Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai giang phot pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.56 KB, 24 trang )

Viết cấu hình củ nguyên tử Nito có số hiệu nguyên tử là
Z= 7.
Xác định số electron lớp ngoài cùng.
Cho biết vị trí của Nito trong bảng hệ thống tuần hoàn.


Bài 10: photpho


Lịch sử tìm ra nguyên tố photpho.
 Do một giả kim thuật tìm ra tên là Henning Brand

phát hiện năm 1669 thông qua việc điều chế nước tiểu
. Ông cho bay hơi nước tiểu vào thu được một chất
khoáng màu trắng , phát sáng trong bóng đêm .


Henning Brand _ nhà giả
kim thuật (1630 – 1770)
sinh ở Đức .


I. Vị trí , cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu:
P
Khối lượng nguyên tử: 31
Số hiệu nguyên tử :
15
2,19
Độ âm điện :
Cấu hình electron: 1S22S22P6 3S23P3



P

Ô thứ 15
Nhóm VA
Chu kỳ 3


Mô hình nguyên tử Photpho

-3 , 0 , +3 , +5


II. Tính chất vật lý
 Photpho có hai dạng thù hình:
Photpho trắng

Photpho đỏ


So sánh tính chất vật lý của hai dạng thù hình.
Photpho trắng

-Chất rắn , trong suốt , mềm
màu trắng hoặc vàng.
- Cấu trúc mạng tinh thể , dễ
nóng chảy, công thức phân tử P4
-Không tan trong nước , tan trong
các dung môi hữu cơ như benzen,
este..

- Rất độc , tự bốc cháy trong
không khí, phát quang trong bóng
tối , bảo quản ngâm trong nước.

P trắng

as

p đỏ

Photpho đỏ

- Chất bột màu đỏ
- Cấu trúc polime nên khó nóng chảy
hơn photpho trắng, công thức phân tử
Pn
- Không tan trong dung môi thông
thường.
- Không độc, bền trong không khí ở
nhiệt độ thường,không phát quang
trong bóng tối.
P đỏ
trắng

không có kk

P hơi

làm lạnh


P


Phân tử P4 có cấu trúc tứ diện đều.

P
P

P
P

 Bảo quản P trắng trong nước.


Phân tử Pn có cấu trúc polime.


III. Tính chất hoá học.
-P có các số oxi hoá : -3 ; 0 ; +3; +5
-Nên P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
1.Tính oxi hoá.
P thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với các kim loại
hoạt động như Na, Ca…
Ví dụ : P phản ứng với Ca
0

0

t0


+2

-3

2 P+ 3Ca 
→ Ca 3 P 2


2.Tính khử :
- P thể hiện tính khử khi phản ứng với các phi kim hoạt
động như Oxi, Clo … và một số hợp chất có tính oxi
hoá , KMnO4, KClO3 …
Phản ứng với Oxi.
Thiếu Oxi:
0

0

+3

-2

4P+ 3O 2 → 2 P 2 O 3
Dư Oxi:
0

0

+5


-2

4P +5O 2 → 2P2 O5


Phản ứng với Clo.
Thiếu Clo.

Dư Clo.

0

0

+3 -1

0

0

+3 -1

2 P +3Cl2 → 2 P Cl3
2 P + 5Cl 2 → 2 P Cl5

Tác dụng bới các hợp chất.
0

+5


+5

-1

6 P+ 5K Cl O 3 → 3 P2 O 5 + 5K Cl


IV. Ứng dụng
- P đỏ được dùng để làm diêm.
Que diêm

Vỏ bao diêm

KClO3 hoặc KNO3,
S…, và keo dính

P đỏ, thuỷ tinh vụn và keo
dính..

Sản xuất axit photphoric
+O2
+H 2 O
P 

→ P2 O5 
→ H 3PO 4


Ngoài ra P còn được dùng làm pháo hoa.



Dùng để sản xuất phân bón.

Thành phân chính là
Ca(H2PO4)


V. Trạng thái tự nhiên .

- Trong tự nhiên photpho không tôn tại ở dạng đơn chất

- Hai khoáng vật chính của photpho là :
Quặng photphorit: Ca3(PO4)2
Quặng apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
- P có trong protein thực vật , có trong xương , răng,
bắp thịt, tế bào não… của người và động


Hải sản là
nguôn photpho
dồi dào


Nguồn cung
cấp photpho
khác .


Rau , củ , lương khô
_ cung cấp nhiều

photpho. .


VI. Sản xuất.
Phương trình phản ứng:

Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5 C

P hơi

Ngưng tụ

P trắng

12000c

3CaSiO3 + 2P + 5 CO


Bài tập vận dụng.
Bài 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A

Dầu hoả

BB

Nước

CC


Benzen

D

Este


Câu 2. ở điều kiện thương photpho hoạt động
manh hơn Nito là do.
A
A

.Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ

B
B

Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ

C

D

Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn
trong phân tử Nitơ
Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh
hơn của Nitơ .



Bài tập về nhà.
 Bài: 2, 3, 5 trang 49, 50 sách giáo khoa
 Bài: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 sách BTHH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×