Giáo viên : NguyÔn ThÞ H¶i
Tiểu học TT ®åi Ng«
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1- Nêu ghi nhớ :
Tình huống 2:
1: Trong
Lan chạy
giờtừ
sinh
nhà
hoạt,
ra sân
embịđang
ngã.chăm
Mẹ
chạytheo
chú
ra xuýt
dõi xoa
cô giáo
. chủ nhiệm nói thì một bạn bên
cạnh
hỏi chuyện
em. câu hỏi để :
Hãy dùng
hình thức
-Tỏ
tháihình
độ chê.
Hãy
dùng
thức câu hỏi để :
-Thể hiện yêu cầu, mong muốn.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
-Thế nào là đồ chơi?
Đồ chơi: Là những vật do con người chế tạo để
chơi, giải trí.
Trò chơi
Là cuộc
chơi, giải trí.
-Thế :nào
là tròvui
chơi?
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
1
Đồ chơi : diều
Trò chơi : thả diều
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
2
Đồ chơi : đầu sư tử,
đàn gió-đèn ông sao.
Trò chơi : Múa sư
tử- rước đèn.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
3
Đồ chơi : dây thừng;
búp bê; bộ xếp hình;
đồ chơi nấu bếp.
Trò chơi : nhảy dây;
cho búp bê ăn bột;
xếp hình nhà cửa;
thổi cơm.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
4
Đồ chơi : màn hình;
bộ xếp hình.
Trò chơi : trò chơi
điện tử- lắp ghép
hình.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
5
Đồ chơi : dây thừngná dây thun
Trò chơi : kéo co
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
6
Đồ chơi : khăn bịt mắt
Trò chơi : bịt mắt bắt dê
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 2: Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc
trò chơi khác.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi hiện đại
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Tên trò chơi:
Mèo đuổi
Chơi
ô ăn chuột
quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Đi tàu Tên
siêutrò
tốcchơi : Chơi chuyền
Trò chơi điện tử
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3 Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
Trò chơi bạn trai ưa thích lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
Trò chơi bạn gái ưa thích trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Thả diều, rước đèn, trò chơi
điện tử, xếp hình, đu quay, bịt
mắt bắt dê, cầu trượt …
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Và chúng có ích
b, như thế
Trònào?
chơiChơi
có ích
Íchchơi
lợi ấy
củanhư
tròthế
chơi
các đồ chơi, trò
nào
chúng
nên có hại?
* thú vị, khỏe
* thảtrở
diều
- rước đèn ông sao
* bày cỗ
- chơi búp bê
* nhảy dây
- trò chơi điện tử, xếp
hình
* đu quay,cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
* ném vòng vào cổ chai
- vui
* vui, rèn khéo tay
- rèn tính chu đáo
* nhanh nhẹn, khỏe
- rèn trí thông minh
* rèn tính dũng cảm
- vui, rèn trí thông minh
* tinh mắt, khéo tay
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có
hại như thế nào ?
Trò chơi có hại
Tác hại của trò chơi
* súng phun nước
* làm ướt người khác
- đấu kiếm
* súng cao su
- dễ làm cho nhau bị thương
* giết hại chim, phá
hoại môi trường; gây
nguy hiểm cho người
khác.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
1
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
3
Chơi đấu kiếm
2
Chơi điện tử lúc đêm khuya
4
Chơi bắn chim
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong
tranh?
Chơi thả
diều
trên
Không
nên
chơi
thảcánh
diềuđồng.
trên đường tầu.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con
người khi tham gia các trò chơi:
M: say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú,
hào hứng, thú vị…
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Về nhà: Học, bài tìm thêm một số trò chơi dân gian.
Viết 1,2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ tìm được
ở bài tập 4.
Chuẩn bị bài : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.