Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI tập các THÔNG số ĐƯỜNG dây có lời GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.63 KB, 8 trang )

CÁC THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY
Bài 1:
Cho đường dây 220kv dài 175 km. dây dẫn bố trí ngang với d12 = 7.3 m,
d23 = 7.3 m, d13 = 14.6 m. Dây dẫn AC 400 có R0 = 0.08

Ω /km,

r=

14mm. Tính X, B, Z, Y?
Giải:
Theo công thức 1.40: Dtb = 3 D12 D13 D23 = 3 7.3 x7.3 x14.6 = 9.197 m
Theo công thức 1.42:

Dtb
9197
) + 0.0157 = 0.144 x lg(
) + 0.0157
r
14
= 0.406 + 0.0157 = 0.4214Ω / km

X 0 = 0.144 x lg(

=> Z = 175(0.08 + j 0.4214) = 14 + j 73.745Ω
Theo công thức 1.103b:

7.58 x10−6
B0 = ωC0 =
D
lg tb


r
−6
7.58 x10
=
= 2.69 x10−6 (1 / Ωkm)
9197
lg
14
• G0 = 0

Y = 175(0 + j 2.69 x10 −6 ) = 470.75 x10 −6 (1 / Ω)


Bài 2:
Đường dây 10kv trung tính cách đất. có một số đoạn chỉ có hai pha. Có
các thông số sau: H = 10m, D = 3.5m, r = 0.675cm. Tính điện kháng và
điện dung đơn vị?
Giải:
 Tính đoạn 3 pha:
- Điện kháng:

X 0 = 0.144 x lg

D
3500
+ 0.0157 = 0.144 x lg
+ 0.0157 = 4.066Ωkm
r
6.75


- Dung dẫn:

7.58 x10 −6 7.58 x10 −6
B0 =
=
= 2.729 x10 −6 (1 / Ωkm)
D
3500
lg
lg
r
6.75
- Dung dẫn với đất theo công thức 1.124c:

Bđ 0 = ωCđ 0

7.58 x10−6
=
8H 3
lg
rD 2

7.58 x10−6
−6
=
=
1
.
52
x

10
(1 / Ωkm)
3
8 x10000
lg
6.75 x35002


 Tính đoạn lưới 2 pha:
- Điện kháng theo công thức 1.30:

X 0 = 0.288 x lg

D
3500
+ 0.0314 = 0.288 x lg
+ 0.0314 = 0.813Ωkm
r
6.75

- Dung dẫn theo công thức 1.76b:

3.79 x10 −6 3.79 x10 −6
B0 =
=
= 1.396 x10 −6 (1 / Ωkm)
D
3500
lg
lg

r
6.75
- Dung dẫn với đất theo công thức 1.115:

Bđ 0 = ωC đ 0

7.58 x10 −6
=
4H 3
lg
rD 2

7.58 x10 −6
−6
=
=
1
.
618
x
10
(1 / Ωkm)
3
4 x10000
lg
6.75 x3500 2
• Trường đại học bách khoa Hà Nội
• Sách: Lưới Điện Và Hệ Thống Điện (Tập 3)
• Tác giả: PGS_TS Trần Bách
• Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội 2004

• Phần ví dụ áp dụng trang 41_42


Câu 3 (ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
–NĂM 2008)
Cho đường dây truyền tải 3 pha lộ đơn 110 kV, 50 Hz, có chiều dài
120 km, các pha được bố trí trên trụ như hình vẽ. Dây dẫn sử dụng là
AC–120 (28 sợi nhôm, 7 sợi thép), đường kính ngoài 15,2 mm, điện trở
dây dẫn 0,27 Ω/km. Giả sử đường dây được hoán vị đầy đủ và có điện
dẫn g0 = 0.

Hãy tính
Tổng trở và tổng dẫn toàn đường dây .
Giải
1. Tổng trở và tổng dẫn toàn đường dây
Dây AC – 120 có các thông số sau:
- d = 15,2 mm
- r0 = 0,27 Ω/km
- Số sợi: (28 nhôm + 7 thép)
Dây dẫn bố trí trên trụ như hình vẽ


→ Các khoảng cách ta xác định được: D ab = 5 m; Dbc = 5,5 m; Dac =
3,354 m
Khoảng cách trung bình hình học: D m = 3 D ab D bc D ca = 4,518 m
Bán kính trung bình hình học của dây dẫn: D S = r’ = 0,768.r =
5,837.10-3 m
Điện cảm mỗi pha:
4,518


L0 = 2.10-4ln 5,837.10 −3

= 1,33.10 −3

H/km

Cảm kháng mỗi pha:
x0 =100π.1,33.10-3 = 0,418 Ω/km
→ Tổng trở toàn đường dây:


0
Z = z l = (0,27 + j0,418)120 = 59,714∠57,14 Ω
Điện dung mỗi pha:
C0 =

1
18.10 6 ln

4,518
7,6.10 −3

= 8,697.10 −9

F/km

(Chú ý: tính điện dung DS = r = 7,6.10-3 m)
Dung dẫn:



y

= j2πfC0 =j2,732.10-6 Ω-1/km

→ Tổng dẫn toàn đường dây (g0 = 0):


Y

=



y .l

= j3,278.10-4 Ω-1

Bài 4
Bài Tập 3.8 trang 62


Đường dây ba pha, dây dẫn đơn,đường kính dây 0.635cm, 60 Hz,
bao gồm ba dây dẫn được sắp xếp như hình vẽ. Tìm trở kháng của
đường dây trên 1km, trên 1 pha.

5
m

5
m

8
m

GIẢI D = 3 (5 × 5 × 8 = 5,548m
Ta có: e
r = 0,5 × 0,635 × 10 −2 m
Và:
Vậy De 5,848 × 2 ×102
=
r
0,635
D 
ln e  = 7,52
 r 

= 1841,9

1

L = 2 + 7,52  ×10 −7 × 103 = 1,554mH / km
4


Cảm kháng trên một km đường dây, trên một pha là:
X L = ωL = 377 × 1,554.10 −3 = 0,5858Ω

TO63NG TRO


Bài 5

Bài 3.11 trang 63
Tính toán điện dung trên một km đường dây, trên một pha của dây
chùm 2 sợi như hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm.
30 cm

a

a′

5m

Giải
2
2
Ta có:Ds = 4 ( 0,7788 × 0,025 ) × ( 0,3)

b

b′

5m

c

= 0,07643m

Dm = 3 5 ×10 × 5 = 6,3m

Vì thế


Cn =

10 −9 ×1000
= 0,0126µF / km
 6,3 
18 ln

 0,07643 

NGUYỄN HOÀNG VIỆT- HỒ VĂN HIẾN-PHAN THỊ THANH
BÌNH
VÕ VĂN HUY HOÀNG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN

c′


NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP-HỒ CHÍ MINH2003



×