Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề thi thử đại học Trường Yên thanh2. nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.34 KB, 24 trang )

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC2010- 2011
Môn: Sinh học, Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề: 145
-Họ và tên thí sinh:.................................................................................................................................
-Số báo danh..................................................
Câu1: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .
D. Dung hợp tế bào trần .
Câu2: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb
B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb
D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu3:Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó
đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do
3alen : IA ; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu4:Trứng cá hồi phát triển ở 00C, nếu ở nhiệt độ nước là 20C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con.
Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu?
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày


Câu5. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu6: Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ F1 là, cho biÕt qu¸ tr×nh gi¶m ph©n diÔn ra
b×nh thêng kh«ng cã ®ét biÕn nhiÔm s¾c thÓ
A.1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa..
B.1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu7:. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn ®êi con sẽ có:
A.4 kiểu hình , 8 kiểu gen.
B.8 kiểu hình , 27 kiểu gen.
C.8 kiểu hình , 12 kiểu gen.
D.4 kiểu hình , 12 kiểu gen.
Câu 8:Nhận định không đúng về nhiễm sắc thể (NST), ở sinh vật nhân thực
A.Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc gien trên NST
B.NST trong tế bào xô ma thường tồn tại từng cặp tương đồng gồm có NST thường và NST giới tính
C.Số lượng NST thể trong tế bào nói lên sự tiến hóa của loài đó
D.Bộ NST của tế bào xô ma là sổ lẻ ở các loài: Châu chấu đực, rệp cái, bọ xít cái…
Câu9:Đối với 2 loài thân thuộc, tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt hai loài sinh sản hữu tính?
A.Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn hoá sinh
C.Tiêu chuẩn cách li sinh sản
D. Tiêu chuẩn hình thái và sinh hoá
Câu10: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau
tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không

giải thích đúng kết quả trên?
AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
ab
Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
aB


Ab
AB
vi f = 36%, m cú kiu gen
khụng xy ra hoỏn v gen
aB
ab
AB
Ab
D. B cú kiu gen
vi f = 28%, m cú kiu gen
vi f = 50%
ab
aB
Cõu11. Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun.
B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun.
D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi khun.
Câu12: Một gen (A) có chiều dài 3060A0, và 2160 liên kết H2 một đột biến xảy ra thnh gen a .Gen a có chiều

dài giảm 10,2A0 và giảm 8 liên kết H2 so vi gen A.Số lợng từng loại nuclờụtớt của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538
D.A=T=717 G=X=480
Cõu 13: Trong mt qun th ngụ, kiu gien AA qui nh ht mu vng, Aa qui nh ht mu tớm, aa qui nh
ht mu trng. th h xut phỏt cú 350 ht vng, 400 ht tớm,250 ht trng, tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu
gen ca qun th ny sau 3 th h t th phn bt buc (F3) l:
A. 0,375 AA : 0,1Aa : 0,525aa
B. 0,35 AA : 0,05Aa : 0,25aa
C. 0,525 AA : 0,05Aa : 0,425aa
D. 0,25 AA : 0,41Aa : 0,35aa
Cõu14:Cõu no di õy núi v ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn ging v tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho
quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu15:Hin nay, phng phỏp ch yu to ng vt chuyn gen l:
A.Cy gen cn chuyn vo hp t ó c th tinh trong ng nghim hp t phỏt trin thnh phụi, ri a
phụi vo t cung ca con cỏi
B.Cy gen cn chuyn vo giao tử, ri cho th tinh trong ng ngim, sau ú cy hp t vo t cung con cỏi
C.Cy gen cn chuyn vo hp t mi c hỡnh thnh trong t cung ca con cỏi
D.Ly trng ca con cỏi ra, cy gen vo trng ri mi cho th tinh dựng hoocmụn kớch thớch cho hp t phõn
chia to thnh phụi, sau ú a phụi vo t cung ca con cỏi
Cõu16: tm dõu, gen quy nh mu sc v trng nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen trờn Y.
Gen A quy nh trng cú mu sm, a quy nh trng cú mu sỏng. Cp lai no di õy trng mu sm
luụn n tm c, cũn trng mu sỏng luụn n tm cỏi?
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY

C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
Cõu17: C s t bo hc ca quy lut phõn li l
A. s phõn li v t hp ca cp nhõn t di truyn trong gim phõn v th tinh.
B. s phõn li ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn
C. s phõn li v t hp ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn v th tinh.
D. s t hp ca cp nhim sc th tng ng trong th tinh.
Cõu18: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình thành
nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin nhim sc th .
Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu19:Trong mt h sinh thỏi , cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700 Kcal/m 2/ngy, sn
lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th cp 1 l: 2000 Kcal/m2/ngy ca sinh vt tiờu th cp 2 l:
80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu20:Trong cu trỳc ca gen vựng iu ho l vựng:
A.Quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t prụtờin
B.Mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó
C.Mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin
D.Mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó

C. B cú kiu gen



Cõu 21: Thuyt tin hoỏ tng hp ó gii thớch s tng sc khỏng ca rui i vi DDT. Phỏt biu no
di õy khụng chớnh xỏc?
A. Rui kiu di cú kiu gen AABBCCDD, cú sc sng cao trong mụi trng khụng cú DDT.
B. Khi ngng x lý DDT thỡ dng khỏng DDT trong qun th vn sinh trng, phỏt trin bỡnh thng vỡ ó
qua chn lc.
C. Gi s tớnh khỏng DDT l do 4 gen ln a, b, c, d tỏc ng b sung, sc khỏng cao nht thuc v kiu
gen aabbccdd.
D. Kh nng chng DDT liờn quan vi nhng t bin hoc nhng t hp t bin ó phỏt sinh t trc mt
cỏch ngu nhiờn.
Cõu22. mt loi thc vt, khi lai gia cỏc cõy F1 cú kiu gen d hp 2 cp (AaBb x AaBb) c kiu hỡnh F 2 phõn
li kiu hỡnh theo t l: 9 hoa :7 hoa trng. Nu cho cõy F 1 núi trờn lai phõn tớch.Tớnh theo lý thuyt thỡ t l
phõn li kiu hỡnh i con l:
A. 1 hoa :1 hoa trng
B. 3 hoa :1 hoa trng
C. 3 hoa trng : 1 hoa
D. 1 hoa : 2 hoa hng : 1 hoa trng
Cõu 23.Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng khi núi v mi quan h gia cỏc loi trong qun xó sinh
vt, hay mi quan h gia cỏc loi vi mụi trng sng ca qun xó
(1)Trong mt qun xó sinh vt ngi ta thy cú nhng con chim sỏo ang u trờn lng trõu tỡm chớ rn
lm thc n.loi trõu v chim sỏo ang din ra mi quan h hp tỏc khỏc loi
(2)Trong qun xó sinh vt ngi ta thy nhng con gh ang sng bỏm trờn thõn ca con chú hỳt mỏu.Nhng
con gh v con chú ang xy ra mi quan h .c ch cm nhim khỏc loi
(3) Trong qun xó sinh vt nhiu loi cú quan h dinh dng vi nhau, trong ú mi loi l mt mt xớch gi
l chui thc n
(4)Trong chui thc n mt xớch u tiờn trong chui bao gi cng l sinh vt t dng.
(5)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo nhu cu sng ca mi loi
(6)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo iu kin mụi trng
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)

D.(3), (4), (5), (6)
Cõu 24: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh
phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh
sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 25: Gi s mt qun th ng vt ngu phi ang trng thỏi cõn bng di truyn v mt gen cú hai alen
(A tri hon ton so vi a). Sau ú, con ngi ó sn bt phn ln cỏc cỏ th cú kiu hỡnh tri v gen ny.
Cu trỳc di truyn ca qun th s thay i theo hng
A. Tn s alen A v alen a u gim i.
B. Tn s alen A v alen a u khụng thay i.
C. Tn s alen A gim i, tn s alen a tng lờn.
D. Tn s alen A tng lờn, tn s alen a gim i.
Cõu 26: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, bin ng di truyn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t khụng ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu27: ngi, bnh phờnin kờtụ niu do t bin gen gen ln nm trờn NST thng.B v m bỡnh thng sinh
a con gỏi u lũng b bnh phờnin kờtụ niu .Xỏc sut h sinh a con tip theo l trai khụng b bnh trờn l
A. 1/2
B. 1/4 `
C. 3/4
D. 3/8
Cõu28:Mt loi hoa: gen A: thõn cao, a: thõn thp, B: hoa kộp, b: hoa n, D: hoa , d: hoa trng. Trong di
truyn khụng xy ra hoỏn v gen. Xột phộp lai P(Aa,Bb,Dd) ì (aa,bb,dd) nu F b xut hin t l 1 thõn cao, hoa kộp,
trng: 1 thõn cao, hoa n, : 1 thõn thp, hoa kộp, trng: 1 thõn thp, hoa n, kiu gen ca b m l:

AD
ad
Ad
ad
Bd
bd
BD
bd
ì bb .
ì bb .
ì aa .
ì aa .
A. Bb
B. Bb
C. Aa
D. Aa
ad
ad
aD
ad
bD
bd
bd
bd


Cõu29: mt rui gim cỏi cú kiu gen

Bv
bV


, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim,

ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM.
B. 9 cM.
C. 36 cM.
D. 3,6 cM.
Cõu30: Theo Gia cp v Mụ nụ.trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B.ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
C.Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D.Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Câu31:Mt loi cú b NST lng bi 2n = 24 NST.S NST trong mt t bo thuc:th mt kộp, th ba nhim
v th bn nhim ln lt l:
A. 23, 25 v 26.
B. 22, 23 v 48.
C. 22, 36 v 48.
D. 22, 25 v 26.
Câu32:ở một loài thực vật: gen A quy nh - lá quăn trội hoàn toàn so với alen a quy nh lá thẳng; gen B
quy nh hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy nh hạt trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá
quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn với nhau F 2 thu đợc 20 000 cây,
trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng F2 là:
A. 1250.
B. 4800.
C. 200
D. 240
Cõu33:En zim Restrictaza v ligaza tham gia vo cụng on no sau õy ca quy trỡnh to ging bng k
thut chuyn gen?
A. Tỏch ADN ca nhim sc th trong t bo cho v tỏch plasmớt ra khi t bo vi khun.

B. Ct, ni ADN ca t bo cho v plasmit ca vi khun nhng im xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp.
C. Ct v ni ADN ca t bo cho vo ADN tỏi t hp t ú chuyn vo t bo nhn.
D. To iu kin cho gen c ghộp biu hin.
Cõu34:Vi cỏc c quan sau:
(a) Cỏnh chun chun v cỏnh di
(b) Tua cun ca u v gai xng rng
(c) Chõn d di v chõn chut chi
(d) Gai hoa hng v gai cõy hong liờn
( e) Rut tha ngi v rut tt ng vt
(f) Mang cỏ v mang tụm.
C quan tng t l:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Cõu35.C s khoa hc ca vic ng dng t bin a bi khc phc tớnh bt th ca con lai trong phộp lai xa l
A.. Lm cho nhim sc th ng thnh tng cp khụng tng ng, giỳp nhim sc th phõn ly bỡnh thng trong quỏ
trỡnh gim phõn to giao t?
B. Tng gp ụi vt cht di truyn d phõn chia trong quỏ trỡnh gim phõn.?
C. S dng hoỏ cht kớch thớch t bo sinh sn.?
D.Lm cho nhim sc th ng thnh tng cp ng ng, giỳp nhim sc th phõn ly bỡnh thng trong quỏ trỡnh
gim phõn to giao t?
Cõu 36: Cõu no sau õy cú ni dung khụng chớnh xỏc?
A. Trong li thc n, mt loi sinh vt cú th tham gia vo nhiu chui thc n.
B. Trong chui thc n c m u bng thc vt thỡ sinh vt sn xut cú sinh khi ln nht.
C. Qun xó sinh vt cú a dng cng cao thỡ li thc n trong qun xó cng phc tp.
D. Cỏc qun xó trng thnh cú li thc n n gin hn so vi qun xó tr hoc suy thoỏi.
Cõu 37: c im no sau õy l khụng ỳng khi núi v dũng nng lng trong h sinh thỏi?
A. Sinh vt úng vai trũ quan trng nht trong vic truyn nng lng t mụi trng vụ sinh vo chu trỡnh
dinh dng l thc vt.

B. Nng lng c truyn trong h sinh thỏi khụng theo chu trỡnh tun hon.
C. mi bc dinh dng, phn ln nng lng b tiờu hao qua hụ hp, to nhit, cht thi,... ch cú khong
10% nng lng truyn lờn bc dinh dng cao hn.
D. Trong h sinh thỏi, hiu sut sinh thỏi l t l phn trm chuyn hoỏ nng lng gia sinh vt v ỏnh sỏng mt tri
Cõu38: Tin hnh lai gia hai t bo sinh dng ca c th cú kiu gen AAbbDd vi c th cú kiu gen
aaBBdd thỡ t bo lai s cú kiu gen l
A. AabbDD.
B. AAbbDddd.
C. AAaaBBbbDddd
D. AaBbDd v AaBbdd


Câu39: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường quy định Một cặp vợ và chồng đều bình
thường nhưng mang cặp gen dị hợp.Tìm xác suất để họ sinh 2 người con, có cả trai và gái đều không bị bệnh:
A. 9/32
B. 9/16
C. 8/32
D. 9/64
Câu40:Bệnh mù màu do gen lặn a và bệnh máu khó đông ở người do alen lặn b nằm trên NST giới tính X
quy định,alen A và B quy định nhìn bình thường và máu đông bình thường ,không có alen tương ứng trên Y.
Bạch tạng lại do một gen lặn d nằm trên NST thường qui định. Alen D quy định da bình thường ,tính trạng da
trắng do gen lặn e quy ®Þnh còn alen E quy định da đen nằm trên nhiễm sắc thể thường khác quy định
Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 4 gen nói trên là bao nhiêu:
A.81
B. 126
C. 225
D. 28
Câu41:Sự sống đầu tiên trên trái đất chỉ được hình thành khi có sự xuất hiện của:
A.Một cấu trúc có màng bao bọc, có khả năng trao đổi chất với môi trường bên ngoài,có khả năng phân chia
và duy trì thành phần hoá học thích hợp của mình

B.Một cấu trúc có màng bao bọc, bên trong có chứa ADN và protêin
C.Một tập hợp các đại phân tử gồm ADN, protein, lipit
D.Một tổ chức được cấu tạo từ ADN và Prôtêin, ở đó có sự tương tác giữa ADN và prôtêin dẫn đến có khả
năng tự nhân đôi, ở đó có màng bao bọc
Câu42: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm
Câu43: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F 1 thân cao quả tròn với nhau thì F 2 thu được 65% số cây
thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn. Kiểu
gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
AB
AB
A.
(f = 30%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
AB
AB
B.
(f = 40%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
Ab
AB

C.
(f = 20%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
aB
ab
Ab
Ab
D.
(f = 30%) x
(f = 40%))
aB
aB
Câu44.Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng :
(1)Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng lên số lượng cá thể của quần thể trong điều kiện môi trường bất lợi
(2)Các bon đi vào chu trình dưới dạng các bon đi ô xít ( CO2 ) thông qua quang hợp, khí CO2 thải vào bầu khí quyển
qua hô hấp của sinh vật, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, núi lửa....
(3) Thực vật hấp thụ ni tơ dưới dạng muối như muối ( NH4+) và NO3_, các muối trên được hình thành trong tự
nhiên bằng con đường vật lí, sinh học và hoá học
(4) Ở vùng biển Pe ru cứ 7 năm thì số lượng cá cơm chết hàng loạt do có dòng nước nóng chảy qua gọi là
hiện tượng biến động số lượng cá thể của quần thể một cách đột ngột
(5)Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã
tương đối ổn định
(6)Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta có thể khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến
đổi bất thường của môi trường?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu 45: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu
thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so

với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li
theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định


các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen.
Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?
AD
AD
Bd
Bd
A. AaBdDd x AaBbDd
B. Bb
x Bb
C.Aa
x Aa
D. AabdDd x aabbDd
ad
ad
bD
bD
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
Câu 47.Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người bệnh và hội chứng nào do đột biến gen gây nên:
(1) Bênh phê ni kêtô niệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS)

(5) Bệnh bạch tạng
(6) Hội chứng tớc nơ (7) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh di truyền phân tử
A,1,2,3,5
B.1,2,5,7
C.1,2,7
D.2,3,7
Câu48. ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là
trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ? phép lai giữa
AB D d
AB D
ruồi giấm
X X với ruồi giấm
X Y cho F1 có kiểu hình thân đen,.cánh cụt, mắt trắng chiếm tỷ lệ
ab
ab
=5%. Tần số hoán vị gen là:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 49. Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại Trung sinh là
A. Cambri → Xilua → Đêvôn → Pecmi → Than đá → Ocđôvic.
B. Cambri → Ocđôvic → Xilua → Đêvôn → Than đá → Pecmi.
C. Tam điệp → Jua ra → Phấn trắng
D. Phấn trắng -> Tam điệp -> Jua ra
Câu 50:Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: IA, IB, IO, trong đó IA và IB trội hoàn toàn so với IO, còn
IA và IB đồng trội.Qua nghiên cứu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền xác định được: tỉ lệ người
có nhóm máu A chiếm 35%, nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chiếm 40%, còn lại là nhóm máu O .Trong
quần thể trên.Một người có nhóm máu A kết hôn với một người có nhóm máu B.Xác suất sinh con nhóm

máu O của cặp vợ chồng này là bao nhiêu:
A.25%
B.2,38%
C.12%
D.2,5%
.......................................................................Hết....................................................................................

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC2010- 2011
Môn: Sinh học, Thời gian làm bài 90 phút


Mó : 245
-H v tờn thớ sinh:.................................................................................................................................
-S bỏo danh..................................................
Cõu1:i vi 2 loi thõn thuc, tiờu chun no c dựng thụng dng phõn bit hai loi sinh sn hu tớnh?
A.Tiờu chun hỡnh thỏi
B. Tiờu chun hoỏ sinh
C.Tiờu chun cỏch li sinh sn
D. Tiờu chun hỡnh thỏi v sinh hoỏ
Cõu2: Cho cỏc c th cú kiu gen d hp 2 cp gen( mi cp gen quy nh mt cp tớnh trng) lai vi nhau
to ra 4 loi kiu hỡnh, trong ú loi kiu hỡnh ln v 2 tớnh trng chim 0,09. Phộp lai no sau õy khụng
gii thớch ỳng kt qu trờn?
AB
A. P u cú kiu gen
vi f = 40% xy ra c 2 bờn.
ab
Ab
B. P u cú kiu gen

, xy ra hoỏn v gen 1 bờn.vi f = 36%
aB
Ab
AB
C. B cú kiu gen
vi f = 36%, m cú kiu gen
khụng xy ra hoỏn v gen
aB
ab
AB
Ab
D. B cú kiu gen
vi f = 28%, m cú kiu gen
vi f = 50%
ab
aB
Cõu3. Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun.
B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun.
D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi khun.
Câu4: Một gen (A) có chiều dài 3060A0, và 2160 liên kết H2 một đột biến xảy ra thnh gen a .Gen a có chiều dài
giảm 10,2A0 và giảm 8 liên kết H2 so vi gen A.Số lợng từng loại nuclờụtớt của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538
D.A=T=717 G=X=480
Cõu5:Trong mt qun th ngụ, kiu gien AA qui nh ht mu vng, Aa qui nh ht mu tớm, aa qui nh
ht mu trng. th h xut phỏt cú 350 ht vng, 400 ht tớm,250 ht trng, tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu
gen ca qun th ny sau 3 th h t th phn bt buc (F3) l:

A. 0,375 AA : 0,1Aa : 0,525aa
B. 0,35 AA : 0,4Aa : 0,25aa
C.0,525 AA : 0,05Aa : 0,425aa
D. 0,25 AA : 0,41Aa : 0,35aa
Cõu6: C s t bo hc ca quy lut phõn li l
A.S phõn li v t hp ca cp nhõn t di truyn trong gim phõn v th tinh.
B.S phõn li ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn
C.S phõn li v t hp ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn v th tinh.
D.S t hp ca cp nhim sc th tng ng trong th tinh.
Cõu7: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình thành nờn
cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin nhim sc th . Tớnh
theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu8:Trong mt h sinh thỏi , cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700 Kcal/m2/ngy, sn
lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th cp 1 l: 2000 Kcal/m2/ngy ca sinh vt tiờu th cp 2 l:
80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu9:Trong cu trỳc ca gen vựng iu ho l vựng:
A.Quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t prụtờin
B.Mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó
C.Mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin
D.Mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó
Cõu10: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?

A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh
phát sinh trong cây tiến hóa.


B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh
sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D.Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu11: Gi s mt qun th ng vt ngu phi ang trng thỏi cõn bng di truyn v mt gen cú hai alen
(A tri hon ton so vi a). Sau ú, con ngi ó sn bt phn ln cỏc cỏ th cú kiu hỡnh tri v gen ny.
Cu trỳc di truyn ca qun th s thay i theo hng
A. Tn s alen A v alen a u gim i.
B. Tn s alen A v alen a u khụng thay i.
C. Tn s alen A gim i, tn s alen a tng lờn.
D. Tn s alen A tng lờn, tn s alen a gim i.
Cõu12: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, bin ng di truyn
B.t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t khụng ngu nhiờn
C.Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D.t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu13: ngi, bnh phờnin kờtụ niu do t bin gen gen ln nm trờn NST thng.B v m bỡnh thng sinh a
con gỏi u lũng b bnh phờnin kờtụ niu .Xỏc sut h sinh a con tip theo l trai khụng b bnh trờn l
A. 1/2
B. 1/4 `
C. 3/4
D. 3/8
Cõu14: Mt loi hoa: gen A: thõn cao, a: thõn thp, B: hoa kộp, b: hoa n, D: hoa , d: hoa trng. Trong di
truyn khụng xy ra hoỏn v gen. Xột phộp lai P(Aa,Bb,Dd) ì (aa,bb,dd) nu Fb xut hin t l 1 thõn cao, hoa kộp,
trng: 1 thõn cao, hoa n, : 1 thõn thp, hoa kộp, trng: 1 thõn thp, hoa n, kiu gen ca b m l:
AD

ad
Ad
ad
Bd
bd
BD
bd
ì bb .
ì bb .
ì aa .
ì aa .
A. Bb
B. Bb
C. Aa
D. Aa
ad
ad
aD
ad
bD
bd
bd
bd
Cõu15: mt rui gim cỏi cú kiu gen

Bv
bV

, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim,


ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM.
B. 9 cM.
C. 36 cM.
D. 3,6 cM.
Cõu16: Theo Gia cp v Mụ nụ.trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B. ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
C. Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D. Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Câu17: Mt loi cú b NST lng bi 2n = 24 NST. S NST trong mt t bo thuc: th mt kộp, th ba
nhim v th bn nhim ln lt l:
A. 23, 25 v 26.
B. 22, 23 v 48.
C. 22, 36 v 48.
D. 22, 25 v 26.
Câu18: ở một loài thực vật: gen A quy nh - lá quăn trội hoàn toàn so với alen a quy nh lá thẳng; gen B
quy nh hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy nh hạt trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá
quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn với nhau F2 thu đợc 20 000 cây,
trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng F2 là:
A. 200.
B. 4800.
C. 240
D. 260
Cõu19:En zim Restrictaza v ligaza tham gia vo cụng on no sau õy ca quy trỡnh to ging bng k
thut chuyn gen?
A. Tỏch ADN ca nhim sc th trong t bo cho v tỏch plasmớt ra khi t bo vi khun.
B. Ct, ni ADN ca t bo cho v plasmit ca vi khun nhng im xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp.
C. Ct v ni ADN ca t bo cho vo ADN tỏi t hp t ú chuyn vo t bo nhn.
D. To iu kin cho gen c ghộp biu hin.

Cõu20: c im no sau õy l khụng ỳng khi núi v dũng nng lng trong h sinh thỏi?
A. Sinh vt úng vai trũ quan trng nht trong vic truyn nng lng t mụi trng vụ sinh vo chu trỡnh
dinh dng l thc vt.
B.Nng lng c truyn trong h sinh thỏi khụng theo chu trỡnh tun hon.
C. mi bc dinh dng, phn ln nng lng b tiờu hao qua hụ hp, to nhit, cht thi,... ch cú khong
10% nng lng truyn lờn bc dinh dng cao hn.


D.Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái là tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa sinh vật và ánh sáng mặt trời
Câu21: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu gen
aaBBdd thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là
A. AabbDD.
B. AAbbDddd.
C. AAaaBBbbDddd
D. AaBbDd và AaBbdd
Câu22:Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường quy định Một cặp vợ và chồng đều bình
thường nhưng mang cặp gen dị hợp.Tìm xác suất để họ sinh 2 người con, có cả trai và gái đều không bị bệnh:
A. 9/32
B. 9/16
C. 8/32
D. 9/64
Câu 23: Bệnh mù màu do gen lặn a và bệnh máu khó đông ở người do alen lặn b nằm trên NST giới tính X
quy định , alen A và B quy định nhìn bình thường và máu đông bình thường ,không có alen tương ứng trên
Y. Bạch tạng lại do một gen lặn d nằm trên NST thường qui định. Alen D quy định da bình thường ,tính trạng
da trắng do gen lặn e còn alen E quy định da đen nằm trên nhiễm sắc thể thường khác quy định
Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 4 gen nói trên là bao nhiêu:
A.81
B. 126
C. 225
D. 28

Câu 24: Sự sống đầu tiên trên trái đất chỉ được hình thành khi có sự xuất hiện của:
A.Một cấu trúc có màng bao bọc, có khả năng trao đổi chất với môi trường bên ngoài,có khả năng phân chia
và duy trì thành phần hoá học thích hợp của mình
B. Một cấu trúc có màng bao bọc, bên trong có chứa ADN và protêin
C.Một tập hợp các đại phân tử gồm ADN, protein, lipit
D. Một tổ chức được cấu tạo từ ADN và Prôtêin, ở đó có sự tương tác giữa ADN và prôtêin dẫn đến có khả
năng tự nhân đôi, ở đó có màng bao bọc
Câu25: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm
Câu26: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn với nhau thì F2 thu được 65% số cây
thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn. Kiểu
gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
AB
AB
A.
(f = 30%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
AB
AB
B.
(f = 40%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab

ab
Ab
AB
C.
(f = 20%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
aB
ab
Ab
Ab
D.
(f = 30%) x
(f = 40%))
aB
aB
Câu27:Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng :
(1)Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng lên số lượng cá thể của quần thể trong điều kiện môi trường bất lợi
(2)Các bon đi vào chu trình dưới dạng các bon đi ô xít ( CO2 ) thông qua quang hợp, khí CO2 thải vào bầu khí quyển
qua hô hấp của sinh vật, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, núi lửa....
(3) Thực vật hấp thụ ni tơ dưới dạng muối như muối ( NH4+) và NO3_, các muối trên được hình thành trong tự
nhiên bằng con đường vật lí, sinh học và hoá học
(4) Ở vùng biển Pe ru cứ 7 năm thì số lượng cá cơm chết hàng loạt do có dòng nước nóng chảy qua gọi là
hiện tượng biến động số lượng cá thể của quần thể một cách đột ngột
(5)Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã
tương đối ổn định
(6)Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta có thể khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến
đổi bất thường của môi trường?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5

D.2,3,4,6
Câu28: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu


một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d
quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây
thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm
trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù
hợp với kết quả trên?
AD
AD
Bd
Bd
A. AaBdDd x AaBbDd
B. Bb
x Bb
C.Aa
x Aa
D. AabdDd x aabbDd
ad
ad
bD
bD
Câu29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
Câu 30.Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người bệnh và hội chứng nào do đột biến gen gây nên:
(1) Bênh phê ni kêtô niệu (2) Bệnh tiểu đường

(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS)
(5) Bệnh bạch tạng
(6) Hội chứng tớc nơ (7) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh di truyền phân tử
A,1,2,3,5
B.1,2,5,7
C.1,2,7
D.2,3,7
Câu31. ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là
trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ? phép lai giữa
AB D d
AB D
ruồi giấm
X X với ruồi giấm
X Y cho F1 có kiểu hình thân đen,.cánh cụt, mắt trắng chiếm tỷ lệ
ab
ab
=5%. Tần số hoán vị gen là:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 32. Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại Trung sinh là
A. Cambri → Xilua → Đêvôn → Pecmi → Than đá → Ocđôvic.
B. Cambri → Ocđôvic → Xilua → Đêvôn → Than đá → Pecmi.
C. Tam điệp → Jua ra → Phấn trắng
D. Phấn trắng -> Tam điệp -> Jua ra
Câu33:Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: I A, IB, IO, trong đó IA và IB trội hoàn toàn so với IO, còn

IA và IB đồng trội.Qua nghiên cứu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền xác định được: tỉ lệ người
có nhóm máu A chiếm 35%, nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chiếm 40%, còn lại là nhóm máu O .Trong
quần thể trên.Một người có nhóm máu A kết hôn với một người có nhóm máu B.Xác suất sinh con nhóm
máu O của cặp vợ chồng này là bao nhiêu:
A.25%
B.2,38%
C.12%
D.2,5%
Câu34: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .
D. Dung hợp tế bào trần .
Câu35: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb
B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb
D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu36:Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó đông
do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do 3alen :
IA ; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu37:Trứng cá hồi phát triển ở 00C, nếu ở nhiệt độ nước là 20C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con.
Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu:
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày

D 100 độ /ngày
Câu38. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH


(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu39: Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa..
B.1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu40:Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn ®êi con sẽ có:
A.4 kiểu hình , 8 kiểu gen.
B.8 kiểu hình , 27 kiểu gen.
C.8 kiểu hình , 12 kiểu gen.
D.4 kiểu hình , 12 kiểu gen.
Câu41:Nhận định không đúng về nhiễm sắc thể (NST), ở sinh vật nhân thực
A.Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc gien trên NST
B.NST trong tế bào xô ma thường tồn tại từng cặp tương đồng gồm có NST thường và NST giới tính
C.Số lượng NST thể trong tế bào nói lên sự tiến hóa của loài đó
D.Bộ NST của tế bào xô ma là sổ lẻ ở các loài: Châu chấu đực, rệp cái, bọ xít cái…
Câu42:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A.Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
B.Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C.Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống

và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu43: Hiện nay, phương pháp chủ yếu tạo động vật chuyển gen là:
A.Cấy gen cần chuyển vào hợp tử đã được thụ tinh trong ống nghiệm để hợp tử phát triển thành phôi, rồi đưa
phôi vào tử cung của con cái
B Cấy gen cần chuyển vào giao tö, rồi cho thụ tinh trong ống ngiệm, sau đó cấy hợp tử vào tử cung con cái
C .Cấy gen cần chuyển vào hợp tử mới được hình thành trong tử cung của con cái
D .Lấy trứng của con cái ra, cấy gen vào trứng rồi mới cho thụ tinh dùng hoocmôn kích thích cho hợp tử phân
chia tạo thành phôi, sau đó đưa phôi vào tử cung của con cái
Câu44: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm
luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
Câu45: Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào
dưới đây không chính xác?
A. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.
B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã
qua chọn lọc.
C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu
gen aabbccdd.
D. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một
cách ngẫu nhiên.
Câu46.Ở một loài thực vật, khi lai giữa các cây F1 có kiểu gen dị hợp 2 cặp (AaBb x AaBb) được kiểu hình F2
phân li kiểu hình theo tỷ lệ: 9 hoa đỏ :7 hoa trắng. Nếu cho cây F1 nói trên lai phân tích.Tính theo lý thuyết thì tỷ
lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng

C. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
Câu 47.Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh
vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã


(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận
làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút máu.Những
con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích gọi
là chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống
của mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Câu48: Với các cơ quan sau:
(a) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(b) Tua cuốn của đậu và gai xương rồng
(c) Chân dế dũi và chân chuột chũi
(d) Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
( e) Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật
(f) Mang cá và mang tôm.
Cơ quan tương tự là:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e

C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Câu49:Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là
A.. Làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp không tương đồng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá
trình giảm phân tạo giao tử?
B. Tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân.?
C. Sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản.?
D.Làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình
giảm phân tạo giao tử?
Câu50: Câu nào sau đây có nội dung không chính xác?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất.
C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái.
.......................................................................Hết....................................................................................

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC2010- 2011
Môn: Sinh học, Thời gian làm bài 90 phút


Mó : 678
-H v tờn thớ sinh:.................................................................................................................................
-S bỏo danh..................................................
Câu1:Một gen (A) có chiều dài 3060A0, và 2160 liên kết H2 một đột biến xảy ra thnh gen a .Gen a có chiều dài
giảm 10,2A0 và giảm 8 liên kết H2 so vi gen A.Số lợng từng loại nuclờụtớt của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538

D.A=T=717 G=X=480
Cõu2:Trong mt qun th ngụ, kiu gien AA qui nh ht mu vng, Aa qui nh ht mu tớm, aa qui nh
ht mu trng. th h xut phỏt cú 350 ht vng, 400 ht tớm,250 ht trng, tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu
gen ca qun th ny sau 3 th h t th phn bt buc (F3) l:
A.0,375 AA : 0,1Aa : 0,525aa
B.0,35 AA : 0,4Aa : 0,25aa
C.0,525 AA : 0,05Aa : 0,425aa
D.0,25 AA : 0,41Aa : 0,35aa
Cõu3:C s t bo hc ca quy lut phõn li l
A.S phõn li v t hp ca cp nhõn t di truyn trong gim phõn v th tinh.
B.S phõn li ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn
C.S phõn li v t hp ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn v th tinh.
D.S t hp ca cp nhim sc th tng ng trong th tinh.
Cõu4: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình thành nờn
cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin nhim sc th . Tớnh
theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu5: Gi s mt qun th ng vt ngu phi ang trng thỏi cõn bng di truyn v mt gen cú hai alen
(A tri hon ton so vi a). Sau ú, con ngi ó sn bt phn ln cỏc cỏ th cú kiu hỡnh tri v gen ny.
Cu trỳc di truyn ca qun th s thay i theo hng
A. Tn s alen A v alen a u gim i.
B. Tn s alen A v alen a u khụng thay i.
C. Tn s alen A gim i, tn s alen a tng lờn.
D. Tn s alen A tng lờn, tn s alen a gim i.
Cõu6: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, bin ng di truyn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t khụng ngu nhiờn

C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu7: ngi, bnh phờnin kờtụ niu do t bin gen gen ln nm trờn NST thng.B v m bỡnh thng
sinh a con gỏi u lũng b bnh phờnin kờtụ niu .Xỏc sut h sinh a con tip theo l trai khụng b
bnh trờn l
A. 1/2
B. 1/4 `
C. 3/4
D. 3/8
Cõu8:Mt loi hoa: gen A: thõn cao, a: thõn thp, B: hoa kộp, b: hoa n, D: hoa , d: hoa trng. Trong di
truyn khụng xy ra hoỏn v gen. Xột phộp lai P(Aa,Bb,Dd) ì (aa,bb,dd) nu Fb xut hin t l 1 thõn cao, hoa kộp,
trng: 1 thõn cao, hoa n, : 1 thõn thp, hoa kộp, trng: 1 thõn thp, hoa n, kiu gen ca b m l:
AD
ad
Ad
ad
Bd
bd
BD
bd
ì bb .
ì bb .
ì aa .
ì aa .
A. Bb
B. Bb
C. Aa
D. Aa
ad
ad

aD
ad
bD
bd
bd
bd
Cõu9: Bnh mự mu do gen ln a v bnh mỏu khú ụng ngi do alen ln b nm trờn NST gii tớnh X
quy nh , alen A v B quy nh nhỡn bỡnh thng v mỏu ụng bỡnh thng ,khụng cú alen tng ng trờn
Y. Bch tng li do mt gen ln d nm trờn NST thng qui nh. Alen D quy nh da bỡnh thng ,tớnh trng
da trng do gen ln e alen E quy nh da en nm trờn nhim sc th thng khỏc quy nh
S kiu gen ti a trong qun th ngi i vi 4 gen núi trờn l bao nhiờu:
A.81
B. 126
C. 225
D. 28
Cõu10: S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh nng phõn chia
v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh


B. Một cấu trúc có màng bao bọc, bên trong có chứa ADN và protêin
C.Một tập hợp các đại phân tử gồm ADN, protein, lipit
D. Một tổ chức được cấu tạo từ ADN và Prôtêin, ở đó có sự tương tác giữa ADN và prôtêin dẫn đến có khả
năng tự nhân đôi, ở đó có màng bao bọc
Câu11: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm

Câu12: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn với nhau thì F2 thu được 65% số cây
thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn. Kiểu
gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
AB
AB
A.
(f = 30%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
AB
AB
B.
(f = 40%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
Ab
AB
C.
(f = 20%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
aB
ab
Ab
Ab
D.
(f = 30%) x
(f = 40%))

aB
aB
Câu13:Trong các câu sau câu nào sau đây có nội dung đúng :
(1)Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng lên số lượng cá thể của quần thể trong điều kiện môi trường bất lợi
(2)Các bon đi vào chu trình dưới dạng các bon đi ô xít ( CO2 ) thông qua quang hợp, khí CO2 thải vào bầu khí quyển
qua hô hấp của sinh vật, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, núi lửa....
(3) Thực vật hấp thụ ni tơ dưới dạng muối như muối ( NH4+) và NO3_, các muối trên được hình thành trong tự
nhiên bằng con đường vật lí, sinh học và hoá học
(4) Ở vùng biển Pe ru cứ 7 năm thì số lượng cá cơm chết hàng loạt do có dòng nước nóng chảy qua gọi là
hiện tượng biến động số lượng cá thể của quần thể một cách đột ngột
(5)Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã
tương đối ổn định
(6)Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta có thể khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến
đổi bất thường của môi trường?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu14. ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là
trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ? phép lai giữa
AB D d
AB D
ruồi giấm
X X với ruồi giấm
X Y cho F1 có kiểu hình thân đen,.cánh cụt, mắt trắng chiếm tỷ lệ
ab
ab
=5%. Tần số hoán vị gen là:
A. 35%.
B. 20%.

C. 40%.
D. 30%.
Câu15. Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại Trung sinh là
A. Cambri → Xilua → Đêvôn → Pecmi → Than đá → Ocđôvic.
B. Cambri → Ocđôvic → Xilua → Đêvôn → Than đá → Pecmi.
C. Tam điệp → Jua ra → Phấn trắng
D. Phấn trắng -> Tam điệp -> Jua ra
Câu16:Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: I A, IB, IO, trong đó IA và IB trội hoàn toàn so với IO, còn
IA và IB đồng trội.Qua nghiên cứu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền xác định được: tỉ lệ người
có nhóm máu A chiếm 35%, nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chiếm 40%, còn lại là nhóm máu O .Trong
quần thể trên.Một người có nhóm máu A kết hôn với một người có nhóm máu B.Xác suất sinh con nhóm
máu O của cặp vợ chồng này là bao nhiêu:
A.25%
B.2,38%
C.12%
D.2,5%


Câu17: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .
D. Dung hợp tế bào trần .
Câu18: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb
B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb
D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu19:Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó đông
do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do 3alen :

IA ; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
0
0
Câu20:Trứng cá hồi phát triển ở 0 C, nếu ở nhiệt độ nước là 2 C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con.
Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu:
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày
.Câu21:Nhận định không đúng về nhiễm sắc thể (NST), ở sinh vật nhân thực
A.Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc gien trên NST
B.NST trong tế bào xô ma thường tồn tại từng cặp tương đồng gồm có NST thường và NST giới tính
C.Số lượng NST thể trong tế bào nói lên sự tiến hóa của loài đó
D.Bộ NST của tế bào xô ma là sổ lẻ ở các loài: Châu chấu đực, rệp cái, bọ xít cái…
Câu22:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A.Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu23: Hiện nay, phương pháp chủ yếu tạo động vật chuyển gen là:
A.Cấy gen cần chuyển vào hợp tử đã được thụ tinh trong ống nghiệm để hợp tử phát triển thành phôi, rồi đưa
phôi vào tử cung của con cái
B Cấy gen cần chuyển vào giao tö, rồi cho thụ tinh trong ống ngiệm, sau đó cấy hợp tử vào tử cung con cái
C .Cấy gen cần chuyển vào hợp tử mới được hình thành trong tử cung của con cái

D .Lấy trứng của con cái ra, cấy gen vào trứng rồi mới cho thụ tinh dùng hoocmôn kích thích cho hợp tử
phân chia tạo thành phôi, sau đó đưa phôi vào tử cung của con cái
Câu24: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm
luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
Câu25: Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào
dưới đây không chính xác?
A. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.
B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã
qua chọn lọc.
C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu
gen aabbccdd.
D. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một
cách ngẫu nhiên.
Câu26.Ở một loài thực vật, khi lai giữa các cây F1 có kiểu gen dị hợp 2 cặp (AaBb x AaBb) được kiểu hình F2
phân li kiểu hình theo tỷ lệ: 9 hoa đỏ :7 hoa trắng. Nếu cho cây F1 nói trên lai phân tích.Tính theo lý thuyết thì tỷ
lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng
C. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng


Câu27.Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh
vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận

làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút máu.Những
con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích gọi
là chuỗi thức ăn
(4) Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống
của mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Câu28: Với các cơ quan sau:
(a) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(b) Tua cuốn của đậu và gai xương rồng
(c) Chân dế dũi và chân chuột chũi
(d) Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
( e) Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật
(f) Mang cá và mang tôm.
Cơ quan tương tự là:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Câu29:Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là
A.. Làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp không tương đồng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá
trình giảm phân tạo giao tử?
B. Tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân.?
C. Sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản.?

D.Làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình
giảm phân tạo giao tử?
Câu30: Câu nào sau đây có nội dung không chính xác?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất.
C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái.
Câu31:Đối với 2 loài thân thuộc, tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt hai loài sinh sản hữu tính?
A.Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn hoá sinh
C.Tiêu chuẩn cách li sinh sản
D. Tiêu chuẩn hình thái và sinh hoá
Câu32: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau
tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không
giải thích đúng kết quả trên?
AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
ab
Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
aB
Ab
AB
C. Bố có kiểu gen
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
không xẩy ra hoán vị gen
aB
ab

AB
Ab
D. Bố có kiểu gen
với f = 28%, mẹ có kiểu gen
với f = 50%
ab
aB
Câu33. Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn.
B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn.
Câu34:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:


80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu35:Trong cu trỳc ca gen vựng iu ho l vựng:
A.Quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t prụtờin
B.Mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó
C.Mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin
D.Mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó
Cõu36: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh
phát sinh trong cây tiến hóa.

B. Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh
sống thì tồn tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu37: mt rui gim cỏi cú kiu gen

Bv
bV

, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim,

ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM.
B. 9 cM.
C. 36 cM.
D. 3,6 cM.
Cõu38:Theo Gia cp v Mụ nụ.trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B. ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
C. Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D. Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Câu39: Mt loi cú b NST lng bi 2n = 24 NST. S NST trong mt t bo thuc: th mt kộp, th ba
nhim v th bn nhim ln lt l:
A. 23, 25 v 26.
B. 22, 23 v 48.
C. 22, 36 v 48.
D. 22, 25 v 26.
Câu40: .ở một loài thực vật: gen A quy nh - lá quăn trội hoàn toàn so với alen a quy nh lá thẳng; gen B
quy nh hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy nh hạt trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá
quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn với nhau F2 thu đợc 20 000 cây,

trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng F2 là:
A. 1250.
B. 4800.
C. 240
D. 200
Cõu41:En zim Restrictaza v ligaza tham gia vo cụng on no sau õy ca quy trỡnh to ging bng k
thut chuyn gen?
A. Tỏch ADN ca nhim sc th trong t bo cho v tỏch plasmớt ra khi t bo vi khun.
B. Ct, ni ADN ca t bo cho v plasmit ca vi khun nhng im xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp.
C. Ct v ni ADN ca t bo cho vo ADN tỏi t hp t ú chuyn vo t bo nhn.
D. To iu kin cho gen c ghộp biu hin.
Cõu42: c im no sau õy l khụng ỳng khi núi v dũng nng lng trong h sinh thỏi?
A. Sinh vt úng vai trũ quan trng nht trong vic truyn nng lng t mụi trng vụ sinh vo chu trỡnh
dinh dng l thc vt.
B. Nng lng c truyn trong h sinh thỏi khụng theo chu trỡnh tun hon.
C. mi bc dinh dng, phn ln nng lng b tiờu hao qua hụ hp, to nhit, cht thi,... ch cú khong
10% nng lng truyn lờn bc dinh dng cao hn.
D. Trong h sinh thỏi, hiu sut sinh thỏi l t l phn trm chuyn hoỏ nng lng gia sinh vt v ỏnh sỏng mt tri
Cõu43: Tin hnh lai gia hai t bo sinh dng ca c th cú kiu gen AAbbDd vi c th cú kiu gen
aaBBdd thỡ t bo lai s cú kiu gen l
A. AabbDD.
B. AAbbDddd.
C. AAaaBBbbDddd
D. AaBbDd v AaBbdd
Cõu44:Bnh bch tng ngi do t bin gen ln trờn NST thng quy nh Mt cp v v chng u bỡnh
thng nhng mang cp gen d hp.Tỡm xỏc sut h sinh 2 ngi con, cú c trai v gỏi u khụng b bnh:
A. 9/32
B. 9/16
C. 8/32
D. 9/64

Cõu45: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v mi quan h gia cỏc loi trong qun xó sinh vt?


A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
Câu 46:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người bệnh và hội chứng nào do đột biến gen gây nên:
(1) Bênh phê ni kêtô niệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS)
(5) Bệnh bạch tạng
(6) Hội chứng tớc nơ (7) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh di truyền phân tử
A,1,2,3,5
B.1,2,5,7
C.1,2,7
D.2,3,7
Câu47: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu48: Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa..
B.1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.

D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu49:. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn ®êi con sẽ có:
A.4 kiểu hình , 8 kiểu gen.
B.8 kiểu hình , 27 kiểu gen.
C.8 kiểu hình , 12 kiểu gen.
D.4 kiểu hình , 12 kiểu gen
Câu50: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu
một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d
quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây
thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm
trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù
hợp với kết quả trên?
AD
AD
Bd
Bd
A. AaBdDd x AaBbDd
B. Bb
x Bb
C.Aa
x Aa
D. AabdDd x aabbDd
ad
ad
bD
bD
..................................................................................Hết...................................................................................

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC2010- 2011
Môn: Sinh học, Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề: 789
-Họ và tên thí sinh:.................................................................................................................................
-Số báo danh..................................................


Câu1: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen có hai alen
(A trội hoàn toàn so với a). Sau đó, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể có kiểu hình trội về gen này.
Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng
A. Tần số alen A và alen a đều giảm đi.
B. Tần số alen A và alen a đều không thay đổi.
C. Tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên.
D. Tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi.
Câu2: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên ,di nhập gen., các yếu tố không ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen, giao phối ngẫu nhiên
Câu3:Ở người, bệnh phênin kêtô niệu do đột biến gen gen lặn nằm trên NST thường.Bố và mẹ bình thường
sinh đứa con gái đầu lòng bị bệnh phênin kêtô niệu .Xác suất để họ sinh đứa con tiếp theo là trai không bị
bệnh trên là:
A. 1/2
B. 1/4 `
C. 3/4
D. 3/8
Câu4:Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường
đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội

B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm
Câu5: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn với nhau thì F2 thu được 65% số cây
thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn. Kiểu
gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
AB
AB
A.
(f = 30%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
AB
AB
B.
(f = 40%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
ab
ab
Ab
AB
C.
(f = 20%) x
(liên kết gen hoàn toàn)
aB
ab
Ab
Ab

D.
(f = 30%) x
(f = 40%))
aB
aB
Câu6: Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại Trung sinh là
A. Cambri → Xilua → Đêvôn → Pecmi → Than đá → Ocđôvic.
B. Cambri → Ocđôvic → Xilua → Đêvôn → Than đá → Pecmi.
C. Tam điệp → Jua ra → Phấn trắng
D. Phấn trắng -> Tam điệp -> Jua ra
Câu7:Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: I A, IB, IO, trong đó IA và IB trội hoàn toàn so với IO, còn
IA và IB đồng trội.Qua nghiên cứu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền xác định được: tỉ lệ người
có nhóm máu A chiếm 35%, nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chiếm 40%, còn lại là nhóm máu O .Trong
quần thể trên.Một người có nhóm máu A kết hôn với một người có nhóm máu B.Xác suất sinh con nhóm
máu O của cặp vợ chồng này là bao nhiêu:
A.25%
B.2,38%
C.12%
D.2,5%
Câu8: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .
D. Dung hợp tế bào trần .
Câu9: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb
B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb
D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu10:Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó đông

do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do 3alen :
IA ; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên :


A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu11: Hiện nay, phương pháp chủ yếu tạo động vật chuyển gen là:
A.Cấy gen cần chuyển vào hợp tử đã được thụ tinh trong ống nghiệm để hợp tử phát triển thành phôi, rồi đưa
phôi vào tử cung của con cái
B.Cấy gen cần chuyển vào giao tö, rồi cho thụ tinh trong ống ngiệm, sau đó cấy hợp tử vào tử cung con cái
C.Cấy gen cần chuyển vào hợp tử mới được hình thành trong tử cung của con cái
D.Lấy trứng của con cái ra, cấy gen vào trứng rồi mới cho thụ tinh dùng hoocmôn kích thích cho hợp tử phân
chia tạo thành phôi, sau đó đưa phôi vào tử cung của con cái
Câu12:Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm
luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
Câu13: Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào
dưới đây không chính xác?
A. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.
B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.
C.Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen
aabbccdd.
D.Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một
cách ngẫu nhiên.

Câu14:.Ở một loài thực vật, khi lai giữa các cây F1 có kiểu gen dị hợp 2 cặp (AaBb x AaBb) được kiểu hình F2
phân li kiểu hình theo tỷ lệ: 9 hoa đỏ :7 hoa trắng. Nếu cho cây F1 nói trên lai phân tích.Tính theo lý thuyết thì tỷ
lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng
C. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
Câu15:Câu nào sau đây có nội dung không chính xác?
A.Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
B.Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất.
C.Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D.Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái.
Câu16:Đối với 2 loài thân thuộc, tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt hai loài sinh sản hữu tính?
A.Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn hoá sinh
C.Tiêu chuẩn cách li sinh sản
D. Tiêu chuẩn hình thái và sinh hoá
Câu17: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau
tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không
giải thích đúng kết quả trên?
AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
ab
Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
aB
Ab
AB

C. Bố có kiểu gen
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
không xẩy ra hoán vị gen
aB
ab
AB
Ab
D. Bố có kiểu gen
với f = 28%, mẹ có kiểu gen
với f = 50%
ab
aB
Câu18: Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn.
B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn.
Câu19:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:


A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu20:Trong cu trỳc ca gen vựng iu ho l vựng:
A.quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t prụtờin
B.mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó
C.mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin

D.mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó
Câu21: .ở một loài thực vật: gen A quy nh - lá quăn trội hoàn toàn so với alen a quy nh lá thẳng; gen B
quy nh hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy nh hạt trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá
quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn với nhau F2 thu đợc 20 000 cây,
trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng F2 là:
A. 1250.
B. 4800.
C. 240
D. 200
Cõu22:En zim Restrictaza v ligaza tham gia vo cụng on no sau õy ca quy trỡnh to ging bng k
thut chuyn gen?
A. Tỏch ADN ca nhim sc th trong t bo cho v tỏch plasmớt ra khi t bo vi khun.
B.Ct, ni ADN ca t bo cho v plasmit ca vi khun nhng im xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp.
C.Ct v ni ADN ca t bo cho vo ADN tỏi t hp t ú chuyn vo t bo nhn.
D.To iu kin cho gen c ghộp biu hin.
Cõu23:c im no sau õy l khụng ỳng khi núi v dũng nng lng trong h sinh thỏi?
A. Sinh vt úng vai trũ quan trng nht trong vic truyn nng lng t mụi trng vụ sinh vo chu trỡnh
dinh dng l thc vt.
B. Nng lng c truyn trong h sinh thỏi khụng theo chu trỡnh tun hon.
C. mi bc dinh dng, phn ln nng lng b tiờu hao qua hụ hp, to nhit, cht thi,... ch cú khong
10% nng lng truyn lờn bc dinh dng cao hn.
D. Trong h sinh thỏi, hiu sut sinh thỏi l t l phn trm chuyn hoỏ nng lng gia sinh vt v ỏnh sỏng mt tri
Cõu24: Tin hnh lai gia hai t bo sinh dng ca c th cú kiu gen AAbbDd vi c th cú kiu gen
aaBBdd thỡ t bo lai s cú kiu gen l
A. AabbDD.
B. AAbbDddd.
C. AAaaBBbbDddd
D. AaBbDd v AaBbdd
Cõu25: Bnh bch tng ngi do t bin gen ln trờn NST thng quy nh Mt cp v v chng u bỡnh
thng nhng mang cp gen d hp.Tỡm xỏc sut h sinh 2 ngi con, cú c trai v gỏi u khụng b bnh:

A. 9/32
B. 9/16
C. 8/32
D. 9/64
Cõu26: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v mi quan h gia cỏc loi trong qun xó sinh vt?
A. Nhng loi cựng s dng mt ngun thc n khụng th chung sng trong cựng mt sinh cnh.
B. Quan h cnh tranh gia cỏc loi trong qun xó c xem l mt trong nhng ng lc ca quỏ trỡnh tin hoỏ.
C. Mi quan h vt ch - vt kớ sinh l s bin tng ca quan h con mi - vt n tht.
D. Trong tin hoỏ, cỏc loi gn nhau v ngun gc thng hng n s phõn li v sinh thỏi ca mỡnh.
Cõu 27:Cho cỏc bnh v hi chng sau õy ngi bnh v hi chng no do t bin gen gõy nờn:
(1) Bờnh phờ ni kờtụ niu (2) Bnh tiu ng
(3) Bnh ao
(4) Hi chng suy gim h thng min dch mc
phi ( AIDS)
(5) Bnh bch tng
(6) Hi chng tc n (7) Bnh hng cu li lim
-Nhng bnh v hi chng no l bnh di truyn phõn t
A,1,2,3,5
B.1,2,5,7
C.1,2,7
D.2,3,7
Cõu28: S sau minh ha cho cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th no?
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH AD.EFGBCH
A. (1): o on cha tõm ng; (2): chuyn on trong mt nhim sc th.
B. (1): chuyn on cha tõm ng; (2): o on cha tõm ng.
C. (1): chuyn on khụng cha tõm ng; (2): chuyn on trong mt nhim sc th.
D. (1): o on cha tõm ng; (2): o on khụng cha tõm ng.
Cõu29: Khi lai c th P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). T l phõn tớnh kiu gen th h F1 l:
A.1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa..

B.1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Cõu30:. Phộp lai gia 2 cỏ th cú kiu gen AaBbDd x aaBBDd vi cỏc gen tri l tri hon ton đời con s cú:


A.4 kiu hỡnh , 8 kiu gen.
B.8 kiu hỡnh , 27 kiu gen.
C.8 kiu hỡnh , 12 kiu gen.
D.4 kiu hỡnh , 12 kiu gen
Cõu31: mt loi thc vt, nu trong kiu gen cú mt c hai alen tri A v B thỡ cho kiu hỡnh thõn cao, nu thiu
mt hoc c hai alen tri núi trờn thỡ cho kiu hỡnh thõn thp. Alen D quy nh hoa tri hon ton so vi alen d
quy nh hoa trng. Cho giao phn gia cỏc cõy d hp v 3 cp gen trờn thu c i con phõn li theo t l 9 cõy
thõn cao, hoa : 3 cõy thõn thp, hoa : 4 cõy thõn thp, hoa trng. Bit cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng ny nm
trờn nhim sc th thng, quỏ trỡnh gim phõn khụng xy ra t bin v hoỏn v gen. Phộp lai no sau õy l phự
hp vi kt qu trờn?
AD
AD
Bd
Bd
A. AaBdDd x AaBbDd
B. Bb
x Bb
C.Aa
x Aa
D. AabdDd x aabbDd
ad
ad
bD
bD

Câu32: Một gen (A) có chiều dài 3060A0, và 2160 liên kết H2 một đột biến xảy ra thnh gen a .Gen a có chiều
dài giảm 10,2A0 và giảm 8 liên kết H2 so vi gen A.Số lợng từng loại nuclờụtớt của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538
D.A=T=717 G=X=480
Cõu33: Trong mt qun th ngụ, kiu gien AA qui nh ht mu vng, Aa qui nh ht mu tớm, aa qui nh
ht mu trng. th h xut phỏt cú 350 ht vng, 400 ht tớm,250 ht trng, tớnh theo lớ thuyt, t l cỏc kiu
gen ca qun th ny sau 3 th h t th phn bt buc (F3) l:
A. 0,375 AA : 0,1Aa : 0,525aa
B. 0,35 AA : 0,4Aa : 0,25aa
C. 0,525 AA : 0,05Aa : 0,425aa
D. 0,25 AA : 0,41Aa : 0,35aa
Cõu34: C s t bo hc ca quy lut phõn li l
AS phõn li v t hp ca cp nhõn t di truyn trong gim phõn v th tinh.
B.S phõn li ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn
C.S phõn li v t hp ca cp nhim sc th tng ng trong gim phõn v th tinh.
D.S t hp ca cp nhim sc th tng ng trong th tinh.
Cõu35: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình thành
nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin nhim sc th .
Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu36: Mt loi hoa: gen A: thõn cao, a: thõn thp, B: hoa kộp, b: hoa n, D: hoa , d: hoa trng. Trong di
truyn khụng xy ra hoỏn v gen. Xột phộp lai P(Aa,Bb,Dd) ì (aa,bb,dd) nu Fb xut hin t l 1 thõn cao, hoa
kộp, trng: 1 thõn cao, hoa n, : 1 thõn thp, hoa kộp, trng: 1 thõn thp, hoa n, kiu gen ca b m l:
AD
ad

Ad
ad
Bd
bd
BD
bd
ì bb .
ì bb .
ì aa .
ì aa .
A. Bb
B. Bb
C. Aa
D. Aa
ad
ad
aD
ad
bD
bd
bd
bd
Cõu37: Bnh mự mu do gen ln a v bnh mỏu khú ụng ngi do alen ln b nm trờn NST gii tớnh X
quy nh , alen A v B quy nh nhỡn bỡnh thng v mỏu ụng bỡnh thng ,khụng cú alen tng ng trờn
Y. Bch tng li do mt gen ln d nm trờn NST thng qui nh. Alen D quy nh da bỡnh thng ,tớnh trng
da trng do gen ln e cũn alen E quy nh da en nm trờn nhim sc th thng khỏc quy nh
S kiu gen ti a trong qun th ngi i vi 4 gen núi trờn l bao nhiờu:
A.81
B. 126
C. 225

D. 28
Cõu38: S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh nng phõn chia
v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh
B. Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D. Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin dn n cú kh
nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Cõu39:Trong cỏc cõu sau cõu no sau õy cú ni dung ỳng :
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi trng
bt li
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO2 ) thụng qua quang hp, khớ CO2 thi vo bu khớ quyn
qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi la....


(3) Thực vật hấp thụ ni tơ dưới dạng muối như muối ( NH4+) và NO3_, các muối trên được hình thành trong tự
nhiên bằng con đường vật lí, sinh học và hoá học
(4) Ở vùng biển Pe ru cứ 7 năm thì số lượng cá cơm chết hàng loạt do có dòng nước nóng chảy qua gọi là
hiện tượng biến động số lượng cá thể của quần thể một cách đột ngột
(5)Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã
tương đối ổn định
(6)Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta có thể khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến
đổi bất thường của môi trường?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu40. ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là
trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ? phép lai giữa
AB D d

AB D
ruồi giấm
X X với ruồi giấm
X Y cho F1 có kiểu hình thân đen,.cánh cụt, mắt trắng chiếm tỷ lệ
ab
ab
=5%. Tần số hoán vị gen là:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu41:Trứng cá hồi phát triển ở 00C, nếu ở nhiệt độ nước là 20C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con.
Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu:
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày
.Câu42:Nhận định không đúng về nhiễm sắc thể (NST), ở sinh vật nhân thực
A.Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc gien trên NST
B.NST trong tế bào xô ma thường tồn tại từng cặp tương đồng gồm có NST thường và NST giới tính
C.Số lượng NST thể trong tế bào nói lên sự tiến hóa của loài đó
D.Bộ NST của tế bào xô ma là sổ lẻ ở các loài: Châu chấu đực, rệp cái, bọ xít cái…
Câu43:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và
tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.

Câu44:Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh
vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận
làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút máu.Những
con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích gọi
là chuỗi thức ăn
(4) Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5) Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống
của mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Câu45: Với các cơ quan sau:
(a) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(b) Tua cuốn của đậu và gai xương rồng
(c) Chân dế dũi và chân chuột chũi
(d) Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
( e) Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật
(f) Mang cá và mang tôm.
Cơ quan tương tự là:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Câu46:Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là



A..Lm cho nhim sc th ng thnh tng cp khụng tng ng, giỳp nhim sc th phõn ly bỡnh thng trong quỏ
trỡnh gim phõn to giao t?
B. Tng gp ụi vt cht di truyn d phõn chia trong quỏ trỡnh gim phõn.?
C. S dng hoỏ cht kớch thớch t bo sinh sn.?
D.Lm cho nhim sc th ng thnh tng cp ng ng, giỳp nhim sc th phõn ly bỡnh thng trong quỏ trỡnh
gim phõn to giao t?
Cõu47: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh
phát sinh trong cây tiến hóa.
B. Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh
sống thì tồn tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu48: mt rui gim cỏi cú kiu gen

Bv
bV

, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim,

ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM.
B. 9 cM.
C. 36 cM.
D. 3,6 cM.
Cõu49:Theo Gia cp v Mụ nụ.trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B. ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.

C. Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D. Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Câu50: Mt loi cú b NST lng bi 2n = 24 NST. S NST trong mt t bo thuc: th mt kộp, th ba
nhim v th bn nhim ln lt l:
A. 23, 25 v 26.
B. 22, 23 v 48.
C. 22, 36 v 48.
D. 22, 25 v 26.
..................................................................................Ht...................................................................................



×