Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Nghiên cứu phân tích hàm lượng molipden trong súp lơ bằng phương pháp trắc quang phân tử UV VIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 62 trang )

-1MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................... 23
1.Tính cấp thiết của đề tài..............................................................................................23
2.Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài...................................................................23
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................................24
1.1.Molipden và dư lượng của nó trong môi trường....................................................24
1.1.1.Giới thiệu về Molipden..........................................................................................24
1.1.2.Nguồn gốc xuất hiện của Molipden trong súp lơ.................................................24
Vai trò quan 1.1.3.Vai trò của Molipden......................................................................24
1.1.4.Tác hại của Molipden............................................................................................24
1.2.Các phương pháp vô cơ hóa mẫu............................................................................25
1.2.1.Phương pháp vô cơ hóa mẫu khô..........................................................................25
1.2.2.Phương pháp vô cơ hóa mẫu ướt..........................................................................25
1.2.3.Phương pháp vô cơ mẫu khô –ướt kết hợp..........................................................25
1.3.Các phương pháp xác định vi lượng Molipden.......................................................26
1.3.1.Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên.............................................................26
1.3.2.Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)............................................26
1.3.3.Phương pháp trắc quang phân tử UV-VIS..........................................................26
1.4.Phương pháp quang phổ hấp thụ UV-VIS..............................................................27
1.4.1.Giới thiệu phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS...........................27
●Cơ sở lý thuyết của phương pháp trắc quang phân tử UV – VIS......................................................27

1.4.2.Các điều kiện tối ưu cho phương pháp phân tích................................................28
1.7.Sơ lược vài nét về súp lơ...........................................................................................33
CHƯƠNG 2 : THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................35
2.1.Dụng cụ ,thiết bị ,hóa chất........................................................................................35


-22.1.1.Dụng cụ................................................................................................................... 35
2.1.2.Thiết bị.................................................................................................................... 35
2.1.3.Hóa chất.................................................................................................................. 35


2.2.Cách pha các loại dung dịch.....................................................................................35
2.2.1.Pha dung dịch chuẩn gốc amonimolipdat (NH4)6Mo7O24.4H2O.....................35
2.2.2.Pha các dung dịch khác.........................................................................................35
2.3.Nội dung nghiên cứu........................................................................................................................36
-Chọn các phương pháp chính xác , hiện đại có khả năng thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm ở
nước ta...................................................................................................................................................36
-Nghiên cứu các điều kiện tối ưu để xác định nguyên tố Molipden.......................................................36
-Nghiên cứu áp dụng thực tiễn trên một số mẫu thực tế......................................................................36
-Xây dựng một quy trình tương đối hoàn chỉnh ,có khả năng thực hiện trong điều kiện phòng thí
nghiệm...................................................................................................................................................36
2.4.Thực nghiệm nghiên cứu điều kiện vô cơ hóa mẫu..........................................................................36
2.4.1.Dung môi vô cơ hóa mẫu...............................................................................................................36
Ta tiến hành vô cơ hóa mẫu bằng phương pháp khô ướt kết hợp .Sau khi tro hóa xong ,trên cơ sở
nghiên cứu các tài liệu và đặc điểm của mẫu súp lơ chúng tôi chọn dung môi HCl và nước để hòa tan
hoàn toàn tro..........................................................................................................................................36
2.4.2.Khảo sát nhiệt độ và thời gian nung tối ưu....................................................................................36
Sau khi chọn được dung môi thích hợp, chúng tôi tiến hành khảo sát thời gian nung để thu tro trắng .
Đem nung ở các nhiệt độ khác nhau , chọn nhiệt độ nung tối ưu..........................................................36
Cố định nhiệt độ và thay đổi thời gian để chọn thời gian nung tối ưu..................................................36
2.5.Thực nghiệm nghiên cứu điều kiện tối ưu phân tích hàm lượng Molipden trong súp lơ bằng
phương pháp trắc quang phân tử UV-VIS...............................................................................................36
2.5.1.Khảo sát chọn vạch đo...................................................................................................................36
Cách tiến hành : Cho 5ml dung dịch Mo6+ có nồng độ 0.1mg/ml vào bình định mức 50 ml . Sau đó
thêm lần lượt 25ml NaCl 20% , 7 ml HCl (d=1,16) ,5ml H2SO4(d=1,84), 1ml dung dich thioure 1% và
1ml dung dich amonithioxyanat 50% ,lắc đều để tạo phức Molipdenthioxianat có màu da cam. Đem
quét bước sóng trong khoảng từ 400-800 nm........................................................................................37
2.5.2.Khảo sát sự bền màu của phức giữa Mo5+ với thuốc thử theo thời gian......................................37


-3Lấy 2 ml dung dịch Amonimolipdat 0.1 mg/ml sau đó thêm vào bình lần lượt 25ml NaCl 20% , 7 ml HCl

(d=1,16) ,5ml H2SO4(d=1,4), 1ml dung dich thioure 1% và 1ml dung dich amonithioxyanat 50% lắc đều
để tạo phức Molipdenthioxianat có màu da cam . Đo D tại λmax trong các khoảng thời gian : đo ngay ,
5 phút , 10 phút ,15 phút , 20 phút , 25 phút , 30 phút , 35 phút ,40 phút , 45 phút , 50 phút , 55 phút ,
60 phút ..................................................................................................................................................37
2.5.3.Khảo sát ảnh hưởng của Cu2+.......................................................................................................37
Quá trình tiến hành : chuẩn bị 6 bình định mức 50 ml..........................................................................37
+Thêm vào đó 2 ml Mo6+ 0.1 mg/ml....................................................................................................37
+Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................37
+ Cho 0 ml , 0.5ml , 1.5ml ,3ml , 5ml ,10 ml Cu2+ 0.01 mg/ml..............................................................37
+Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% .Sau đó đem đo D tại bước sóng λmax..................................37
2.5.3.Khảo sát ảnh hưởng của Fe3+.......................................................................................................37
-Quá trình tiến hành : chuẩn bị 6 bình định mức 50 ml.........................................................................37
+Thêm vào 2ml Mo6+ 0.1mg/ml...........................................................................................................37
+Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................37
+ Cho 0 ml , 0.5 ml, 1 ml , 2ml ,5 ml ,10 ml Fe3+ 0.01 mg/ml................................................................38
+Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% . Sau đó đem đo D tại bước sóng λmax.................................38
2.5.4.Khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính.............................................................................................38
- Chuẩn bị 13 bình định mức 50 ml........................................................................................................38
- Thể tích của Mo6+ có nồng độ 0.1mg/ml lần lượt là: 0.5ml, 1ml ,2ml, 3ml, 4ml ,5 ml ,6ml , 7ml, 8ml,
9ml, 10 ml, 15 ml ...................................................................................................................................38
- Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................38
- Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% ..............................................................................................38
- Định mức bằng nước cất đến 50 ml và đo D tại bước sóng λmax.......................................................38
2.5.5.Xây dựng đường chuẩn................................................................................................................38
-Chuẩn bị 13 bình định mức 50 ml........................................................................................................38



-4-Thể tích của Mo6+ có nồng độ 0.1mg/ml lần lượt là: 0.5ml, 1ml ,2ml, 3ml, 4ml ,5 ml ,6ml , 7ml, 8ml,
9ml, 10 ml, 15 ml , 20 ml .......................................................................................................................38
-Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................38
-Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% ...............................................................................................38
-Định mức bằng nước cất đến 50 ml .Đo mật độ quang của phức tại bước sóng λmax........................38
2.7.Đánh giá hiệu suất thu hồi...............................................................................................................38
Để xác định hiệu suất thu hồi của phương pháp ta tiến hành phân tích trên 5 mẫu giả với nồng độ ban
đầu của Mo6+đã biết chính xác. Tiến hành vô cơ hóa mẫu và tạo phức Molipdenthioxianat. Đo mật độ
quang của phức Molipdenthioxianat ở bước sóng λmax từ đó đánh giá hiệu suất thu hồi của phương
pháp.......................................................................................................................................................39
2.8.Đánh giá sai số thống kê của phương pháp......................................................................................39
Để đánh giá sai số thống kê, chúng tôi tiến hành vô cơ hóa mẫu theo quy trình phân tích với các điều
kiện tối ưu đã chọn ở mục 2.4 và 2.5 trên 5 mẫu giả, mỗi mẫu 5 lần với nồng độ ban đầu của Mo6+ đã
biết chính xác.........................................................................................................................................39
2.9.Quy trình khảo sát...........................................................................................................................39
Trên cơ sở nghiên cứu các điều kiện tối ưu của phương pháp xác định hàm lượng Molipden đã xét ở
trên, chúng tôi tiến hành xây dựng quy trình phân tích xác định hàm lượng Molipden trong súp lơ, từ
đó áp dụng xác định các mẫu súp lơ thực tế trên địa bàn các chợ thuộc thành phố Đà Nẵng...............39
2.10.Áp dụng phân tích một số mẫu súp lơ thực tế trên địa bàn các chợ thuộc thành phố Đà Nẵng ....39
2.10.1. Chuẩn bị mẫu súp lơ...................................................................................................................39
Súp lơ được mua tại chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong khoảng từ tháng 3 đến tháng 4 năm
2012.Súp lơ được rửa sạch và rửa lại bằng nước cất hai lần, cắt nhỏ khoảng 1cm, và được bảo quản để
làm mẫu phân tích. Các mẫu được cắt nhỏ và được xay nhuyễn trong cối xay sinh tố và trộn đều.......39
2.10.2.Các địa điểm lấy mẫu..................................................................................................................39
Chúng tôi tập trung lấy các mẫu súp lơ ở địa điểm chợ Hòa Khánh thuộc thành phố Đà Nẵng.............39
CHƯƠNG 3:KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN........................................................................................................40
3.1.Kết quả khảo sát điều kiện vô cơ hóa mẫu.......................................................................................40
3.1.1.Kết quả khảo sát dung môi vô cơ hóa mẫu....................................................................................40
- 0.5 ml HClO4 đặc , 4ml HNO3 đặc ,2 ml H2SO4 đặc , 5ml H2O2 30 % , 4 ml KNO3 10 % làm chất bảo

vệ ...........................................................................................................................................................40


-53.1.2.Kết quả khảo sát nhiệt độ và thời gian nung mẫu.........................................................................40
Nhiệt độ nung (0C).................................................................................................................................40
450.........................................................................................................................................................40
460.........................................................................................................................................................40
470.........................................................................................................................................................40
480.........................................................................................................................................................40
490.........................................................................................................................................................40
500.........................................................................................................................................................40
Hiện tượng.............................................................................................................................................40
-..............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
D.............................................................................................................................................................40
0.9157....................................................................................................................................................40
0.9168....................................................................................................................................................40
0.9475....................................................................................................................................................40
0.9365....................................................................................................................................................40
0.9245....................................................................................................................................................40
0.9164....................................................................................................................................................40
Bảng 1 .Kết quả khảo sát nhiệt độ nung.................................................................................................40
Thời gian ( giờ ).......................................................................................................................................40
1.............................................................................................................................................................40
1.5..........................................................................................................................................................40
2.............................................................................................................................................................40



-62.5..........................................................................................................................................................40
3.............................................................................................................................................................40
Hiện tượng.............................................................................................................................................40
-..............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
+.............................................................................................................................................................40
D.............................................................................................................................................................40
0.8962....................................................................................................................................................40
0.9375....................................................................................................................................................40
0.9436....................................................................................................................................................40
0.9324....................................................................................................................................................40
0.9285....................................................................................................................................................40
Bảng 2.Kết quả khảo sát thời gian nung.................................................................................................41
(-) : Mẫu chưa chuyển màu , ( +) : Mẫu đã hóa tro trắng.......................................................................41
Kết luận : Nung mẫu ở nhiệt độ 470 oC trong 2 giờ ..............................................................................41
3.2.Kết quả khảo sát điều kiện xác định Molipden.................................................................................41
3.2.1.Kết quả khảo sát chọn vạch đo......................................................................................................41
Bảng 3: Kết quả khảo sát vạch đo của Mo..............................................................................................41
Vạch đo (nm)..........................................................................................................................................41
Abs- lần1.................................................................................................................................................41
Abs- lần2.................................................................................................................................................41
Abs- lần 3................................................................................................................................................41
Trung bình..............................................................................................................................................41
450.........................................................................................................................................................41
0.7891....................................................................................................................................................41



-70.7956....................................................................................................................................................41
0.7965....................................................................................................................................................41
0.7937....................................................................................................................................................41
460.........................................................................................................................................................41
0.8895....................................................................................................................................................41
0.8924....................................................................................................................................................41
0.8978....................................................................................................................................................41
0.8932....................................................................................................................................................41
470.........................................................................................................................................................41
0.7896....................................................................................................................................................41
0.7935....................................................................................................................................................41
0.7962....................................................................................................................................................41
0.7931....................................................................................................................................................41
Dựa vào bảng số liệu ta chọn vạch phổ là 460 nm..................................................................................41
3.2.2.Kết quả khảo sát độ bền màu của phức theo thời gian.................................................................41
Lấy 2 ml dung dịch Amonimolipdat 0.1 mg/ml sau đó thêm vào bình lần lượt 25ml NaCl 20% , 7 ml HCl
(d=1,16) ,5ml H2SO4(d=1,4), 1ml dung dich thioure 1% và 1ml dung dich amonithioxyanat 50% lắc đều
để tạo phức Molipdenthioxianat có màu da cam .Tiến hành đo mật độ quang D tại các thời điểm khác
nhau.Thời gian được khảo sát tại bảng sau............................................................................................41
Thời gian đo (phút).................................................................................................................................42
Đo ngay...................................................................................................................................................42
Sau 5'......................................................................................................................................................42
Sau 10'....................................................................................................................................................42
Sau 15'....................................................................................................................................................42
Sau 20'....................................................................................................................................................42
Sau 25'....................................................................................................................................................42
Sau 30'....................................................................................................................................................42
D.............................................................................................................................................................42



-80.4438....................................................................................................................................................42
0.4554....................................................................................................................................................42
0.4913....................................................................................................................................................42
0.4955....................................................................................................................................................42
0.4978....................................................................................................................................................42
0.4954....................................................................................................................................................42
0.4948....................................................................................................................................................42
Thời gian đo (phút).................................................................................................................................42
Sau 35'....................................................................................................................................................42
Sau 40'....................................................................................................................................................42
Sau 45'....................................................................................................................................................42
Sau 50'....................................................................................................................................................42
Sau 55'....................................................................................................................................................42
Sau 60'....................................................................................................................................................42
D.............................................................................................................................................................42
0.4944....................................................................................................................................................42
0.4936....................................................................................................................................................42
0.4929....................................................................................................................................................42
0.4921....................................................................................................................................................42
0.4919....................................................................................................................................................42
0.4915....................................................................................................................................................42
Bảng 4:Kết quả khảo sát độ bền màu của phức......................................................................................43
............................................................................................................................................................... 43
Vậy nên đo mật độ quang sau khi phức tạo màu khoảng 20 phút để dung dịch màu ổn định...............43
3.2.3.Kết quả khảo sát ảnh hưởng của Cu2+ đối với việc xác định Molipden.........................................43
-Quá trình tiến hành : chuẩn bị 6 bình định mức 50 ml.........................................................................43
+Thêm vào đó 2 ml Mo6+ 0.1 mg/ml....................................................................................................43



-9+Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................43
+ Cho 0 ml , 0.5ml , 1.5ml ,3ml , 5ml ,10 ml Cu2+ 0.01 mg/ml..............................................................43
+Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% .Kết quả thu được ở bảng sau:..............................................43
Bảng 5: Kết quả khảo sát ảnh hưởng của đồng......................................................................................43
Nồng độ Mo6+ (mg/ml)..........................................................................................................................44
Nồng độ Cu2+ (mg/ml)...........................................................................................................................44
Mật độ quang D......................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0000....................................................................................................................................................44
0,4946....................................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0001....................................................................................................................................................44
0,4976....................................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0003....................................................................................................................................................44
0,5012....................................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0006....................................................................................................................................................44
0,5065....................................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0010....................................................................................................................................................44
0,5070....................................................................................................................................................44
0,004......................................................................................................................................................44
0,0020....................................................................................................................................................44
0,5107....................................................................................................................................................44
............................................................................................................................................................... 45


-10............................................................................................................................................................... 45

Dựa trên biểu đồ thì ta nhận thấy đồng hầu như không ảnh hưởng đến Molipden..............................45
3.2.4.Kết quả khảo sát ảnh hưởng của Fe3+ đối với việc xác định Molipden.........................................45
-Quá trình tiến hành : chuẩn bị 6 bình định mức 50 ml.........................................................................45
+Thêm vào 2ml Mo6+ 0.1mg/ml...........................................................................................................45
+Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................45
+ Cho 0 ml , 0.5 ml, 1 ml , 2ml ,5 ml ,10 ml Fe3+ 0.01 mg/ml................................................................45
+Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% .Kết quả thu được ở bảng sau...............................................45
............................................................................................................................................................... 45
Bảng 6: Kết quả khảo sát ảnh hưởng của sắt.........................................................................................46
Nồng độ Mo6+ (mg/ml)..........................................................................................................................46
Nồng độ Fe3+ (mg/ml)...........................................................................................................................46
Mật độ quang D......................................................................................................................................46
0,004......................................................................................................................................................46
0,0000....................................................................................................................................................46
0,4957....................................................................................................................................................46
0,004......................................................................................................................................................46
0,0001....................................................................................................................................................46
0,5079....................................................................................................................................................46
0,004......................................................................................................................................................46
0,0002....................................................................................................................................................46
0,5407....................................................................................................................................................46
0,004......................................................................................................................................................46
0,0004....................................................................................................................................................46
0,5728....................................................................................................................................................46
0,004......................................................................................................................................................46


-110,0010....................................................................................................................................................46
0,5879....................................................................................................................................................46

0,004......................................................................................................................................................46
0,0020....................................................................................................................................................46
0,6159....................................................................................................................................................46
............................................................................................................................................................... 47
Như vậy sắt ảnh hưởng đấng kể đến việc xác định Moliden..................................................................47
3.2.5.Loại trừ ảnh hưởng của Fe3+.........................................................................................................47
-Loại trừ ảnh hưởng của Fe3+ bằng NaF................................................................................................47
-Kết quả loại trừ được thể hiện ở bảng kết quả và sơ đồ sau:...............................................................47
Bảng 7:Kết quả loại trừ ảnh hưởng của sắt............................................................................................47
Nồng độ Mo6+.......................................................................................................................................48
(mg/ml)..................................................................................................................................................48
Nồng độ Fe3+ (mg/ml)...........................................................................................................................48
Thể tích NaF 4%......................................................................................................................................48
(ml).........................................................................................................................................................48
Mật độ quang D......................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.000......................................................................................................................................................48
0.............................................................................................................................................................48
0.4972....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
0.............................................................................................................................................................48
0.5549....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48


-121.............................................................................................................................................................48
0.5503....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48

0.001......................................................................................................................................................48
2.............................................................................................................................................................48
0.5467....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
3.............................................................................................................................................................48
0.5356....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
4.............................................................................................................................................................48
0.5224....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
5.............................................................................................................................................................48
0.5025....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
6.............................................................................................................................................................48
0.5145....................................................................................................................................................48
0.004......................................................................................................................................................48
0.001......................................................................................................................................................48
7.............................................................................................................................................................48
0.5257....................................................................................................................................................48
............................................................................................................................................................... 49


-133.4.Khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính................................................................................................49
-Chuẩn bị 13 bình định mức 50 ml........................................................................................................49
-Thể tích của Mo6+ có nồng độ 0.1mg/ml lần lượt là: 0.5ml, 1ml ,2ml, 3ml, 4ml ,5 ml ,6ml , 7ml, 8ml,
9ml, 10 ml, 15 ml ...................................................................................................................................49

-Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................49
-Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% ...............................................................................................49
-Định mức bằng nước cất đến 50 ml và đo D tại bước sóng 460 nm .Kết quả thu được ở bảng sau.....50
Bảng 8: Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính............................................................................50
CMo6+(mg/ml).......................................................................................................................................50
0,001......................................................................................................................................................50
0,002......................................................................................................................................................50
0,004......................................................................................................................................................50
0,006......................................................................................................................................................50
0,008......................................................................................................................................................50
0,010......................................................................................................................................................50
D.............................................................................................................................................................50
0.2132....................................................................................................................................................50
0.312......................................................................................................................................................50
0.4917....................................................................................................................................................50
0.7248....................................................................................................................................................50
0.908......................................................................................................................................................50
1.102......................................................................................................................................................50
CMo6+(mg/ml).......................................................................................................................................50
0.012......................................................................................................................................................50
0,014......................................................................................................................................................50
0,016......................................................................................................................................................50


-140,018......................................................................................................................................................50
0,020......................................................................................................................................................50
0.03........................................................................................................................................................50
D.............................................................................................................................................................50
1.2536....................................................................................................................................................50

1.4231....................................................................................................................................................50
1.7341....................................................................................................................................................50
2.8124....................................................................................................................................................50
2.7751....................................................................................................................................................50
2.687......................................................................................................................................................50
............................................................................................................................................................... 51
Vậy khoảng nồng độ thích hợp để tiến hành phép đo là từ 0,001 mg/ml đến 0,016 mg/ml..................51
3.5.Kết quả xây dựng đường chuẩn........................................................................................................51
-Dãy chuẩn gồm 6 bình định mức 50 ml................................................................................................51
-Thêm vào mỗi bình lần lượt 0.5ml, 1ml ,2ml, 3ml, 4ml ,5 ml Mo6+ 0.1 mg/ml...................................51
- Cho vào mỗi bình thêm 25 ml NaCl 20% , 7 ml HCl ( d=1.18) , 5 ml H2SO4 ( d=1.4) ,1 ml dung dịch
thioure 1%..............................................................................................................................................51
- Thêm vào đó 1 ml amonithiocianat 1% ..............................................................................................51
- Định mức bằng nước cất đến 50 ml và đo D tại bước sóng 460 nm .Kết quả thu được ở bảng sau....51
Bảng 9: Kết quả xây dựng đường chuẩn.................................................................................................51
Nồng độ Mo6+(mg/ml)..........................................................................................................................52
D.............................................................................................................................................................52
0.001......................................................................................................................................................52
0.2134....................................................................................................................................................52
0.002......................................................................................................................................................52
0.3115....................................................................................................................................................52
0.004......................................................................................................................................................52


-150.4921....................................................................................................................................................52
0.006......................................................................................................................................................52
0.7252....................................................................................................................................................52
0.008......................................................................................................................................................52
0.8854....................................................................................................................................................52
0.01........................................................................................................................................................52

1.105......................................................................................................................................................52
............................................................................................................................................................... 53
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa mật độ quang của phức Molipdenthioxyanat vào hàm lượng Mo6+
............................................................................................................................................................... 53
3.6.Kết quả khảo sát hiệu suất thu hồi của phương pháp......................................................................53
Để xác định hiệu suất thu hồi của phương pháp, chúng tôi tiến hành phân tích hàm lượng Molipden
trên 5 mẫu giả.Sau đó tiến hành như các điều kiện tối ưu đã chọn ở các mục trên.Kết quả thể hiện trên
bảng .......................................................................................................................................................53
Bảng 10:Kết quả tính hiệu suất thu hồi của phương pháp.....................................................................53
Lần đo.....................................................................................................................................................54
Nồng độ Mo6+ thực tế (mg/ml).............................................................................................................54
Nồng độ Mo6+ đo được (mg/ml)...........................................................................................................54
Hiệu suất thu hồi (%)..............................................................................................................................54
1.............................................................................................................................................................54
0.004......................................................................................................................................................54
0.00353..................................................................................................................................................54
88.25......................................................................................................................................................54
2.............................................................................................................................................................54
0.004......................................................................................................................................................54
0.00347..................................................................................................................................................54
86.75......................................................................................................................................................54
3.............................................................................................................................................................54


-160.004......................................................................................................................................................54
0.00355..................................................................................................................................................54
88.75......................................................................................................................................................54
4.............................................................................................................................................................54
0.004......................................................................................................................................................54
0.00351..................................................................................................................................................54

87.75......................................................................................................................................................54
5.............................................................................................................................................................54
0.004......................................................................................................................................................54
0.00350..................................................................................................................................................54
87.5........................................................................................................................................................54
H trung bình...........................................................................................................................................54
87.8........................................................................................................................................................54
Hiệu suất thu hồi trung bình là 87.8%, đạt yêu cầu của phương pháp phân tích vi lượng.....................54
3.7.Kết quả đánh giá sai số thống kê của phương pháp.........................................................................54
Chuẩn bị hai mẫu giả: hai mẫu có nồng độ khác nhau, tiến hành quy trình phân tích mẫu giả như khi
xác định hiệu suất thu hồi , làm 5 lần thí nghiệm. Kết quả thu được thể hiện trên bảng 1 và kết quả tính
một số đại lượng đặc trưng sai số thống kê của phương pháp được thể hiện trên bảng 2....................54
Bảng 11:Giá trị nồng độ Mo6+ đo được của mẫu giả sau 5 lần đo.........................................................54
Lần đo.....................................................................................................................................................54
1.............................................................................................................................................................54
2.............................................................................................................................................................54
3.............................................................................................................................................................54
4.............................................................................................................................................................54
5.............................................................................................................................................................54
Nồng độ Mo6+ (mg/ml)..........................................................................................................................54
0.004......................................................................................................................................................54


-170.00342..................................................................................................................................................54
0.00345..................................................................................................................................................54
0.00351..................................................................................................................................................54
0.00344..................................................................................................................................................54
0.00353..................................................................................................................................................54
0.006......................................................................................................................................................54
0.00532..................................................................................................................................................54

0.00546..................................................................................................................................................54
0.00535..................................................................................................................................................54
0.00534..................................................................................................................................................54
0.00541..................................................................................................................................................54
Bảng 12: Một số kết quả đánh giá sai số thống kê của phương pháp.....................................................55
Các đại lượng đặc trưng.........................................................................................................................55
Nồng độ Mo6+ 0.004 (mg/ml)................................................................................................................55
Nồng độ Mo6+ 0.006 (mg/ml)................................................................................................................55
Nồng độ trung bình................................................................................................................................55
3.47x10-3................................................................................................................................................55
5.38x10-3................................................................................................................................................55
Phương sai S2.........................................................................................................................................55
2.25x10-9................................................................................................................................................55
3.35x10-9................................................................................................................................................55
Độ lệch chuẩn của phép đo S.................................................................................................................55
4.74x10-5................................................................................................................................................55
5.79x10-5................................................................................................................................................55
Độ lệch chuẩn của đại lượng trung bình cộng........................................................................................55
2.12x10-5................................................................................................................................................55
2.59x10-5................................................................................................................................................55


-18Hệ số biến động Cv%..............................................................................................................................55
1.36........................................................................................................................................................55
1.07........................................................................................................................................................55
Biên giới tin cậy ε....................................................................................................................................55
5.88x10-5...............................................................................................................................................55
7.18x10-5................................................................................................................................................55
Sai số tương đối Δ%................................................................................................................................55
1.69........................................................................................................................................................55

1.33........................................................................................................................................................55
(với α = 0.95, k = 4, tα,k = 2.776)............................................................................................................56
Kết quả cho thấy, sai số tương đối % nhỏ chứng tỏ phương pháp có độ chính xác cao, hệ số biển
động nhỏ chứng tỏ độ lặp lại tốt............................................................................................................56
3.8.Quy trình phân tích xác định hàm lượng Molipden trong súp lơ......................................................56
Trên cơ sở kết quả khảo sát các điều kiện của phương pháp phân tích hàm lượng..............................56
Molipden trong súp lơ từ mục 3.1 đến mục 3.7 chúng tôi tiến hành xác định quy trình........................56
phân tích Molipden trong súp lơ ...........................................................................................................56
Súp lơ sau khi mua về rửa sạch nhiều lần bằng nước cất, sau đó xay nhỏ bằng máy xay sinh tố .Cân
chính xác khối lượng súp lơ trong khoảng từ 20-50 g .Sau đó thêm vào mẫu 0.5 ml HClO4 đặc , 2ml
HNO3 đặc ,1 ml H2SO4 đặc , 2ml H2O2 30 % , 2 ml KNO3 10 % làm chất bảo vệ.Sau đó ta đem nung
trên bếp điện đến tro đen , sau đó đem nung trong lò nung ở nhiệt độ 470oC trong 2 đến tro trắng
.Sau đó hòa tan bằng HCl 20% và định mức ..........................................................................................56
Thêm vào bình lần lượt 25ml NaCl 20% , 7 ml HCl (d=1,16) ,5ml H2SO4(d=1,4), 1ml dung dich thioure
1% và 1ml dung dich amonithioxyanat 50% ,lắc đều để tạo phức Molipdenthioxianat có màu da cam.
Để yên sau thời gian 20 phút để phức ổn định màu rồi đem đi đo mật độ quang của dung dịch ở bước
sóng 460 nm ..........................................................................................................................................56
Mẫu trắng được chuẩn bị tương tự như trên nhưng không có mặt của Mo6+ , thực hiện quá trình vô
cơ hóa mẫu trong mẫu nước..................................................................................................................56
Hàm lượng Mo6+ được tính theo công thức sau: (mg/kg)....................................................................56
Trong đó m: khối lượng mẫu rau muống lấy để phân tích.....................................................................56
x: hàm lượng Mo6+ tính theo đường chuẩn (mg).................................................................................56


-19Sơ đồ phân tích mẫu :.............................................................................................................................56
............................................................................................................................................................... 57
3.9.Kết quả phân tích mẫu thực tế.........................................................................................................57
Từ quy trình phân tích đã xây dựng, tiến hành phân tích hàm lượng Molipden trong súp lơ ở các chợ
thuộc thành phố Đà Nẵng. Kết quả phân tích được thống kê trong bảng .............................................58
Bảng 13: giá trị hàm lượng Molipden trong một số mẫu súp lơ.............................................................58

Mẫu súp lơ.............................................................................................................................................58
Ngày mua mẫu........................................................................................................................................58
Địa điểm lấy mẫu....................................................................................................................................58
Loại mẫu súp lơ......................................................................................................................................58
Hàm lượng Mo6+...................................................................................................................................58
(mg/kg)...................................................................................................................................................58
1.............................................................................................................................................................58
9/3/2012................................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ xanh.............................................................................................................................................58
4.22........................................................................................................................................................58
2.............................................................................................................................................................58
12/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ xanh.............................................................................................................................................58
5.45........................................................................................................................................................58
3.............................................................................................................................................................58
16/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ xanh.............................................................................................................................................58
4.45........................................................................................................................................................58


-204.............................................................................................................................................................58
20/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ trắng............................................................................................................................................58
6.32........................................................................................................................................................58
5.............................................................................................................................................................58
22/3/2012..............................................................................................................................................58

Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ xanh.............................................................................................................................................58
5.67........................................................................................................................................................58
6.............................................................................................................................................................58
25/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ trắng............................................................................................................................................58
6.44........................................................................................................................................................58
7.............................................................................................................................................................58
27/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ trắng............................................................................................................................................58
6.12........................................................................................................................................................58
8.............................................................................................................................................................58
30/3/2012..............................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ trắng............................................................................................................................................58
7.78........................................................................................................................................................58
9.............................................................................................................................................................58
3/4/2012................................................................................................................................................58


-21Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ xanh.............................................................................................................................................58
3.89........................................................................................................................................................58
10...........................................................................................................................................................58
5/4/2012................................................................................................................................................58
Chợ Hòa Khánh.......................................................................................................................................58
Súp lơ trắng............................................................................................................................................58
6.45........................................................................................................................................................58

BYT /867.................................................................................................................................................58
15.00......................................................................................................................................................58
Qua bảng kết quả phân tích cho thấy hầu hết các mẫu súp lơ đều có chứa hàm lượng Molipden nhưng
chưa vượt quá giới hạn cho phép của BYT. Trong hai loại súp lơ thì súp lơ trắng có hàm lượng Molipden
cao hơn so với súp lơ xanh.Tuy nhiên , súp lơ trắng mua ở chợ Đà Sơn có hàm lượng Molipden cao
nhất (7.78 mg/kg) . Điều này cũng phù hợp với các công trình nghiên cứu trước đây về hàm lượng
Molipden trong súp lơ ở nhiều địa điểm................................................................................................59
KẾT LUẬN................................................................................................................................................60
Khảo sát được dung môi vô cơ hóa mẫu ,nhiệt độ và thời gian nung mẫu ,khảo sát chọn vạch đo , độ
bền màu của phức theo thời gian và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng ....................................................60
2 . Xác định được khoảng tuyến tính và lập đường chuẩn của Mo........................................................60
3. Xác định được hiệu suất thu hồi là 87.8 %.........................................................................................60
4. Đánh giá được sai số và độ lặp lại của phép đo..................................................................................60
5. Đề xuất thành công quy trình phân tích Mo trong súp lơ ..................................................................60
6. Quy trình đã đề xuất để phân tích các mẫu súp lơ trên địa bàn các chợ thuộc thành phố Đà Nẵng .60
KIẾN NGHỊ...............................................................................................................................................60
1 .Phân tích hàm lượng các kim loại khác đặc biệt là các kim loại độc hại.............................................60
2.Phân tích Mo trong các loại rau khác nhau để từ đó có cở sở , kế hoạch để bón phân và cải tạo đất để
tăng năng suất cây trồng .......................................................................................................................60
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................................61
[1]. Phạm Thị Hà (2008), Các phương pháp phân tích quang học, TP. Đà Nẵng......................................61


-22[2]. Tống Thị Việt Hà (2009), Nghiên cứu xác định hàm lượng asen trong nước bề mặt bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS, TP. Đà Nẵng..........................................................................61
[3]. Lê Thị Mùi (2007), Hóa học phân tích định lượng, TP. Đà Nẵng.......................................................61
[4]. Từ Vọng Nghi, Huỳnh Văn Trung, Trần Tứ Hiếu (1986), Phân tích nước, NXB Khoa học và kĩ thuật Hà
Nội..........................................................................................................................................................61
[5]. khoe.htm...........................61
[6]. />


-23MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay dân số gia tăng nhanh trên thế giới cũng như ở Việt Nam, người ta cần
có nhiều lương thực, thực phẩm, cụ thể là cung cấp trong các bữa ăn hàng ngày. Rau cũng
là nguồn thức ăn bổ dưỡng nuôi sống con người. Rau không những cung cấp một lượng
lớn sinh tố A, B, C…, mà còn cung cấp một phần các nguyên tố vi,lượng rất cần thiết
trong cấu tạo tế bào.
Rau còn là một nguồn dược liệu quý góp phần bảo vệ sức khoẻ cho con người.
Nhưng nếu trong rau chứa một lượng lớn kim loại nặng thì sẽ gây hại cho con người.
Dư lượng còn lại của các kim loại nặng trong rau ,trong đó Molipden là nguyên
nhân gây ra nhiều căn bệnh cho người và động vật .Để góp phần đánh giá hàm lượng
Molipden trong rau , chúng tôi thực hiện đề tài :“Nghiên cứu phân tích hàm lượng
Molipden trong súp lơ bằng phương pháp trắc quang phân tử UV-VIS”.
2.Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Đề tài góp phần xây dựng quy trình phân tích hàm lượng Molipden trong súp lơ
phù hợp với điều kiện của phòng thí nghiệm ở Việt Nam. Trên cơ sở đó áp dụng vào phân
tích một số mẫu thực tế, đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại Molipden trong súp lơ trên
một số khu vực chợ thuộc thành phố Đà Nẵng .


-24CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1.Molipden và dư lượng của nó trong môi trường
1.1.1.Giới thiệu về Molipden
Molipđen được nhà hóa học Thụy Điển là Cac Vinhem Sele (Karl Wihelm
Scheele) phát hiện ra vào năm 1778.
Molypden là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm 6 với ký hiệu Mo và số nguyên
tử 42, là một kim loại chuyển tiếp với độ âm điện 1,8 trên thang Pauling và nguyên tử
lượng 95,9 g/mol.
1.1.2.Nguồn gốc xuất hiện của Molipden trong súp lơ

Nguyên nhân làm cho sự tích luỹ lượng Molipden trong súp lơ cao chủ yếu do sử
dụng lượng phân đạm dạng hóa học và phân bón vi lượng quá nhiều và bón gần thời gian
thu hoạch.Hoặc do nguồn nước và đất trồng có chứa quá nhiều lượng này .
Vai trò quan 1.1.3.Vai trò của Molipden
trọng nhất của các nguyên tử molypden trong các sinh vật sống là các nguyên tử dị-kim
loại trong khu vực hoạt hóa của một số enzym nhất định. Molipden có vai trò quan trọng
trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối
cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa .
Molypden có mặt trong khoảng 20 enzym ở động vật, bao gồm anđehyt oxidaza,
sulfit oxidaza, xanthin oxidaza.Ở một số động vật, sự ôxi hóa xanthin thành axít uric, một
quá trình dị hóa purin, được xúc tác bằng xanthin oxidaza, một enzym chứa molypden.
1.1.4.Tác hại của Molipden
Nhu cầu hấp thụ trung bình mỗi ngày đối với molypden là khoảng 0,3 mg. Hấp
thụ trên 0,4 mg có thể gây ngộ độc. Thiếu hụt molypden, gây ra do hấp thụ dưới 0,05
mg/ngày, có thể gây ra còi cọc, giảm ngon miệng và giảm khả năng sinh sản. Tungstat
natri là tác nhân kìm hãm và ức chế molypden.


-25Một lượng lớn molypden có thể gây cản trở sự hấp thụ đồng của cơ thể, bằng sự
ngăn chặn các protein của huyết tương trong việc liên kết đồng cũng như gia tăng lượng
đồng bị bài tiết theo đường nước tiểu.
Các động vật nhai lại nếu tiêu thụ lượng lớn molypden sẽ phát sinh các triệu
chứng như tiêu chảy, còi cọc, bệnh thiếu máu và mất sắc tố ở lông.
1.2.Các phương pháp vô cơ hóa mẫu
1.2.1.Phương pháp vô cơ hóa mẫu khô
●Nguyên tắc :
Kỹ thuật tro hóa khô là kỹ thuật nung để xử lý mẫu trong lò nung ở nhiệt độ thích
hợp (4500C – 7000C), sau đó hòa tan mẫu bằng dung dịch muối hay axit phù hợp. Khi
nung, các chất hữu cơ của mẫu sẽ bị đốt cháy hoàn toàn thành CO2 và H2O.
1.2.2.Phương pháp vô cơ hóa mẫu ướt

●Nguyên tắc
Dùng axit đặc có tính oxi hóa mạnh ( HNO 3, HClO4 ,…), hay hỗn hợp các axit đặc
có tính oxi hóa mạnh ( HNO3+ HClO4) hoặc hỗn hợp một axit mạnh và một chất oxi
hóa mạnh ( HNO3 + H2O2 ),… để phân hủy hết chất hữu cơ và chuyển các kim loại ở
dạng hữu cơ về dạng các ion trong dung dịch muối vô cơ. Việc phân hủy có thể thực
hiện trong hệ đóng kín (áp suất cao ), hay trong hệ mở ( áp suất thường). Lượng axit
thường phải dùng gấp từ 10 – 15 lần lượng mẫu, tùy thuộc mỗi loại mẫu và cấu trúc
vật lý, hóa học của nó. Thời gian phân hủy mẫu trong các hệ hở, bình Kendan, ống
nghiệm, cốc…thường từ vài giờ đến hàng chục giờ, cũng tùy loại mẫu và bản chất các
chất, còn nếu dùng lò vi sóng hệ kín thì chỉ cần vài chục phút. Khi phân hủy xong phải
đuổi hết axit dư trước khi định mức và tiến hành đo phổ.
1.2.3.Phương pháp vô cơ mẫu khô –ướt kết hợp
●Nguyên tắc
Mẫu được phân hủy trong chén hay cốc nung mẫu .Trước tiên người ta thực hiện
xử lý ướt sơ bộ trong cốc ,hay chén nung băng một lượng nhỏ axit và chất phụ gia


×