Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm chuyển động tròn đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.64 KB, 2 trang )

Trn c Thnh: THPT Bỏc Kin Xng

TRC NGHIM Chuyển động tròn đều
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong?
A. Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phơng trùng với phơng của tiếp
tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
B. Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phơng vuông góc với phơng của
tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C. Phơng của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian
D. Trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn luôn có giá trị dơng.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A. Véctơ gia tốc luôn hớng vào tâm của quỹ đạo
2
B. Độ lớn của gia tốc tính bởi công thức a = v , với v là vận tốc, r là bán kính quỹ đạo

r

C. Trong chuyển động tròn đều gia tốc là đại lợng đặc trng sự biến thiên về độ lớn và hớng
của vận tốc
D. Véctơ gia tốc luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc tại mọi thời điểm
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?
A. Tốc độ góc là đại lợng luôn thay đổi theo thời gian
B. Tốc độ góc đo bằng thơng số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm
quay và thời gian quay hết góc đó
C. Đơn vị tốc độ góc là (m/s)
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng
Câu 4: Có một chất điểm chuyển động tròn đều hình vẽ. Đặt v M là véctơ vận tốc của chất
điểm tại vị trí M đợc chọn làm chuẩn. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất bao nhiêu thì véctơ
vận tốc hợp với v M góc 600?
1
A. vòng


12

1
B. vòng
6

C. 1 vòng

D. 1 vòng

4

M

vM

3

Câu 5: Trên một cánh quạt điện quay đều, xét điểm mút M và điểm
giữa N của cánh quạt. Các đại lợng về chuyển động nào của M
có giá trị lớn hơn đại lợng tơng ứng của N?
A. và a

B. v và a

O

N2

M2

M

1
N1
C. và v
D. Cả 3 đại lợng , v và a.
Câu 6: Một vật chuyển động tròn với tần số 20vòng/giây. Nếu bán kính quỹ đạo là 50cm
thì vận tốc của chuyển động sẽ là:
A. 125,2cm/s
B. 6280cm/s
C. 1000cm/s
D. Một giá trị khác
Câu 7: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số giữa tốc độ dài của kim
phút và kim giờ là:

A.

ph
= 16
h

B.

ph
=9
h

C.

ph

=3
h

D.

ph
=1
h

Câu 8: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Tính vận tốc góc và gia
tốc hớng tâm tại một điểm trên vành của bánh xe, biết bán kính của bánh xe 25cm.
A. = 80rad/s; a = 1600m/s2
B. = 80rad/s; a = 1800m/s2
C. = 60rad/s; a = 1600m/s2
D. = 60rad/s; a = 1800m/s2.
Câu 9: Một vệ tinh nhân tạo bay tròn đều quanh Trái Đất với vận tốc 8km/s và cách mặt
đất 600km, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kỳ quay và gia tốc hớng tâm của vệ tinh là:
A. T = 5495s; a = 5,13m/s2
B. T = 7425s; a = 5,13m/s2
2
C. T = 5495s; a = 9,14m/s
D. T = 7425s; a = 9,14m/s2
Câu 10: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5vòng/giây. Bán kính của bánh xe là 30cm.
Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là:
A. 1,5m/s
B. 4,5m/s
C. 7,42m/s
D. 9,42m/s



Trn c Thnh: THPT Bỏc Kin Xng

Câu 11: Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? Nếu bán kính của bánh
xe là 20cm và chu kỳ quay là T = 0,2s.
A. 6,28m/s
B. 7,1m/s
C. 9,13m/s
D. 12,1m/s
Câu 12: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất trên một quỹ đạo gần nh tròn với bán kính
384000km. Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất hết 27,33 ngày. Tính gia tốc hớng
tâm của Mặt Trăng.
A. 1,54.10-3m/s2
B. 2,72.10-3m/s2
C. 2,72.10-4m/s2
D. 1,54.10-4m/s2
Câu 13: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo coi nh tròn với bán kính 1,5.108km.
Tính quãng đờng mà Trái Đất vạch ra đợc trong thời gian Mặt trăng quay đúng một vòng
(một tháng âm lịch). Biết chu kỳ của Trái Đất là 365,25 ngày, của Mặt Trăng là 27,25
ngày.
A. 3,45.107km
B. 4,28.108km
C. 5,16.108km
D. 7,028.107km
Câu 14: Trái Đất quay quanh trục Bắc Nam với chuyển động mỗi vòng 24 giờ. Tìm vận
tốc dài của một điểm trên mặt đất có vĩ độ 450. Cho bán kính trái đất là 6370km.
A. 129,5m/s
B. 256,6m/s
C. 327,4m/s
D. 514,3m/s




×