Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn tập toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.08 KB, 3 trang )

Bài tập
Bài 1:chọn số thích hợp điền vào ô trống
41  43
97  99
24  26
78  80
10  12
Bài 2:
A, chọn số lớn nhất
78, 80, 22, 74, 35
B, chọn số bé nhất
11, 46, 95, 29, 100

55



57

Bài 3: cho phép tính 24 + 15 – 26 = ……. chọn đáp án đúng
A, 12
B, 13
D, 11
C, 14
Bài 4: cho phép tính 97 – 93 = …….. chọn đáp án đúng
A, 1 C, 3
B, 2 D, 4
Bài 5: điền dấu > , < , = vào ô trống
45….4
97 + 1 + 2….10
12 + 3…..25 – 2



35 – 15…..25 + 14

Bài 6: xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé 25, 13, 79, 65, 30
A, 25, 79, 65, 30,13
B, 79, 65, 30, 25, 13
C, 79, 30, 65, 25, 13
D, 79, 65, 25, 30, 13
Bài 7: xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn 26, 34, 78, 56, 98
A, 26, 34, 78, 56, 98
B, 34, 26, 56, 78, 98
C, 98, 26, 34, 56 78
D, 26, 34, 56, 78, 98
Bài 8: có bao nhiêu hình tam giác
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4


Bài 9: một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
A, 5
B, 6
C, 7
D, 8
Bài 10: dịp nghỉ tết em được nghỉ 1 tuần và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày?
A, 8
B, 9
C, 10
D, 11

Bài 11: hãy khoanh tròn vào trước đáo án đúng 55 được đọc là:
A, năm mươi lăm
B, năm mươi năm
Bài 12: khoanh chữ cái trước đáp án đúng
25 <  < 27
A, 24
B, 27
C, 21
Bài 13: dũng có 35 viên bi, dũng cho bạn 15 viên bi. Hỏi dũng còn lại mấy viên bi?
A , 10 viên bi
B, 20 viên bi
Bài 14: kẽ đoạn thẳng dài 5 cm

Bài 15: đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm
A, 4
B, 6
C, 8

C, 30 viên bi


Chúc bạn được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới nhé !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×