Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

phân tích hoạt động huy động vốn và cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần phương nam – phòng giao dịch cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 98 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN THỊ KIM CHI

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN
VÀ CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM –
PHÒNG GIAO DỊCH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 21

08 - 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN THỊ KIM CHI
MSSV: 4104582

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN
VÀ CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM
– PHÒNG GIAO DỊCH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 21



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ĐOÀN TUYẾT NHIỄN

08 - 2013


LỜI CẢM TẠ
Qua thời gian năm học tập tại Trường Đại học Cần Thơ, được sự truyền
đạt tận tình của quý thầy cô, cùng với thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn:
Quý thầy cô trường Đại học Cần Thơ và quý thầy cô khoa Kinh tế và
Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quý
báo cho em trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, em xin chân thành cảm
ơn cô Đoàn Tuyết Nhiễn đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Ban lãnh đạo, các anh, các chị làm việc ở Ngân hàng TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận
lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại Ngân hàng.
Sau cùng em xin gởi lời chúc sức khỏe và lòng biết ơn sâu sắc đến quý
thầy cô Trường Đại học Cần Thơ và các anh chị trong Ngân hàng.
Cần Thơ, ngày……tháng……năm…..
Người thực hiện

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên kết quả nghiên

cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày……tháng……năm…..
Người thực hiện

ii


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................ 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................ 1
1. M C TI

NGHI N CỨ ..................................................................... 2

1. .1 M c tiêu chung ...................................................................................... 2
1. . M c tiêu c thể ...................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................ 2
1.3.1 Phạm vi về thời gian .............................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi về không gian .......................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 2
CHƯƠNG : PHƯƠNG PHÁP L ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU
....................................................................................................................... 3
.1 PHƯƠNG PHÁP L ẬN .......................................................................... 3
2.1.1 Một số cơ sở lý thuyết về huy động vốn ................................................ 3
2.1.2 Khái quát về tín d ng ngân hàng (tín d ng) ..........................................10
2.1.3 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động huy động vốn và cho vay của ngân
hàng ..............................................................................................................16
. PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU............................................................19

. .1 Phương pháp thu thập số liệu................................................................19
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHƯƠNG NAM ...........................................................................................21
3.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM .....................21
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển............................................................21
3.1. Phương hướng hoạt động kinh doanh ...................................................22
3.2 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM – PHÒNG
GIAO DỊCH CẦN THƠ................................................................................22
3. .1 Thông tin chung NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ ..................22
3. . Cơ cấu tổ chức......................................................................................23
3.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần
Thơ từ năm 010 đến tháng 6/2013 ...............................................................25
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG H Y ĐỘNG VỐN VÀ CHO VAY TẠI
NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM – PHÒNG GIAO DỊCH CẦN THƠ
......................................................................................................................29

iii


4.1 HOẠT ĐỘNG H Y ĐỘNG VỐN NH TMCP PHƯƠNG NAM – PGD
CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2010 – 06/2013 ......................................................29
4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ
giai đoạn 2010 – 06/2013 ..............................................................................29
4.1.2 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động huy động vốn của NH TMCP
Phương Nam - PGD Cần Thơ giai đoạn năm 010 – 06/2013 .......................38
4.2 HOẠT ĐỘNG CHO VAY NH TMCP PHƯƠNG NAM – PGD CẦN
THƠ GIAI ĐOẠN 2010 – 06/2013 ...............................................................41
4.2.1 Doanh số cho vay của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ giai
đoạn 2010 – 06/2013 .....................................................................................41
4.2.2 Doanh số thu nợ NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ giai đoạn

2010 – 06/2013 .............................................................................................49
4. .3 Tình hình dư nợ của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ giai đoạn
2010 – 06/2013 .............................................................................................57
4.2.4 Tình hình nợ xấu NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ giai đoạn
2010 – 06/2013 .............................................................................................64
4. .5 Phân tích và đánh giá hoạt động cho vay của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ giai đoạn 2010 – 06/2013 .......................................................72
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG HUY
ĐỘNG VỐN VÀ CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM –
PGD CẦN THƠ ............................................................................................80
5.1 GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG H Y ĐỘNG VỐN NH TMCP
PHƯƠNG NAM – PGD CẦN THƠ ..............................................................80
5.2 GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY NH TMCP PHƯƠNG
NAM – PGD CẦN THƠ ...............................................................................81
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN .............................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................85

iv


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả kinh doanh của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần
Thơ giai đoạn 2010 - 2012 .....................................................................26
Bảng 3.2: Kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 01 và 6 tháng đầu năm
2013 của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ ...............................26
Bảng 4.1: Nguồn vốn của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ trong
3 năm 010, 011, 01 .........................................................................30
Bảng 4.2: Nguồn vốn 6 tháng đầu năm 01 và 6 tháng đầu năm 013 của
NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ ..............................................30

Bảng 4.3: Vốn huy động theo đối tượng KH của NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ..................................................31
Bảng 4.4: Vốn huy động theo đối tượng KH của NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 .......31
Bảng 4.5: Vốn huy động theo loại tiền của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....................................................36
Bảng 4.6: Vốn huy động theo loại tiền của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 ..........36
Bảng 4.7: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động huy động vốn của NH
TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .................40
Bảng 4.8: Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động huy động vốn của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng đầu năm
2013 .......................................................................................................40
Bảng 4.9: Doanh số cho vay theo thời hạn tín d ng của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ............................42
Bảng 4.10: Doanh số cho vay theo thời hạn tín d ng của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu
năm 01 ...............................................................................................42
Bảng 4.11: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ............................45
Bảng 4.12: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu
năm 01 ...............................................................................................45
Bảng 4.13: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .........................................47
Bảng 4.14: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 01 , sáu tháng đầu năm 013
...............................................................................................................49

v



Bảng 4.15: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ............................50
Bảng 4.16: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu
năm 01 ...............................................................................................50
Bảng 4.17: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ............................52
Bảng 4.18: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu
năm 01 ...............................................................................................52
Bảng 4.19: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ..................................................55
Bảng 4.20: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 01 , sáu tháng đầu năm 013
...............................................................................................................56
Bảng 4. 1: Dư nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....................................................58
Bảng 4. : Dư nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 ..........58
Bảng 4. 3: Dư nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....................................................60
Bảng 4. 4: Dư nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 ..........60
Bảng 4. 5: Dư nợ theo ngành kinh tế NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ, 010, 011, 01 ....................................................................62
Bảng 4. 6: Dư nợ theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ sáu tháng đầu năm 01 , sáu tháng đầu năm 013 ...................63
Bảng 4.27: Nợ xấu theo thời hạn tín d ng của NH TMCP Phương Nam –

PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....................................................65
Bảng 4.28: Nợ xấu theo thời hạn tín d ng của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 ..........65
Bảng 4.29: Nợ xấu theo thành phần kinh tế của NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 ..................................................67
Bảng 4.30: Nợ xấu theo thành phần kinh tế của NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 .......67
Bảng 4.31: Nợ xấu theo ngành kinh tế NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ, 010, 011, 01 ....................................................................68
Bảng 4.32: Nợ xấu theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ sáu tháng đầu năm 01 , sáu tháng đầu năm 013 ..........70

vi


Bảng 4.33: Nợ xấu theo nhóm nợ của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ năm 010, 011, 01 .............................................................71
Bảng 4.34: Nợ xấu theo nhóm nợ của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ sáu tháng đầu năm 013, sáu tháng đầu năm 01 ...................71
Bảng 4.35: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ, năm 010, 011, 01 ...........................75
Bảng 4.36: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ, 6 tháng đầu năm 013, 6 tháng đầu năm
2012 .......................................................................................................75
Bảng 4.37: Nợ xấu theo thời hạn, thành phần, ngành kinh tế trên tổng dư
nợ NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....78
Bảng 4.38: Nợ xấu theo thời hạn, thành phần, ngành kinh tế trên tổng dư
nợ NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 .....79

vii



DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Tổ chức bộ máy của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ
...............................................................................................................23
Hình 4.1 Cơ cấu VHĐ từ TCKT của NH TMCP Phương Nam – PGD Cần
Thơ năm 010, 011, 01 , sáu tháng đầu năm 01 , sáu tháng đầu năm
2013. ......................................................................................................33
Hình 4. Cơ cấu VHĐ từ cá nhân của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng đầu năm
2013. ......................................................................................................34
Hình 4.3 Cơ cấu tiền gửi có kỳ hạn của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng đầu năm
2013. ......................................................................................................35
Hình 4.4 Cơ cấu VHĐ theo loại tiền của NH TMCP Phương Nam – PGD
Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng đầu năm
2013. ......................................................................................................37
Hình 4.5 Cơ cấu doanh số cho vay theo thời hạn tín d ng NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm
01 , 6 tháng đầu năm 013...................................................................43
Hình 4.6 Cơ cấu doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của NH
TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu
năm 01 , 6 tháng đầu năm 013. ..........................................................46
Hình 4.7 Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 . ...............................................47
Hình 4.8 Cơ cấu doanh số thu nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm
01 , 6 tháng đầu năm 013...................................................................51
Hình 4.9 Cơ cấu doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP

Phương Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm
01 , 6 tháng đầu năm 013...................................................................54
Hình 4.10 Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 . ..................................56
Hình 4.11 Cơ cấu dư nợ theo thời hạn tín d ng của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 , 6 đầu năm 01 , 6 tháng đầu
năm 013. ..............................................................................................59
Hình 4.1 Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế của NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ năm 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6
tháng đầu năm 013. ..............................................................................61
Hình 4.13 Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 . ..........................................................63

viii


Hình 4.14 Cơ cấu nợ xấu theo thời hạn tín d ng NH TMCP Phương Nam
– PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng đầu
năm 013. ..............................................................................................66
Hình 4.15 Cơ cấu nợ xấu theo thành phần kinh tế NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 , 6 tháng đầu năm 01 , 6 tháng
đầu năm 013 .........................................................................................68
Hình 4.16 Cơ cấu nợ xấu theo ngành kinh tế NH TMCP Phương Nam –
PGD Cần Thơ, 010, 011, 01 ...........................................................69

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CKH

CP
DN
NH
KH
KKH
NHNN
NHTM
PGD
TCKT
TCTD
TMCP
TNHH
VHĐ

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Có kỳ hạn

Cổ phần
Doanh nghiệp
Ngân hàng
Khách hàng
Không kỳ hạn
Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng thương mại
Phòng giao dịch
Tổ chức kinh tế
Tổ chức tín d ng
Thương mại cổ phần
Trách nhiệm hữu hạn
Vốn huy động

x


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nghiệp v huy động vốn tuy không mang lại lợi nhuận trực tiếp cho
Ngân hàng (NH) nhưng nó là nghiệp v rất quan trọng, góp phần mang lại
nguồn vốn cho NH để thực hiện các nghiệp v kinh doanh. Ngoài vốn điều lệ
để tài trợ cho tài sản cố định như tr sở, văn phòng, máy móc thiết bị cần thiết
cho hoạt động thì NH phải huy động nguồn vốn từ khách hàng (KH) để thực
hiện các nghiệp v cấp tín d ng và cung ứng các dịch v NH khác. Ngoài ra,
nghiệp v huy động vốn cung cấp một kênh tiết kiệm và đầu tư cho những
dòng vốn tạm thời nhàn rỗi của KH góp phần gia tăng chi tiêu trong tương lai.
Hơn thế nữa, thông qua nguồn vốn huy động (VHĐ) NH có thể đo lường uy
tín, sự tín nhiệm của KH đối với NH.

NH với vai trò là “người cho vay” thông qua nghiệp v tín d ng nhằm
cung cấp vốn cho cá nhân, tổ chức kinh tế (TCKT) và nền kinh tế tạm thời
thiếu vốn. Nhờ nghiệp v tín d ng quá trình sản xuất kinh doanh được diễn ra
thường xuyên liên t c, sản phẩm xã hội tăng lên, thúc đẩy phát triển kinh tế và
nâng cao mức sống của dân cư.
Trong hoạt động kinh doanh của NH, nghiệp v huy động vốn và cho
vay không thể tách rời. Nhà quản trị NH không những phải đảm bảo NH luôn
đủ vốn để hoạt động với chi phí hợp lý và đạt hiệu quả nhất mà còn phân bổ
nguồn vốn ấy sao cho hợp lý và tối ưu nhất, để vừa đảm bảo khả năng sinh lời,
vừa đảm bảo an toàn cho NH.
Thời gian qua, tuân thủ quy định của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) các
Ngân hàng thương mại (NHTM) đã và đang tiến hành giảm lãi suất huy động
và cho vay. Điều này tác động không nhỏ đến hoạt động huy động vốn cũng
như cho vay của các NHTM nói chung và NH thương mại cổ phần (TMCP)
Phương Nam – Phòng giao dịch (PGD) Cần Thơ nói riêng. Vì vậy, việc điều
phối như thế nào cho hợp lý giữa vay và cho vay trong tình hình hiện nay là
vấn đề mà các NH đang phải đối mặt.
Xuất phát từ thực tế nêu trên, đề tài “Phân tích hoạt động huy động
vốn và cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam – Phòng
giao dịch Cần Thơ” được chọn nhằm đánh giá thực trạng huy động vốn và
cho vay từ đó đề xuất những giải pháp góp phần nâng cao hoạt động huy
động vốn và cho vay của NH.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1 2 1 M c ti u chung
Phân tích hoạt động huy động vốn và cho vay tại NH TMCP Phương
Nam – PGD Cần Thơ từ năm 010 đến tháng 6/2013. Từ đó, đề xuất các giải

pháp nhằm nâng cao hoạt động huy đông vốn và cho vay của NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ.
1.2 2 M c ti u c th
M c tiêu 1: Phân tích và đánh giá hoạt động huy động vốn tại NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ từ năm 010 đến tháng 6/ 013;
M c tiêu 2: Phân tích và đánh giá hoạt động cho vay tại NH TMCP
Phương Nam – PGD Cần Thơ từ năm 010 đến tháng 6/2013;
M c tiêu 3: Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hoạt động huy động
vốn và cho vay tại NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về thời gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 08/ 013 đến tháng 1 / 013.
Các số liệu và thông tin chỉ tập trung nghiên cứu trong giai đoạn từ năm
2010 đến tháng 6/ 013.
1.3.2 Phạm vi về không gian
Đề tài thực hiện tại NH TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ.
Số liệu để phân tích đề tài được cung cấp từ phòng kinh doanh của NH
TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Luận văn tập trung phân tích hoạt động huy động vốn và cho vay tại NH
TMCP Phương Nam – PGD Cần Thơ. Trên cơ sở phân tích hoạt động huy
động vốn và cho vay để đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động huy
động vốn và cho vay của NH trong những năm tới.

2


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN

2.1.1 Một số cơ sở lý thuyết về huy động vốn
2.1.1.1 Nguồn vốn và huy động vốn
Vốn của NHTM là những giá trị tiền tệ do NHTM tạo lập hoặc huy động
được dùng để đầu tư, cho vay hoặc thực hiện các dịch v kinh doanh khác.
Nguồn vốn của NHTM bao gồm:
a) Vốn chủ sở hữu
Theo Thông tư 13/ 010/TT-NHNN ngày 0/05/ 010 của NHNN vốn chủ
sở hữu (vốn tự có) là tổng vốn cấp 1 và vốn cấp , trong đó:

 Vốn cấp 1 bao gồm:
- Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp);
- Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ;
- Quỹ đầu tư phát triển nghiệp v ;
- Lợi nhuận không chia;
- Thặng dư cổ phần được tính vào vốn theo quy định của pháp luật, trừ đi
phần dùng để mua cổ phiếu quỹ (nếu có).

 Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 gồm:
- Lợi thế thương mại;
- Khoản lỗ kinh doanh, bao gồm lỗ lũy kế;
- Các khoản góp vốn, mua cổ phần của các tổ chức tín d ng (TCTD)
khác;
- Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con…
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào
tài sản cố định của TCTD.

 Vốn cấp 2 bao gồm:
- 50% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của
pháp luật;
- 40% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản tài chính theo quy đinh của

pháp luật;

3


- Quỹ dự phòng tài chính;
- Trái phiếu chuyển đổi do TCTD phát hành thỏa mãn một số các điều
kiện theo Thông tư 13/ 010/TT-NHNN;
- Các công c nợ khác thỏa mãn những điều kiện theo quy định của
Thông tư 13/ 010/TT-NHNN.
b) Vốn đi vay

 Nguồn vốn đi vay bao gồm:
- Vay của các TCTD, tổ chức tài chính: Theo quy định của luật các
TCTD số 47/ 010/QH1 và Nghị định 49/ 010/NĐ-CP ngày 1 /09/ 000 của
Chính phủ, NHTM được vay vốn của TCTD, tổ chức tài chính trong nước và
nước ngoài theo quy định của pháp luật. Đây là hình thức vay và cho vay khá
linh hoạt giữa các NHTM với nhau giúp các NH cân đối vốn kịp thời, tuy
nhiên, NH phải trả lãi suất cao hơn VHĐ.
- Vay của NHNN: Quy định của luật các TCTD số 47/ 010/QH1 , Nghị
định 49/ 010/NĐ-CP ngày 1 /09/ 000 của Chính phủ và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật NHNN Việt Nam số 10/ 003/QH11 ngày
17/06/2003, NHTM được vay vốn của NHNN theo quy định của Luật NHNN
Việt Nam dưới hình thức:
+ Tái cấp vốn

 Cho vay có đảm bảo bằng cầm cố các chứng từ có giá.
 Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng: Là hình thức tái cấp vốn của NHNN
cho các NHTM đã cho vay đối với KH.
+ Chiết khấu các chứng từ có giá trị ngắn hạn

Lãi suất tái cấp vốn của NHNN thường cao hơn lãi suất tái cấp vốn.
- Ngoài các hình thức cho vay trên, NHNN còn cho vay những TCTD
tạm thời mất khả năng thanh toán, cho vay bổ sung thanh toán bù trừ giữa các
NHTM và cho vay trong những trường hợp đặc biệt khi được Chính phủ chấp
thuận.
c) Vốn huy động
Luật các TCTD số 47/2010/QH12 và c thể hơn là Nghị định
49/ 010/NĐ-CP ngày 12/09/2000 quy định: NHTM được huy động vốn dưới
các hình thức:

4


- Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các TCTD khác dưới các
hình thức tiền gửi không kỳ hạn (KKH), tiền gửi có kỳ hạn (CKH) và các loại
tiền gửi khác;
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác để huy
động vốn của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước khi được Thống đốc
NHNN chấp thuận.
d) Vốn khác
Ngoài ra, NH còn có thể tận d ng các nguồn vốn do ủy thác đầu tư, tài
trợ của Chính phủ hoặc của nước ngoài để đầu tư tài trợ các dự án phát triển
kinh tế, văn hóa và xã hội.
2.1.1.2 Các nghiệp vụ huy động vốn của NHTM
a) Huy động vốn tiền gửi
Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi là hình thức huy động vốn truyền
thống và mang tính đặc thù riêng có của NHTM. Do nhu cầu và động thái gửi
tiền của KH là khác nhau và rất đa dạng nên NHTM đã thiết kế và phát triển
nhiều loại sản phẩm tiền gửi khác nhau để thu hút KH gửi tiền. Tiền gửi huy
động của NH được phân chia như sau:


 Tiền gửi của nhóm KH là các tổ chức kinh tế
Tiền gửi của các TCKT gồm tiền gửi thanh toán và tiền gửi theo kỳ hạn.
Các doanh nghiệp (DN) hoặc các đơn vị kinh tế khác gửi tiền ở NH chủ yếu là
để thanh toán, để việc giao dịch và kinh doanh của họ thuận tiện hơn. Ngoài
ra, với dòng vốn tạm thời nhàn rỗi họ cũng gửi tiền vào NH với m c đích sinh
lời ở dạng tiền gửi CKH.

 Tiền gửi của nhóm KH cá nhân và hộ gia đình
Tiền gửi của nhóm KH cá nhân và hộ gia đình bao gồm:
- Tiền gửi tiết kiệm
+ Tiết kiệm không kỳ hạn
Đối với KH lựa chọn hình thức gửi tiền này thì m c tiêu an toàn và tiện
lợi quan trọng hơn m c tiêu sinh lợi. KH có thể gửi tiền và rút tiền bất cứ lúc
nào trong giờ giao dịch. Tuy nhiên, mỗi lần giao dịch KH phải xuất trình sổ
tiền gửi và chỉ được thực hiện các giao dịch như gửi tiền và rút tiền chứ không
thực hiện được các giao dịch thanh toán. Ngoài ra, KH cũng sẽ không thiết lập
được kế hoạch sử d ng tiền gửi trong tương lai.

5


Đối với NH với hình thức tiền gửi này, vì KH có thể rút bất cứ lúc nào
nên NH phải đảm bảo tồn quỹ để chi trả và khó lên kế hoạch sử d ng tiền gửi
để cấp tín d ng. Tuy nhiên, dù số dư trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm KKH của
KH thường không lớn nhưng NH huy động vốn từ số đông cá thể và hộ gia
đình thì tổng khối lượng VHĐ qua hình thức tiền gửi này lớn đáng kể .
+ Tiết kiệm định kỳ
KH lựa chọn hình thức gửi tiền này vì m c tiêu an toàn, sinh lợi và thiết
lập được kế hoạch sử d ng tiền gửi trong tương lai. Đa số đối tượng KH này là

cán bộ công chức, công nhân, viên chức hưu trí. Họ muốn có được một dòng
tiền ổn định, thường xuyên và đáp ứng cho việc chi tiêu hàng tháng và những
KH đã có kế hoạch sử d ng tiền trong tương lai. Hình thức gửi tiền này đem
lại cho NH nguồn vốn lớn và ổn định để kinh doanh.
KH chọn hình thức gửi tiền này họ quan tâm đến lợi tức có được theo
định kỳ, các sản phẩm tiền gửi phù hợp với nhu cầu của họ và cả chất lượng
dịch v mà NH cung cấp. Do vậy, các NHTM luôn chú trọng chất lượng dịch
v , ph c v , mức lãi suất phù hợp và luôn chú trọng đến việc thiết kế và phát
triển đa dạng, phong phú các sản phẩm tiền gửi của mình đáp ứng nhu cầu gửi
tiền đa dạng của KH. Do đó, sản phẩm tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn được phân
chia thành nhiều loại:
 Căn cứ vào thời hạn có thể chia thành tiền gửi kỳ hạn 1, , 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 1 , 13, 18 và 4 tháng hoặc đến 36 tháng;
 Căn cứ vào phương thức trả lãi có thể chia thành tiền gửi kỳ hạn lĩnh
lãi đầu kỳ, lĩnh lãi cuối kỳ và lĩnh lãi theo định kỳ (tháng hoặc quý).
+ Các loại tiết kiệm khác: Nhiều loại tiền gửi tiết kiệm như tiết kiệm tiện
ích, tiết kiệm có thưởng, tiết kiệm an khang, tiết kiệm lãi suất thả nổi…với nét
đặc trưng riêng.
- Tài khoản tiền gửi cá nhân: Gồm tiền gửi KKH và tiền gửi CKH.
+ Tiền gửi KKH: Là loại tiền gửi mà từng cá nhân mở tài khoản tại NH
để sử d ng các tiện ích do NH cung cấp như sử d ng các loại thẻ ATM và thẻ
thanh toán khác để thanh toán, chi tiêu, giao dịch nhanh chóng và tiện lợi hơn.
Chẳng hạn như thanh toán tiền điện, tiền nước, thanh toán khấu trừ tự động
tiền điện thoại, thanh toán bằng thẻ khi giao dịch, dịch v trả lương qua tài
khoản, thanh toán tiền mua hàng hóa trực tuyến trên mạng…Với tài khoản tiền
gửi này KH được trả lãi rất thấp và nó chỉ ph c v việc thanh toán, giao dịch
tiện lợi, nhanh chống cho KH chứ không vì m c tiêu sinh lợi. Đây cũng là
kênh huy động được nguồn vốn khá lớn của NH từ tiền nhàn rỗi trên tài khoản

6



tiền gửi thanh toán của KH. Tuy nhiên phải nói đến đây là nguồn vốn luôn
biến động, vì vậy NH phải đảm bảo tồn quỹ để chi trả và cân nhắc khi lập kế
hoạch sử d ng nguồn vốn từ tài khoản tiền gửi này.
+ Tiền gửi CKH: KH lựa chọn hình thức gửi tiền này vì m c tiêu sinh lợi
là chính và một số KH đã có kế hoạch sử d ng tiền trong tương lai. Đây là
kênh huy động vốn rất lớn của NH với nguồn vốn ổn định.
- Tiền gửi khác: Ngoài hai loại tiền gửi trên, tại các NHTM còn có các
khoản tiền gửi như: Tiền gửi vốn chuyên dùng, tiền gửi của các TCTD khác,
tiền gửi của Kho bạc Nhà nước…
b) Vốn huy động từ các chứng từ có giá
Theo Quy chế phát hành giấy tờ có giá của TCTD ban hành kèm theo
Quyết định số 0 / 005/QĐ-NHNN ngày 04/01/ 005 thì giấy tờ có giá là
chứng nhận của TCTD phát hành để huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa v
trả nợ một khoản tiền trong một thời gian nhất định, điều kiện trả lãi và các
điều khoản cam kết khác giữa TCTD và người mua.
Huy động vốn từ các chứng từ có giá là kênh giúp NH nhanh chóng huy
động nguồn vốn lớn và ổn định. Vốn có được từ việc phát hành các giấy tờ có
giá thì rất ổn định nhưng NH phải trả một mức lãi suất cao. Do đó, NH chỉ
phát hành các loại giấy tờ có giá khi đã có kế hoạch về nguồn vốn c thể và
phải được NHNN chấp thuận.

 Phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn để huy động vốn ngắn hạn
Cũng theo Quy chế này, giấy tờ có giá ngắn hạn là giấy tờ có giá có thời
hạn dưới một năm bao gồm kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, tín phiếu
và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác.

 Phát hành giấy tờ có giá dài hạn để huy động vốn trung và dài hạn
Quy chế phát hành giấy tờ có giá của TCTD ban hành kèm theo Quyết

định số 0 / 005/QĐ-NHNN ngày 04/01/ 005 của Thống đốc NHNN quy
định: Giấy tờ có giá dài hạn là giấy tờ có giá có thời hạn từ một năm trở lên kể
từ khi phát hành đến khi hết hạn, bao gồm trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi dài
hạn và các giấy tờ có giá dài hạn khác.
2.1.1.3 Cân đối nguồn vốn kinh doanh của NHTM
Các bước thực hiện cân đối vốn của NHTM bao gồm:
a) Xác định nguồn vốn của NH

7


Xác định nguồn vốn của NH để xem xét khả năng huy động vốn của NH
trong kỳ kế hoạch như thế nào.

 Nguồn vốn huy động của NH trong kỳ kế hoạch phụ thuộc vào các yếu
tố:
- Tiền gửi của KH: Gồm tiền gửi của các TCKT và tiền gửi của nhóm
KH cá nhân và hộ gia đình.
- Tiền gửi hình thành trong quá trình thanh toán của các TCKT, cá nhân
và hộ gia đình.
- Tiền gửi của các TCTD và đi vay trên thị trường tiền tệ và thị trường
tiền tệ liên NH.
b) Dựa trên dự báo về tình hình khả năng huy động vốn của NH trong
tương lai để xác định vốn huy động của NH.

 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn của NH như:
- Số lượng KH hiện tại.
- Tăng trưởng thu nhập dự kiến của cá nhân.
- Thị phần của NH về huy động vốn.
- Điều kiện kinh tế của KH trên địa bàn.

- Chính sách tiền tệ của NHNN trong tương lai.
- Mức tăng bán lẻ dự kiến.
- Lãi suất dự kiến của thị trường tiền tệ.
- Tỷ lệ lạm phát dự kiến trong tương lai.
- Chính sách thu hút tiền gửi của NH…
Ngoài nguồn VHĐ, NH còn có các nguồn vốn điều chuyển từ hội sở
hoặc chi nhánh khác trong cùng hệ thống, ngoài ra, như đã trình bày, NH cũng
có thể đi vay từ các TCTD khác hay vay từ thị trường tiền tệ.
c) Xác định dự trữ của NH

 Dự trữ bắt buộc: Là dự trữ mà TCTD phải trích lập trên VHĐ của NH
theo một tỷ lệ phần trăm nhất định do NHNN quy định để đảm bảo an toàn về
khả năng thanh khoản của NH và là công c điều tiết tiền tệ của NHNN.
Theo Quyết định 58 / 003/QĐ-NHNN ngày 09/06/ 003 quy định các
TCTD phải trích lập dự trữ bắt buộc trên tài khoản tiền gửi tại NHNN nếu

8


thiếu sẽ bị NHNN phạt. Tiền dự trữ bắt buộc không được hưởng lãi, NHNN
chỉ trả lãi phần vượt tiền dự trữ bắt buộc của NH.
Tuy nhiên, để khuyến khích các NHTM tận d ng triệt để tối đa nguồn
VHĐ của mình vào kinh doanh, NHNN đã đưa ra Quyết định số 9 3/QĐNHNN ngày 0/07/ 004. Theo Quyết định này thì tiền gửi dự trữ bắt buộc
bằng đồng Việt Nam trong phạm vi dự trữ bắt buộc qui định mới được hưởng
lãi suất do NHNN qui định trong từng thời kỳ và số tiền dự trữ bắt buộc thừa
thì không được hưởng lãi suất.
Công thức tính dự trữ bắt buộc:
ự ữ ắ
buộc






ì

ố ư ề





ự ữ

Tỷ lệ dự trữ bắt

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với VND áp d ng theo văn bản 379/QĐ-NHNN
ngày 4/0 / 009 và đối với tiền gửi bằng SD áp d ng theo Quyết định
19 5/QĐ-NHNN ngày 26/08/2011.

 Dự trữ thanh toán: Là khoản dự trữ mà các NH phải trích để lại nhằm
đáp ứng nhu cầu rút tiền hàng ngày của KH. Dự trữ đảm bảo thanh toán của
NH bao gồm:
- Tiền mặt dự trữ tại quỹ NH;
- Tiền gửi thanh toán tại NHNN;
- Tiền gửi tại các TCTD khác;
- Tiền gửi ở các NH nước ngoài;
- Dự trữ vàng bạc và đá quý.
d) Xác định nhu cầu sử dụng vốn của NH
Sử d ng vốn là toàn bộ vốn mà NH đem cho vay và đầu tư trong kỳ kế

hoạch như: Số dư nợ cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, cho vay khác và
các nghiệp v đầu tư cho các nghiệp v kinh doanh chính của NH.
Việc dự báo về sử d ng vốn của NH có ảnh hưởng rất lớn đến kế hoạch
kinh doanh và hiệu quả của NH. Việc dự báo nhu cầu sử d ng vốn dựa vào
các yếu tố:
- Tăng trưởng GDP dự kiến.
- Lợi nhuận dự kiến của các DN.
- Chính sách cung ứng tiền của NHNN.
- Tăng cường tín d ng trong nền kinh tế.
9


- Tỷ lệ lạm phát trong tương lai.
- Số dư nợ cho vay hiện tại của NH.
- Tình hình kinh tế trên địa bàn.
- Khả năng tiêu dùng của cá nhân.
- Các sản phẩm cung cấp vốn thay thế trong NH.
e) Cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn
Cân đối nguồn vốn và sử d ng vốn được tính theo công thức sau:
CĐ = SD – NV
SD = Tổng số tiền đầu tư

+ Dự trữ thanh toán và

kinh doanh kỳ kế hoạch
NV = Tổng nguồn vốn
huy động

+


+ Giá trị

dự trữ bắt buộc kỳ kế hoạch
Vốn vay dự kiến

+

tài sản khác

Giá trị nguồn vốn khác

trong kỳ kế hoạch

Mục tài sản khác: Gồm có tài sản cố định sau khi trừ đi hao mòn, các
khoản phải thu, chi phí lớn hơn thu nhập, giảm giá ngoại tệ và giá vàng dự trữ,
công c lao động và vật liệu văn phòng, tạm ứng vốn xây dựng cơ bản và mua
sắm tài sản cố định.
Mục nguồn vốn khác: Gồm có các khoản phải trả, thu nhập lớn hơn chi
phí, tăng giá ngoại tệ và giá vàng và các nguồn vốn khác.
Nếu CĐ > 0: Nghĩa là NH thiếu vốn vì sử d ng vốn lớn hơn nguồn vốn
trong kỳ kế hoạch xin điều chuyển đến trong kỳ kế hoạch.
Nếu CĐ < 0: Nghĩa là NH thừa vốn, nên NH sẽ có kế hoạch điều chuyển
vốn đi.
Nếu CĐ = 0: Nguồn VHĐ của NH bằng với kế hoạch sử d ng vốn của
NH, NH có thể tự cân đối vốn trong kỳ kế hoạch.
2.1.2 Khái quát về tín d ng ngân hàng (tín d ng)
2.1.2.1 Khái niệm tín dụng
Nguyễn Minh Kiều ( 007, trang 184) phát biểu rằng “tín d ng NH là
quan hệ chuyển nhượng quyền sử d ng vốn từ NH cho KH trong một thời hạn
nhất định với một khoản chi phí nhất định. Tín d ng NH chứa đựng ba nội

dung:
- Có sự chuyển nhượng quyền sử d ng vốn từ người sở hữu sang cho
người sử d ng.

10


- Sự chuyển nhượng này có thời hạn.
- Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí”.
Theo Thái Văn Đại ( 01 , trang 36) tín d ng được hiểu theo những định
nghĩa sau:
Định nghĩa 1: Tín d ng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái
tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc
và lãi sau một thời gian nhất định.
Định nghĩa 2: Tín d ng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử d ng
vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa.
Như vậy, tín d ng được hiểu theo nhiều cách khác nhau, nhưng chúng
cùng chỉ những hành động thống nhất: Hoạt động cho vay và đi vay và quan
hệ này được ràng buộc trên cơ sở pháp luật hiện hành.
2.1.2.2 Các loại tín dụng ngân hàng
Tín d ng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo những tiêu
thức phân loại:

 Dựa vào mục đích của tín dụng
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể chia thành những loại sau:
- Cho vay ph c v sản xuất kinh doanh công thương nghiệp;
- Cho vay sản xuất nông nghiệp;
- Cho vay tiêu dùng cá nhân;
- Cho vay mua sắm tài sản (mua xe oto, mua nhà và các tài sản giá trị
khác);

- Cho vay mua bán bất động sản;
- Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán;
- Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu…

 Dựa vào thời hạn tín dụng
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể được phân chia thành các loại sau:
- Cho vay ngắn hạn: Là loại cho vay có thời hạn cho vay đến một năm,
nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản lưu động;
- Cho vay trung hạn: Là loại cho vay có thời hạn cho vay từ trên một năm
đến năm năm, nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định;

11


- Cho vay dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn cho vay trên năm năm,
nhằm tài trợ đầu tư vào các dự án đầu tư.

 Dựa vào đối tượng KH
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể được chia thành các loại sau:
- Cho vay hộ nghèo;
- Cho vay hộ nông dân;
- Cho vay học sinh, sinh viên (hỗ trợ tài chính du học);
- Cho vay các tiểu thương ở chợ;
- Cho vay hộ sản xuất kinh doanh;
- Cho vay các đối tượng là cán bộ công nhân viên;
- Cho vay đối tượng là cán bộ quản lý điều hành;
- Cho vay người Việt Nam làm việc ở nước ngoài;
- Cho vay DN vừa và nhỏ;

 Dựa vào mức độ tín nhiệm của KH

Theo tiêu thức này tín d ng có thể được chia thành các loại sau:
- Cho vay không có đảm bảo: Là loại cho vay không có tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân KH
vay vốn để quyết định cho vay.
- Cho vay có đảm bảo: Là loại cho vay dựa trên cơ sở các đảm bảo cho
tiền vay như thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của bên thứ ba.

 Dựa vào phương thức cho vay
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể chia thành các loại sau:
- Cho vay từng lần;
- Cho vay theo hạn mức tín d ng;
- Cho vay theo hạn mức tín d ng dự phòng;
- Cho vay theo dự án;
- Cho vay trả góp;
- Cho vay thông qua phát hành và sử d ng thẻ tín d ng;
- Cho vay theo hạn mức thấu chi;
- Cho vay hợp vốn.

12


 Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể được phân chia thành các loại sau:
- Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả nợ một lần
khi đáo hạn;
- Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả góp;
- Cho vay trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn nợ c thể mà tùy khả
năng tài chính của người đi vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào.

 Dựa theo thành phần kinh tế

- Cho vay các DN Nhà nước;
- Cho vay các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh;
- Cho vay các công ty cổ phần (CP) và công ty trách nhiệm hữu hạn
(TNHH);
- Cho vay các DN tư nhân;
- Cho vay đối với hợp tác xã.

 Dựa vào chủ thể trong quan hệ tín dụng
Theo tiêu thức này, tín d ng có thể được phân chia thành các loại sau:
- Tín d ng thương mại: Là quan hệ tín d ng giữa các DN được biểu hiện
dưới các hình thức mua bán chịu hàng hóa;
- Tín d ng NH: Là hình thức tín d ng thể hiện quan hệ tín d ng giữa các
TCTD với các DN, TCKT và cá nhân;
- Tín d ng Nhà nước: Là hình thức tín d ng thể hiện mối quan hệ giữa
Nhà nước với người dân và các TCTD khác, trong đó Nhà nước chủ động tiền
vay để tăng nguồn thu ngân sách.
2.1.2.3 Một số vấn đề về cho vay

 Khái niệm
Quyết định 16 7/ 001/QĐ-NHNN ngày 31/1 / 001 quy định: Cho vay
là một hình thức cấp tín d ng, theo đó TCTD giao cho KH sử d ng một khoản
tiền để sử d ng vào m c đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận với
nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.

 Nguyên tắc vay vốn
Quyết định 16 7/ 001/QĐ-NHNN ngày 31/1 / 001 quy định KH vay
vốn của TCTD phải đảm bảo:

13



×