Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ CƯƠNG HOC KI 2 2010.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.02 KB, 2 trang )

Trờng tiểu học PHUoc Thang - lp 5 - hc ki 2 nam hoc 2010.2011
Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Các chất có thể tồn tại ở
a- Thể rắn
b- Thể lỏng
c- Thể khí
d- Cả a,b,c.
Câu 2: Ta có thể tách các chất ra khổi hỗn hợp bằng cách :
a- Lọc
b- Làm lắng
c- Sàng, sảy
d- Cả 3 phơng pháp trên
Câu 3: Để sản xuất nớc cất dùng trong y tế ngời ta sử dụng phơng pháp nào?
a- Lọc
b-Làm lắng
c- Chng cất
d- Cả 3 phơng pháp trên
Câu 4: Con ngời sử dụng năng lợng gió ,nớc chảy trong những việc gì ?
a-Chạy thuyền buồm.
b-Làm quay tuabin của máy phát điện .
c-Làm quay bánh xe nớc đa nớc lên cao.
d-Cả 3 ý trên.
Câu 5: Để tránh lẵng phí điện,bạn cần chú ý điều gì?
a-Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
b-Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà.
c-Tiết kiệm điện khi đun nấu,sởi,là(ủi) quần áo.
d-Cả 3 ý trên.
Câu 6: Môi trờng tự nhiên cung cấp cho con ngời ?
a- Thức ăn,nớc uống,khí thở,nơi vui chơi
b- Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đơì sống
c- Chất thải trong sinh hoạt


d- a và b đúng
Câu 7: Nguyên nhân khiến rừng bị tàn phá?
a.
Đốt rừng làm nơng rẫy.
b.
Lấy củi, đốt than, đóng đồ dùng.
c.
Lấy đất làm nhà, làm đờng.
d.
Cả ba ý trên.
Câu 8: Việc phá rừng dẫn đến hậu quả?
a. Biến đổi khí hậu.
b. Đất bị sói mòn.
c. Động thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
d. Cả ba ý trên.
Cõu 9: Chn t thớch hp in vo ch trng
a/ Hoa l c quan.............ca nhng loi thc vt cú hoa. C quan sinh dc c gi l
............................c quan sinh dc cỏi gi l............................
b/ a s loi vt chia thnh hai ging: ...................Con c cú c quan sinh dc c to
ra...................Con cỏi cú c quan sinh dc cỏi to ra.........................................
Cõu 10: Em hóy nờu nhng vic nờn lm v nhng vic khụng nờn lm trỏnh b in git.
Câu 11 : Em hãy kể tên 5 động vật đẻ trứng, 5 động vật đẻ con ?


Đáp án và thang điểm
Môn Khoa học 5
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: A

Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: D
Câu 14: C
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: D
Câu 18: A
Câu 19: A
Câu 20: C
Câu 21: A
Câu 22: B
Câu 23: D
Câu 24: D
Câu 25: D

Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×