Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Soạn bài Historical Places

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 4 trang )

Soạn bài online – Tiếng Anh 10
Unit 16: HISTORICAL PLACES
I.Unequal comparisons (so sánh hơn kém nhau)
·
S1 + V + short adj /adv + ER + than+ S2
·
S1 + V + more + long adj /adv + than+ S2
·
S1 + V + less + adj /adv + than + S2
*Lưu ý:
– Short adj (tính từ ngắn) là tính từ có một âm tiết hoặc hai âm tiết nhưng tận cùng là : y , er , ow
Ex: cold , big , cheap , happy , clever , narrow…
– Long adj (tính từ dài) là tính từ có hai âm tiết trở lên
Ex: intelligent , important…
– Dùng [more + adj] đối với những tính từ kết thúc bằng các tiếp
vĩ ngữ : –ed ; –ful ; –ing ; –ish ;-ous
Ex: useful , continuous , hated….
– Gấp đôi phụ âm cuối của tính từ một âm tiết mà kết thúc bằng một phụ âm (trừ w
, x , z ) và đứng trước là một nguyên âm.
Ex: big => bigger ; hot => hotter….
– Đối với tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng [1 phụ âm + y]
ta đổi y thành i rồi thêm er
Ex: happy => happier ; dry => drier, ……….
– So sánh hơn kém có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm MUCH / FAR trước hình
thức so sánh.
Ex:
A watermelon is much sweeter than a lemon.
·
His watch is far more expensive than
mine.
II.DOUBLE COMPARATIVES (so sánh kép)



1. So sánh đồng tiến (càng…càng)

[ The + comparative + S + V , the + comparative + S + V ]

Ex: The sooner you leave , the earlier you will arrive.


[ The more + S + V , the + comparative + S + V ]

Ex: The more you study , the smarter you will become.

2. So sánh lũy tiến (càng ngày càng)

a) Short adj /adv : [ S + V + adj /adv + er + and + adj /adv +
er]

Ex: Betty is younger and younger.

b) Long adj /adv : [ S + V + more and more + adj/adv ]

Ex: She becomes more and more beautiful.

II. Superlatives (so sánh bậc nhất)

·
S + V + the + short adj /adv + EST
·
S + V + the + most + long adj / adv
·

S + V + the + least + adj /adv
*Lưu ý: các quy tắc khác cũng giống
dạng so sánh hơn kém.
Ex: hot => the hottest ; happy => the happiest….
Ex:
. John
is the tallest boy in my family.

·
Mary is the shortest of the three
sisters.
·
These shoes are the least expensive


of all.
* Các trường hợp ngoại lệ :
·
good / well => better
=> the best
·
bad / badly => worse => the
worst
·
many / much => more => the
most
·
little => less => the least
·
far => farther => the farthest

(về khoảng cách)
·
far => further => the furthest
(về thời gian)
·
near => nearer => the nearest
(về khoảng cách)
·
near => nearer => the next (về
thứ tự)
·
late => later => the latest
(về thời gian)
·
late => later => the last (về
thứ tự)
·
old => older => the oldest (về
tuổi tác)
·
old => elder => the eldest (về
cấp bậc)
Vocabulary
1. originally (adv) [ə’ridʒnəli] có nguồn gốc, vốn dĩ
2. dynasty (n) [‘dinəsti] triều đại
3. cultural (a) [‘kʌlt∫ərəl] thuộc văn hóa
4. site (n) [sait] nơi, chỗ
5. representative (n) [repri’zentətiv] biểu tượng
6. Confucian (n) [kən’fju:∫n] đạo nho
7. behaviour (n) [bi’heivjə] lối hành xử

8. behave (v) [bi’heiv] Cư xử
9. establish (v) [is’tæbli∫t] thành lập
10. on the grounds [graundz] of : trên đất
11. educate (v) [‘edju:keit] giáo dục, đào tạo
12. memorialize (v) [mə’mɔ:riəlaiz] tôn vinh, tưởng nhớ
13. brilliant (a) [‘briljənt] lỗi lạc
1
4. scholar (n) [‘skɔlə] học giả
15. achievement (n) [ə’t∫i:vmənt] thành tích, đạt được
16. royal (a) [‘rɔiəl]
hoàng gia, cung đình


17. engrave (v) [in’greiv] khắc, trạm trổ
18. stele (n) [‘sti:li] bia đá (số nhiều: stelae)
19. giant (a) [‘dʒaiənt] to lớn, khổng lồ
20. tortoise (n) [‘tɔ:təs] con ruà
21. existence (n) [ig’zistəns] sự tồn tại
22. exist (v) [ig’zist] tồn tại
23. well-preserved (a) [wel,pri’zə:vd] được bảo tồn tốt
24. architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə] kiến trúc
25. banyan ['bæniən] tree (n) cây đa
26. witness (v) [‘witnis] chứng kiến
27. feudal (a) [‘fju:dl] phong kiến
28. flourish (v) [‘flʌri∫] hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ
29. pride (n) [praid] niềm tự hào
30. proud (a) [praud] tự hào
31. talented man [‘tæləntid,mæn] nhân tài
32. train (v) [trein] tập luyện
33. construction (n) [kən’strʌk∫n] qúa trình xây dựng

34. construct (v) [kən’strʌkt] thi công, xây dựng
35.
late president ['prezidənt] (n) vị chủ tịch quá cố
36.
roof (n) [ru:f] mái nhà
37.
cottage (n) [‘kɔtidʒ] ngôi nhà nhỏ, nhà tranh
38. maintenance
(n) [‘meintinəns] sự bảo dưỡng, bảo trì
39. World Cultural
Heritage [‘heritidʒ] Di sản văn hóa thế giới
40.
comprise (v) [kəm’praiz] bao gồm
41.
section (n) [‘sek∫n] khu vực, phần
42. the Royal Citadel : Hoàng Thành
43. the Imperial Enclosure : Đại Nội
44. the Forbidden
Purple City
: Tử Cấm Thành
45. admission fee (n) Lệ phí vào cửa
46. Thong Nhat Conference ['kɔnfərəns] Hall : Hội trường thống nhất
47. Reunification [ri:ju:nifi’kei∫n] Hall : Dinh Thống nhất
48. Independence
Palace [indi’pendəns,’pælis]
Dinh độc lập
49. bombardment (n) [bɔm’bɑ:dmənt] Ném bom
50.
ornamental (a) [ɔ:nə’mentl] Dùng để trang trí
Làm bài tập: xem tại đây




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×