 2 , cos= ,sin =

* Nu z = r(cos +i sin ), z = r(cos +i sin )

b
r
(r, r 0)

z' r'
= [cos('-)+isin('-)]
z r

zz = r r[cos( + ) + i sin( + )]
Bi toỏn 4: Cụng thc Moa-vr

[r(cos + isin)]n = r n (cosn + isinn)
Dạng 1: Các phép toán về số phức
Câu 1: Thực hiện các phép toán sau:


(cos + isin) n = (cosn + isinn)

Bi tp: Số phức

1

2i ữ
3

1 3
1
c. 3 i ữ+ + 2i ữ i
3 2
2

(

2 5
iữ
3
4

4
3 1 5 3
+ i ữ + i ữ + 3 i ữ
5
4 5 4 5

)


b. 2 3i

a. (2 - i) +

d.

Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
a. (2 - 3i)(3 + i)

3

b. (3 + 4i)

1

c. 3i ữ
2


2

Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
a.

1+ i

b.

2i


2 3i

c.

4 + 5i

3

d.

5i

2 + 3i

( 4 + i ) ( 2 2i )

Câu 4: Giải phơng trình sau (với ẩn là z) trên tập số phức

(

)

a. 4 5i z = 2 + i

(

b. 3 2i

) 2 ( z + i ) = 3i


Câu 5: Cho hai số phức z, w. chứng minh: z.w = 0




c. z 3

1
1
i ữ= 3 + i
2
2

3 + 5i
z

= 2 4i

z = 0
w = 0


Câu 6: Chứng minh rằng mọi số phức có môđun bằng 1 đều có thể viết dới dạng
xác định

d.

x+i
x i


với x là số thực mà ta phải


Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trớc
Câu 1: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z + 3 = 1

b. z + i = z 2 3i

Câu 2: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z + 2i là số thực

c. z.z = 9

b. z - 2 + i là số thuần ảo

d.

z 3i
z+i

= 1 là số thực

căn bậc hai của Số phức. phơng trình bậc hai
Dạng 1: tính căn bậc hai của số

Vớ d :
Tỡm cn bc hai ca s phc z = 4i
Gi x + iy l cn bc hai ca s phc z = 4i , ta cú :
2

2
x = y
x = y
(x + iy)2 = 4i x y = 0
hoc
2xy = 4
2xy = 4
2xy = 4
x = y
x = y
x = y
x = 2;y = 2
2


(loi) hoc


2
2
2x = 4
2x = 4
x = 2
x = 2; y = 2
Vy s phc cú hai cn bc hai : z1 = 2 i 2 , z 2 = 2 + i 2
Câu 1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a. -5

b. 2i


d.

c. -18i

Dạng 2: Giải phơng trình bậc hai

4

5
i
3 2

Ví dụ: Gii phng trỡnh x2 4x + 7 = 0 trờn tp s phc

Gii: ' = 3 = 3i2 nờn

' = i 3

Phng trỡnh cú hai nghim : x1 = 2 i 3 , x 2 = 2 + i 3

Câu 1: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a. x2 + 7 = 0
b. x2 - 3x + 3 = 0
c. x2 + 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0
2
d. x - 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0
e. ix2 + 4x + 4 - i = 0
2
g. x + (2 - 3i)x = 0
Câu 2: Giải các phơng trình sau trên tập số phức


(

a. z + 3i

) ( z 2 2z + 5) = 0

(

2

b. z + 9

) ( z2 z + 1) = 0

c. 2z3 3z 2 + 5z + 3i 3 = 0
Câu 3: Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lợt là:
a. 2 + 3i và -1 + 3i
b. 2i và -4 + 4i
Câu 4: Tìm phơng trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm:
a. = 3 + 4i
b. = 7 i 3
Câu 5: Tìm tham số m để mỗi phơng trình sau đây có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra:
a. z2 - mz + m + 1 = 0
b. z2 - 3mz + 5i = 0

điều kiện: z 2 + z 2 = z z + 1
1
2
1 2

điều kiện: z3 + z3 = 18
1
2

Bài tập:
Câu 1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:


a. 7 - 24i

b. -40 + 42i

c. 11 + 4 3 i

d.

1
4

+

2
2

i

Câu 2: Chứng minh rằng:
a. Nếu x + iy là căn bậc hai của hai số phức a + bi thì x - yi là căn bậc hai của số phức a - bi
b. Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì


x
k

+

y
k

i là căn bậc hia của số phức

Câu 3: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. z2 + 5 = 0
b. z2 + 2z + 2 = 0
c. z2 + 4z + 10 = 0
d. z2 - 5z + 9 = 0
Câu 4: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. (z + i)(z2 - 2z + 2) = 0
b. (z2 + 2z) - 6(z2 + 2z) - 16 = 0
2
c. (z + 5i)(z - 3)(z + z + 3) = 0
d. z3 - (1 + i)z2 + (3 + i)z - 3i = 0
Câu 5: Giải phơng trình sau trên tập số phức:

a
b
+
i
2
2 (k 0)
k

k

e. -2z2 + 3z - 1 = 0

2

4z + i
4z + i
b.
+6=0
ữ 5
zi
zi

2

a. (z + 2i) + 2(z + 2i) - 3 = 0

Câu 6: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a) = 2 - 5i

b. = -2 - i 3

c. =

3i 2

Câu 7: Chứng minh rằng nếu phơng trình az2 + bz + c = 0 (a, b, c R) có nghiệm phức R thì
nghiệm của phơng trình đó.
Câu 8: Cho phơng trình: (z + i)(z2 - 2mz + m2 - 2m) = 0

Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phơng trình
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b/ Chỉ có đúng 1 nghiệm thực C/Có ba nghiệm phức
Câu 9: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. z2 + z + 2 = 0
b. z2 = z + 2 c. (z + z )(z - z ) = 0
d. 2z + 3 z = 2 + 3i
Câu 10: Giải phơng trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo
a. z3 - iz2 - 2iz - 2 = 0
b. z3 + (i - 3)z2 + (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0
MT S BI TON NNG CAO
Bi 1.

Thc hin cỏc phộp tớnh:
a) (2 + 4i)(3 5i) + 7(4 3i)
(2 + i ) + (1 + i)(4 3i)
c)
3 + 2i
e) (1 + 2i)3

b) (1 2i)2 (2 3i)(3 + 2i)
(3 4i)(1 + 2i )
+ 4 3i
d)
1 2i
2 + i 2 1+ i 2
+
f)
1 i 2 2 i 2

Bi 2.


Gii cỏc phng trỡnh sau trờn tp s phc:
a) 2x2 + 3x + 4 = 0
b) 3x2 +2x + 7 = 0
2
c)(1 ix) + ( 3 + 2i)x 5 = 0
d) 2x4 + 3x2 5 = 0
e) ( 2 i 3) z + i 2 = 3 + 2i 2

Bi 3.

Tỡm cỏc s phc tha món :
a) 2x + 1+ (12y)i = 2x+( 3y2)i
b) 4x + 3+ (3y2)i = y+1 + (x3)i
c) x + 2y + (2xy)i = 2x + y +(x+2y)i

Bi 4.

Bit z1 v z2 l hai nghim ca phng trỡnh 2x2 + 3 x + 3 = 0. Hóy tớnh:
a) z12 + z22

b) z13 + z23

c)

z1 z2
+
z2 z1




cũng là


Bài 5.

Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4.

Bài 6.

a. Biểu diễn các số phức sau đây trên mặt phẳng phức: 3+2i; 2+i, 1−3i. Viết liên hợp và số đối của các số
phức đó.
b. Cho z = ( 2a − 4 ) + ( 3b + 6 ) i với a, b ∈ R . Tìm a, b để z là số thực, z là số ảo.
ĐS: a. (3;2), (2;1), (1;−3).
Tìm căn bậc hai của các số phức:
a. 1 + 4 3i ,
b. 17 + 20 2i ,
c. 46 − 14 3i
ĐS: a. z1 = 2 + 3i; z2 = −2 − 3i , b. z1 = 5 + 2 2i; z2 = −5 − 2 2i , c. z1 = 7 + 3i; z2 = −7 − 3i
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2
a. z 2 − z + 1 = 0
b. z − ( 2 + i ) z − 2i = 0

Bài 7.
Bài 8.

2
c. iz − 2 ( 1 − i ) z − 4 = 0


2
d. z − ( 5 − i ) z + 8 − i = 0 .

1
3
±
i , b.
2
2
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a. z=1+i
b. z=1−i
d. z=5
e. z=i
g. z = 1 + i 3
h. z = 1 − i 3
ĐS: a. z =

Bài 9.

z1 = 2; z2 = −i , c. z1 = −2; z2 = −2i , d. z1 = 2 + i; z2 = 3 − 2i .
c. z=−3
f. z=−2i
i. z = −1 + i 3


π
π

 π

 π 
ĐS: a. z = 2  cos + i sin ÷, b z = 2  cos  − ÷ + i sin  − ÷÷,
4
4

 4
 4 

c. z = 3 ( cos π + i sin π ) , d. z = 5 ( cos 0 + i sin 0 ) ,

π
π

 π
 π 
e. z = 1 cos + i sin ÷ , f. z = 2  cos  − ÷ + i sin  − ÷÷ ,
2
2

 2
 2 


π
π

 π
 π 
g z = 2  cos + i sin ÷ , h. z = 2  cos  − ÷ + i sin  − ÷÷ ,
3

3

 3
 3 


2π 

+ i sin
i. z = 2  cos
÷.
3
3 

Bài 10. Dùng công thức Moa-vrơ để tính a. (1+i)5,

Bài 11. a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức

(

(

)

6

3 −i .

)


ĐS: a. −4 ( 1 + i ) , b. −64 .

8

3+i .

b. Tìm phần thực và phần ảo của (x+yi)2−2(x+yi)+5. Với giá trị nào của x, y thì số phức trên là số thực.
ĐS: a. a = −128; b = −128 3 , b. x = 1; y = 0 .

Cho z1, z2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + (2 – i)x + 3 + 5i = 0
Không giải phương trình ,hãy tính:
a) z12 + z22 b) z14 + z24 c) d) z14z2 + z24z1
Bài 13: Cho số phức z có mođun bằng 1,biết một acgumen của z là ϕ. Hãy tìm một acgumen của số phức
sau:
a) 2z2
b) – c)
d) – z2.
e) z + f) z2 + z
g) z2 – z h) z2 +
Bài 12:



×