894
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI
VÀ CHỨ NĂNG H T TRÁI Ở B NH NHÂN ĂNG H YẾT ÁP NGƯỜI LỚN
TẠI B NH VI N Đ
H
H V C BỒNG SƠN BÌNH Đ NH
Phan Long Nhơn, Hoàng Thị Kim Nhung
BVĐKKV Bồ g Sơ Bì Định
Ó
Ắ
Mục tiêu: Đá g á ỉ số k ố ơ ấ rá , ứ ă g â
u, ứ ă g â
rươ g ấ rá và ì
ểu ộ số ố ươ g qu
ủ
ú g đố vớ uổ và ể rọ g.
Đối tượng và phương pháp: ộ g ê ứu b - ứ g gồ 1 0 gườ lớ ( ro g
đó ó 100 b
â ă g uyế áp và 0 k ô g ă g uyế áp đ ều rị
BVĐKKV
Bồ g Sơ Bì Đị . ấ ả đượ k á bằ g s êu â doppler
, k ảo sá
ứ ă g
â
u, ứ ă g â rươ g và ỉ số k ố ơ ấ rá .
Kết quả: Chức năng tâm thu thất trái N ó ă g uyế áp ỉ l bì
ườ g ế
6 %; ỉ l g ả
ứ ă g
ế 3 %. N ó k ô g ă g uyế áp ỉ l bì
ườ g
ế 78%; ỉ l g ả
ứ ă g
ế
%. Chức năng tâm trương thất trái Nhóm
ă g uyế áp ỉ l bì
ườ g 19%; ỉ l
ậ
ư g ả (độ 1 80%; ỉ l g ả bì
ườ g (độ
0%; ỉ l đổ đầy
ế (độ 3 1%. N ó k ô g ă g uyế áp ỉ l
bì
ườ g 60%; ỉ l
ậ
ư g ả (độ 1
%; ỉ l g ả bì
ườ g (độ
14%;
ỉ l đổ đầy
ế (độ 3 %. Chỉ số khối cơ thất trái N ó ă g uyế áp ỉ l bì
ườ g 6%; ỉ l ă g
%. N ó k ô g ă g uyế áp ỉ l bì
ườ g 8 %; ỉ l
ă g 18%. ột số mối tương quan K ô g ó ố ươ g qu
ào g ữ E , S, ỉ só g
E/A, ỉ số k ố ơ ấ rá vớ uổ và B I ở b
â ă g uyế áp.
Kết luận: Có sự g ă g ỉ l suy ứ ă g ấ rá ả â
u, â rươ g và ỉ số
k ố ơ ấ rá ở b
â ă g uyế áp. S êu â doppler
ê đượ sử dụ g để
phá
ì
r g suy ứ ă g, ữ g b ểu
sớ
ủ b
â ă g uyế áp
gườ lớ .
SUMMARY
STUDY THE MORPHOLOGY AND LEFT VENTRICULAR FUNCTION
OF ADULT HYPERTENSIVE PATIENTS AT BONG SON GENERAL
HOSPITAL BINH Đ NH PROVINCE
Objective: To study of the morphology and left ventricular function of adult
hypertensive patients. By evaluating the prevalance of normal function, insufficient
function of left ventricle, both of systole and diastole and the increase of left ventricular
mass index. Study the correlation between morphology and left ventricular function with
age, and BMI.
Patients and methods: A cross-sectional study of 100 adult hypertensive patients
d 0 dul w ou yper e o osp l zed Bo g So ge er l Hosp l Bị Đị
province, were examined including anthropometric mesurents and doppler
echocardiography .
Results: The left systolic ventricular function: Normal prevalance: Hypertention:
65% (Non-hypertention: 78%), insufficient prevalance: Hypertention: 35% (Nonhypertention: 22%). The left diastolic ventricular function: Normal prevalance:
Hypertention: 19% (Non-hypertention: 60%), impaired myocardial relaxation:
895
Hypertention: 80% (Non-hypertention: 22%), pseudonormal pattern: Hypertention: 0%
(Non-hypertention: 14%) and restrictive filling pattern: Hypertention: 1% (Nonhypertention: 4%). The left ventricular mass index: Normal prevalance: Hypertention:
56% (Non-hypertention: 82 %). Increased prevalance: Hypertention: 44% (Nonhypertention:18 %). There were not correlation between EF, FS, E/A wave of left
ventricle and LVMI with age and BMI.
Conclusions: There were increased prevalances of left ventricular insufficient
function both of systole and diastole. And there was also an increase of left ventricular
mass index in adult hypertensive patients. Doppler echocardiography should be used to
detect the insufficient function of left ventricle. Which is one of early manifestations of
myocardiophathy in adult hypertensive patients.
.Đ
V NĐ
Ngày y đờ số g k
ế đã ó ộ bướ p á r ể vượ bậ so vớ ờ g
rướ
đây, sự ă uố g s g rọ g, lố số g p o g lưu à
í o độ g kè
eo uổ ọ
o gườ g ă g rõ r , đã là g ă g ộ số b
“k ô g lây
ễ ” ư béo p ì,
đá áo đườ g, ă g uyế áp, b
và , ộ ứ g uyể ó v.v.
Đặ b
ă g uyế áp rở à b
p ổ b ế và đã đượ
d
là “kẻ g ế
gườ ầ lặ g”. ỷ l ă g uyế áp gày à g ă g
ở á ướ ô g g p, á
ướ đ g p á r ể và ả á ướ
ậ
ế , k ô g ỉ ă g ở ữ g gườ số g ơ
à
ị à ả ữ g gườ số g ô g ô . B
ă g uyế áp
V N
ũ g ằ
ro g guồ g qu y u g đó và ó ỷ l b
ă g rấ
so vớ kỷ guyê rướ . Vì
vậy v vẫ ếp ụ g ê ứu ộ ă b
gọ là “rấ ũ” ày vẫ luô luô
ớ ẽ
và luô luô ấp dẫ
ữ g à
và gườ đ ều rị
Đã ó
ều ô g rì
g ê ứu về
ều lĩ vự ủ b
ă g uyế áp ừ dị
ể đế lâ sà g, ậ lâ sà g và đ ều rị. Đặ b
ro g lĩ vự s êu â
đã ó
ữ g g ê ứu về ì
á và ứ ă g
ởb
â ă g uyế áp, uy
ê
ư
ều và ư ó ữ g kế luậ
ố g ấ . Để góp p ầ ì
ểu ê về “kẻ g ế
gườ ầ lặ g” ày, g úp o ô g á đ ều rị dự p ò g ố ơ , ú g ô ế à
g ê ứu đề à “Ng ê ứu ì
á và ứ ă g ấ rá ở b
â ă g uyế
áp gườ lớ
b
v Đ k o k u vự Bồ g Sơ Bì Đị ” ằ
ụ êu
Đá g á ỉ số k ố ơ ấ rá , ứ ă g â
u, ứ ă g â rươ g ấ trái
và ì
ểu ộ số ố ươ g qu
ủ
ú g đố vớ uổ và ể rọ g ủ b
â
ă g uyế áp gườ lớ .
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1 Đối tượng nghiên cứu
Chọn đối tượng:
-N ó b
C ọ ấ ảb
â ≥1 uổ ả
và ữ được ẩ
THA
-N ó
ứ g B
â ≥1 uổ ả
và ữ, k ỏe
k ô g
ờ g
ừ 01/ 011 đế
á g 0 / 011.
Tiêu chuẩn loại trừ:
-N ó b
HA ó b
kè
eo ư đá áo đườ g oặ ộ
ó ; HA ó b
v
ự ể; HA ó ộ ứ g ườ g g áp; HA
ê p á và ứ p á ; HA ó á b
g
ậ
ặ g.
-N ó
ứ g kè b
lý
, Đ Đ, ộ
ứ g uyể ó ; Cá
đoá xá đị
HA
ứ g
ób
b
g
uyể
ơ
ậ
896
ặ g
2.2 hương pháp nghiên cứu: Theo phươ g p áp ô ả ắ ngang
Đá g á ă g uyế áp ( HA
eo JNC VI.
Đá g á B I B I = rọ g lượ g (kg /
ều o ( 2
Đá g á ứ ă g â
u Dự vào p â suấ ố g áu E (% , eo êu uẫ
ủ ASE ( 00
ưs u
-C ứ ă g â
ugả
ặ g E <30%
- Chứ ă g â
u g ả vừ 30%≤E ≤ %
-C ứ ă g â
ugả
ẹ
%≤E ≤ %
-C ứ ă g â
u bì
ườ g E
% - 80%
Bả g .1. Rố lọ
ứ ă g â
rươ g (RLCN r
ấ rá Dự
eo ASE
(2009)
K ểu
Bình thườ g
C ậ
ưgã
Gỉ bì
ườ g
Đổ đầy
ế
RLCNTTr
RLCNTTr độ 1 RLCN r độ
RLCN r độ 3
VE/VA 0,8-1,5 VE/VA <0,8
VE/VA 0,8-1,5
VE/VA≥
Dte >200mm
Dte >200mm
Dte 160-200mm
Dte<160mm
IVR ≥100
IVR ≥100
IVRT 60-100mm
IVRT<60mm
Đá g á ỉ số k ố lượ g ơ ấ rá (LV I LV I (g/
= LV /d
í d
ro g đó LV ( rọ g lượ g k ố ơ ấ rá đượ í
eo Hộ S êu â
Ho
Kỳ và qu ướ ủ Hộ g ị Pe , đượ Devereux đề g ị
LVM = 1,04 x [1,04(LVDd +IVSd + LVPWd)3-LVDd2] – 13,6
Đá g á p ì đ
ấ rá k LV I > 11 g/
đố vớ
; LV I > 9 g/
đố
vớ ữ
Phương pháp xử lý số liệu: Xử lý số l u eo ươ g rì Ep I fo 6.0 và Exell
2000.
.
Ế Q ẢV B N
ẬN
1 0b
â đượ
u ập đầy đủ á dữ l u ọ vào ẫu g ê ứu, ro g đó
có 100 b
â ă g uyế áp ( HA vớ uổ ru g bì 68 ± 10 và 0 b
â
k ô g ă g uyế áp (Ko HA vớ uổ ru g bì
7 ± 16. Có kế quả ư s u
3.1 Đặc điểm của bệnh nhân mẫu nghiên cứu
Bả g 3.1 P â bố về g ớ
Nhóm chứ g
ỷl
N ó b
ỷl
Nam
16
32%
39
39%
Nữ
34
68%
61
61%
ổ g
50
100%
100
100%
3.2 ết quả nghiên cứu
Bả g 3. Kế quả CN
r
(C ứ g
ỷ l (1
(B
ỷl (
P(1) (2)
Bì
ườ g
39
78%
65
65%
<0,01
Gả
ẹ
10
20%
19
19%
G ả vừ
1
2%
16
16%
22%
35%
<0,01
Gả
ặ g
0
0%
0
0%
ổ g
50
100%
100
100%
N ậ xé Có ớ 3 % b
â
HA ro g ó
g ê ứu b ểu
gả
CN
r. ro g đó 19% g ả
ẹ và 16% g ả vừ . ỉ l ày ó k á b so vớ
897
ó Ko HA, g ả CN
r là %, ro g đó 0% g ả
ẹ và % g ả vừ . ỉ l
g ả CN
r ày ủ b
â HA ro g g ê ứu ú g ô o ơ rấ
ều
so vớ đố ượ g đá áo đườ g yp ( , %, eo g ê ứu ủ Nguyễ Vă C ể ,
Lê Vă Bà g, Nuyễ Hả
ủy, =1 0 . Rõ rà g suy
ư xuấ
r u ứ g ơ
ă gởb
â HA là rấ o và ầ p ả qu
â ro g dự p ò g và ầ soá đ ều
rị sớ .
Bả g 3.3 Kế quả CN r r
(C ứ g
ỷ l (1
(B
ỷl (
P(1) (2)
Bì
ườ g
30
60%
19
19%
<0,01
Độ 1
11
22%
80
80%
Độ
7
14%
0
0%
40%
81%
<0,01
Độ 3
2
4%
1
1%
ổ g
50
100%
100
100%
N ậ xé Vớ b
â HA, qu g ê ứu o ấy ỉ l CN r r ò bì
ườ g ỉ
ế 19%, ỉ l rố lọ
ớ 81%, ro g đó ỉ l
ậ
ư g ã (độ 1
ế
80%, k ô g ó b
â ào rố lo k ểu g ả bì
ườ g (độ và ỉ l đổ đầy
ế
(độ 3 là 1 %. ỉ l ày ó k á b vớ
ó
ứ g (Ko HA
ỉ l bì
ườ g 60%,
ỉl
ậ
ư g ã (độ 1 là %, ỉ l g ả bì
ườ g (độ 1 % và ỉ l đổ đầy
ế
(độ 3
ế
%. Qu g ê ứu o ấy rố lo CN r r luô luô ó và
ế
ộ ỉl
o ở ả đố ượ g, ro g đó ủ yếu là k ểu ậ
ư g ã . ỉ l rố lo
CN r r ở b
â HA gườ lớ ủ
ú g ô ó kế quả ươ g đươ g vớ ỉ l
rố lo CN r r ở ộ số đố ượ g
- B
â Đ Đ k ô g HA 81, % ( = 8, Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu
Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
ủy . ro g đó ậ
ưgã
ế 87,17%,
-B
â Đ Đ ó HA â
u 7 , 6% ( ro g đó rố lo
ậ
ư g ã 7, 3%,
k ểu g ả bì
ườ g1 ,8 %, k ểu đổ đầy
ế 0,99%, g ê ứu ủ Nguyễ
Sơ , Nguyễ Hả
ủy =101 Đ Đ ó HA â
u . Ng ê ứu p ụ ữ ã k
HA ủ
ó á g ả Nguyễ Nguyê r g, Nguyễ Hả
ủy o ấy ỉ l rố lo
CN
r là 0% và ủ yếu là d g ậ
ư g ã (độ 1 . ro g g ê ứu ú g ô
o ấy ũ g rố lọ
ậ
ư g ã (độ 1 là ủ yếu (80% . Và ũ g g ố g vớ b
â Đ Đ yp , rố lo độ 1
ế
3,3% ro g ổ g số 71,7% ó rố lo CN r r
( eo g ê ứu ủ Nguyễ Vă C ể , Lê Vă Bà g, Nguyễ Hả
ủy, =1 0 .
ỉ l rố lo CN r r ở b
â HA ro g g ê ứu ú g ô ũ g o ơ
đố ượ g rố lo du g p glu ose (38, % eo g ê ứu ủ Nguyễ ru g K ê ,
rầ Vă R p, Đỗ ị
ì (136 b
và 80 ứ g và g ê ứu ày ũ g o
ấy rố lo độ 1 o ấ
ế 71,1 %. Và ũ g o ơ ở đố ượ g HCCH 61,11%
( =36, g ê ứu ủ Huỳ Cô g
, rầ Hữu Dà g .
Rõ rà g rố lo CN r r luô luô
ế
ộ ỉl
o và rố lo d g ậ
ư
giãn là ủ yếu đã ó ro g ầu ế á b
lý ầ lặ g ư đá áo đườ g, HA, ộ
ứ g uyể ó , rố lo du g p glu ose .v.v..Đ ều ày ầ p ả đượ
ậ b ế sớ
để ó á độ đ ều rị và gă gừ ố ơ
o gườ b .
Bả g 3. Kế quả LV I
n (Chứ g
ỷ l (1
(B
ỷl (
P(1) (2)
Bì
ườ g
41
82%
56
56%
<0,01
PĐ
9
18%
44
44%
<0,01
ổ g
50
100%
100
100%
898
N ậ xé ỉ l PĐ
ó b
% o ơ
ó
ứ g 18% ó ý g ĩ . ỉ l
% PĐ
ày ở đố ượ g HA là ấp ơ ở ộ số đố ượ g ư
-P ụ ữ ã k
HA 66,67% ( =30 p ụ ữ ã k
HA, g ê ứu ủ
Nguyễ Nguyê r g, Nguyễ Hả
ủy .
-P ụ ữ ã k
ừ â béo p ì 6 , % ( =119 g ê ứu ủ P
ị Cà,
Nguyễ Hả
ủy , đố ượ g Đ Đ yp
ó và k ô g ó HA (61,67%, g ê ứu ủ
Nguyễ Hả
ủy, rầ
ị Vâ A , Nguyễ A Vũ, Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ
ị
úy Hằ g, P
Đồ g Bảo L , =60 .
Và ươ g đươ g vớ PĐ ở b
â Đ Đ ó HA â
u , 7% ( =101 Đ Đ
ó HA â
u, g ê ứu ủ Nguyễ
Sơ , Nguyễ Hả
ủy .
Đồ g ờ ỉ l PĐ
ày o ơ b
â Đ Đ k ô g HA 33,33% (N=39,
Ng ê ứu ủ Nguyễ Hả
ủy, Võ ị Quỳ N ư, Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A
Vũ, Nguyễ
ị úy Hằ g .
Bả g 3. Kế quả LV I eo g ớ
(C ứ g
ỷ l (1
(B
ỷl (
P(1) (2)
Nam
0
0%
14
31,9%
<0,01
Nữ
9
100%
30
68,1%
<0,01
ổ g
9
100%
44
100%
N ậ xé Ở ó
ứ g 9 gườ PĐ
ì 100% là ữ. ro g k đó
b
â
HA ó PĐ
ì ữ
ế 68,1% và
ế 31,1%, k á b về ì
r g PĐ
g ữ g ớ ày ó ý g ĩ .
3.3. ết quả về tương quan
100
80
60
40
20
y = -0.1471x + 77.723
R2 = 0.0254
TUỔI-EF
0
0
50
100
B ểu đồ 3.1 ươ g qu g ữ uổ vớ E
N ậ xé K ô g ó ố ươ g qu g ữ uổ vớ E , R=0,1
3
2.5
2
1.5
y = -0.0021x + 0.7837
R2 = 0.0064
1
0.5
0
0
50
100
B ểu đồ 3. ươ g qu g ữ uổ vớ E/A
N ậ xé K ô g ó ố ươ g qu g ữ uổ vớ E/A, R=0,08. Ng ê ứu b
â Đ Đ k ô g HA ũ g ấy k ô g ó ố ươ g qu g ữ uổ và E/A ( = 8,
Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
ủy
899
250
200
150
100
y = 0.3043x + 81.067
R2 = 0.0079
TUỔI-LVMI
50
0
0
50
B ểu đồ 3.3
N ậ xé K ô g ó ố ươ g
g ê ứu b
â Đ Đk ô g
vớ LV I ( = 8, Nguyễ Quố V
ủy
100
ươ g qu g ữ uổ vớ LV I
qu g ữ uổ vớ LV I, R=0,08. ươ g ự ro g
HA ũ g ấy k ô g ó ố ươ g qu g ữ uổ
, Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
y = -0.0025x + 21.271
2
R = 0.0013
LVMI >
35
30
25
20
15
10
5
0
0
50
100
150
200
250
B ểu đồ 3. ươ g qu g ữ B I vớ LV I
N ậ xé K ô g ó ố ươ g qu g ữ B I vớ LV I, R=0,03
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
y = 0.1598x + 55.999
R2 = 0.0012
BMI-EF
0
10
20
30
40
B ểu đồ 3. ươ g qu g ữ B I vớ E
N ậ xé K ô g ó ố ươ g qu g ữ B I vớ E , R=0,03
3
2.5
2
1.5
y = -0.0009x + 0.6605
R2 = 7E-05
1
0.5
0
0
10
20
30
40
B ểu đồ 3.6 ươ g qu g ữ B I vớ E/A
N ậ xé K ô g ó ố ươ g qu g ữ B I vớ E/A. ươ g ự ro g g ê ứu
b
â Đ Đ k ô g HA ũ g ấy k ô g ó ố ươ g qu g ữ B I vớ E/A
( = 8, Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
ủy
900
V.
Ế
ẬN
Qua nghiên cứu ì
á và ứ ă g ấ rá ủ 1 0 b
â (100 gườ ă g
uyế áp và 0 gườ k ô g ă g uyế áp . C ú g ô ó ộ số kế quả về b
â
ă g uyế áp ư s u
1. C ứ ă g â
u ấ rá ỉ l bì
ườ g
ế 6 %, ỉ l g ả
ứ ă g
ế 3 %. K á b
ó ý g ĩ so vớ
ó k ô g ă g uyế áp
. C ứ ă g â rươ g ấ rá ỉ l bì
ườ g 19%, ỉ l
ậ
ư g ả (độ 1
80%, ỉ l g ả bì
ườ g (độ k ô g ó và ỉ l đổ đầy
ế (độ 3 là 1%. K á b
ó ý g ĩ so vớ
ó k ô g ă g uyế áp
3. C ỉ số k ố ơ ấ rá ỉ l bì
ườ g 6%, ỉ l p ì đ
ấ rá
%. K á
b
ó ý g ĩ so vớ
ó k ô g ă g uyế áp
. ộ số ố ươ g qu
K ô g ó ố ươ g qu
ào g ữ E , S, ỉ só g E/A,
ỉ số k ố ơ ấ rá vớ uổ và B I ở b
â ă g uyế áp.
TÀI LI U THAM KHẢO
1. P
ị Cà, Nguyễ Hả
ủy ( 010 , B ế
ứ g
ở p ụ ữ ừ â béo
p ì B
v đ k o Lo g ỹ, Tạp chí Nội khoa, (4), tr 1099-1110.
2. Nguyễ Vă C ể , Lê Vă Bà g, Nuyễ Hả
ủy ( 010 , K ảo sá ì
á và
ứ ă g ấ rá bằ g s êu â doppler
ởb
â đá áo đườ g yp
B
v 1 1 QK9-Cầ
ơ, Tạp chí Nội khoa, (4), tr 1078-1087.
3. Nguyễ ru g K ê , rầ Vă R p, Đỗ ị
ì ( 010 , Ng ê ứu ì
á
ứ ă g ấ rá ở b
â rố lo du g p glu ose bằ g siêu âm
doppler, Tạp chí Nội khoa, (4), tr 892-898.
4. Huỳ Cô g
, rầ Hữu Dà g ( 008 , K ảo sá ì
á và ú ă g ấ
rá ở b
â ữ ộ
ứ g uyể ó , Tạp chí Y Học thực hành, (616+617),
Tr 946-953.
5. Đặ g V P ướ ( 001 , Suy tim trong thực hành lâm sàng, Nxb Đ
ọ Quố
g
P. Hồ C í
, r 103-128.
6. Nguyễ
Sơ , Nguyễ Hả
ủy ( 00 , B ế
ứ g
ởb
â đá
áo đườ g ó ă g uyế áp â
u, Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học –
Hội nghị Nội tiết đái tháo đường iền Trung mở rộng lần thứ 4, Hội Nội tiết đái
tháo đường Việt Nam-Hội Nội khoa Bình Định, tr 104-114.
7. Nguyễ Hả
ủy, rầ
ị Vâ A , Nguyễ A Vũ, Nguyễ Cửu Lo g,
Nguyễ
ị úy Hằ g, P
Đồ g Bảo L
( 008 , Đá g á p ì đ
ấ rá ở
b
â Đ Đ yp qu đ
â đồ và s êu â doppler
, Tạp chí Y Học
thực hành, (616+617), tr 859-874.
8. Nguyễ Hả
ủy, Võ
ị Quỳ N ư, Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ,
Nguyễ
ị úy Hằ g ( 008 , Ng ê ứu sự l ê qu g ữ ộ số yếu ố guy
ơ vớ
ỉ số EI và ỉ số k ố ơ ấ rá ở b
â đá áo đườ g k ô g
ă g uyế áp, Tạp chí Y Học thực hành, (616+617), tr 875-888.
9. Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
ủy
( 00 , K ảo sá
ứ ă g â rươ g ấ rá qu s êu â doppler
ởb
â đá áo đườ g k ô g ă g uyế áp, Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học
– Hội nghị Nội tiết đái tháo đường iền Trung mở rộng lần thứ 4, Hội Nội tiết
đái tháo đường Việt Nam-Hội Nội khoa Bình Định, tr 128-134.
10. Nguyễ A Vũ ( 008 , Siêu âm tim từ cơ bản đến nâng cao, Nxb Đ
ọ Huế,
901
Tr 154-168.