Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên đề tốc độ phản ứng va cân bàng hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.9 KB, 7 trang )

Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />A. Tóm tắt lí thuyết
I - Tốc độ phản ứng hoá học
1) Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
Thí dụ : Xét phản ứng
aA
bB
Nếu tính tốc độ phản ứng theo chất A : ở thời điểm t1 chất A có nồng độ C1 mol/lít, ở thời điểm t2 chất A có nồng
C C1
C
V= 2
=
độ C2 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng là :
t 2 t1
t
Còn nếu tính tốc độ phản ứng theo chất B : ở thời điểm t1 chất B có nồng độ C1 mol/lít, ở thời điểm t2 chất B có
C 'C 1 ' C'
V= 2
=
nồng độ C2 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng là :
t 2 t1
t
1 C C1
1 C 1 C 2 ' C 1 ' 1 C '
= .
= .
= .
Để tốc phản ứng là đơn giá trị ngời ta sử dụng biểu thức : V = . 2
a t 2 t1
a t b t 2 t 1
b t
2) Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng


- ảnh hởng của nồng độ
- ảnh hởng của áp suất
- ảnh hởng của nhiệt độ
- ảnh hởng của diện tích bề mặt
- ảnh hởng của chất xúc tác
- ảnh hởng của chất ức chế phản ứng
- ảnh hởng của các yếu tố khác
II - Cân bằng hoá học
1) Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hoá học
t0
a) Phản ứng một chiều: Thí dụ :
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 tạo ra không tác dụng đợc với K2MnO4 và MnO2 để tạo thành KMnO4.
b) Phản ứng thuận nghịch: Thí dụ :
H2 + I2
2HI
HI đợc tạo thành đồng thời bị phân huỷ sinh ra H2 và I2 là các chất tham gia phản ứng.
c) Cân bằng hoá học : Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ của phản
ứng nghịch.
2) Hằng số cân bằng
a) Cân bằng trong hệ đồng thể
Thí dụ : hệ gồm các chất khí hay hệ chứa các chất tan trong dung dịch.
Xét phản ứng thuận nghịch trong hệ đồng thể : aA + bB
cC + dD
Trong đó A, B, C, D là những chất khí hay những chất tan trong một dung dịch. Khi phản ứng ở trạng thái cân
bằng ta có :
[C] c [ D ] d
KC =
[A]a [B]b

KC là hằng số cân bằng nồng độ của phản ứng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào nồng độ các
chất ban đầu.
Chú ý : Giá trị của hằng số KC phụ thuộc vào cách viết phơng trình hoá học.
Thí dụ : Xét phản ứng hoá học :
H2(k) +
I2(k)
KC
2HI(k)
1
1
H2(k) +
I2(k)
KC
HI(k)
2
2
[HI]
[HI] 2
KC =
; KC =

KC = (KC)2
1
1 ;
2
2
[H 2 ].[I 2 ]
[H 2 ] .[I 2 ]
b) Các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá học
- ảnh hởng của nồng độ.

- ảnh hởng của áp suất.
- ảnh hởng của nhiệt độ.
- ảnh hởng của chất xúc tác.
Thí dụ : Xét cân bằng: C(r) + CO2 (k)
2CO2 (k)
(H > 0) : là phản ứng thu nhiệt


+ Khi ta tăng nồng độ CO trong hệ thì cân bằng chuyển dịch sang phải để làm giảm nồng độ CO trong hệ. Hoặc
khi giảm nồng độ CO2 cân bằng cũng chuyển dịch sang phải để tăng nồng độ CO2 trong hệ để đảm bảo cho
[CO 2 ] 2
KC =
= hằng số.
[CO]
Còn khi thêm hay bớt C thì cân bằng không thay đổi vì lợng C không có mặt trong biểu thức hằng số cân bằng.
+ Khi ta tăng áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch sang trái để làm giảm áp suất của hệ.
+ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang phải để tăng nồng độ CO2.
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

1


Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />Nguyên lí chuyển dịch cân bằng (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê) : Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân
bằng, khi chịu một tác động bên ngoài nh biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ sẽ chuyển dịch cân bằng theo
chiều làm giảm tác động bên ngoài đó.
B. Phần bài tập
I.B GD-T
7.1 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của một chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.

B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian.
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.
D. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của các chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.
7.2 Chọn phơng án mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng.
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lợng chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
7.3 Cho phản ứng hóa học sau : 2HI
(1)
H2 + I2
Kết luận nào sau đây là đúng đối với phản ứng hóa học (1) :
A. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải tăng khi thêm HI vào trong bình phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải tăng khi tăng áp suất chung của hệ.
C. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải không thay đổi khi thêm hay bớt HI vào trong bình phản ứng.
D. Cả A và B.
7.4 Cho phản ứng hóa học sau : A(r) + B(r) C (r) + D (r)
(1)
Kết luận nào sau đây là đúng đối với phản ứng hóa học (1) ?
A. Tốc độ phản ứng tăng khi thêm lợng A, B vào trong bình phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng giảm khi tăng thêm lợng chất C, D vào trong bình phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
P, xúc tác
7.5 Phản ứng tổng hợp amoniac 2N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp hoá chất. Từ amoniac, ngời ta sản xuất phân đạm, axit nitric,

thuốc nổ Hỏi tốc độ của phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần
khi nhiệt độ của phản ứng đợc giữ nguyên ?
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
7.6 Giải thích tại sao nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
7.7 Khi tiếp thêm củi vào bếp lửa để cho lửa mạnh hơn, ta nên chọn phơng án nào sau đây ?
A. Bỏ một thanh củi to vào bếp.
B. Chẻ mỏng thanh củi ra rồi cho vào bếp.
Hãy chọn một trong hai phơng án trên và giải thích cho sự lựa chọn đó. Từ đó, có thể kết luận tốc độ phản ứng
phụ thuộc yếu tố nào ?
7.8 Vì sao nguyên liệu cho nung vôi là đá vôi và than đá lại phải đập đến một kích cỡ thích hợp, không để to
quá hoặc nhỏ quá.
7.9 a) Vì sao để nung gạch, ngói ngời ta thờng xếp gạch, ngói mộc xen lẫn với các bánh than?
b) Khói thoát ra từ lò nung gạch có làm ô nhiễm môi trờng không ? Vì sao ?
7.10 Vì sao trong các viên than tổ ong, ngời ta tạo ra các hàng lỗ rỗng ? Giải thích vì sao khi nhóm lò than ngời
ta phải quạt gió vào lò bằng quạt tay hoặc quạt máy, còn khi ủ bếp than, ngời ta đậy nắp lò than.
7.11 Cho phản ứng: A(k) + B(k) C(k) . Tốc độ phản ứng đợc tính theo phơng trình : V = k.[A].[B]. Giữ nồng
độ các chất không đổi trong các thí nghiệm sau:
- Thực hiện phản ứng trên ở 398oC thì phản ứng sẽ kết thúc trong 1 phút 36 giây.
- Thực hiện phản ứng trên ở 448OC thì phản ứng sẽ kết thúc trong 0 phút 3 giây.
a) Nếu tăng nhiệt độ của phản ứng lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ? Biết rằng
T2 T1
. 10

( gọi là hệ số nhiệt của phản ứng hay số lần tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ thêm 10
k T2 = k T2
độ).
b) Nếu thực hiện phản ứng trên ở 378oC thì tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần so với phản ứng ở 398oC và sẽ

kết thúc trong thời gian bao lâu ?
7.12 Ngời ta tiến hành xác định tốc độ phản ứng ở T(K) của phản ứng : 2NO + 2H2 N2 + 2H2O
Thu đợc các số liệu thí nghiệm nh sau.
Thí
Nồng độ đầu của Nồng độ đầu của Tốc độ đầu của phản ứng
nghiệm NO (mol/lít)
H2 (mol/lít)
(mol.lit-1.s-1)
1
0,50
1,00
0,050
2
1,00
1,00
0,200
3
1,00
2,00
V
4
1,25
A
0,125
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

2


Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />Xác định hằng số tốc độ của phản ứng (lit2.mol-2.s) và viết biểu thức tính tốc độ phản ứng trên theo thực nghiệm

ở T(K). Tốc độ phản ứng trên tính theo biểu thức :
V = k.[NO]a.[H2]b
Tính các giá trị a và V.
7.13 Cho phản ứng phân huỷ khí A sau :
A(k) 2B(k) + C(k)
Xuất phát từ khí A nguyên chất, trong bình kín và giữ nhiệt độ không đổi trong thí nghiệm. Sau thời gian 10
phút, áp suất trong bình là 176mmHg và sau thời gian rất dài (phản ứng hoàn toàn) thì áp suất trong bình là
270mmHg.
a) Tính áp suất ban đầu của khí A.
b) Tính áp suất riêng phần của A sau 10 phút.
7.14 Khí N2O4 kém bền, bị phân li theo phơng trình hoá học sau : N2O4
(1)
2NO2
Biết rằng, tại thời điểm cân bằng tổng nồng độ của các chất trong hệ là 0,001M. Khi khảo sát ở các nhiệt độ khác
nhau, kết quả thực nghiệm nh sau :
Nhiệt độ (0C)
35
45
Khối lợng mol phân tử trung bình của hỗn hợp (g)
72,45
66,80
a) Hãy xác định độ phân li của N2O4 và tính hằng số cân bằng của phản ứng (1) ở các nhiệt độ trên.
b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
7.15 Cho 14,224g I2 và 0,112g H2 vào bình có dung tích 1,12 lit ở 400oC. Tốc độ đầu của phản ứng là Vo = 9.105mol.lit-1.phút-1, sau một thời gian (thời điểm t) nồng độ mol [HI] là 0,04mol.lit-1 và khi phản ứng H + I 2HI
2
2
đạt cân bằng thì nồng độ [HI] = 0,06mol.lit-1.
Biết tốc độ phản ứng trên đợc tính theo biểt thức : Vthuận = kt. C I 2 .C H2 ; Vnghịch = kn.CHI2.
a) Tính hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch. Viết đơn vị của các đại lợng tính đợc.
b) Tốc độ tạo thành HI tại thời điểm t là bao nhiêu ?

7.16 Xét phản ứng :
2A + B C + D. Tốc độ phản ứng đợc tính theo biểu thức : V = kt. C xA .C yB , trong đó
kt là hằng số tốc độ phản ứng theo đơn vị (thứ nguyên) mol-1.lit.s-1. Kết quả một số thí nghiệm nh sau:
Thí
Nhiệt độ (oC) Nồng độ đầu
Nồng độ đầu
Tốc độ đầu của phản
nghiệm
của A (mol/lít) của B (mol/lít) ứng (mol.lit-1.s-1)
1
25
0,25
0,75
4,0.10-4
2
25
0,75
0,75
1,2.10-3
3
55
0,25
1,50
6,4.10-3
Xác định giá trị x (bậc phản ứng theo A), y (bậc của phản ứng theo B) và hằng số tốc độ k của phản ứng ở 25oC.
Tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ của phản ứng từ 25oC lên 55oC ?
7.17 Luyện gang từ quặng, ngời ta sử dụng phản ứng khử sắt oxit bằng cacbon monooxit (CO). Tại sao trong
thành phần của khí lò cao có CO ?
A. Do lò xây cha đủ độ cao.
B. Do thời gian tiếp xúc của quặng sắt với CO cha đủ.

C. Do nhiệt độ của phản ứng hoá học cha đủ.
D. Do phản ứng hoá học là thuận nghịch.
7.18 Trong phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 dùng trong nhà máy sản xuất axit sunfuric, ngời ta đã sử dụng
những biện pháp nào sau đây để có hiệu quả kinh tế cao nhất ?
A. Làm lạnh hỗn hợp các chất phản ứng để cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận, vì phản ứng toả nhiệt.
B. Dùng chất xúc tác V2O5 để tăng tốc độ phản ứng.
C. Dùng d oxi để cân bằng chuyển sang chiều thuận và chọn nhiệt độ thích hợp.
D. Cả B, C đều đúng.
7.19 Hiện nay, khi giá nhiên liệu từ dầu mỏ tăng cao (~ 70 USD/thùng dầu thô), thì việc sử dụng các nhiên liệu
thay thế là rất cần thiết. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ớt, một nhiên liệu khí, ngời ta thổi hơi nớc qua
than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra nh sau : C (r) + H2O (k) CO(k) + H2 (k) H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
7.20 Hãy giải thích rằng ngời ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trờng hợp sau :
a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao (~ 900 - 950oC) để sản xuất vôi sống.
c) Nghiền nguyên liệu trớc khi đa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng).
7.21 Phản ứng hoá học tổng hợp amoniac : N2 + 3H2
2NH3 với H < 0
Để tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp amoniac, ngời ta tiến hành phản ứng ở 400 5000C, dới áp suất cao
(100 150atm) và dùng sắt hoạt hoá xúc tác. Hãy giải thích.
7.22 Viết phơng trình nhiệt hoá học của phản ứng phân huỷ đá vôi, biết rằng để thu đợc 11,2g vôi sống ta phải
cung cấp một lợng nhiệt là 28,92kJ.
7.23 Nêu nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê. Giải thích câu Cân bằng hoá học là cân bằng động. Nêu những điểm cần lu
ý khi xét các yếu tố ảnh hởng đến chuyển dịch cân bằng.
7.24 Phản ứng điều chế hiđro clorua :
H2 + Cl2

2HCl + 184,2kJ.
a) Để làm chuyển dịch cân bằng theo hớng tạo ra nhiều hiđro clorua hơn, ta nên tác động vào hệ những yếu tố
nào ? Giải thích.
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

3


Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />b) Để đốt cháy hoàn toàn clo, ngời ta thờng dùng d 10% hiđro so với lợng cần thiết. Vậy để thu đợc 90m3 khí
hiđro clorua, ngời ta cần dùng bao nhiêu m3 hiđro và clo?
7.25 Ngời ta tiến hành phản ứng hóa este sau ở nhiệt độ thích hợp :
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O (1)
2
Nếu ban đầu lấy 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH thì khi đạt đến cân bằng thu đợc mol este CH3COOC2H5.
3
a) Ngời ta có thể thu đợc bao nhiêu mol este tại thời điểm cân bằng nếu ban đầu lấy 1mol CH3COOH và 2mol
C2H5OH ?
b) Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH cho tác dụng với 1 mol C2H5OH để hiệu suất tạo este đạt 75% ?
7.26 ở 500C, độ phân li của khí N2O4 thành khí NO2 bằng 63% khi nồng độ ban đầu của N2O là 10-2mol/lít.
Xác định hằng số cân bằng KC, tính áp suất chung của hệ và áp suất riêng phần của các chất tại thời điểm cân
bằng nếu cho 0,92g N2O4 vào một bình kín thể tích 2,0 lít không chứa không khí ở 50oC.
p 2SO
3
7.27 ở 1000K, phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 có hằng số cân bằng KP =
= 3,50. Tính áp suất riêng
p O2 .p 2SO
2
lúc cân bằng của SO2 và SO3 nếu áp suất chung của hệ bằng 1atm và áp suất cân bằng của O2 bằng 0,1atm.
0

7.28 Cân bằng của phản ứng NH4HS (r)
NH3 (k) + H2S (k) đợc thiết lập ở 200 C trong một thể tích V. Phản
ứng đã cho là thu nhiệt. Cho biết áp suất riêng của NH3 sẽ thay đổi thế nào khi cân bằng đợc tái lập sau khi :
a) Thêm NH3 ;
b) Thêm H2S ;
c) Thêm NH4HS ;
d) Tăng nhiệt độ ;
e) áp suất toàn phần tăng do thêm Ar vào hệ ;
f) Thể tích bình tăng tới 2V.
p 2CO
7.29 Phản ứng C(r) + CO2 (k) 2CO (k) xảy ra ở 1090K với hằng số cân bằng KP =
=10.
p CO2
a) Tìm hàm lợng khí CO trong hỗn hợp cân bằng, biết áp suất chung của hệ là 1,5atm.
b) Để có hàm lợng CO bằng 50% về thể tích thì áp suất chung là bao nhiêu ?
7.30 Một bình 5,0 lít chứa 1,0mol HI tồn tại ở dạng khí đợc đun nóng tới 8000C. Xác định phần trăm phân li của
4
HI ở 8000C theo phản ứng : 2HI (k)
H2(k) + I2 (k). Biết KC = 6,34. 10
7.31 Ngời ta tiến hành phản ứng PCl5
PCl3 + Cl2 với 0,3mol PCl5 ; áp suất đầu là 1atm. Khi cân bằng đợc thiết lập, áp suất đo đợc bằng 1,25atm (V,T = const).
a) Tính độ phân li và áp suất riêng của từng cấu tử.
b) Thiết lập biểu thức liên hệ giữa độ phân li và áp suất chung của hệ.
7.32 Phản ứng CO(K)+ Cl2 (K)
COCl2 (K) đợc thực hiện trong bình kín ở nhiệt độ không đổi, nồng độ ban
đầu của CO và Cl2 bằng nhau và bằng 0,4mol/lít.
Tính hằng số cân bằng của phản ứng, biết rằng khi hệ đạt tới cân bằng thì chỉ còn 50% lợng CO ban đầu.
Sau khi cân bằng đợc thiết lập, ta thêm 0,1mol CO vào 1 lít hỗn hợp. Tính nồng độ các chất lúc cân bằng mới
thiết lập.
7.33 Tỉ khối hơi của sắt(III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 4570C là 10,50 và ở 5270C là 9,60 vì tồn tại

cân bằng : 2FeCl3 (k)
Fe2Cl6 (k).
a) Tính % số mol Fe2Cl6 ở hai nhiệt độ trên tại thời điểm cân bằng.
b) Phản ứng trên là thu nhiệt hay toả nhiệt ? Tại sao ?
7.34 Khi đun nóng NO2 trong một bình kín có dung tích không đổi đến toC, có cân bằng :
2NO2 2NO + O2
(các chất đều ở thể khí).
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng, biết nồng độ đầu của NO2 là 0,3mol/lít, nồng độ O2 lúc cân bằng là
0,12mol/lít.
7.35 Trong một bình kín có dung tích không đổi, ngời ta thực hiện phản ứng : N2 + 3H2
2NH3
ở nhiệt độ thí nghiệm, khi phản ứng đạt tới cân bằng ta có pN2 = 0,38atm ; pH2 = 0,4atm ; pNH3 = 2atm. Tính KP.
Hút bớt H2 ra khỏi bình một lợng cho đến khi áp suất riêng phần của N2 ở trạng thái cân bằng mới là 0,45atm thì
dừng lại. Tính áp suất riêng phần của H2 và NH3 ở trạng thái cân bằng mới, biết rằng nhiệt độ của phản ứng
không đổi.
7.36 Nạp a mol O2 và 2a mol SO2 ở 100oC, áp suất P =10atm (có xúc tác là V2O5) vào bình. Nung nóng bình lên
một thời gian sau đó làm nguội về 100oC đợc hỗn hợp khí A, áp suất trong bình lúc này là P.
Tính P và dA/H2 theo hiệu suất phản ứng. P và dA/H2 có giá trị trong khoảng nào ? Nếu hiệu suất phản ứng này là
60% thì cần thêm bao nhiêu mol O2 vào hỗn hợp để đạt hiệu suất là 90% ?
7.37 ở 600K, phản ứng H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k) có nồng độ cân bằng của H2, CO2, H2O và CO lần lợt
bằng 0,600 ; 0,459 ; 0,500 và 0,42mol/lít.
a) Tìm KC, Kp của phản ứng.
b) Nếu lợng ban đầu của H2 và CO2 bằng nhau và bằng 1mol đợc đặt vào bình 5 lít thì nồng độ cân bằng các
chất là bao nhiêu ?

II. Trc nghim tham kho Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: cân bằng hóa học
1. Phản ứng tổng hợp NH3 theo phơng trình hoá học : N2 + 3H2 2NH3

H < 0


Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

4


Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />Để cân bằng chuyển rời theo chiều thuận cần:
A. tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ. C. giảm nhiệt độ.
D. A và C.
2. Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) H > 0
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. giảm áp suất.
D. A và C.
3. Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H > 0 Hằng số cân bằng Kp của phản ứng phụ
thuộc vào
A. áp suất của khí CO2.
B. khối lợng CaCO3. C. khối lợng CaO.
D. chất xúc tác.
o
4. Cho cân bằng : 2NO2 N2O4 H = 58,04 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nớc đá thì :
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu nh ban đầu.
B. màu nâu đậm dần.
C. màu nâu nhạt dần.
D. hỗn hợp có màu khác.
5. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng :
CO +H2O CO2 + H2
thì cân bằng sẽ
A. chuyển rời theo chiều thuận.
B. chuyển rời theo chiều nghịch.
C. không chuyển dịch.

D. chuyển rời theo chiều thuận rồi cân bằng.
6. Cho cân bằng hoá học :
N2 + O2 2NO
H > 0
Để thu đợc nhiều khí NO, ngời ta :
A. tăng nhiệt độ.
B. tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ.
D. giảm áp suất.
7. Hằng số cân bằng của phản ứng :
N2O4 (k) 2NO2 (k) là
2
NO
NO
NO

2
2
K
=

2

A.
C.
B.
D. Kết quả khác.
K=
1
K=



N O
N
O
2
N O
2 4
2 4
2 4
8. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nồng độ của các chất.
B. hiệu suất phản ứng.
C. nhiệt độ phản ứng.
D. áp suất.
9. Chất xúc tác là
A. chất làm tăng tốc độ phản ứng.
B. chất không thay đổi khối lợng trớc và sau phản ứng.
C. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhng khối lợng không thay đổi sau khi phản ứng kết thúc.
D. Cả A, B, và C.
10. Chọn đáp án đúng cho các câu sau : a) Cho phản ứng hoá học : A+ B C + D
Yếu tố nào không ảnh hởng đến tốc độ phản ứng ?
A. nhiệt độ
C. nồng độ C và D
B. chất xúc tác
D. nồng độ A và B
b) Tìm mệnh đề đúng :
A. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất, xúc tác cho phù hợp.
B. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi yếu tố nồng độ chất tham gia hoặc tạo thành cho phù hợp.
C. Cần phải thay đổi tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng nh nhiệt độ, áp suất, xúc tác, nồng độ một cách

phù hợp.
D. Có thể thay đổi một số hoặc tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng tuỳ theo từng phản ứng.
11. Chọn đáp án đúng cho các câu sau :
a) Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào
A. nồng độ
C. nhiệt độ
B. áp suất
D. chất xúc tác
b) Xét cân bằng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là
NH3
A. K =
N 2 . H 2

2

3

N 2 . H 2
NH3
N 2 . H 2
B. K =
C.
K
=
D.
K
=
3
2

NH3
N 2 . H 2
NH3
12. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
a) Hằng số cân bằng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
b) Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng.
c) Dùng chất xúc tác có thể làm tăng hằng số cân bằng.
d) Khi thay đổi nồng độ các chất, sẽ làm thay đổi hằng số cân bằng.
e) Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng số cân bằng K thay đổi.
13. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời lạnh sẽ cháy chậm hơn.
B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn.
D. Dùng MnO2 trong quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ thu đợc nhiều O2 hơn.
14.
a) Cho cân bằng hoá học sau : H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng đến cân bằng của hệ ?
A. Nồng độ H2
B. Nồng độ I2
C. áp suất
D. Nhiệt độ
1
b) Xét các cân bằng sau : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (1); SO2(k) + O2(k) SO3 (k)
(2)
2
2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
(3)
Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các trờng hợp (1), (2), (3) thì biểu thức liên hệ giữa chúng là :
A. K1 = K2 = K3
B. K1 = K2 = (K3)1

C. K1 = 2K2 = (K3)1
D. K1 = (K2)2 = (K3)1
Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

5


Chuyờn : Tc phn ng v cõn bng húa hc - />15. a) Xét cân bằng : Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là :

[ Fe ] 2 . CO 3
2

3

3
[ CO] 3
Fe2 O3 . [ CO ]
CO2
A. K =
B.
K
=
C.
K
=
D.
K
=
3
3

[ Fe ] 2 . CO 3
CO2
Fe2 O3 . [ CO ]
[ CO] 3
2
b) Xét cân bằng : C (r) + CO2 (k) 2CO (k) Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng tới cân bằng của hệ ?
A. Khối lợng C
B. Nồng độ CO2
C. áp suất
D. Nhiệt độ
16. in vo cỏc khong trng trong cõu sau bng cỏc cm t thớch hp :
Tc phn ng l i lng c trng cho ...(1)... ca mt trong cỏc cht phn ng hoc sn phm trong ...
(2)...
A. (1) bin thiờn nng (2) mt n v thi gian B.(1) bin thiờn lng cht (2) phn ng
C. (1) s hỡnh thnh (2) mt khong thi gian
D.(1) nng mt i (2) mt giõy
17. Cho phn ng A + B C. Nu ban u nng ca A bng 0,10 M v nng sau 25 phỳt l 0,0967 M
thỡ tc trung bỡnh ca phn ng trong thi gian ny bng :
A.1,32.104 M1.phỳt1
B. 0,4.104 M1.phỳt1 C. 38,7.104 M1.phỳt1 D. 1,32.104 M1.phỳt1
18. Cỏc phỏt biu sau l ỳng () hay sai (S) ?
(1) Khi t ci, nu thờm mt ớt du ha la s chỏy to hn. Nh vy, du ha úng vai trũ xỳc tỏc
cho quỏ trỡnh ny.
(2) thc phm ti lõu, ngi ta dựng phng phỏp bo qun lnh. nhit thp, quỏ trỡnh phõn
hy cỏc cht din ra chm hn.
(3) Trong quỏ trỡnh lm sa chua, lỳc u ngi ta phi pha sa trong nc m v thờm men lactic l
tng tc quỏ trỡnh gõy chua. Sau ú lm lnh kỡm hóm quỏ trỡnh ny.
(4) Tựy theo phn ng m cú th dựng mt, mt s hoc tt c yu t tng tc phn ng.
(5) Nhit ca ngn la axetilen chỏy trong khụng khớ cao hn nhiu so vi chỏy trong oxi.
19. Tỏc ng no di õy KHễNG nh hng n vn tc phn ng phõn hy CaCO3.

CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
A.
un núng
B. Thờm ỏ vụi
C. p nh ỏ vụi D. Nghin mn ỏ vụi
20. Cho 6 gam km ht vo mt cc ng dung dch H2SO4 4M nhit thng. Tỏc ng no sau õy
KHễNG lm tng vn tc ca phn ng ?
B.
Thay 6 g km ht bng 6 g km bt
C . Dựng H2SO4 5M thay H2SO4 4M
C.
Tin hnh nhit 50 oC
D. Tng th tớch H2SO4 4M lờn gp ụi
21. Nu chia mt mu ỏ vụi hỡnh cu cú th tớch 10,00 cm3 thnh tỏm mu ỏ vụi hỡnh cu th tớch bng 1,25
cm3 thỡ tng in tớch mt cu tng bao nhiờu ln ?
D.
2 ln
B. 4 ln
C. 8 ln
D. 16 ln
22. in vo khong trng trong cõu sau bng cm t thớch hp : Cõn bng húa hc l trng thỏi ca phn ng
thun nghch khi tc phn ng thun ... tc phn ng nghch.
A.
ln hn
B. bng
C. nh hn
D. khỏc
23. in vo khong trng trong cõu sau bng cỏc cm t thớch hp : Cõn bng húa hc l cõn bng (1) vỡ
ti cõn bng phn ng (2).
B.

(1) tnh ; (2) dng li
C. (1) ng ; (2) dng li
C.
(1) tnh ; (2) tip tc xy ra
D. (1) ng ; (2) tip tc xy ra
24. Hng s cõn bng K ca phn ng ch ph thuc vo
D.
nhit
B..nng .
C.xỳc tỏc.
D.kớch thc ht.
25. S phỏ v cõn bng c chuyn sang mt cõn bng mi do cỏc yu t bờn ngoi tỏc ng c gi l
E.
s bin i cht
B..s chuyn dch cõn bng.
C. s bin i vn tc phn ng.
D.s bin i hng s cõn bng.
H = 131 kJ
26. Xột phn ng : C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k)
Yu t no di õy lm phn ng trờn chuyn dch theo chiu thun ?
A. Gim nhit .
B.Tng ỏp sut.
C. Thờm cacbon.
D. Ly bt H2 ra.
27. Trong cỏc phn ng di õy phn ng no s chuyn di theo chiu thun khi gim nhit hoc tng ỏp
sut.
A.
COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k)
H = +113 kJ
B.

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k)
H = 41,8 kJ
C.
2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
H = +192 kJ
D.
4HCl (k) + O2 (k) 2H2O (k) + 2Cl2 (k)
H = 112,8 kJ

Trờn bc ng thnh cụng khụng cú du chõn ca nhng k li bing!

6


Chuyên đề: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học - />28. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.
Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
B.
Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ( ∆H = −92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt độ
của phản ứng.
C.
Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng áp suất.
D.
Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
29. Trong các tác động dưới đây, tác động nào không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
∆H = −92 kJ/mol
N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)
A.
Giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất
.C. Tăng nồng độ N2 hoặc H2.

D. Giảm nồng độ NH3.
30. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 430 oC : H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)
Biết [H2] = [I2] = 0,107M và [HI] = 0,786M
A.
0,019
B. 7,346
C. 53,961
D. 68,652
31. Cho biết phản ứng sau : H2O (k) + CO (k)  H2 (k) + CO2 (k)
ở 700 oC hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban
đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 oC.
A.
0,01733M
B. 0,01267M
C. 0,1733M
D. 0,1267M
32.Hằng số cân bằng của phản ứng : H2(k) + Br2 (k)  2HBr (k)
ở 730 oC là 2,18.106.
Cho 3,20 mol HBr vào trong bình phản ứng dung tích 12,0 lít ở 730 oC. Tính nồng độ của H2, Br2 và HBr ở
trạng thái cân bằng.
33.Iot bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau : I2 (k)  2I (k) ở 727 oC hằng số cân bằng là 3,80.10–5. Cho
0,0456 mol I2 vào trong bình 2,30 lít ở 727 oC. Tính nồng độ I2 và I ở trạng thái cân bằng.

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!

7




×