1/ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ ( Tham khảo)
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
1/ Ở nhiệt độ nào thực phẩm được an toàn :
a. Trên 100oC
b. 0oC → 37oC
c. 50oC → 80oC
d. - 5oC
2/ Ở nhiệt độ nào vi khuẩn phát triển nhanh nhất :
a. Trên 100oC
b. 0oC → 37oC
o
o
c. 50 C → 80 C
d. - 5oC
3/ Trẻ em thiếu chất đạm sẽ:
a. Suy dinh dưỡng
b. Trí tuệ kém phát triển
c. Dễ bị nhiễm khuẩn
d. Cả a,b c
4/ Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt nhất trong quá trình chế biến :
a. Chất đạm
b. Chất đường bột
c. Chất béo
d. Sinh tố
5/ Luộc là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước
b. Bằng hơi nước
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
d. Chất béo
6/ Rán là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước
b. Bằng hơi nước
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
d. Chất béo
7/ Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước
b. Bằng hơi nước
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
d. Chất béo
8/ Vi ta min C có nhiều trong thực phẩm nào ?
a. Rau , quả tươi
b. Thịt
c. Cá
d. Các loại hạt khô
9/ Món rán phải đảm bảo những yêu cầu gì về kĩ thuật:
a. Giòn,xốp, ráo mỡ
b. Có màu vàng nâu
c. Hương vị thơm ngon
d. Cả a,b,c
10/ Chất xơ của thực phẩm giúp cơ thể ngăn ngừa bệnh :
a. Táo bón
b. Động kinh
c. Phù thủng
d. Cao huyết áp
II. Tự luận:
1. Thực đơn là gì? Cho biết số lượng món trong thực đơn hàng ngày, thực đơn bữa cỗ, tiệc? Nêu trình
tự các món ăn được dọn trong các bữa cỗ, tiệc.
2. Khi xây dựng thực đơn cần đảm bảo các yêu cầu nào?
3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
4. Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm.
5. Hãy nêu các cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
2ĐỊA LÝ
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( 5 điểm )
1. Lớp O dôn nằm trong tầng
A. Đối lưu
B. Bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
D.Tất cả các tầng trên
0
2. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 30 c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:
A. 120c
B. 140c
C. 160c
D. 180c
3. Gió là sự chuyển động không khí từ :
A. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao
B.Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
C. Đất liền ra biển và ngược lại
Đ. Các ý đều sa
4. Lượng hơi nước trong không khí ngưng tụ khi :
A.Không khí đã bảo hoà mà vẫn tiếp tục được cung cấp thêm hơi nước. B.Không khí nóng lên
C.Không khí bị lạnh đi do một yếu tố nào đó.
D.Cả ý a và c đều dúng.
5. Lượng hơi nước tối đa trong một mét khối không khí ở 200C là :
A. 2 gam
B. 5 gam
C. 17 gam
d. 30 gam
6. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: ( 0,5đ)
A. Giữa chí tuyến và vòng cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. giữa 2 vòng cực
D. Từ vòng cực đến cực
Câu 7 :Nguyên nhân chính của thủy triều là do:
A-Sức hút của mặt trăng và mặt trời
B-Sức hút của trái đất
C-Các loại gió thường xuyên trên trái đất
D-Động đất,núi lửa
Câu 8 :Tầng đối lưu có độ cao:
A5 – 15km
B-0 – 10km
C-0 – 16km
D-10 – 17km
Câu 9 Tình trạng “mai mưa,trưa nắng,chiều giông”thể hiện đặ điểm:
A-Khí hậu của một vùng
B-Nhiệt độ của một nơi
C-Tình trạng mưa nắng của một vùng D-Thời tiết của một địa phương
Câu10 :Khi đo nhiệt độ không khí ,người ta đặt nhiệt kế ở :
A-Trong phòng ,cách tường 2m
B-Trong bóng râm cách mặt đất 2m
C-Ngoài trời ,sát mặt đất .
D-Cả 3 cách đều sai
Câu 11 : Gío Tín phong thổi từ :
A-Cao áp địa cực về áp thấp ôn đới
B-Cao áp cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
C-Áp thấp Xích đạo về cao áp cận chí tuyến
D-Cao áp cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo
Câu 12 :Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là :
A-Đá mẹ ,khí hậu và thời gian .
B-Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .
C-Thời gian ,khí hậu và sinh vật .
D-Thời gian ,sinh vật và đá mẹ
Câu 13:Đà Lạt ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thị trấn Tháp Chàm dưới chân núi ở độ cao 0m có
nhiệt độ 260C.
A. 170C
B. 160C
C. 180C
D. 200C.
Câu 14:Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của:
A. Gió Tín phong Đông Bắc.
B. gió Tây ôn đới.
C. gió biển
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 15: Dụng cụ dung để đo mưa gọi là:
A. Vũ kế.
B. Khí áp kế.
C. Nhiệt kế
D. Ẩm kế.
Câu 16: Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:
A. Hồ Thác Bà
B. Hồ Ba Bể
C. Hồ Hoàn Kiếm. D. Cả 3 hồ trên.
Câu 17: Sóng là hiện tượng:
A. Dao động tại chỗ của nước biển.
B. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
C. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. D nước di chuyển dọc bờ biển.
.Câu 18: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là :
0
0
A. 35 00
B . 32 00
C. 35%
D. 32%
Câu 19 : Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ :
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Mát mẻ
20. Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào
D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
21. Khu vực có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều,có lượng
nhiệt trung bình, các mùa thể hiện rõ trong năm là khu vực khí hậu:
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Hàn đới
D. Tất cả các khu vực trên
Câu 22/ Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào:
A Khối khí nóng B Khối khí lạnh C khối khí đại dương D Khối khí lục địa
Câu 23- Loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm mỏ ngoại sinh
A- Sắt nhôm
B- Than đá, dầu mỏ C- Vàng bạc
D- Đồng chì
Câu 24- Tầng không khí sát mặt đất dày từ 0-16 km là tầng nào của lớp vỏ khí
A- Tầng bình lưu
B- Tầng đối lưu C- Tầng trung lưu D- Tầng cao của khí quyển
Câu 25- Đá vôi, cao lanh, cát sỏi được xếp vào nhóm khoáng sản nào
A- Năng lượng B- Phi kim loại C- Không thuộc nhóm nào
D- Kim loại
Câu 26- Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là
A- Đường giao thông
B- Đường đẳng áp C- Đường biên giới D- Đường đồng mức
Câu 27- Chiếm 78% trong thành phần của lớp vỏ khí là
A- Khí Ni tơ B- Khí Ô xy C- Hơi nước và các khí khác
D- Khí Cacbon
Câu 28- Không khí càng nóng thì càng
A- Chứa nhiều hơi nư B- Chứa ít hơi nước C-Tất cả đều sai D- Không chứa hơi nước
Câu 29: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ
A.Do sinh vật thải ra B.Sông ao hồ C.Băng tuyết tan D. Biển và đại dương
Câu 30 :Nơi tập trung một lượng lớn khoáng sản gọi là;
A-Khoáng sản
B-Quặng
C-Mỏ khoáng sản
D-Năng lượng
Câu 31 :Sông chính,các phụ lưu,các chi lưu hợp thành:
A-Lưu vực sông
B-Hệ thống sông
C-Lưu lượng
.
32-Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
a. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
b. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
c. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
d. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
Câu 33. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ
A. 600 Bắc và Nam
B. 660 33’ Bắc và Nam
0
’
C. 23 27 Bắc và Nam
D. 900 Bắc và Câu 1. Các tầng khí
Câu 34. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
a. 500 mm đến 1000 mm.
b. 1000 mm đến 2000 mm.
c. Trên 2000 mm.
d. Tất cả đều sai.
Câu35/ Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ thuộc vào:
a. Vĩ độ.
b . Độ cao.
c. Vị trí gần hay xa biển d. Tấc cả các yếu tố trên
B/ TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Thời tiết là gì? Trong điều kiện nào hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa.?(2 đ)
Câu 2: Tại sao khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m? (1 đ).
Câu 3: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu ? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới?(2 đ)
4-Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.hãy giải thích vì sao như vậy?
5-Ở Quảng Nam vào ngày 12-1-2008,người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 220C,lúc 13 giờ là 260C, lúc21 giờ là
240C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu?Nêucáchtính?
6-Nước ta nằm trong đới khí hậu nào?Nêu vị trí ,đặc điểm của đới khí hậu đó ?
7-Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua ? Nêu giá trị kinh tế của những con sông ấy ?
3.ÔN TẬP KÌ II (SINH 6 )
A. TRẮC NGHIỆM:
1.Hoa gồm những bộ phận chính nào?
A. Đài, tràng, nhị và nhuỵ
B. Đài, tràng và nhị
C. Nhị và nhuỵ
D. Đài, tràng và nhuỵ
2. Nhóm hoa nào sau đây gồm toàn hoa mọc đơn độc?
A. Cúc, hồng, phượng
B. Chuối ,mít, ổi
C. Hồng, ổi, chanh
D. Sim, trang ,lay ơn
3. Tế bào sinh dục đực nằm ở bộ phận nào của hoa?
A. Bầu nhuỵ
B. Chỉ nhị
C. Bao hoa
D. Hạt phấn
4. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa:
a/ Tràng hoa, đài hoa, nhị hoa
b/ Nhị hoa, nhụy hoa
c/ Đế hoa , nhụy hoa, cuống hoa
d/ Nhị hoa,bầu nhuỵ,vòi nhuỵ
5. Nhóm hoa nào dưới đây thuộc hoa lưỡng tính :
a/ Hoa dưa chuột, mướp, khổ qua, lúa
b/ Hoa cải, khoai tây, bí đỏ , ngô
c/ Hoa cải, lúa, bưởi, phượng .
d/ Hoa hồng, hoa lúa, hoa khổ qua, hoa phượng
6. Chất dinh dưỡng của hạt đậu phụng được chứa trong bộ phận nào của hạt?
A. Hai lá mầm
B. Thân mầm C. Chồi mầm D. Rễ mầm
7.Người ta phải thu hoạch đỗ đen và đỗ xanh trước khi quả chín khô là vì sao?
A. Để giảm sự hao hụt về số lượng
B. Để quả ăn được ngon hơn
C. Để hạt không bị nảy mầm
D. Để hạt không bị mối mọt phá hại
8.. Sau khi thụ tinh hợp tử phát triển thành bộ phận nào của hạt?
A. Vỏ hạt
B. Phôi
C. Phôi nhũ
D. Lá mầm
9. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành:
a. Bầu nhụy .
b. Hợp tử (Kết quả của thụ tinh).
c. Noãn sau khi được thụ tinh .
d. Phần còn lại của noãn sau khi thụ. tinh
10. Trong các nhóm quả sau đay nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả lê, quả chanh.
b. Quả cam, quả cải, quả đậu
c. Quả mận, quả dừa, quả chi chi .
d. Quả dưa, quả xoài, quả đậu bắp
11. Hiện tượng thụ phấn:
a/ Là quá trình bao phấn lớn lên và chín
b/ Quá trình hạt phấn rời khỏi bao phấn
c/ Quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
d/ Quá trình hạt phấn tiếp xúc với noãn
12. Hạt trong quả do bộ phận nào phát triển thành?
a/ Hạt phấn
b/ Noãn
b/ Bầu nhụy
d/ Vòi nhụy
13. Đặc điểm của quả thịt :
a/ Quả chín rất thơm mềm
b/ Màu sắc quả sặc sỡ
c/ Vỏ quả khi chín dày, mềm chứa đầy thịt quả
d/ Quả to chứa nhiều chất dinh dưỡng
14. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?
a/Vỏ hạt , phôi , chất dinh dưỡng dự trữ
b/ Vỏ hạt , thân mầm ,chất dinh dưỡng dự trữ
c/ Vỏ hạt ,lá mầm , chất dinh dưỡng dự trữ
d/ Vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ, chồi mầm
15. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a/ Quả cà chua, quả ớt, quả keo..
b/ Quả cải, quả đu đủ., quả táo
c/ Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan
d/ Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối.
16. Nhóm quả và hat nào thích nghi với cách phát tán nhờ gió?
a/ Những quả và hạt có nhiều gai hoặc móc
b/ Những quả và hạt có túm lông hoặc có cánh
c/ Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật
d/ Những quả và hạt có màu sắc sặc sỡ
17. Tảo sống trong nước vì:
a/ Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng dự trữ
b/ Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn
c/ Cơ thể tảo nhỏ, nhẹ nên dễ bị rửa trôi
d/ Môi trường nước giúp tảo khó bị đốt nóng bởi mặt trời
18. Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây?
a/ Cơ thể có cấu tạo đa bào
b./ Cơ thể có màu xanh lục
c/ Cơ thể có dạng rễ, thân, lá
d/ Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật
19. Đặc điểm chủ yếu cho thấy dương xỉ khác rêu
a./ Rễ thật, có mạch dẫn
b/ Sống ở cạn
c/ Sinh sản bằng bào tử
d/ Sinh sản hữu tính
20. Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
b. Sống ở nước.
c. Chưa có thân, rễ, lá thực sự.
d. Luôn luôn có chất diệp lục.
21. Cơ quan sinh sản của rêu là:
a. Rễ, thân, lá.
b. Túi bào tử .
c. Hoa, quả, hạt.
d. Đáp án khác.
22. Người ta phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự nào sau đây:
a. Ngành-lớp-bộ-chi-loài.
b. Ngành-bộ-chi-lớp-loài.
c. Ngành-lớp-chi-bộ-loài.
d. Bộ-ngành-chi-lớp-loài.
23. Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín:
a. Có rễ, thân, lá.
b. Có sự sinh sản bằng hạt
c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
d. Có mạch dẫn.
24. Cây thông là cây hạt trần vì:
a. Hạt không có vỏ bao bọc ở bên ngoài.
b. Hạt nằm trên các nón cái.
c. Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả. d. Hạt nằm trên lá noãn hở của nón cái đã phát triển.
25.. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
a. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa ,chưa có quả.
b. Sinh sản hữu tính.
c. Lá đa dạng ,có hạt nằm trong quả.
d.Có rễ, thân , lá thật; có mạch dẫn
.26.Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là
a.Có hoa ,quả ,hạt nằm trong quả
b. Sống ở trên cạn
c.Có thân ,lá ,rễ
d.Có sự sinh sản bằng hạt
27.Cây mọc ở nơi nắng gió, khô hạn, lá thường có lớp lông hoặc lớp sáp nhằm:
a.Để chống nắng
b.Để động vật không ăn được
. c.Giảm sự thoát hơi nước
d.Tăng quá trình quang hợp
28.Cơ quan sinh sản của thông là:
a.Hoa
b.Nón
c.Bào tử
d.Hạt
29.Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm là :
a.Số lá mầm của phôi
b.Kiểu rễ ,gân lá ,dạng thân .
c.Số cánh hoa ,kiếu gân lá .
d.Dạng thân ,số cánh hoa .
30.Nguyên nhân nào khiến cho sự đa dạng thực vật ở Việt nam lại sụt giảm?
a.Do nhiều khu công nghiệp mọc lên dọc ven rừng
b.Do con người khai thác bừa bãi để phục vụ nhu cầu trước mắt
c.Do sự đào thải của tự nhiên để các loài thực vật khác phát triển
d.Do chăn nuôi trâu ,bò, dê....phát triển, ăn và đạp phá hết
31.Tại sao ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê?
a.Trồng cây để ngăn gió bão,chống lỡ đê
b.Trồng cây để lấy bóng mát
c.Trồng cây để lấy gỗ
d.Trồng cây để lấy bóng mát , lấy gỗ
32. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng rừng Việt nam do:
a.biến đổi thời tiết.
b. chăn thả các loài động vật.
c. trồng rừng
d. con người khai thác quá mức các loài thực vật có giá trị .
33.Vai trò của cây xanh trong tự nhiên và trong đời sống con người là:
a.Cây xanh có vai trò rất quan trọng đối với sự sống trên trái đất
b.Cây xanh điều hòa không khí ,khí hậu khu vực
c.Cây xanh quan hợp tạo ra chất hữu cơ nuôi sống toàn bộ sinh giới
d.Tất cả đều đúng
34. Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
a. Đa số sống kí sinh.
b. Đa số sống hoại sinh.
c. Đa số sống tự dưỡng.
d. Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng.
35. Nấm không phải là thực vật vì:
a. Cơ thể của chúng không có dạng thân, lá.
b.Cơ thể của chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.
c. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
d. Cơ thể có dạng sợi.
36. Cơ quan sinh dưỡng của nấm rơm là:
a. Sợi nấm.
b. Mũ nấm.
c. Cuống nấm.
d. Cả a, b,c đều đúng.
37.Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể của vi khuẩn .
a. Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh .
b.Có lối sống kí sinh .
c.Có lối sống hoại sinh .
d.Đa bào có nhân hoàn chỉnh .
38.Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì :
a.Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình
b.Kích thước rất nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp
c.Một số di chuyển được giống như động vật
d.Hầu hết vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được chất hữu cơ .
B.TỰ LUẬN
1.-Cây có hoa có những loại cơ quan nào?Chúng có chức năng gì?
2.Hãy giải thích vì sao cây trồng trên đất khô cằn, ít được chăm bón thì lá thường không xanh tốt, cây chậm lớn,
còi cọc , năng suất thu hoạch thấp?
3. Phân biệt hoa lưỡng tính , hoa đơn tính? Cho ví dụ?
4. Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì?
5. Thực vật có vai trò gì đối với động vật, con người?
6. Hạt nảy mầm cần những điều kiện bên ngoài nào?Trình bày thí nghiệm chứng minh?
7.Trong các chuỗi liên tục sau đây:
Là thức ăn
là thức ăn
Thực vật
Động vật ăn cỏ
Động vật ăn thịt
Hãy thay thế các từ động vật,thực vật bằng các tên con vật hoặc cây cụ thể?
8.Phân biệt hiện tượng giao phấn và tự thụ phấn ?
9. Nêu đặc điểm chung của thưc vật hạt kín ?
10. Cần phải thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng của
hạt giống
11. Thế nào là phân loại thực vật? Kể tên các nghành thực vật đã học?
12. Phân biệt đặc điểm quả khô và quả thịt? Cho ví dụ
13 .Nêu sụ khác nhau giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
14.Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ đen và đỗ xanh trước khi quả chín khô?
15. Hút thuốc lá ,thuốc phiện có hại như thế nào ? là một học sinh em phải làm gì để tránh tác hại do chúng gây
ra?
16. Trình bày các cách phát tán và các đặc điểm thích nghi với cách phát tán đó của quả và hạt ?
17. Nêu cách thụ phấn bổ sung cho ngô?
Bài 3 :
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
(2điểm
Lượng mưa 18
14
16
36
110 160 150 145 158 14 55 25
)
(mm)
0
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Cha Minh.
Câu 8/ Nước biển và đại dương có mấy hình thức vận động? Nguyên nhân chính sinh ra các vận động đó?
Câu9: Sông và hồ khác nhau ở điểm nào ? Nêu giá trị kinh tế của sông, hồ đối với đời sống của con
người ? ( 2 đ)
Câu 10/ Nêu các biện pháp làm tăng độ phì của đất?
Câu 11:Khối khí nóng và khối khí lạnh hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi loại.(2đ)
Câu 12:Thời tiết và khí hậu có gì giống và khác nhau?( 2 điểm )
Câu 13 : Khí áp là gì ? Tại sao có khí áp? Nguyên nhân nào sinh ra gió ? ( 2 điểm )
Câu 14: Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của không khí? Trong điều kiện nào
hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa? (2đ)
Câu 15: Hãy nêu tên và vai trò của các nhân tố (quan trọng) hình thành đất.(3đ)
4.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II- MÔN: SỬ 6
A/ Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng:
1/ Kinh đô nước ta thời Trưng Vương là:
a. Cổ Loa
b. Mê Linh
c. Bạch Hạc
d. Phong Khê
2/Chính sách cai trị tàn bạo thâm độc nhất của nhà Hán đối với nhân dân ta là :
a. Thuế khóa nặng
b. Cống nạp sản vật quý c. Đồng hóa dân ta
d. Trực tiếp cai trị
3/ Tên gọi của nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI là:
a. Giao Chỉ
b. Giao Châu
c. Âu Lạc
d. Cửu Chân
4/ Trong các thế kỉ I đến VI, tầng lớp có địa vị và quyền lực cao nhất trong xã hội nước ta là
a.Nông dân công xã
b. Hào trưởng Việt
c. Địa chủ Hán
d. Quan lại đô hộ
5/ Tên gọi đầu tiên của nước Cham Pa là:
a. Lâm Ấp
b. Văn Lang
c. Âu Lạc
d. Đại Việt
6/ Thành tựu văn hóa tiêu biểu nhất của người Cham Pa là :
a. Chữ viết
b. Tục hỏa táng
c. Tháp Chăm
d. Nhà sàn
7/ Nước âu Lạc rơi vào tay nhà Hán:
A- Năm 179 TCN
B- Năm 111 TCN
C- Năm 40
D- Năm 248
8/Nguyên nhân nào dẫn đến khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ:
A- Chính sách bóc lột của nhà Hán
B- Chính sách bóc lột của nhà Đường
C- Chính sách bóc lột của nhà Ngô
D- Chính sách bóc lột của nhà Lương
9/ Chính sách thâm hiểm nhất của nhà Hán đối với nước ta là:
A- Bóc lột nhân dân ta
B- Đổi nước ta thành quận ,huyện của Trung Quốc
C- Đàn áp ,khủng bố nhân dân ta
D-Đồng hoá nhân dân ta
10/Dạ Trạch Vương là ai:
A- Lý Nam Đế
B- Lý Phật Tử
C- Triệu Quang Phục
D- Lý Thiên Bảo
11/Nghệ thuật đặc sắc nhất của người Chăm là:
A- Kiến trúc đền tháp B- Kiến trúc chùa chiền C- Kiến trúc nhà ở D- Kiến trúc đền làng
12/ Triều đại phong kiến phương Bắc nào đã đổi tên nước ta thành An Nam đô hộ phủ:
A- Nhà Ngô
B- Nhà Đường
C- Nhà Hán
D- Nhà Lương
13/.Hai Bà Trưng khởi nghĩa chống quân xâm lược nào ?
A
Nhà Hán
B
Nhà Lương
C
Nhà Ngô
D
Nhà Triệu
14/Đền thờ Hai Bà Trưng ở đâu ?
A
Vĩnh phúc
B
Bắc Ninh
C
Phú Thọ
D
Thanh Hoá
15/ Phong kiến Trung Quốc bắt nhân dân ta học tiếng Hán, chữ Hán nhằm mục đích ?
A. Nhằm nâng cao trình độ cho nhân dân ta
B.Vì đây là ngôn ngữ chuẩn
C. Để nô dịch nhân dân ta
D. Nhằm đồng hoá dân tộc ta
16/ Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm nào
A
Năm 40
B
Năm 248
C Năm 938
D Năm 542
17/ Sông rừng là tên gọi của sông nào?
a. Sông Tô Lịch
b. Sông Bạch Đằng
c. Sông Hồng
d. Sông Lô
18/ Kinh đô của nước Chămpa là
a. Thượng Lâm ,Qnam b. Sa Huỳnh ,Quảng Ngãi c. Trà Kiệu, Quảng Nam d. Hội An ,QN
19/ “Vua đen” là biệt hiệu nhân dân ta thường gọi ai?
a. Mai Thúc Loan
b. Triệu Quang Phục
c. Phùng Hưng
d. Lí Bí
20/ Theo truyền thuyết, Hai Bà Trưng là:
A
Thuộc dòng dõi các vua Hùng.
BThuộc dòng dõi An Dương Vương.
C Thuộc dòng dõi Triệu Đà.
D. Thuộc dòng dõi vua Hán.
21/ Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi nhanh chóng là do nguyên nhân:
a. Người chỉ huy tài giỏi
b. Quân Hán suy yếu
c. Được nhân dân ủng hộ đông đảo d. Thời cơ thuận lợi
22/ Chính quyền đô hộ ở trường dạy chữ Hán cho nhân dân ta nhằm mục đích:
a. Để nhân dân ta biết đọc chữ Hán b. Để nhân dân ta khỏi mù chữ
c. Để thuận lợi trong giao tiếp
d. Để đồng hóa dân ta
23/Dương Đình Nghệ tự xưng là Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ vào năm:
a. 1930
b. 1931
c. 1932
d. 1933
24/ Tên gọi của nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI là:
a. Cửu Chân
b. Giao Châu
c. Âu Lạc
d. Giao Chỉ
25/ Để kìm hãm sự kìm hãm của nền kinh tế nước ta, nhà Hán đã thực hiện chính sách:
a. Độc quyền về lúa gạo
b. Độc quyền về muối
c. Độc quyền về muối, sắt
d. Độc quyền về sắt
26/ Tướng chỉ huy đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng là:
a. Dương Đình Nghệ b. Triệu Quang Phục
c. Ngô Quyền d. Khúc Thừa Dụ
27/Chính sách bóc lột của nhà Đường có gì khác so với các triều đại trước:
a,Cống nộp vải (quả). bĐặt thêm nhiều thứ thuế. C Cống nộp nhiều sản vật. d,Cả 3 ý trên.
28/Người Việt vẫn giữ được phong tục, tập quán và tiếng nói riêng vì:
a) Những phong tục, tập quán, tiếng nói đã có từ lâu đời, hình thành vững chắc trong cộng đồng người Việt.
b) Dân ta đã học chữ Hán nhưng đã sử dụng theo kiểu người Việt.
c) Dân ta kiên trì bảo vệ phong tục,tập quán của tổ tiên.
d) Cả 3 ý trên.
29/ Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm nào?
A
Năm 40.
B. Năm 111 TCN
C. Năm 248.
D. Năm 42.
30/ Lý Nam Đế đặt tên nước là gì?
A. Văn Lang
B. Vạn Xuân.
C. Đại Nam.
D. Đại Việt.
31/ Nhà Đường đổi Giao Châu tên mới là gì?
A. An Nam đô hộ phủ.
B. Giao Chỉ.
C.Tượng Lâm.
D. Phong Châu.
32/ Nhà Hán đưa người Hán sang Giao Châu sinh sống nhằm mục đích gì?
A
Bắt dân ta theo phong tục, tập quán của người Hán để đồng hoá người Việt.
BGiúp nhân dân hai nước hiểu nhau
C Giúp dân ta nâng cao trình độ dân trí.
D
Giải quyết nạn dân số tăng nhanh của Trung Quốc.
33/ Giữa thế kỉ I đến thế kỉ VI, vì sao nghề rèn sắt ở nước ta vẫn phát triển?
A
Được nhà Hán khuyến khích sản xuất.
B
Do yêu cầu của cuộc sống và cuộc đấu tranh giành lại độc lập
C
Cả A và B đều đúng.
D
Cả A và B đều sai.
34/ Sau khi khởi nghĩa thành công (192-193), Khu Liên đặt tên nước là gì?
A. Tượng Lâm
B. Lâm Ấp
C. Phù Nam
D. Cham-pa
35/Để đồng hóa dân tộc ta, nhà hán đã thi hành một trong những chính sách nào :
A. Bóc lột tô thuế .
B. Tổ chức bộ máy cai trị của Nhà Hán
C. Đổi tên nước ta .
D. Mở trường dạy chữ Hán
36/Hình ảnh người nữ tướng khi ra trận " Thường mặc áo giáp, cài trâm vàng, đi guốc ngà, cưỡi voi, trông
rất oai phong lẫm liệt " Bà là ai :
A. Trưng Trăc
B.Trưng Nhị
C. Triệu Thị Trinh
D. Bùi Thị Xuân
37/ Sau khi giành lại quyền tự chủ vào năm 905, Khúc Thừa Dụ đã tự xưng :
A. Hoàng đế
B. Xưng Vương
C. Đô hộ phủ
D.Tiết độ sứ
38/ Chính sách thâm hiểm nhất của nhà Hán đối với nước ta là:
a) Bóc lột nhân dân ta.
b) Đổi nước ta thành quận, huyện của Trung Quốc.
c) Đồng hoá nhân dân ta.
d) Đàn áp,khủng bố nhân dân ta.
39/ Cuộc kháng chiến của Triệu Quang Phục thắng lợi là do:
a) Được đông đảo nhân dân ủng hộ.
b) Biết dựa vào địa thế hiểm trở.
c) Quân Lương chán nản, bị động.
d) Tất cả 3 ý trên đều đúng.
40/Điều đau khổ nhất trong mọi điều đau khổcủa nhân dân ta khi bị đô hộ là
A. Mất nhà cửa
B. Mất nước
C. Mất của cải
D. Mất người thân
41/Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm giành độc lập là:
A. Triệu Quang Phục
B.Khu Liên
C.Mai thúc Loan
D.Phùng Hưng
42/Tên nước Vạn Xuân do ai đặt ra
A. Khúc Hạo
B.Ngô Quyền C.Lý Nam Đế D. Dương Đình Nghệ
43/Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi cuộc khởi nghĩa hai bà Trưng:
A.Tài lãnh đạo của hai bà Trưng B.Tô Định chủ quan
C. Nhà Hán suy yếu
D.Do nhân dân ủng hộ
44/ Người đầu tiên xưng Hoàng Đế ở nước ta:
A.Lí Bí
B.Đinh Bộ Lĩnh
C.Ngô Quyền D. Lê Hoàn
45/Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ tự xưng:
A.Vương
B.Thượng Thư
C.Tiết độ sứ
D.Thứ sử
46/Nhân dân Chăm chủ yếu theo đạo:
A.Phật, Nho
B.Phật, Đạo giáo
C.Phật
D.Phật, Bà la môn
Phần B : TỰ LUẬN
1. Em hãy trình bày lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu .
2." Một xin rửa sạch nước thù .
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng .
Ba kẻo oan ức lòng chồng.
Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này "
Qua bốn câu thơ trên, hãy cho biết mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ?
3. Ngô Quyền đã có công như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán ?
4.Theo em, sau hơn một nhìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý
nghĩa của điều này?
5. Em hãy tóm tắt diễn biến chiến thắng trên sông Bạch Đằng vào năm 938.
6.Lí Bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa?
Lí Bí mong muốn điều gì khi đặt tên nước là Vạn xuân?
7.Qua hơn 1000 năm đấu tranh chống Bắcthuộc,tổ tiênchúng tađã để lại cho ta những bài học gì ?
8. Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng?
9. Em hiểu thế nào về tên gọi nước Vạn Xuân? Em cósuy nghĩ gì về việc đặt tên nước Vạn Xuân?
10.Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào ?Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng?
11.Nước Cham Pa độc lập ra đời như thế nào? Nêu thành tựu văn hoá và kinh tế của ChămPa ?
12.Nguyên nhân bùng nổ, diên biến cuộc khởi nghĩa hai bà Trưng?
13. Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổi?
14. Ngô Quyền đã có công lao như thế nào trongcuộckhángchiến chống quân xâm lược Nam Hán.
15. Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá nước Cham pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X
16. Thuật lại diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.Vì sao nói: Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm
938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta?
5.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 K2(10-11)
Người thực hiện:Trương Minh Tân.
I.PHẦN SỐ HỌC
Bài 1:
a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2
3.21
49 − 7.49
b.Rút gọn các phân số sau :
;
.
14.15
49
17
−9
c.Qui đồng mẫu các phân số sau:
và
32
80
Bài 2:
6
7
a.Khối lượng nào lớn hơn: kg hay
kg.
7
8
7
2
1
3
7
4
b.Tìm x biết:
x+ =
d. 15 − ( + 9 ) .
3
4 12
7 15
7
1
1
c. Cho hai phân số
và
(n ∈ Z,n 〉 0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.
n
n +1
Bài 3: Tìm x, biết:
11 19
1 7
1
=
a. x +
b. 2 − x = 1 .
30 20
3 9
6
−5 2
−5 9
5
Bài 4: Thực hiện phép tính
M=
.
+
.
+1 ;
7 11
7 11
7
1
1
2
3 + 2.x .2 = 5
Bài 5: Tìm x biết
3
2
3
−2
−4
Bài 6: Cho x =
; y=
. Hãy so sánh x và y.
5
3
.Bài7: Tìm x ∈ z biết:
x
2
−1
= +
3
3
7
Bài 8: Tìm x, biết :
A. 3 x + 4 = 1
a)
;
b)
2
4
−3
x=
3
5
10
;
−1
3x
B. + 1 : ( − 4 ) =
28
7
7
4
giờ ;
giờ.
12
15
3
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = m; b = 70 cm.
5
4
Bài 11:.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính số trứng
9
mang đi bán
Bài 12 :
1
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp ,
5
3
số học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại
8
a/ Tính số học sinh mỗi loại
b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
7
Bài 13: Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại :giỏi, khá,trung bình.Số học sinh trung bình chiếm
số
13
5
học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
6
Bài 14: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học sinh yếu.
a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó.
4
b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết
số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.
5
HÌNH HỌC
Bài 10: a.Có bao nhiêu phút trong:
Bài 1:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho HOI=36 0,HOK=1000
a.Vẽ hình.
b.Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IOK
sinh yếu.
Bài 2: Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ
tia BE là tia đối của tia BD.
a) Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b) Cho biết số đo của góc ABC.
c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC.
d) Tính số đo góc ABE.
Bài 3 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho
x0ˆ y = 700 ; x0ˆ z = 200
a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b / Vẽ tia 0t sao cho x0ˆt = 300 , so sánh góc x0ˆ z và y0ˆt ?
Bài 4: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’ , trong đó xOy = 1300. Tính góc yOy’.
Bài 5 :
Cho góc xOy bằng 1100 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOz = 28 0. Gọi Ot là tia phân giác của góc
yOz .Tính góc xOt.
Bài 6 a. Vẽ hai góc kề bù xÔy, yÔx’ biết xÔy = 1360 .Tính số đo yÔx’ ?
Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔx’ Tính số đo của góc xÔt
b. Vẽ góc xÔy = 680,vẽ tia phân giác Ot của xÔy ? Trình bày cách vẽ.
6.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ 2 MÔN ANH VĂN 6
A. Lý thuyết:
1. The simple present ( Thì hiện tại đơn)
2. The present progressive tense. (Thì hiện taị tiếp diễn).
3. The near future ( Thì tương lai gần)
4. Other structures:
a. Let’s + V
j. Hỏi phương tiện di chuyển ( How ? )
b. What about + V-ing ?
k. Which class/ grade + is/ are + S + in?
c. Why don’t we + V ?
l. Which floor + is/are +S + on ?
d. Would you like + To V ?
m. Cách thành lập và phát âm danh từ số nhiều.
e. S + want/ wants + To V/ N
n. What + do/ does + S + do?
S + like/ likes + To V/ N
o. Cách hỏi và trả lời thời gian?
S + need/ needs + To V/ N
s. Hỏi và trả lời về thời khoá biểu
f. How much ? / How many ? ( hỏi về số lượng)
r. Các giới từ ( chỉ thời gian, chỉ địa điểm )
g. How much? ( hỏi giá tiền )
q. Hỏi và trả lời về cảm giác
h. What is your favorite food/ drink ?
p. How often….?
i. What is the weather like ?
5. Adverbs of frequency ( Trạng từ tần suất )
6. a/ an/ any/ some
7. WH-QUESTION
-What : cái gì
-How far : bao xa
-What time : mấy giờ
-How long : bao lâu, dài bao nhiêu
-What color : màu gì
-How often : có thường không
-What sports : môn thể thao gì
-When: khi nào
-How : thế nào, bằng phương tiện gì
-Where: ở đâu
-How much : bao nhiêu, giá bao nhiêu
-Why : tại sao
-How many : bao nhiêu
-Which : nào, cái nào
-How old : bao nhiêu tuổi
-Which sports: môn thể thao nào
8. Comparative and superlative of the short adjectives.
9. much/ many/ a lot of/ lots of/ a few/ a little/ some……
10. should
B. Exercises
Ex 1. Choose the correct answer
1. Lan ( has/ does/ makes/ plays) aerobics every morning.
2. My brother and I (have/ do/ make/ play) badminton in the early morning.
3. (Which/ Why/ When/Where) Sports does Hung play? - He plays table tennis.
4. What do you do ( in /on/at/ of) your free time?
5. My father listens ( in/ on/to/ of) music before his bedtime.
6. Hung and his friends go ( to fish/ fish/ fishes/ fishing) at weekend.
7. (How much/ how many/ How often/How old) do you go to movies? -Twice a week
8. Do you often go ( to camp/ camp/ camps/camping)?
9. We visit our grandparents three times ( a/ an/ one/ the) year.
10. My mother (has/ goes/ plays/ makes) jogging every morning.
11. Hoa goes ( in/ on/ to/ of) the movies in her free time.
12. Nga and Nam go to the zoo ( one/ two/ three/once) a year.
13. ( Where/ What/ Which/ When) is the weather like today? - It is hot and sunny.
14. It is ( hot/ cold/ warm/cool) in the summer.
15. It is warm in the ( summer/ fall/ winter/ spring).
16. ( Where/ What/ Why/ When) weather do you like?
17. ( Before/ After/ When/ Where) it is hot, we go swimming.
18. It is very hot and sunny now. Would you like (go/ to go/ goes/ going) swimming.
19. How ( long/ often/ old/ about) does she go shopping? - Every day.
20. What are you going ( to do/ do/ does/ doing) this summer vacation?
21. (How long/ How much/ How many/ How often) are you going to stay in Hue?
22. I’m going to visit the citadel (in/ on/ at/ for) my next vacation.
23. My sister is going to stay with our grandparents (in/on/at/ for) 3 months.
24. This summer, we are going to ( visit/ look/ see/ watch) Ha Long Bay.
25. My sister doesn’t like volleyball at all. She (always/ usually/ sometimes/ never) plays volleyball.
Ex 3 Read the passage then answer the questions
A..My name is Tony. I live in New York. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and
winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I
sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer
vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is
usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.
1- Where does Tony live?
2-What’s the weather like in the spring?
2- Where does he like going in the summer? 4-When does he often go fishing?
3- What does he like doing in the winter?
B.Miss Lan is my teacher. She is twenty-five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round
eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish and her favorite
drink is orange juice.
1. Is Miss Lan beautiful? 2- Does she have a round face or an oval face?
2. What color is her hair? 4-Is her nose small or big?
3. What is her favorite food?
C. I am Hanh and this is my mother. She is forty-five years old. She goes to school to work every weekday,
but she doesn’t work on Sunday. She often goes to the market every Sunday morning. My mother often buys
some rice, some kilos of beef, a dozen eggs and some vegetables. She doesn’t buy any coffee because no one
in my family drinks it. Sometimes my mother buys a kilo of sugar and a bottle of cooking oil.
1.When does Hanh’s mother often go to the market? 2. How much beef does she often buy?
3. How many eggs does she buy?
4. Why doesn’t she buy any coffee?
5. How much sugar does Hanh’s mother sometimes buy?
D. This is Le, my best friend. She is twelve years old and she is a student. She is a tall girl with long black
hair and big round eyes. She and I go to school all day, so we often have lunch at school together. Her favorite
food is chicken, so she often has rice, chicken, and vegetables for lunch. Her mother also often buys her some
orange juice and milk. She thinks they are good for her health. In the evening, Le often has dinner with her
family. They often have rice and meat or fish. Le does homework in the evening and she goes to bed at ten
o’clock.
1. What color is Le’s hair?
2. Where does Le often have lunch?
3. Why does Le’s mother often buy orange juice and milk?
4. What does Le often have for lunch?
5. What does Le do after the meal in the evening?
E. Minh likes going to the countryside. She goes there with her friends twice a month. They usually go by
bicycle. They often go camping or fishing in the river. Sometimes they swim or climb the mountains. They
usually take some food with them: biscuits, sandwiches, milk and oranges. Minh likes flying kites. She often
climbs to the top of the mountain and flies a kites there. In the evening, they return home and feel very happy.
1. How often does Minh go to the countryside?
2- How do they go there?
2. What do they do in the country side?
4- Why does Minh climb to the top of the mountain?
3. How do they feel when they return home?
F. My aunt is a teacher. Her name is Huong. She lives in Hue city. She is going on vacation for ten days this
summer. She is going to visit Hue. She is going to stay in a small hotel near Huong river. She is going to see
the citadel for two days. Then, she is going to have sunbath on beautiful sandy beach in Nha Trang for two
days. After that, she is going to visit Da Lat for three days. Finally, she is going to visit some friends in Ho
Chi Minh city. She is going to stay there for one day. She is going to fly home.
1. How many cities is she going to visit this summer vacation?
2. What place is she going to visit first?
3-What is she going to do in Ho Chi Minh city?
3. How long is she going to stay in Nha Trang? 5- How is she going home
Ex 4. Read the passage then choose T/ F statements
A.
My name’s Thuy. I live with my family in a small town in Hoa Binh . Every day, we often eat some
bread and some milk for breakfast. Then my sister and I go to school. We do not have lunch at school because
we do not go to school in the afternoon. For lunch, we do not have any milk, but we have some rice,
vegetables and meat or some rice, some soup and meat or fish. In the afternoon we do our homework. After
that I cook dinner: some rice, some soup and meat. My family has dinner at six o’clock in the evening.
1. Thuy lives in a small village in Hoa Binh. 2- She has lunch at school with her sister.
2. They have some rice, vegetables and meat or some rice, some soup and meat or fish for lunch
3. Thuy’s mother cooks dinner. 5- Her family has dinner at six o’clock p.m.
B. Hello, my name’s Hoa. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In spring the
weather is very good. It is usually warm and there are many beautiful flowers. We often go for a picnic in the
spring. In the summer it is usually hot. Sometimes we go swimming in the river or the sea. In fall, the weather
is cool. It usually rains a lot in the fall. The winter is often very cold in our country. We don’t want to go out
in this weather, so we often stay at home and read books or watch TV.
1. There are two seasons in Hoa’s country. 2 There are many beautiful flowers in the spring.
2. They go swimming in the lake.
4-The weather is often very cold in the winter.
3. They want to go out in the winter.
E x 7. Writing:
Mai is going on vacation with her family this summer. Write a short paragraph about their plan, using
the suggestion below
1- This summer vacation/ Mai/ visit Ha Long/ her parents……………………………………...…
2- They/ travel/ bus. They/ stay/ a hotel……………………………………………………………
3- They/ stay there/ 3 days…………………………………………………………………………
4- They/ visit Ha Long Bay/ eat sea food/ and swim in the sea…………………………………..
5- Mai/ send/ some postcards/ her friends…………………………………………………………
Ex 8: Match the questions in column A with the answers in column B
A.
A
1. What is he going to do this weekend?
2. Where are you from?
3. Can you speak French?
4. How often does she go shopping?
5. How do you feel now?
6. How old is he?
7. Is Ha Noi smaller than Ho Chi Minh city?
8. What is his nationality?
9. Which language does he speak?
10. What’s your favorite sport?
1....
2.....
A
1. What time is it?
2. What are those?
3......
4......
5......
B
a, He is Chinese.
b, Once or twice a week.
c, I’m from Australia.
d, Yes, it is.
e, No, I can’t.
f, He is going to help his mom.
g, He is twelve years old.
h, I feel tired now.
i, He speaks English.
j, My favorite sport is soccer.
6......
7......
8....... 9.......10.......
B
a, It’s often cool
b, I like noodles
3. Who’s that?
4. Where are your clothes?
5. Are these your books?
6. What color is your dress?
7. Where are you going now?
8. What’s he doing?
9. How many pencils are there on the desk?
10. Is your hat blue or black?
11. When are you going to visit your grandfather?
12. Does he do his homework every day?
13. What’s the weather like in the fall?
14. What’s your favorite food?
c, Yes, he does.
d, tomorrow.
e, It’s black.
f, It’s red.
g, It’s Mr. Long’s daughter.
h, Yes. they are.
i, They are shirts.
j, We’re going to the cinema
k, they are in the box.
l, It’s half past three.
m, He’s writing.
n, There are five.
7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 6 KỲ II
1/ Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là của sự bay hơi?
A.Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng
B.Không nhìn thấy
C.Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai
2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A.Khối lượng của chất lỏng tăng
B.Trọng lượng tăng
C.Thể tích tăng
D. Cả khối lượng và trọng lượng đều tăng
3/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A.Khối lượng tăng B. Khối lượng giảm C.Khối lượng riêng tăng D. Khối lượng riêng giảm
4/Sự ngưng tụ là:
A.Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
B.Sự chuyển một chất từ thể hơi sang thể lỏng
C.Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
D.Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn
5/Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A.Bỏ cục nước đá vào cái cốc nước
B.Đốt một ngọn nến
C.Đốt một ngọn đèn dầu
D.Đúc một cái chuông đồng
6/Trong các câu sau,câu nào đúng?
A.Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B.Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C.Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
D.Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc
7/Khi sản xuất muối từ nước biển,người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
A.Đông đặc
B.Ngưng tụ
C.Bay hơi
D.Cả A,B,C đều đúng
8/ Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật
B Hướng của lực kéo
C Lực kéo và hướng của lực kéo
D. không có lợi gì
9/ Chất nào nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng C. Chất khí
D.. cả ba chất trên
10/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau?
A. Chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí D. Cả ba chất trên
11/ Băng kép bị cong lại khi nào?
A. Làm lạnh B. Đốt nóng C. Làm lạnh hoặc dốt nóng D. Một nguyên nhân khác
12/ Nước đang tan ở
A. 00C
B. 320F
C. 00C hoặc 320F
D. Một nhiệt độ khác
13/ Sự đông đặc là sự chuyển từ thể:
A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng
14/ Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
15/ Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gì?
A. Nhiệt độ B. Gió
C. Diện tích mặt thoáng
D. Cả ba ý trên
16/ Nước sôi ở bao nhiêu độ C
A. 800C
B. 1000C
C. 1200C
D. Một nhiệt độ khác
17/Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
18/ Có mấy loại nhiệt giai
A. 1
B. 2
C. 3
D. Một số khác
19/ Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi
A. xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào
B. xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Không nhìn thấy được
D. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng
Câu20 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định B.Ròng rọc động C.Đòn bẩy D.Mặt phẳng nghiêng
Câu 21 : Khi đổ nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày, cốc dễ vỡ hơn vì :
A. Cốc dãn nở không đều
B.Cốc thuỷ tinh không chịu nóng
C.Cả A và B đều sai
D.Cả A và B đều đúng
Câu 22 : Một đĩa kim loại mỏng, ở giữa có một lỗ thủng hình tròn, khi nhiệt độ tăng thì :
A.Lỗ thủng nhỏ lại
B.Lỗ thủng to thêm ra
C.Lỗ thủng vẫn như cũ
D.Cả 3 đều đúng
Câu 23 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A.Khối lượng giảm
B.Khối lượng tăng
C.Thể tích tăng
D.Thể tích giảm
Câu24 : Khi một chất khí dãn nở vì nhiệt thì :
A.Thể tích khối khí tăng
B.Thể tích khối khí giảm
C.Khối lượng giảm
C.Khối lượng tăng
Câu25 : Hãy tiên đoán hiện tượng nào sau đây là đúng khi khối nước bốc hơi lên từ mặt sông, hồ bị ánh
sáng chiếu vào :
A. Nở ra, nóng lên, nhẹ đi
B.Nhẹ đi, nở ra, nóng lên C.Nóng lên, nở ra, nhẹ đi
26 Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn
a/ Khối lượng vật tăng
b/ Khối lượng vật giảm
c/ Khối lượng riêng vật tăng
d/ Khối lượng riêng vật giảm
27/ Đường kính của 1 quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi.
a/ Tăng lên
b/ Giảm đi c/ Không thay đổi
d/ Tăng lên hoặc giảm đi
28/ Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng :
a/ Chất rắn nở ra khi nóng lên b/ Chất rắn co lại khi lạnh đi c/ Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác
nhau
29/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng
a/ Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
b/ Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
c/ Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
d/ Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
30/ Nước trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi :
a/ Nhiệt độ càng cao và gió càng yếu
b/ Nhiệt độ càng thấp và gió càng yếu
c/ Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh
d/ Nhiệt độ càng thấp và gió càng mạnh
31/ Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì :
a/ Do nước thấm ra ngoài
b/ Do nước bốc hơi và bám ra ngoài
c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ
d/ Cả a, b, c đều đúng.
32/ Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích, riêng các chất sau đây thì thể tích tăng
a/ Thép, đồng, vàng
b/ Chì, kẽm, băng phiến
c/ Đồng, gang, nước
d/ Vàng, bạc, chì
33/ Để làm đông đặc rượu người ta có thể thực hiện bằng cách :
a/ Làm lạnh rượu đến 00C
b/ Làm lạnh rượu đến –550C
c/ Làm lạnh rượu đến -1170C
d/ Cả 3 câu trên đều sai
Câu 34 : Hiện tượng nào kể sau đây sự đông đặc ?
A. Nướng bánh
B.Phơi bánh
C.Đúc đồng
D.Cả 3 ý trên
Câu 35 : Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương mù
B.Mây
C.Sương đọng trên lá cây
D.Hơi nước
Câu 36 : Phải dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân
BNhiệt kế rượu
CNhiệt kế y tế
D.Nhiệt kế kim loại
37.Một thanh nhôm, một thanh đồng và một thanh sắt cùng chiều dài (nhiệt độ ban đầu như nhau).
Nếu nung nóng cả ba thanh cho nóng lên cùng nhiệt độ thì thanh nào sẽ dài nhất ?
A. Thanh đồng dài nhất
C. Thanh sắt dài nhất
B. Thanh nhôm dài nhất
D. Ba thanh dài như nhau
38..Hiện tượng nào sẽ xãy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật tăng
B. Khối lượng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
39.Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng ?
A. Nước, dầu, rượu
B. Nước, rượu, dầu
C. Rượu, dầu, nước
D. Dầu, rượu, nước
40.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng ?
A. Rắn, khí, lỏng
B. Rắn, lỏng, khí
C. Khí, rắn, lỏng
D. Lỏng, khí, rắn
41.Muốn kiểm tra chính xác em bé có sốt hay không em sẽ chọn cho mẹ loại nhiệt kế nào sau đây
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế thủy ngân
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả ba loại nhiệt kế
42.Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
B. Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D. Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
PHẦN II : Tự luận :
1/ Nêu những kết luận của sự nở vì nhiệt của chất khí ?
2/ Mô tả cấu tạo và hoạt động của băng kép :
3/ Hãy chọn và xếp thứ tự nhiệt độ nóng chảy tương ứng với các chất : Vàng, đồng, thép, thuỷ ngân,
rượu, băng phiến, chì, kẽm ở những nhiệt độ sau : 1083 oC ; - 39oC ; -117oC ; 1064oC ; 1300oC ; 80oC ;
232oC ; 327oC
4/ Điền vào chỗ trống cho các câu sau:
1/ Chất khí nở vì nhiệt.(1).....................chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt.(2)....................chất rắn
2/
(3)...............................
Rắn
Lỏng
(4)..............................
5/Thế nào là sự nóng chảy,sự đông đặc?
6/ Bỏ vài cục nước đá vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá người ta lập được bảng sau:
Thời gian (t)
0
2
4
6
8
9
10
12
14
16
Nhiệt độ
-5
-3
-1
0
0
0
0
2
6
10
a. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b. Xác định nhiệt độ ban đầu ,nhiệt độ cuối của nước
Câu 7: Tại sao trời lạnh, khi hà hơi vào mặt gương mờ đi rồi sau đó một thời gian mặt gương lại sáng trở
lại.
Câu 8: Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thủy ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh có tiết diện
khác nhau. Khi đặc cả hai nhiệt kế này vào hơi nước dang sôi thì mực thủy ngân trong hai ống có dâng
cao như nhau không? Vì sao?
Câu 9: Tai sao khi rót nước vào cốc thủy tinh đầy thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước vào cốc thủy tinh mỏng
10/ Tại sao khi nhúng nhiệt kế thuỷ ngân vào nước nóng thì mực nước thuỷ ngân mới đầu hạ xuống một
ít rồi sau đó mới dâng lên cao ?
11/ Giải thích tại sao các giọt sương chỉ được tạo ra vào ban đêm ?
14.Cho bảng dưới đây:
Chất
Chì
Nước
Oxi
Rượu
Thủy ngân
Nhiệt độ nóng chảy
327 oC
0 oC
-219 oC
-114 oC
-39 oC
Nhiệt độ sôi
1613 oC
100 oC
-183 oC
78 oC
357 oC
a. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? Thấp nhất ?
b. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? Thấp nhất ?
c. Trong phòng có nhiệt độ 25oC, chất nào trong những chất kể trên ở thể rắn,lỏng, khí ?
--------------------------------------------------------------ĐỀ Thi học kỳ 2 năm 2009-2010
Phần I Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít ,cách sắp xếp nào đúng ?
A. khí -lỏng -rắn .
B. rắn - khí -Lỏng .
C. Rắn - lỏng - khí .
D.khí -rắn -lỏng .
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?:
A. Khối lượng của vật tăng . B. Khối lượng của vật giảm .
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D.Khối lượng riêng của vật giảm .
Câu 3: Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi gọi là :
A. Sự ngưng tụ
B. Sự nóng chảy
C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 4:Sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. Sự ngưng tụ
B. Sự nóng chảy
C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 5: Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ nước đá đang tan là :
A. 1000C
B. 320C
C. 2120C
D. 00C :
Câu 6:Khi đun nóng một chất lỏng thì :
A. Khối lượng của chất lỏng tăng . B. Thể tích của chất lỏng tăng .
C. Cả khối lượng ,trọng lượng đều tăng . D. Trọng lượng của chất lỏng tăng .
Câu 7: Trong suốt thời gian sôi ,nhiệt độ của chất lỏng ?
A. Có thể tăng ,có thể giảm
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 8:Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thuỷ ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên không dùng được
Phần II/Tự luận
Bài 1 Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường
gặp trong cuộc sống .
Bài 2: Tìm từ thích hợp điền vào chó trống trong các câu sau đây cho đúng :
a) Nước sôi ở nhiệt độ .......................Nhiệt độ này gọi là ..................................của nước .
b) Trong suốt thời gian sôi ,nhiệt độ của nước .........................................
c) Sự sôi là một sự ……………..đặc biệt .Trong suất thời gian sôi ,nước vừa bay hơi vào các bọt khí vừa bay
hơi trên ......................................
......Tài liệu tham khảo ôn tập cá nhân....
Lưu hành tháng 4 năm 2011 tai trường THCS Nguyễn Du
8.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Môn : Ngữ Văn 6
I. VĂN- TIẾNG VIỆT
Câu 1: Chép hai khổ thơ đầu trong bài “Lượm” của Tố Hữu .
Câu 2: Ẩn dụ là gì? Cho ví dụ ?
Câu 3: Bài học đường đời đầu tiên mà Dế Mèn rút ra được qua lời khuyên của Dế choắt là bài học gì?
Câu 4: Hình ảnh chú bé Lượm trong bài thơ Lượm của Tố Hữu được tác giả miêu tả qua những phương
diện nào? Em có nhận xét gì về hình ảnh chú bé liên lạc trong bài thơ ấy?
Câu 5: Tìm ẩn dụ trong các câu tục ngữ sau đây:
a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
b. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 6: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a. Những chiếc đu tre vẫn dướn lên bay bỗng.
b. Tôi từng thấy nó rất ngộ với vẻ mặt ấy.
Câu 7: Thế nào là câu trần thuật đơn? Xác định các thành phần chính trong câu sau:
Mẹ bảo em là con ngoan của mẹ.
Câu 8: Chép 4 câu thơ cuối trong bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”của Minh Huệ và nêu ý nghĩa?
Câu 9: Hãy cho biết mỗi câu văn bên dưới thuộc kiếu câu gì? Cho thêm một ví dụ về mỗi kiểu câu đó
a. Những cái vuốt ở chân, ở kheo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
b. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
Câu 10:. Từ văn bản "Bài học đường đời đầu tiên "của Tô Hoài, em rút ra bài học gì cho bản thân?
Câu 11: Câu“ Bích Hợp, người học giỏi nhất lớp 61” thiếu thành phần nào? Hãy khôi phục lại thành phần bị
thiếu đó?
Câu 12: Viết đoạn văn ngắn từ 5-7 dòng theo chủ đề tự chọn có sử dụng phép nhân hoá và so sánh.
Câu 13:
a/ Thế nào là nhân hoá ? 1đ
b/ Có những kiểu nhân hoá nào thường gặp ?
c/ Đặt một câu văn có dùng phép nhân hoá.
Câu 14: Xác định phép tu từ có sử dụng trong các câu thơ sau:
a/ Một tay lái chiếc đò ngang - Bến sông Nhật Lệ quân sang đêm ngày
b/ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi - Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng
Câu 15: Em có suy nghĩ gì về hình ảnh chú bé Lượm trong bài thơ cùng tên của Tố Hữu ?
Câu16: Hãy chỉ ra sự vật được so sánh và sự vật dùng để so sánh trong đoạn thơ sau :
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng…
Câu 17: Câu trần thuật đơn là gì? Cho ví dụ một câu trần thuật đơn có từ "là"?
Câu 18:
Xác định các biện pháp tu từ trong các ví dụ sau: (1đ)
a) Ngày ngày Mặt Trời đi qua trên lăng
Thấy một Mặt Trời trong lăng rất đỏ. ( Viễn Phương)
b)
Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
( Tố Hữu)
Câu19:Thế nào là thành phần chính,thành phần phụ của câu?Cho ví dụ một câu
đủ các thành phần nói trên? (1điểm)
Câu 20:Kể ra các phép tu từ đã học và cho ví dụ kèm theo từng phép tu từ đó ?
Câu21:Chép nguyên văn hai khổ thơ cuối trong bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”của nhà thơ Minh Huệ và
cho biết,vì sao trong đoạn kết nhà thơ lại viết:
……
Đêm nay Bác không ngủ
Vì một lẽ thường tình
Bác là Hồ Chí Minh.
Câu 22 : Cho biết cấu trúc cơ bản của câu gồm bộ phận nào ? Chỉ ra bộ phận đó ở ví dụ sau :
Mùa xuân, hoa mai nở.
Câu 23: Trong văn bản “Bức thư của thủ lĩnh da đỏ” đề cập đến vấn đề nào ?
Câu24: Em cảm nhận như thế nào về thiên nhiên và con người lao động được miêu tả trong văn bản Vượt
thác của Võ Quảng.(2đ)
Câu25 : Thế nào là so sánh ? Đặt 1 câu có sử dụng phép so sánh .
Câu26 : Chép đúng khổ 1 và 2 bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”
II. TẬP LÀM VĂN
Đề 1 : Tả cảnh ngày mùa ở quê em.
Đề 2 Tả cảnh mặt trời mọc theo quan sát và tưởng tượng của em.
Đề 3: Hãy tả lại một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất
Đề 4: Hãy tả lại ngôi trường hiện nay em đang học.
Đề 5. Hãy tả quang cảnh sân trường trong giờ ra chơi
Đề 6: Những năm gần đây quê em có rất nhiều đổi mới, hãy viết bài miêu tả về những đổi
mới đó.
Đề 7: Tả hàng phượng vĩ và tiếng ve vào hè.