Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

LOẠI đốm TIA cực NHỎ NHỎ gọn và KHOẢNG CÁCH PHÁT HIỆN dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.24 KB, 6 trang )

Loại đốm tia cực nhỏ / Nhỏ gọn và khoảng cách phát hiện dài
Đặc điểm
Loại khoảng cách phát hiện dài
● Khoảng cách phát hiện dài với thấu kính chất lượng cao
● Phát hiện lên đến 15m (Loại thu phát)
● Khoảng cách phát hiện dài : Loại phản xạ khuếch tán 1m,
Loại phản xạ gương phân cực 3m (MS−2A)
● Chức năng M.S.R (Mirror Surface Rejection)
(Loại phản xạ gương phân cực)

Loại đốm tia cực nhỏ / Loại phát hiện thủy tinh trong suốt
● Phát hiện ổn định đối với đối tượng trong suốt (LCD, PDP, thủy tinh, v.v.)
bởi BJG30−DDT.
● Dễ dàng kiểm tra vị trí phát hiện với LED Đỏ
● Thích hợp để phát hiện đối tượng nhỏ
(Đối tượng phát hiện Min. Ø0.2mm dây đồng nguyên chất

(Kích thước đốm tia)
Ø2.0mm

Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.
(Kích thước đốm tia)
Ø2.5mm

Model

Thông số kỹ thuật
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP


collector hở

Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện

Thu phát
0 ~ 15m

0 ~ 10m

Phản xạ gương
phân cực
0.1 ~ 3m

Phản xạ khuếch tán
0 ~ 1m

0 ~ 300mm

Giấy trắng
Vật liệu mờ đục
không bóng
hơn Ø75mm
300 x 300mm

Vật liệu mờ đục
hơn Ø12mm

Đốm tia có thể thấy bằng mắt thường

trong khi tia (đường) thì không.

0 ~ 100mm

0 ~ 30mm 0 ~ 15mm
Thủy tinh
trong suốt
50 x 50mm
(t=3.0mm)

Giấy trắng không bóng
100 x 100mm
Max. 20% khoảng cách cài đặt định mức

Độ trễ
Thời gian đáp ứng

Max. 1ms

Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng

Bộ phát/Bộ thu : Max. 20mA
LED hồng ngoại
LED Đỏ
(850nm)
(660nm)

Điều chỉnh độ nhạy

Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Mạch bảo vệ

12 - 24VDC ± 10% (Dao động P-P : Max. 10%)
Max. 30mA
LED Đỏ
LED hồng ngoại
LED Đỏ
LED hồng ngoại
(660nm)
(850nm)
(660nm)
(850nm)
Biến trở xoay VR

LED hồng ngoại
(850nm)

Có thể chọn Light ON / Dark ON
Cố định chế độ Light ON
Ngõ ra NPN collector hở
• Điện áp tải : Max. 26.4VDC • Dòng điện tải : Max. 100mA • Điện áp dư : Max. 1V
Ngõ ra PNP collector hở • Điện áp tải : 26.4VDC
• Dòng điện tải : Max. 100mA • Điện áp dư : Min. (Nguồn cấp - 2.5V)
Bảo vệ nối ngược cực,
Bảo vệ nối ngược cực, Chức năng ngăn ngừa giao thoa,
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra


Chỉ thị

Hoạt động : Đỏ, Trạng thái : Xanh (Chỉ thị nguồn của bộ phát : Xanh)

Kết nối

Loại có sẵn cáp ngõ ra

Điện trở cách ly

Max. 20MΩ (ở 500VDC)

Độ bền điện môi
Chấn động

1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
1.5mm hoặc 300mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ

Va chạm

500m/s² mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Độ sáng môi trường

Ánh sáng mặt trời : Max. 11,000ℓx, Đèn huỳnh quang : Max. 3,000ℓx (Độ sáng bộ thu)

Nhiệt độ môi trường

-25 ~ 55°C (Lưu trữ : -40 ~ 70°C) ở trạng thái không đông


Độ ẩm môi trường

35 ~ 85%RH (ở trạng thái không đông)

Cấu trúc bảo vệ

IP65 (Tiêu chuẩn IEC)

Vật liệu

Vỏ : PC + ABS, Thấu kính : PMMA, Mũ LED : PC

Cáp nối
Phụ kiện

Ø3.5mm, 3P, Chiều dài : 2m (Bộ phát của loại thu phát : Ø3.5mm, 2P, CHiều dài : 2m)
Chung

Giá đỡ cố định, Đai ốc

Giá đỡ cố định, Đai ốc, Tuốc-nơ-vít điều chỉnh
Gương phản xạ
(MS−2A)

Riêng

Tiêu chuẩn
Trọng lượng

Khoảng. 90g


Khoảng. 60g

Khoảng. 45g

Khoảng cách phát hiện được mở rộng 0.1 ~ 4m hoặc 0.1 ~ 5m khi sử dụng gương phản xạ tùy chọn MS-2S hoặc MS-3S.


Loại Đốm Tia Cực Nhỏ / Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Thông số kỹ thuật
Ngõ ra NPN
collector hở
Model
Ngõ ra PNP
collector hở
Loại phát hiện

Phản xạ khuếch tán (Tia nhỏ)

Nguồn cấp

12 - 24VDC ± 10% (Dao động P-P : Max. 10%)

Dòng điện tiêu thụ

Max. 30mA

Đường kính Min.
đốm tia phát ra


Khoảng. Ø2.0mm

Khoảng. Ø2.5mm
Khoảng. min. Ø0.2mm
(Dây đồng)

Đối tượng phát hiện Min.
Đối tượng phát hiện

Vật liệu Trong suốt, Trong mờ, Mờ đục

Khoảng cách phát hiện
Độ trễ

30 ~ 70mm
(Giấy trắng không bóng 100 x 100mm)

70 ~ 130mm
(Giấy trắng không bóng 100 x 100mm)

Max. 25% khoảng cách phát hiện

Max. 20% khoảng cách phát hiện

Nguồn sáng
/ Bước sóng

LED đầu đinh ghim (Nguồn điểm) / 650nm
Loại NPN hoặc PNP collector hở
• Điện áp dư : Max. 26.4VDC • Dòng điện tải : Max. 100mA

• Điện áp dư
NPN : Max. 1V, PNP : Min. (Điện áp nguồn - 2.5V)

Ngõ ra điều khiển

Có thể chọn Light ON/ Dark ON (Biến trở xoay)

Chế độ hoạt động

Bảo vệ nối ngược cực, Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra, Chức năng ngăn ngừa giao thoa

Mạch bảo vệ
Thời gian đáp ứng

Max. 1ms

Điều chỉnh độ nhạy

Biến trở xoay VR

Độ sáng môi trường

Ánh sáng mặt trời : Max. 11,000ℓx, Đèn huỳnh quang : Max. 3,000ℓx (Độ sáng bộ thu)

Nhiệt độ môi trường

Hoạt động : -25 ~ 55°C, Lưu trữ : -40 ~ 70°C (ở trạng thái không đông, không đọng sương)
Hoạt động & Lưu trữ : 35 ~ 85%RH (ở trạng thái không đọng sương)

Độ ẩm môi trường

Điện trở cách ly

Min. 20MΩ (500VDC)

Độ bền điện môi

1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút

Chấn động

1.5mm hoặc 300m/s² biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ

Va chạm

500m/s² mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Cấu trúc bảo vệ

IP65 (Tiêu chuẩn IEC)

Kết nối

Loại có sẵn cáp ngõ ra

Chỉ thị

Chỉ thị hoạt động : Đỏ, Chỉ thị trạng thái : Xanh

Vật liệu


Vỏ : PC + ABS, Thấu kính : PMMA, Mũ LED : PC

Cáp nối

Ø3.5mm, 3P, Chiều dài : 2m

Phụ kiện

Giá đỡ lắp đặt, Đai ốc, Tuốc-nơ-vít điều chỉnh

Tiêu chuẩn
Trọng lượng

Khoảng. 45g

Dữ liệu đặc trưng
Loại thu phát
Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo

Bộ phát

Bộ thu

Dữ liệu

Khoảng cách phát hiện L(m)

Bộ phát


Dữ liệu

Khoảng cách phát hiện L(m)

Cách thức đo

Đặc tính góc

Bộ thu
Khoảng cách phát hiện (cm)

Góc hoạt động (θ)


Dữ liệu đặc trưng
Loại phản xạ gương phân cực
Đặc tính góc phát hiện

Gương
phản xạ

Dữ liệu
Khoảng cách phát hiện L(m)

Cách thức đo

Khoảng cách phát hiện L(m)

Dữ liệu


Gương phản xạ

Khoảng cách phát hiện (mm)

Đặc tính góc phản xạ
Cách thức đo

Dữ liệu
Khoảng cách phát hiện L(m)

Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo

Gương phản xạ

Góc hoạt động (θ)

Góc hoạt động (θ)

Phản xạ khuếch tán

Cách thức đo

Dữ liệu

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Khoảng cách phát hiện (mm)


Đặc tính vùng phát hiện

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Khoảng cách phát hiện (mm)

Dữ liệu

Đặc tính vùng phát hiện
Cách thức đo

Khoảng cách phát hiện L(m)

Cách thức đo

Khoảng cách phát hiện L(m)

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Dữ liệu


Khoảng cách phát hiện (mm)

Đặc tính vùng phát hiện
Dữ liệu

Cách thức đo

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Dữ liệu
Khoảng cách phát hiện L(m)

Khoảng cách phát hiện (mm)

Cách thức đo

Đặc tính vùng phát hiện

Khoảng cách phát hiện L(m)

Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Dữ liệu
Khoảng cách phát hiện L(m)

Cách thức đo


Đặc tính vùng phát hiện

Khoảng cách phát hiện L(m)

Đặc tính vùng phát hiện

Khoảng cách phát hiện (mm)

Khoảng cách phát hiện (mm)

Sơ đồ kết nối
Thu phát

Loại phản xạ gương phân cực

Đối tượng
phát hiện

: Sơ đồ kết nối tải của ngõ ra NPN collector hở,

Gương
phản xạ
Đối tượng
phát hiện

: Sơ đồ kết nối tải của ngõ ra PNP collector hở.

Phản xạ khuếch tán


Đối tượng
phát hiện


Loại Đốm Tia Cực Nhỏ / Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Ngõ ra NPN

Mạch cảm biến quang điện

Ngõ ra PNP

Sơ đồ kết nối

Mạch cảm biến quang điện

Sơ đồ kết nối

Chế độ hoạt động
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thị
hoạt động
(LED Đỏ)

Chế độ
Light ON

Chế độ
Dark ON


Ngõ ra TR

Hoạt động
bộ thu
Chỉ thị
hoạt động
(LED Đỏ)
Ngõ ra TR

Kích thước
Loại thu phát
Chỉ thị nguồn
(Đỏ)

Gương phản xạ (Bao gồm: MS−2A, Bán riêng: MS−2S, MS−3S)
Chỉ thị
hoạt động (Đỏ)

Chỉ thị
trạng thái (Xanh)

Cáp Ø3.5, 2m

< Bộ phát >

< Bộ thu >

Loại phản xạ khuếch tán
(Kết nối giá đỡ A)


Chỉ thị
trạng thái (Xanh)
Chỉ thị
hoạt động (Đỏ)

Loại phản xạ gương phân cực
(Kết nối giá đỡ B)

Có thể lắp đặt
giá đỡ theo
cạnh khác
Trục quang học
bộ thu
Trục quang học
bộ phát

Cáp Ø3.5, 2m

Giá đỡ A

Giá đỡ B (Được bán riêng)


Chế độ hoạt động và Biểu đồ thời gian
Thu phát

Phản xạ khuếch tán / Phản xạ gương phân cực
Vùng Light ON ổn định


Vùng Light ON ổn định
Mức Light
OFF không
ổn định

Mức
hoạt động Mức hoạt động
không ổn định

Vùng Light OFF ổn định

Chế độ
Light ON

Mức Light
Mức
hoạt động ON không
ổn định
Vùng Light OFF ổn định

Hoạt động
bộ thu

Hoạt động
bộ thu

Chỉ thị
hoạt động
(LED Đỏ)


Chỉ thị
hoạt động
(LED Đỏ)

Chế độ
Light ON

Ngõ ra TR

Ngõ ra TR

Dạng sóng của ‘Chỉ thị chế độ hoạt động’ và ‘Ngõ ra TR’ là cho chế độ Light, nó hoạt động ngược lại ở chế độ Dark ON.

Lắp đặt và điều chỉnh độ nhạy
Lắp đặt
Hãy sử ụng ốc M3 để lắp đặt
cảm biến, bố trí lực siết dưới
0.5N • m.

Công tắc chế độ hoạt động
Chế độ
Light ON
(Light ON)

Xoay công tắc điều chỉnh hoạt động
sang phải (chiều L), nó được cài đặt
ở chế độ Light ON

Chế độ
Light OFF

(Dark ON)

Xoay công tắc điều chỉnh hoạt động
sang trái (chiều D), nó được cài đặt
ở chế độ Light OFF

Công tắc điều chỉnh hoạt động được lắp đặt trên bộ thu đối với
loại thu phát.

Lắp đặt
Loại thu phát
1. Định vị bộ phát và bộ thu đối mặt nhau và
cấp nguồn
Bộ thu
2. Sau khi điều chỉnh vị trí của bộ
Điều chỉnh
phát và bộ thu và kiểm tra dải
Trái/Phải
Bộ phát
chỉ thị ổn định của chúng, lắp đặt
ng
qua
chúng ở giữa dải.
Trục
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt
động của cảm biến và ánh sáng
Điều chỉnh Lên/Xuống
của chỉ thị hoạt động ở cả hai
trạng thái (Trạng thái không và
có đối tượng phát hiện)

Khi đối tượng phát hiện là trong mờ hoặc nhỏ (Dưới Ø16mm),
nó có thể bị trượt do cảm biến bởi vì ánh sáng có thể xuyên
qua nó.

Loại phản xạ gương phân cực
1. Định vị cảm biến và gương phản xạ đối mặt nhau và
cấp nguồn.
2. Sau khi điều chỉnh vị trí của Cảm
Điều chỉnh
biến và gương phản xạ và kiểm
Trái/Phải
tra dải chỉ thị ổn định của chúng,
lắp đặt chúng ở giữa dải.
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt động
Gương
của cảm biến và ánh sáng của
phản xạ
chỉ thị ổn định ở cả hai trạng thái.
(Trạng thái không hoặc có đối
Điều chỉnh Lên/Xuống
tượng phát hiện)

Loại phản xạ khuếch tán
Sau khi định vị đối tượng phát hiện,
điều chỉnh cảm biến lên • xuống,
trái • phải. Rồi thì cố định cảm biến ở
trung tâm của vị trí mà chỉ thị đang
hoạt động.

Đối tượng

phát hiện

Sự phát hiện vật (Dây đồng) < Loại đốm tia cực nhỏ >
[Hình 1]

[Hình 2]

Khi dây đồng
được di chuyển

Dây
đồng

Khoảng. 0 ~15°

Dây
đồng

Lắp đặt cảm biến nghiêng một góc trong dải 0 ~ 15° thể hiện ở
trên [Hình 2] đối với sự phát hiện ổn định để phát hiện như thể
hiện ở [Hình 1]


Loại Đốm Tia Cực Nhỏ / Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Điều chỉnh độ nhạy
Điều chỉnh độ nhạy
Trình tự

Vị trí


Diễn giải
Xoay biến trở độ nhạy sang phải của
min. và kiểm tra vị trí (A) mà chỉ thị
bật sáng ở “Trạng thái Light ON”.
Xoay biến trở độ nhạy nhiều hơn sang
phải của vị trí (A), kiểm tra vị trí (B) mà
chỉ thị bật sáng. Và xoay biến trở sang
trái, kiểm tra vị trí (C) mà chỉ thị tắt đi
ở “Trạng thái Dark ON”.
Nếu chỉ thị không được sáng mặc dù
biến trở được xoay đến vị trí max.,
vị trí max. là (C).

Độ nhạy
tối ưu

Cài đặt biến trở ở trung tâm của (A) và
(C). Để cài đặt độ nhạy tối ưu, kiểm tra
hoạt động và ánh sáng của chỉ thị ổn
định khi có đối tượng phát hiện hoặc
không có nó.
Nếu chỉ thị không được sáng, hãy kiểm
tra lại cách thức phát hiện bởi vì độ
nhạy là không ổn định.

Không có chức năng điều chỉnh độ nhạy đối với model

“Trạng thái Light ON”

“Trạng thái Light OFF”


Loại
thu phát

Loại
phản xạ
gương
phân cực

Phản xạ
khuếch tán

Đối tượng
phát hiện Bộ thu

Bộ phát

Bộ thu

Bộ phát

Cảm biến

Gương
phản xạ

Đối tượng
Cảm biến phát hiện Gương
phản xạ


Cảm biến

Đối tượng
phát hiện

Vật
làm nền

Cảm biến

Vật
làm nền

Cài đặt độ nhạy để hoạt động trong vùng light ON ổn định, độ tin
cậy đối với môi trường (Nhiệt độ, điện áp, bụi bặm, v.v.) sẽ được
tăng lên.
Không áp dụng lực quá mức lên biến trở, nó có thể bị hỏng.



×