Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Đề thi các khối l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.27 MB, 43 trang )

Kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt lớp 1 - Phần thi đọc thành tiếng
1/ + Đọc vần: ach, êch, oay, oai, uynh.
+ Đọc bài: Trờng em
( Tiếng Việt 1 tập 2 trang 46 ) - Đọc cả bài.
Thời gian: 1 phút 30 giây.
2/ + Đọc vần: ich, oanh, oach, oăt, uya.
+ Tặng cháu ( Tiếng Việt 1 tập 2 trang 49 ) - Đọc cả bài
Thời gian: 1 phút.
3/ + Đọc vần: oat, oăt, iêp, oay, uyên.
+ Cái nhãn vở (Tiếng Việt 1 tập 2 trang 52) Đọc từ : Bố cho Giang .... vào nhãn vở .
Thời gian 1 phút.
4/ + Đọc vần: op, oa, uê, uy, uych.
+ Bàn tay mẹ (Tiếng Việt 1 tập 2 trang 55 ) Đọc từ : Bình yêu nhất ... tã lót đầy
Thời gian 1 phút.
5/ + Đọc vần: ăp, âp, uơ, êch, uynh.
+ Vẽ ngựa ( Tiếng Việt 1 tập 2 trang 61 ) Đọc cả bài trong
Thời gian: hơn 1 phút.

Cách đánh giá
Toàn bài : 6 điểm
1- Đọc vần: 1 điểm : Đọc sai 1 từ trừ 0,25 điểm
2- Đọc bài : 5 điểm
- Điểm 5 : Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng vần, tiếng, đọc liền mạch, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu. Đạt tốc
độ quy định
- Điểm 4 : Đọc to, khá rõ ràng có thể sai 1-2 tiếng , nghỉ hơi đúng, đạt tốc độ quy định
- Điểm 3 : Đọc rõ ràng, có sai từ 3-4 tiếng, nghỉ hơi tơng đối đúng, đạt tốc độ quy định.
- Điểm 2 : Đọc tơng đối rõ ràng, phát âm sai từ 5 - 6 tiếng, tốc độ đọc cha đạt quy định.
- Điểm 1 : Đọc yếu

Kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011


Môn Tiếng Việt lớp 2 - Phần thi đọc thành tiếng
HS bắt thăm và đọc một trong các bài sau đây :
1/ Chuyện bốn mùa ( Tiếng Việt 2/2 trang 4 )
Đọc từ : Các cháu mỗi ngời một vẽ ... đều đáng yêu ( hơn 1 phút )
2/ Ông Mạnh thắng Thần Gió ( Tiếng Việt 2/2 trang 13 )
Đọc từ : Từ đó ..... làm tờng ( 1 phút )


3/ Mùa xuân đến
( Tiếng Việt 2/2 trang 17 )
Đọc từ : Hoa mận vừa tàn .... trầm ngâm ( 1 phút 30 giây )
4/ Chim sơn ca và bông cúc trắng ( Tiếng Việt 2/2 trang 19 )
Đọc từ : Nhng sáng hôm sau .... vì thơng xót. ( hơn 1 phút )
5/ Một trí khôn hơn trăm trí khôn ( Tiếng Việt 2/2 trang 31 )
Đọc từ : Một buổi sáng ... vào hang ( 1 phút )
Cách đánh giá
Điểm đọc toàn bài: 6 điểm
1- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 4 điểm
( Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6- 8 tiếng: 1,5 điểm ; đọc sai từ 9
- 12 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai dới 12 tiếng cho 0,5 điểm )
2- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 0,5 điểm
3- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 0,5 điểm ( Nếu đọc quá tốc độ yêu cầu, GV tuỳ đó để cho điểm )
*Lu ý: Vì bài đọc đã đợc học nên GV cần bám sát biểu điểm để đánh giá.
4.Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu

:

1 điểm

Kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011

Môn Tiếng Việt lớp 3 - Phần thi đọc thành tiếng
HS bốc thăm và đọc một trong các bài sau đây :
1/ Hai Bà Trng
( Tiếng Việt 3/2 trang 4 )
Đọc từ: "Thuở xa..... giết chết Thi Sách"
( 1 phút 30 giây )
2/ ở lại với chiến khu
( Tiếng Việt 3/2 trang 13 )
Đọc từ : Trung đoàn trởng .... Các em thấy thế nào? ( 1 phút )
3/ Nhà bác học và bà cụ
( Tiếng Việt 3/2 trang 31 )
Đọc từ : Nghe bà cụ nói vậy ... chẳng còn đợc bao lâu đâu

( 1 phút )

4/ Hội vật ( Tiếng Việt 3/2 trang 58 )
Đọc từ : Tiếng trống vật Keo vật xem chừng chán ngắt ( 1 phút 30 giây)


5/ Hội đua voi ở Tây Nguyên
( Tiếng Việt 3/2 trang 60 )
Đọc từ : Trờng đua voi .... phi ngựa giỏi nhất
( 1 phút )
Cách đánh giá

Đọc thành tiếng: 6 điểm
1- Đọc đúng : 4 điểm
( Đọc sai dới 3 tiếng: 2,0 điểm; đọc sai từ 3- 5 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 6- 8 tiếng:
1,0 điểm ; đọc sai từ 9 - 12 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai dới 12 tiếng cho 0 điểm )
2- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 0,5 điểm

3- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 0,5 điểm ( Nếu đọc quá tốc độ yêu cầu, GV tuỳ đó để cho điểm )
4- Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm

Kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt lớp 4 - Phần thi đọc thành tiếng
HS bắt thăm , đọc một trong các bài sau đây:
1/ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa (Tiếng Việt 4/2 trang 21 )
Đọc từ : Trần Đại Nghĩa lô cốt của giặc (1 phút 30 giây )
2/ Sầu riêng
( Tiếng Việt 4/2 trang 34 )
Đọc từ : Sầu riêng là loại trái quý ... đến kì lạ

( gần 1 phút )

3/ Hoa học trò
( Tiếng Việt 4/2 trang 43 )
Đọc từ : Nhng hoa càng đỏ ... bất ngờ vậy ( hơn 1 phút )
4/ Vẽ về cuộc sống an toàn ( Tiếng Việt 4/2 trang 54 )
Đọc từ : UNICEF Việt Nam ... Kiên Giang ( 1 phút )
5/ Khuất phục tên cớp biển( Tiếng Việt 4/2 trang 66 )
Đọc từ : Tên chúa tàu ấy .... tống anh đi nơi khác ( 1 phút 30 giây )

Cách đánh giá
Điểm bài đọc : 5 điểm
1- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
( Đọc sai từ 2 - 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai quá 6 tiếng : 0 điểm)
2- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở
lên : 0 điểm)



3- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm : 1 điểm
( Giọng đọc cha thể hện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm; giọng đọc không thể hện tính biểu
cảm : 0 điểm )
4- Tốc độ đạt yêu cầu ( nh đề ra ) : 1 điểm
( Đọc quá 30 giây: 0,5 điểm; đọc quá yêu cầu 1 phút: 0 điểm)
5- Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm

Kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt lớp 5 - Phần thi đọc thành tiếng
HS bốc thăm , đọc một trong các bài sau đây:
1/ Thái s Trần Thủ Độ
( Tiếng Việt 5/2 trang 15 )
Đọc từ : Trần Thủ Độ là ngời có công ... khinh nhờn" ( 1 phút )
2/ Lập làng giữ biển
( Tiếng Việt 5/2 trang 36 )
Đọc từ : Bố Nhụ vẫn nói ... quan trọng nhờng nào ( 1 phút )

3/ Hộp th mật
( Tiếng Việt 5/2 trang 62 )
Đọc từ : Hai Long phóng xe ... ba bớc chân ( hơn 1 phút )

4/ Phong cảnh đền Hùng ( Tiếng Việt 5/2 trang 68 )
Đọc từ : Lăng của các vua Hùng... đồng bằng xanh mát ( 1 phút )

5/ Hội thi nấu cơm ở Đồng Vân ( Tiếng Việt 5/2 trang 83 )
Đọc từ : Mỗi ngời nấu cơm ... đối với dân làng
( hơn 1 phút )
Cách đánh giá
Điểm bài đọc : 5 điểm

+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
( Đọc sai từ 2 - 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm)
+ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm : 1 điểm
( Giọng đọc cha thể hện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm; giọng đọc không thể hện tính biểu cảm : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu (nh đề ra): 1 điểm ( Đọc quá 30 giây: 0,5 điểm; đọc quá yêu cầu 1 phút: 0 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm


Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần kiểm tra viết

Thời gian làm bài: 40 phút
Số báo danh:....................

Điểm
Đề chẵn

Chữ kí của ngời chấm thi

I- Đọc hiểu: 4 điểm

Đọc thầm bài : Cái nhãn vở
1. Tìm tiếng trong bài có vần : ( 2 điểm)
- ang: ....................................................................................
- an :......................................................................................
2. Đánh dấu x vào ô trống trớc ý em cho là đúng : ( 2 điểm )
Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?

Viết tên bạn lớp trởng
Viết tên trờng, tên lớp, họ tên của em
Viết địa chỉ nhà ở của em
II- Viết: 10 điểm

2- Điền vào chỗ chấm:
ng hay ngh :

........ĩ ngợi
......ang bớng

;

.........ay thẳng
;

........ e kể chuyện

Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần kiểm tra viết

Thời gian làm bài: 40 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi



Đề lẻ
I- Đọc hiểu: 4 điểm
Đọc thầm bài :
Tặng cháu
1- Viết tiếng trong bài có vần au
2- Bác Hồ tặng vở cho ai? Ghi dấu x vào ô trống trớc câu trả lời em tán thành:
a. Tất cả các bạn học sinh.
b. Cháu yêu ta.
c. Thiếu niên và nhi đồng.
II- Viết:

2- Điền vào chỗ chấm:
g hay gh : ........ế gỗ
ghê ..ớm

;
;

con đờng gập ềnh
gọn ....àng

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần viết

Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh viết bài
Bài: Nhà Gấu ở trong rừng.
Mùa xuân, nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố,
gấu mẹ, gấu con béo rung rinh, bớc đi lặc lè.

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010

Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần viết

Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh viết bài
Bài: Nhà Gấu ở trong rừng.
Mùa xuân, nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố,
gấu mẹ, gấu con béo rung rinh, bớc đi lặc lè.


Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần viết

Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh viết bài
Bài: Nhà Gấu ở trong rừng.
Mùa xuân, nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố,
gấu mẹ, gấu con béo rung rinh, bớc đi lặc lè.

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 1 - Phần viết

Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh viết bài
Bài: Nhà Gấu ở trong rừng.
Mùa xuân, nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố,
gấu mẹ, gấu con béo rung rinh, bớc đi lặc lè.
Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................


Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi
Đề chẵn

1.Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 90cm - 60cm = 40cm

b) 90cm - 60cm = 30

2- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 55 gồm ......... chục và ......... đơn vị

c) 90cm - 60cm = 30cm

b) Số 60 gồm ......... chục và ......... đơn vị

3-Đặt tính rồi tính kết quả:

a) 40 + 50
.......................
.......................
.......................
.......................

b) 17- 5
.........................
.........................
.........................
.........................


c) 12 + 7
.........................
.........................
.........................
.........................

d) 90 - 60
.....................
.....................
.....................
.....................

4-Nhà ông ngoại trồng có 12 cây ổi, ông trồng thêm 7 cây ổi nữa. Hỏi nhà ông ngoại
có tất cả bao nhiêu cây ổi?
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................


5- a. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông.
b. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.

Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................


Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi

Đề lẻ
1- Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 30cm + 60cm = 70cm

b) 30cm + 60cm = 80

2- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 70 gồm ......... chục và ......... đơn vị

c) 30cm + 60cm = 90cm

b) Số 88 gồm ......... chục và ......... đơn vị

3-Đặt tính rồi tính kết quả:

a) 11 + 8
.......................
.......................
.......................
.......................

b) 16 - 5
.........................
.........................
.........................

.........................

c) 30 + 50
.........................
.........................
.........................
.........................

d) 50 - 20
.....................
.....................
.....................
.....................

4-Nhà ông ngoại nuôi đợc 10 con gà. Dịp Tết vừa qua, ông đợc các cháu tặng thêm 8 con
gà. Hỏi nhà ông ngoại có tất cả mấy con gà?
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................

5- a. Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác.
b. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tam giác.

Trờng tiểu học số 2 bắc lí


Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 2


Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi
Đề chẵn

I- Phần i: 3 điểm

1- Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có tên gọi đúng các thành phần trong phép tính sau:

32 : 4 = 8
32 gọi là .................................... , 4 gọi là ............................., 8 gọi là.

2-Khoanh tròn chữ đặt cạnh hình đã gạch chéo

1
:
5

A

B

3-Ghi Đ vào ô trống có kết quả đúng:
a) 15giờ + 8 giờ =?
A. 24 giờ
B. 23giờ
C. 22giờ


C
b) 43giờ - 18giờ =?
A. 25giờ
B. 35giờ
C. 36giờ

Phần II: 7 điểm
1- Tìm y:

a) y x 4 = 32

b)y : 5 = 3

............................

................................

...........................

................................

2- Tính:
a) 5 x 8 - 27=.........................

b)15 : 3 x 9 =...............................

=.........................

=................................


3- Có một số bàn xếp đều vào 3 dãy, mỗi dãy 5 bàn. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bàn?
Bài giải:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................

4- Chu vi một hình tam giác là 20cm. Biết một cạnh dài 8cm.
a) Tính độ dài hai cạnh còn lại
b) Biết hai cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Tính độ dài mỗi cạnh.


Bài giải:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................

Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi

Đề lẻ

I- Phần i: 3 điểm

1- Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có tên gọi đúng các thành phần trong phép tính sau:

4 x 8 = 32
4 gọi là .................................... , 8 gọi là ............................., 32 gọi là.

2-Khoanh tròn chữ đặt cạnh hình đã gạch chéo

1
:
5


A

B

3-Ghi Đ vào ô trống có kết quả đúng:
a) 51giờ - 18 giờ =?
A. 32 giờ
B. 33giờ
C. 34giờ

C
b) 57giờ + 9 giờ =?
A. 65giờ
B. 66giờ

C. 67giờ

Phần II: 7 điểm
1- Tìm y:
a) y : 5 = 5
............................

b) y x 4 = 36
............................

............................

............................

2- Tính:
a) 4 x 8 - 27= ............................

b) 4 x 6 - 19 =...............................

=..............................

=...............................

3- Có một số bàn xếp đều vào 5 dãy, mỗi dãy 7 bàn. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bàn?
Bài giải:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................

4- Chu vi một hình tam giác là 32cm. Biết một cạnh dài 18cm.

a) Tính độ dài hai cạnh còn lại
b) Biết hai cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Tính độ dài mỗi cạnh.
Bài giải:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................


Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 2

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi
Đề lẻ

I- Đọc hiểu: 5 điểm
Đọc thầm bài đọc sau rồi trả lời câu hỏi và làm các bài tập:
Chim chích bông

Chích bông là một con chim nhỏ bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm.Thế mà hai cái chân tăm ấy rất nhanh
nhẹn, đợc việc, nhảy cứ liên liến. Hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút.

Cặp mỏ chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Thế mà quý lắm đấy. Cặp mỏ tí hon
ấy gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt. Nó khéo biết moi những con sâu độc ác nằm bí mật
trong những thân cây mảnh dẻ, ốm yếu. Chích bông xinh đẹp chẳng những là bạn của trẻ em
mà còn là bạn của bà con nông dân.
Khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng:
1- Trong thế giới loài chim, chích bông là một con chim nh thế nào?
a. Xinh đẹp, trắng nh bông
b. Nhỏ bé và xinh đẹp
c. Xinh đẹp và hót rất hay
2- Hai chiếc cánh của chích bông nh thế nào?
a. Tí tẹo
b. Nhỏ bé
c. Nhỏ xíu
3- Chích bông bắt sâu nh thế nào?
a. Nhanh thoăn thoắt
b. Nhanh vun vút
c. Nhanh nh cắt
4- Vì sao chích bông là bạn của bà con nông dân?
a. Vì chích bông xinh đẹp
b. Vì chích bông chăm chỉ
c. Vì chích bông bắt sâu cho cây
5- Điền vào chỗ trống tên loài chim thích hợp:


a. Nhanh nh ………….

b. H«i nh ………………..

II- ViÕt: 10 ®iÓm


B-TËp lµm TËp lµm v¨n:
ViÕt 4 -5 c©u nãi vÒ mét con vËt mµ em thÝch.

Bµi lµm


Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn tiêng việt lớp 2

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi
Đề chẵn

I- Đọc hiểu: 5 điểm
Đọc thầm bài đọc sau rồi trả lời câu hỏi và làm các bài tập:
Chim chích bông

Chích bông là một con chim nhỏ bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm.Thế mà hai cái chân tăm ấy rất nhanh
nhẹn, đợc việc, nhảy cứ liên liến. Hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút.
Cặp mỏ chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Thế mà quý lắm đấy. Cặp mỏ tí hon
ấy gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt. Nó khéo biết moi những con sâu độc ác nằm bí mật
trong những thân cây mảnh dẻ, ốm yếu. Chích bông xinh đẹp chẳng những là bạn của trẻ em
mà còn là bạn của bà con nông dân.
Khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi 1, 2, 3, 4:

1- Chích bông là một con chim nh thế nào?
a. Xinh đẹp, trắng nh bông
b. Xinh đẹp và hót rất hay
c. Nhỏ bé và xinh đẹp trong thế giới loài chim.
2- Đôi chân của chích bông nh thế nào?
a. Xinh xinh bằng hai cái kim .
b. Xinh xinh bằng hai chiếc tăm
c. Nhỏ xíu bằng hai chiếc tăm.
3- Chích bông bắt sâu nh thế nào?
a. Nhanh nh cắt.
b. Nhanh vun vút
c. Nhanh thoăn thoắt
4- Vì sao chích bông là bạn của bà con nông dân?
a. Vì chích bông bắt sâu cho cây.
b. Vì chích bông chăm chỉ.
c. Vì chích bông xinh đẹp.
5 - Điền vào chỗ trống tên loài chim thích hợp:
a. Nói nh .
b. Hót nh ..

II- Viết: 10 điểm


B-Tập làm Tập làm văn:
Viết 4 -5 câu nói về một con vật mà em thích.

Bài làm

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 2 - phần viết chính tả


Giáo viên đọc cho HS viết bài :
Bài viết: Vào hè
Hết tháng ba, trời bắt đầu nóng dần lên. Ngày nào ông mặt trời cũng vãi nắng
xuống vạn vật, hun nóng mặt đất. Hàng phợng vĩ trớc sân mới ngày nào còn xanh
sẫm, nay bỗng dng nh có ai đem một tấm vải đỏ trùm lên.


Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 2 - phần viết chính tả

Giáo viên đọc cho HS viết bài :
Bài viết: Vào hè
Hết tháng ba, trời bắt đầu nóng dần lên. Ngày nào ông mặt trời cũng vãi nắng
xuống vạn vật, hun nóng mặt đất. Hàng phợng vĩ trớc sân mới ngày nào còn xanh
sẫm, nay bỗng dng nh có ai đem một tấm vải đỏ trùm lên.

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 2 - phần viết chính tả

Giáo viên đọc cho HS viết bài :
Bài viết: Vào hè
Hết tháng ba, trời bắt đầu nóng dần lên. Ngày nào ông mặt trời cũng vãi nắng
xuống vạn vật, hun nóng mặt đất. Hàng phợng vĩ trớc sân mới ngày nào còn xanh
sẫm, nay bỗng dng nh có ai đem một tấm vải đỏ trùm lên.
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 2 - phần viết chính tả

Giáo viên đọc cho HS viết bài :
Bài viết: Vào hè

Hết tháng ba, trời bắt đầu nóng dần lên. Ngày nào ông mặt trời cũng vãi nắng
xuống vạn vật, hun nóng mặt đất. Hàng phợng vĩ trớc sân mới ngày nào còn xanh
sẫm, nay bỗng dng nh có ai đem một tấm vải đỏ trùm lên.

Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn tiếng việt lớp 3

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

I-Phần I: Đọc hiểu 5 điểm

Đọc thầm bài văn sau:

Chữ kí của ngời chấm thi

Đề lẻ
Ba ngời bạn tốt

Chó Con, Dê Con và Lợn Con là bạn bè rất thân thiết. Một hôm, ba bạn rủ nhau chơi cầu
trợt ở nhà trẻ. Lợn Con khoái quá, cứ ụt ịt, cời tít cả mắt, trợt bừa, chen Dê Con, làm Dê Con
rơi bộp từ lng chừng cầu xuống đất. Dê Con lóp ngóp bò dậy, sờ lên đầu kêu thất thanh:
- Trời ơi, tôi bị bơu đầu rồi!
Chó Con trách Lợn Con:
- Tại đằng ấy mà Dê Con bị bơu đầu đấy!
Lợn Con biết mình có lỗi nên cụp tai, lặng im không nói năng gì.
Mấy hôm sau, Lợn Con và Chó Con mang một bó củ cải non đến thăm Dê Con. Tới nơi, hai bạn

nhìn thấy trên đầu Dê Con ở chỗ trớc kia là hai cục bơu giờ đã là cặp sừng mới nhú rất đẹp. A !
Hoá ra là Dê Con mọc sừng! Cả ba cùng reo to và cời nh nắc nẻ.


Theo Nguyễn Tiến Chiêm
Khoanh tròn chữ cái trớc nội dung trả lời đúng nhất trong các câu 1, 2, 3, 4, 5.

.

1. Chó Con, Dê Con và Lợn Con rủ nhau chơi trò gì?
A. Đuổi bắt.
B. Trốn tìm.

C. Cầu trợt.

2. Ai đã làm Dê Con bị ngã?
A. Chó Con .

C. Cả Chó Con và Lợn Con .

B. Lợn Con .

3. Vì sao Lợn Con Cụp tai, lặng im không nói năng gì?
A. Vì giận Chó Con trách mình
B. Vì thơng Dê Con bị bơu đầu.
C. Vì biết mình có lỗi.
4. Vì sao cuối cùng cả ba bạn cời nh nắc nẻ?
A. Vì phát hiện ra Dê Con mọc sừng chứ không phải bị bơu đầu.
B. Vì Dê Con hết đau, không giận Lợn Con.
C Vì Dê Con không còn cục bơu nữa.

5. Bộ phận in nghiêng trong câu Một hôm, ba bạn rủ nhau chơi cầu trợt ở nhà trẻ. trả
lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào?
B. Nh thế nào?
C. ở đâu?

II- Viết: 10 điểm

B-Tập làm Tập làm văn:

Hãy viết một bài văn ngắn ( khoảng 9-10 câu) kể lại một buổi biểu diẻn nghệ thuật mà em biết.

Bài làm


Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn tiếng việt lớp 3

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi

I-Phần I: Đọc hiểu 5 điểm

Đọc thầm bài văn sau:


Đề chẵn

Ba ngời bạn tốt

Chó Con, Dê Con và Lợn Con là bạn bè rất thân thiết. Một hôm, ba bạn rủ nhau chơi cầu trợt ở
nhà trẻ. Lợn Con khoái quá, cứ ụt ịt, cời tít cả mắt, trợt bừa, chen Dê Con, làm Dê Con rơi bộp từ
lng chừng cầu xuống đất. Dê Con lóp ngóp bò dậy, sờ lên đầu kêu thất thanh:
- Trời ơi, tôi bị bơu đầu rồi!
Chó Con trách Lợn Con:
- Tại đằng ấy mà Dê Con bị bơu đầu đấy!
Lợn Con biết mình có lỗi nên cụp tai, lặng im không nói năng gì.
Mấy hôm sau, Lợn Con và Chó Con mang một bó củ cải non đến thăm Dê Con. Tới nơi, hai bạn
nhìn thấy trên đầu Dê Con ở chỗ trớc kia là hai cục bơu giờ đã là cặp sừng mới nhú rất đẹp. A !
Hoá ra là Dê Con mọc sừng! Cả ba cùng reo to và cời nh nắc nẻ.
Theo Nguyễn Tiến Chiêm
Khoanh tròn chữ cái trớc nội dung trả lời đúng nhất ở câu 1, 2, 4 3 ,5.
1. Chó Con, Dê Con và Lợn Con chơi cầu trợt ở đâu?
A. ở công viên.
B. ở nhà trẻ.

C. ở trong rừng.

2. Vì sao Dê Con bị ngã?
A.Vì Chó Con chen Dê Con.
B.Vì Dê Con trợt không cẩn thận.
C. Vì Lợn Con trợt bừa, chen Dê Con.
3. Ai đã phát hiện ra Dê Con đã bị bơu đầu?
A. Dê Con.
B. Chó Con.
4. Vì sao cuối cùng cả ba bạn cời nh nắc nẻ?


C. Lợn Con.


A. Vì Dê Con không còn cục bơu nữa.
B. Vì Dê Con hết đau, không giận Lợn Con.
C Vì phát hiện ra Dê Con mọc sừng chứ không phải bị bơu đầu.
5. Bộ phận in nghiêng trong câu Mấy hôm sau, Lợn Con và Chó Con mang một bó củ cải
non đến thăm Dê Con. trả lời cho câu hỏi nào?
A. ở đâu?
B.Khi nào?
C. Nh thế nào?

II- Viết: 10 điểm

B-Tập làm Tập làm văn:

Hãy viết một bài văn ngắn ( khoảng 9-10 câu) kể lại một buổi biểu diẻn nghệ thuật mà em biết.

Bài làm


Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 3 - phần viết chính tả

Bài viết: Chùa Thiên Mụ.
Chùa Thiên Mụ, một cảnh đẹp nổi tiếng của xứ Huế. Nổi bật trên nền trời
xanh là một chiếc tháp nhiều tầng, màu nâu sẫm, với một kiểu kiến trúc của thời
xa. Ngôi chùa nằm cạnh dòng sông Hơng hiền hoà êm ả. Một không gian yên ắng
tởng nh không có tiếng động bao phủ lấy ngôi chùa.

Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 3 - phần viết chính tả

Bài viết: Chùa Thiên Mụ.
Chùa Thiên Mụ, một cảnh đẹp nổi tiếng của xứ Huế. Nổi bật trên nền trời
xanh là một chiếc tháp nhiều tầng, màu nâu sẫm, với một kiểu kiến trúc của thời
xa. Ngôi chùa nằm cạnh dòng sông Hơng hiền hoà êm ả. Một không gian yên ắng
tởng nh không có tiếng động bao phủ lấy ngôi chùa.
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 3 - phần viết chính tả

Bài viết: Chùa Thiên Mụ.
Chùa Thiên Mụ, một cảnh đẹp nổi tiếng của xứ Huế. Nổi bật trên nền trời
xanh là một chiếc tháp nhiều tầng, màu nâu sẫm, với một kiểu kiến trúc của thời
xa. Ngôi chùa nằm cạnh dòng sông Hơng hiền hoà êm ả. Một không gian yên ắng
tởng nh không có tiếng động bao phủ lấy ngôi chùa.
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng việt lớp 3 - phần viết chính tả

Bài viết: Chùa Thiên Mụ.
Chùa Thiên Mụ, một cảnh đẹp nổi tiếng của xứ Huế. Nổi bật trên nền trời
xanh là một chiếc tháp nhiều tầng, màu nâu sẫm, với một kiểu kiến trúc của thời
xa. Ngôi chùa nằm cạnh dòng sông Hơng hiền hoà êm ả. Một không gian yên ắng
tởng nh không có tiếng động bao phủ lấy ngôi chùa.
Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn toán lớp 3

Thời gian làm bài: 60 phút



Số báo danh:....................
Chữ kí của ngời chấm thi

Điểm

Đề lẻ
Phần I: 3 điểm
1- Khoanh tròn vào chữ trớc kết quả đúng :
Số đứng liền trớc số 3560 là :
A. 3561
B. 3559
C. 3500
D. 3562
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5m 7cm = cm
a. 504
b. 507
c. 5070
d. 570
3. Năm nay thứ hai ngày 8 tháng 3. Thứ bảy tuần sau là ngày mấy ?
a. 13
b. 15
c. 19
d.20
Phần II: 7 điểm

1- Đặt tính rồi tính:
a. 5467 + 3615


b. 6326 - 3789

..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................ .

c) 2346 x 4

d) 2534 : 7

..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .
..........................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .

2- Bà mua 5 bó rau hết 7500 đồng. Mẹ mua 7 bó rau nh thế thì hết bao nhiêu tiền?
Bài giải:

.......................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................

3. Có 3 ô tô chở rau. Mỗi ô tô chở 2460 kg. Ngời ta đã chuyển xuống đợc 5000kg
rau từ các xe. Hỏi còn bao nhiêu kg rau cha chuyển xuống ?
Bài giải :


.......................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................

4- Một phép chia có số chia là 9 , thơng là 27 và số d là số d lớn nhất.


Tìm bị số chia và số d của phép chia đã cho.
.

.......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

.

.......................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn toán lớp 3

Thời gian làm bài: 60 phút

Số báo danh:....................

Điểm

Chữ kí của ngời chấm thi

Đề chẵn
Phần I: 3 điểm
1- Khoanh tròn vào chữ trớc kết quả đúng :
Số đứng liền sau số 3560 là :
A. 3561
B. 3559
C. 3500
D. 3562
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 7cm = cm
a. 604
b. 607
c. 6070
d. 670
3. Đầu tuần thứ hai ngày 15 tháng 3. Thứ t tuần sau là ngày mấy ?
a. 22
b. 23
c. 21
d.
24
Phần II: 7 điểm

1- Đặt tính rồi tính:
a) 8225 - 3789


b) 6729 + 2915

..........................................................................................................................................................................................................................


..........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................ .

c) 1346 x 6

d) 2358 : 9

..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .
..........................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .

2- Bà mua 4 kg su hào hết 9200 đồng. Hỏi mẹ mua 7 kg su hào nh thế thì hết bao nhiêu
tiền?

Bài giải:

.......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................


3. Có 4 ô tô chở rau. Mỗi ô tô chở 2460 kg. Ngời ta đã chuyển xuống đợc 6000kg
xe. Hỏi còn bao nhiêu kg rau cha chuyển xuống ?
Bài giải :

rau từ các

.......................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................

3- Một phép chia có số chia là 7, thơng là 36 và số d là số d lớn nhất.
Tìm bị số chia và số d của phép chia đã cho.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


Trờng tiểu học số 2 bắc lí
Kiểm tra định kì lần 3 - năm học 2009 - 2010
Môn toán lớp 4

Thời gian làm bài: 60 phút
Số báo danh:....................


Điểm
Đề chẵn

Chữ kí của ngời chấm thi

Phần I ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
3
là:
5
20
B.
15
9
D.
15

1. Phân số bằng với phân số
25
15
12
C.
15

A.

2. Phân số lớn hơn 1 và có mẫu số bằng 4 là:
4
4

6
C.
5

A.

5
4
4
D.
3

B.

3. 103m2 4dm2 = . dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1034
C. 10340

B. 10034
D. 10304

4. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 857
B. 578
C. 735
D. 785
Phần II ( 7 điểm)
1- So sánh phân số:



3
5

5
7
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. TÝnh:
3
7
+
= ..................................................................................................................................................
6
12

a)
.

............................................................................................................................................................................................

6
2
= ..........................................................................................................................................................
7
3

b)


.............................................................................................................................................................................................

5
2
x =……............................................................................................................................................................
6
5

c)

.................................................................................................................................................................................................

d)
.

4
:
7

3
...................................................................................................................................................................
6

.............................................................................................................................................................................................

3. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi

8
2
m vµ chiÒu réng m.

9
3

Bµi gi¶i
..........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………..

4. TÝnh tæng c¸c ph©n sè sau b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt:
1
2
3
4
6
8
+ + + +
+
4
5
6
8
7
5

+


7
12
9
8
+
+ +
4
8
6
7

.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×