Phũng GD&T huyn Thun Chõu
Trng Tiu Hc Bú Mi B
Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c Lp - T Do - Hnh Phỳc
KIM TRA CUI HC Kè II MễN TON LP 4
Nm hc: 2010 2011
(Thi gian: 40 phỳt khụng k chộp )
bi
Câu 1: Tính.
2
+
3
25
c)
x
34
a)
3
4
15
8
1
3
1 12
d) :
2 24
b) 8 -
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp số đúng nhất.
a) Phân số nào lớn hơn 1
A.
12
14
B.
7
14
C.
2
14
D.
8
7
1
giờ =phút
4
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
49
c) Rút gọn phân số
đợc phân số:
56
7
8
15
1
A.
B.
C.
D.
8
2
8
7
b)
D. 10 phút
d) Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
A. 815
B.
9732
C.
8361
D. 4503
Câu 3: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng bằng
diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 4: Một cửa hàng có 2 tấn gạo, trong đó số gạo nếp bằng
có bao nhiêu ki- lô gam gạo tẻ.
2
chiều dài. Tính chu vi và
3
3
số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó
5
Phũng GD&T huyn Thun Chõu
Trng Tiu Hc Bú Mi B
Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c Lp - T Do - Hnh Phỳc
HNG DN NH GI CHM IM KIM TRA MễN TON LP 4
Nm hc: 2010 2011
Câu 1. (2 điểm)
8
9 17
2
3
+ = + = . (0,5 điểm)
3
4 12 12 12
24
1
1 23
b) 8 - =
= . (0,5 điểm)
3
3
3
3
25 15 375
c) x =
. (0,5 điểm)
8
34
272
1 12
1 24
d) :
= x
= 1. (0,5 điểm)
2 24
2 12
a)
Câu 2: ( 2 điểm)
a) Khoanh vào D . (0,5 điểm)
b) Khoanh vào A . (0,5 điểm)
c) Khoanh vào B . (0,5 điểm)
d) Khoanh vào C . (0,5 điểm)
Câu 3: ( 3 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
6x
2
=4(cm)
3
(0,5 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(0,25 điểm)
(6+4) x 2= 20 (cm)
(0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
6x 4= 24(cm2)
(0,5 điểm)
2
Đáp số: 20 cm; 24 cm
(0,5 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm)Tóm tắt:0,25đ
Gạo nếp
Gạo tẻ
2 tấn
? kg
Đổi: 2 tấn = 2000 kg
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3+5=8 (phần)
Cửa hàng có số kg gạo tẻ là:
2000 : 8 x 5 = 1250 (kg)
Đáp số: 1250 kg gạo tẻ
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Phũng GD&T huyn Thun Chõu
Trng Tiu Hc Bú Mi B
Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c Lp - T Do - Hnh Phỳc
KIM TRA CUI HC Kè II MễN TING VIT LP 4
Nm hc: 2010 2011
(Thi gian: 40 phỳt khụng k giao )
A. Phần kiểm tra đọc:
I.
Kiểm tra đọc thành tiếng.
Giáo viên cho HS đọc một đoạn tốc độ đọc khoảng 90 đến 100 từ / phút
Đề 1: Đọc bài: Khuất phục tên cớp biển (TV lớp 4 tập 2 trang 66-67) Đọc đoạn: Một
lần, bác sĩ Ly......phiên toà sáp tới
Đề 2: Đọc bài: Vơng quốc vắng nụ cời (TV lớp 4 tập 2 trang 132) Đọc đoạn: Ngày xửa
ngày xa,........chuyên về môn cời
Đề 3: Đọc bài: Tiếng cời là liều thuốc bổ (TV lớp 4 tập 2 trang 153) Đọc đoạn: Một nhà
văn đã từng nói........làm hẹp mạch máu.
II.
Kiểm tra đọc hiểu (10 phút)
GV yêu cầu HS đọc thầm bài Ăng co vát (SGK trang 123 TV lớp 4 tập 2) và
khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Ăng co vát đợc xây dựng ở đâu vào thời gian nào?
a) ở Viên Chăn từ đầu thế kỉ XII.
b) ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ XII.
c) ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ XV.
d) ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XII.
Câu 2. Tháp lớn đợc xây dựng bằng những vật liệu gì?
a) Bằng đá ong bọc ngoài bằng đá nhẵn.
b) Bằng đá vôi bọc ngoài bằng đá nhẵn.
c) Bằng đá xanh bọc ngoài bằng đá ong.
d) Bằng đá cuội bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Câu 3. Bài miêu tả Ăng-co-vát vào thời gian nào?
a) Vào lúc bình minh.
b) Vào lúc hoàng hôn.
c) Vào buổi tra.
Câu 4. Bài Ăng-co-vát viết theo thể loại văn gì?
a) Văn xuôi.
b) Thể loại Kịch.
c) Văn tả cảnh.
d) Thể loại thơ.
Phũng GD&T huyn Thun Chõu
Trng Tiu Hc Bú Mi B
Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c Lp - T Do - Hnh Phỳc
KIM TRA CUI HC Kè II MễN TING VIT LP 4
Nm hc: 2010 2011
(Thi gian: 40 phỳt khụng k chộp )
B. phần kiểm tra viết:
I.
Viết chính tả: (thời gian 15 phút)
GV đọc cho HS viết bài Đờng đi Sa Pa (SGK TV lớp 4 tập 2 trang 102) đoạn viết từ:
Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa đến hết.
II.
Tập làm văn. (thời gian 25 phút)
Em hãy tả con vật mà em yêu quý nhất.
Phũng GD&T huyn Thun Chõu
Trng Tiu Hc Bú Mi B
Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c Lp - T Do - Hnh Phỳc
HNG DN NH GI CHM IM KIM TRA MễN
TING VIT LP 4
Nm hc: 2010 2011
I. Phn c: 10 im
A. c thnh ting: (4 im.)
- c lu loỏt trụi try din cm, giong c phự hp c (4 im.)
- c cũn ngt ngh cha ỳng ch c (3 im.)
-c cũn ngt ngh cha ỳng ch, sai li c(1-2 im.)
B. c hiu: (6 im)
Câu 1. Khoanh vào b.
Câu 2. khoanh vào a.
Câu 3. khoanh vào b.
Câu 4. khoanh vào b.
(1,5 im)
(1,5 im)
(1,5 im)
(1,5 im)
II. Kiểm tra viết: 10 điểm
Phần chính tả: (5 điểm)
+ Bài viết đúng chính tả (đợc 5 điểm)
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài sai trừ mỗi lỗi 0, 25 điểm.
+ Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét đợc 1 điểm.
Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài:
Em hãy tả con vật mà em yêu quý nhất.
Bài làm lô gíc, hợp lí. Thể hiện bố cục cụ thể theo trình tự. (5 điểm)
Mở bài. Giới thiệu con vật sẽ tả.
Thân bài. Tả hình dáng, thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật.
Kết luận. Nêu cảm nghĩ đối với con vật.
Bài làm:
Làm đúng mở bài. (1,5 điểm)
Làm đúng thân bài. (2,5 điểm)
Làm đúng kết luận. (1 điểm)
Tuỳ thuộc vào từng bài học sinh thể hiện Gv có thể năng động cho phù hợp, tránh để
học sinh thiệt thòi.