1
CDA TRAINING GROUP
Lời nói đầu
Thân chào các bạn học viên, đây là phần tài liệu mở rộng do CDA-Training
Group soạn thảo riêng để dành cho các bạn học viên lớp PLC căn bản. Với kinh
nghiệm 4 năm làm PLC tôi nhận ra rằng: để có thể học tốt PLC các bạn chỉ cần học
thật tốt một loại PLC của một thương hiệu nào đó trên thị trường, sau đó chỉ cần
khoảng 3 đến 10 ngày là bạn thể mở rộng sang PLC của một thương hiệu khác.
Phần giáo trình này có thể giúp các bạn tìm hiểu nhanh về PLC S7-200 sau khi qua
khóa học PLC Mitsubishi cơ bản của trung tâm chúng tôi. Nhưng trên hết chúng
tôi mong muốn các bạn hãy cố gắng đọc các giáo trình tham khảo, phần giúp đỡ
của các phần mềm, bởi vì đây là cách nhanh nhất để các bạn mở rộng kiến thức
của mình.
Tài liệu này được biên soạn dựa trên phần giúp đỡ của phần mềm STEP 7
Micro/WIN và file pdf hướng dẫn lập trình PLC Mitsubishi. Tài liệu này chỉ dành
riêng cho các bạn học lớp PLC cơ bản tại CDA. Tài liệu này khi được in ra sẽ dễ
dàng đọc hơn so với đọc trên máy. Tài liệu chỉ được lưu hành nội bộ, chúng tôi
không chịu trách nếu tài liệu này được chia sẽ ra ngoài.
Chúc các bạn học viên học thật tốt.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Lê Phước Sinh
2
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
1. Giao diện phần mềm lập trình
a. Giao diện lập trình S7-200
Chú thích:
1.Thanh công cụ để download và upload chương trình.
2.Vùng đinh nghĩa địa chỉ cho các thiết bị trong PLC.
3.Vùng dùng để thao tác các lệnh trong PLC.
4.Vùng soạn thảo chương trình.
3
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. Giao diện lập trình PLC Mitsubishi
Chú thích:
1.Thanh công cụ để download và upload chương trình.
2.Vùng định nghĩa địa chỉ cho các thiết bị trong PLC và quản lý chương trình
3.Thanh công cụ dùng để thao tác các lệnh trong PLC
4.Vùng soạn thảo chương trình.
4
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
2. Vùng nhớ các thiết bị
a. Vùng nhớ các thiết bị S7-200
• Input: I – Đầu vào vật lý của PLC
• Output: Q – Đầu ra vật lý của PLC
• Đầu vào analog AIW
• Đầu ra analog AQW
• Vùng nhớ Variable VB
• Vùng nhớ nội bộ LB
• Vùng nhớ bit trung gian M
• Vùng nhớ bit đặc biệt SM
• Timer T
• Counter C
• Bộ đếm tđ cao HC
Các kiểu dữ liệu
• Dữ liệu kiểu bit: các thiết bị I, Q, V, M, SM, S, T, C, L
Ví dụ: I0.0, I1.2, Q3.4, T0, C10…
• Dữ liệu kiểu Byte: các thiết bị IB, QB, VB, MB, SMB,, AC, KB(constant)
Ví dụ: IB1, QB2, MB10…
• Dữ liệu kiểu word: các thiết bị IW, QW, VW, MW, SMW,T, C, LW, AC,
KW.
Ví dụ: IW0, QW4, T4, C9…
• Dữ liệu kiểu Double words: các thiết bị ID, QD, VD, MD, SMD, SD, LD,
KW(constant).
Ví dụ: ID0, QD8, VD10…
5
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. Vùng nhớ các thiết bị PLC Mitsubishi
• Input : X - Tượng trưng đầu vào vật lý của PLC.
• Output : Y - Tượng trưng đầu ra vật lý của PLC.
• Auxiliary relay: M - Vùng nhớ định địa chỉ Bit.
• State ralay : S - Cờ trạng thái nôi của bộ PLC.
• Data register : D - Thanh ghi dữ liệu 16 Bit.
• Index register : V,Z - Thanh ghi chỉ số 16 Bit.
• Timer : T - Bộ định thời gian 16 Bit.
• Counter : C - Bộ đếm 16 Bit.
• Constant K : K - Hằng số thập phân.
• Constant H : H - Hằng số hexa.
• Pointer : P - Con trỏ chương trình con.
• Interrupt pointer: I - Con trỏ chương trình ngắt.
Kiểu dữ liệu PLC FX.
• Kiểu Bit, các thiết bị: X,Y,M và S.
VD: X000, Y007, M0, M1….
• Kiểu Word, Double Word các thiết bị: T,C,D,V và Z.
VD: T0, C10, D500….
• Hằng số thập phân : K.
VD: K10, K110…
• Hằng số Hexa: H.
VD: H9, H0C8E…
6
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
3. Lệnh vào ra
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Nomally open
Khởi tạo một tiếp điểm thường
mở
Normally close
Khởi tạo một tiếp điểm thường
đóng
Output Điều khiển ngõ ra của thiết bị
Set (S)
Gán mức logic 1 cho đầu ra
Reset (R) Gán mức logic 0 cho đầu ra
Positive Transition
(EU)
Tác động thời gian một vòng
quét khi có sườn lên của tín
hiệu.
Negative Transition
(ED)
Tác động thời gian một vòng
quét khi có sườn xuống của tín
hiệu.
7
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Nomally open
Khởi tạo một tiếp điểm thường
mở
Normally close
Khởi tạo một tiếp điểm thường
đóng
Output Điều khiển ngõ ra của thiết bị
Set(SET)
Gán mức logic 1 cho đầu ra
Reset (RST) Gán mức logic 0 cho đầu ra
Positive Transition
(EU)
Tác động thời gian một vòng
quét khi có sườn lên của tín
hiệu đầu vào.
Negative Transition
(ED)
Tác động thời gian một vòng
quét khi có sườn xuống của tín
hiệu đầu vào.
Pulse (PLS) Kích xung ở đầu ra khi có tác
động sườn lên.
Pulse Falling (PLF) Kích xung ở đầu ra khi có tác
động sườn xuống.
8
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
4. Counter (bộ đếm)
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Count Up (CTU)
Đếm lên từ giá trị 0 khi có tác động ở
chân CU. Giá trị bộ đếm >= giá trị PV thì
bit Cxxx ON. Reset bộ đếm ở chân R.
Count Down
(CTD)
Đếm xuống từ giá trị chân PV khi có tác
động ở chân CU. Giá trị bộ đếm bằng 0
thì bit Cxxx ON.
Count Up/Down
(CTUD)
Đếm lên khi có tác động ở chân CU, đếm
xuống khi có tác động ở chân CD. Giá trị
bộ đếm >= giá trị PV, thì bit Cxxx ON.
Reset bộ đếm ở chân R.
9
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Cách biểu diễn
Up Counter Giá trị tức thời của bộ đếm sẽ
tăng lên 1 khi X11 tác động.
Bit C0 sẽ tác động khi giá trị
bộ đếm bằng giá trị đặt. Khi
X10 tác động giá trị tức thời
của bộ đếm sẽ về 0. Đồng thời
bit C0 sẽ ngừng tác động.
Up & Down
Counter
Khi X12 chưa tác động bộ
đếm C200 có chức năng là bộ
đếm lên, khi X12 tác động bộ
đếm C200 có chức năng là bộ
đếm xuống. Khi đếm lên giá trị
đặt của bộ đếm là 5, khi đếm
xuống giá trị đặt của bộ đếm là
-5. Reset bộ đếm bằng cách tác
động X14.
Chú ý: Chức năng bộ đếm trong PLC Mitsubishi tùy thuộc vào số thứ tự bộ đếm.
Ví dụ: Bộ đếm C0 là bộ đếm lên, C200 là bộ đếm lên hoặc xuống.
10
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
5. Timer (bộ định thời)
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
On-Delay
Timer (TON)
Đếm thời gian khi có tác động ở đầu
vào IN. Giá trị của bộ đếm >= giá trị
PT thì bit Txxx ON. Giá trị bộ đếm
thời gian sẽ bị xóa khi ngừng tác
động ở đầu vào IN. TON reset bằng
cách reset bit Txxx.
Retentive On-
Delay Timer
(TONR)
Đếm thời gian khi có tác động ở đầu
vào IN. Giá trị của bộ đếm >= giá trị
PT thì bit Txxx ON. Giá trị Timer sẽ
được duy trì khi đầu vào IN ngừng
tác động. TONR reset bằng cách
reset bit Txxx.
Off-Delay
Timer (TOF)
Khi có tác động ở đầu vào IN thì bit
Txxx ON và giá trị của bộ đếm thời
gian là 0. Khi ngừng tác động IN thì
bộ đếm thời gian sẽ đếm cho đến khi
nào đạt được giá trị đặt PT và bit
Txxx sẽ ngừng tác động.
11
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
On Timer
Khi X0 tác động T20 bắt đầu đếm
thời gian, khi X0 ngừng tác động
T20 sẽ về giá trị 0. Khi T20 đếm
thời gian bằng giá trị đặt thì bit T20
sẽ tác đông.
Retentive On
Timer
Khi X1 tác động T250 bắt đầu đếm
thời gian, khi X1 ngừng tác động
T250 vẫn lưu giữ giá trị, khi X1 tác
động trở lại thì T250 tiếp tục đếm
thời gian. Khi T250 đếm thời gian
bằng giá trị đặt thì bit T250 sẽ tác
đông. Reset T250 bằng cách tác
động X2.
Chú ý: Chức năng bộ định thời trong PLC Mitsubishi tùy thuộc vào số thứ tự bộ
định thời.
Ví dụ: Bộ định thời T0 làbộ định thời không lưu giữ giá trị khi ngắt tác
động, C250 là bộ định thời có lưu giữ giá trị sau khi ngắt tác động.
12
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
6. Lệnh so sánh
a. S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Compare Byte
- So sánh hai giá trị IN1 và IN2.
- Các phép so sánh gồm có: IN1=
IN2, IN1 >= IN2, IN1 <= IN2, IN1
> IN2, IN1 < IN2, or IN1 <> IN2.
Compare
Integer
- So sánh hai giá trị IN1 và IN2.
- Các phép so sánh gồm có: IN1=
IN2, IN1 >= IN2, IN1 <= IN2, IN1
> IN2, IN1 < IN2, or IN1 <> IN2.
Compare
Double Integer
- So sánh hai giá trị IN1 và IN2.
- Các phép so sánh gồm có: IN1=
IN2, IN1 >= IN2, IN1 <= IN2, IN1
> IN2, IN1 < IN2, or IN1 <> IN2.
Compare Real
- So sánh hai giá trị IN1 và IN2.
- Các phép so sánh gồm có: IN1=
IN2, IN1 >= IN2, IN1 <= IN2, IN1
> IN2, IN1 < IN2, or IN1 <> IN2.
13
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Compare
(CMP)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh so sánh
S1 với S2.
+ S1<S2, M0 tác động
+ S1=S2, M1 tác động
+ S1>S2, M2 tác động
Zone
compare
(ZCP)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh so sánh
S3 với S1,S2.
+ S3<S1 và S2, M3 tác động
+ S1<S3<S2, M4 tác động
+ S3>S1 và S2, M5 tác động
inline
compare
Thực hiện lệnh so sánh S1 và S2. Khi
kết quả so sánh là đúng thì tác động bit
so sánh.
14
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
7. Shift (lệnh dịch)
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Shift Right
(Byte)
Lệnh dịch bit trái(shift left) và dịch bit
phải(shift right) dịch chuyển các bit qua trái
hoặc qua phải ở đầu vào IN và kết quả sau khi
dịch chuyển được lưu vào đầu ra OUT. Số
lượng bit dịch chuyển được qui định ở chân N.
Shift Left
(Byte)
Shift Right
(Word)
Shift Left
(Word)
Shift Right
(Double
Word)
Shift Left
(Double
Word)
15
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Bit shift
right
(SFTR)
Khi X6 tác động thực hiện đưa 4 bit
X0, …, X3 vào 4 bit cao của dãy 16
bit M0, …, M15. 4 bit thấp của dãy
16 bit bị đẩy ra ngoài.
Bit shift
left
(SFTL)
Khi X7 tác động thực hiện đưa 3 bit
X0, …, X2 vào 3 bit thấp của dãy 12
bit Y0, …, Y13. 3 bit cao của dãy 12
bit bị đẩy ra ngoài.
Word shift
right
(WSFR)
Khi X0 tác động thực hiện đưa 4
word D0, …, D3 vào 4 word cao của
dãy 16 word D0, …, D15. 4 word
thấp của dãy 16 Word bị đẩy ra ngoài.
Word shift
left
(WSFL)
Khi X0 tác động thực hiện đưa 4
word D0, …, D3 vào 4 word thấp của
dãy 16 word D0, …, D15. 4 word cao
của dãy 16 Word bị đẩy ra ngoài.
16
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
8. Rotate (lệnh quay)
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Rotate
Right
(Byte)
Lệnh quay bit trái(rotate left) và quay bit
phải(rotate right) quay các bit theo chiều trái
hoặc chiều phải ở đầu vào IN và kết quả sau
khi quay được lưu vào đầu ra OUT. Số lượng
bit quay được qui định ở chân N.
Rotate Left
(Byte)
Rotate
Right
(Word)
Rotate Left
(Word)
Rotate
Right
(Double
Word)
Rotate Left
(Double
Word)
17
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
Rotation
Right
(ROR)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh quay
4 bit từ trái qua phải.
Rotation
Right
(ROL)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh quay
4 bit từ phải qua trái.
Rotation
Right
With
Carry
(RCR)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh quay
4 bit từ trái qua phải. Cờ trạng thái
M8022 tham gia vào vòng quay của
lệnh.
Rotation
Left With
Carry
(RCL)
Khi X0 tác động thực hiện lệnh quay
4 bit từ phải qua trái. Cờ trạng thái
M8022 tham gia vào vòng quay của
lệnh.
18
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
9. Lệnh tính toán
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
ADD Lệnh cộng hai số nguyên thực hiện phép
cộng giữa hai số nguyên ở đầu IN1 và
IN2, và lưu kết quả vào đầu OUT.
IN1 + IN2 = OUT
SUB Lệnh trừ hai số nguyên thực hiện phép
trừ giữa hai số nguyên ở đầu IN1 và
IN2, và lưu kết quả vào đầu OUT.
IN1 - IN2 = OUT
MUL Lệnh nhân hai số nguyên thực hiện phép
nhân giữa hai số nguyên ở đầu IN1 và
IN2, và lưu kết quả ở đầu OUT.
IN1 x IN2 = OUT
DIV Lệnh chia hai số nguyên thực hiện phép
chia IN1 cho IN2, và lưu kết quả ở đầu
OUT, số dư của phép chia không được
lưu lại.
IN1 / IN2 = OUT
19
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
ADD Khi X0 tác động thực hiện phép cộng
S1 với S2 và lưu kết quả vào D
S1 + S2 = D
SUB Khi X0 tác động thực hiện phép trừ S1
với S2 và lưu kết quả vào D
S1 - S2 = D
MUL Khi X0 tác động thực hiện phép nhân
S1 với S2 và lưu kết quả vào D
S1 * S2 = D
DIV Khi X0 tác động thực hiện phép chia
S1 cho S2 và lưu kết quả vào D. Số dư
lưu vào vùng nhớ D+1.
S1 + S2 = D
20
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
10. Lệnh logic
a. PLC S7-200
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
AND Lệnh AND thực hiện phép toán logic
AND tất cả các bit ở 2 đầu IN1 và
IN2, và lưu dữ liệu vào đầu OUT.
OR Lệnh OR thực hiện phép toán logic
OR tất cả các bit ở 2 đầu IN1 và IN2,
và lưu dữ liệu vào đầu OUT.
XOR Lệnh XOR thực hiện phép toán logic
XOR tất cả các bit ở 2 đầu IN1 và
IN2, và lưu dữ liệu vào đầu OUT.
21
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
Tên lệnh
Chức năng
Ký hiệu
AND Khi X0 tác động thực hiện lênh AND
các bit của thanh ghi D10(S1) với các
bit của thanh ghi D12(S2). Kết quả
lưu vào thanh ghi D14(D).
OR Khi X1 tác động thực hiện lênh OR
các bit của thanh ghi D10(S1) với các
bit của thanh ghi D12(S2). Kết quả
lưu vào thanh ghi D14(D).
XOR Khi X2 tác động thực hiện lênh XOR
các bit của thanh ghi D10(S1) với các
bit của thanh ghi D12(S2). Kết quả
lưu vào thanh ghi D14(D).
22
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
11. Lập trình SFC
a. PLC S7-200
SCR: Nhãn của 1 bước nhỏ trong chương trình SFC. Dùng để báo bắt đầu
một bước trong chương trình SFC.
SCRT: được gắn với điều kiện chuyển tiếp. Dùng để gọi bước tiếp theo của
chương trình SFC
SCRE: Dùng để báo kết thúc một bước nhỏ trong chương trình PLC.
S0
.1
S0.2
Q0.4&Q0.5
20s
23
CDA TRAINING GROUP PLC MITSUBISHI
b. PLC Mitsubishi
[STL]: Nhãn của một bước nhỏ trong chương trình SFC. Dùng để bắt đầu
một bước trong chương trình SFC. Ngay sau STL là phần chương trình của một
bước nhỏ.
[SET Sx]: được gắn với điều kiện chuyển tiếp. Dùng để gọi bước tiếp theo
của chương trình SFC
S0
S1
Y000&Y001
20s
24
CDA TRAINING GROUP PLC S7-200
12. Bài tập mẫu: CHUYỀN CẤP GẠO RA XE
Mô tả hệ thống.
Hệ thống gồm Xylo chứa các bao gạo – Bao gạo xuống băng chuyền qua
cửa xylo, Băng chuyền tải bao gạo, và xe tải chở gạo. Lượng bao gạo từ xylo
xuống băng chuyền và lượng bao gạo tải trên băng chuyền đều nhau.
Yêu cầu điều khiển. Thiết kế điều khiển cho dây chuyền lấy các bao gạo từ
xylo cấp xuống xe tải với các điều kiện sau:
Số lượng bao gạo trên xe là 12 bao.
Khi cấp đủ bao gạo vào xe tải báo xe đầy.
Xe tải đầy đi, xe tải khác tới hệ thống lại tiếp tục cấp bao gạo.
Trong quá trình cấp gạo , chưa đủ số lượng bao gạo nhưng xe rời vị trí
– Báo lỗi và dừng hệ thống.
Hệ thống có chức năng sau khi xử lý lỗi, reset tiếp tục hoạt động.
25
CDA TRAINING GROUP