Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu hóa học 11.................

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.1 KB, 11 trang )

T i lià ệu hóa học.
Chuyên đề 1: ĐIỆN LY- AXIT- BAZO-MUỐI-pH
Câu 1: Sự điện li là:
A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
B.Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.
C.Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong
nước dưới tương tác của các phân tử dung môi phân cực.
Câu 2: Trong số chất sau, chất nào là chất điện li mạnh
A. KCl; Fe(N0
3
)
2
; Ba(OH)
2
B. KCl;
Ba(OH)
2
; BaSO
3
C. KCl; Fe(N0
3
)
2
; CuS D. Fe(N0
3
)
2
; BaSO
3
;


CuS
Câu 3: Tính độ điện li của dung dịch có pH = 3.
A . 2,1% . B. 2,5% . C. 1,7%
. D. 1,2% .
Câu 4: Dung dịch NH
3
0,4M có pH = 12 . Tính độ điện li α của chất điện li
trong dung dịch .
A . 2,1% . B. 2,5% . C. 4,2%
. D. 3,2% .
Câu 5: Tính độ điện li trong các trường hợp sau :
a). Dung dịch HCOOH 1M có K
a
= 1,77.10
-4
.
A . 2,1% . B. 2,3% . C. 1,3%
. D. 0,2% .
b). Dung dịch CH
3
COOH 1M , biết dung dịch có pH = 4 .
A . 2,1% . B. 0,05% . C.
0,02% . D. 0,01% .
Câu 6: Tính pH của các dung dịch sau :
a). Dung dịch H
2
SO
4
0,05M .
A . 1 B. 2 C. 3

D. 4
b). Dung dịch Ba(OH)
2
0,005M . A . 11 B. 12
C.1 3 D. 10
c). Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có độ điện li α = 1% .
A . 1 B. 2 C. 3
D. 4.
Câu 7: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li
A. NaCl, Cl
2
, NaOH B. HF, C
6
H
6
, KCl
C. H
2
S, SO
2
, NaOH D. H
2
S, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
Câu 8: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH =
10 .

A. 2,5.10
-10
(M) . B. 2. 10
-4
(M) .
C. 1,2.10
-3
(M) . D. 3. 10
-5
(M) .
Câu 9:. Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13
. Tính m .
A. 0,345 (g) B. 34,5 (g) C. 1,725
(g) D. 3,45 (g)
Câu 10: V lít dung dịch HCl có pH = 3 . Nồng độ mol các ion H
+
, OH
-

của dung dịch lần lượt là:
A. 10
-3
(M), 10
-11
(M) . B. 10
-3
(M), 10
-10
(M).
C. 10

-11
(M), 10
-3
(M). D. 10
-10
(M), 10
-3
(M)
Câu 11: Cho V lit dung dịch X có pH = 4. Muốn tạo dung dịch có pH = 5
cần thêm vào lượng nước có thể tích tính theo V là:
A. 1 V B. 3 V C.
9 V D. 10 V
Câu 12: Hidroxit sau đây không có tính lưỡng tính là:
A. Pb(OH)
2
B. Al(OH)
3
C. Cr(OH)
2

D. Zn(OH)
2
Câu 13: Địng nghĩa axit và bazơ theo thuyết Bronstet:
A. Axit là chất cho proton H
+
và bazơ là chất cho OH
-
B. Axit là chất cho proton H
+
và bazơ là chất nhận proton H

+
C.Axit là chất chứa nguyên tử hidro H trong phân tử và bazơ là chất
chứa nhóm hidroxit OH
-
trong phân tử
C.Axit có vị chua và bazơ có vị nồng như vôi.
Câu 14: Muối nào sau đây không phải muối axit:
A. NaHPO
3
B. NaHCO
3
C. NaHSO
4
D. NaH
2
PO
3
Câu 15: Muối nào bị phân huỷ tạo dung dịch có muôi trường pH > 7:
A. KCl B. Na
2
S C. NH
4
Cl
D. NaNO
3
Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)
3
:
1) Al(OH)
3

+ 3HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
0
2) Al(OH)
3

o
t C
→
Al
2
0
3
+ 3H
2
0
3) Al(OH)
3
+ KOH

KAlO
2

+ 2H
2
0
A. 1; 3 B. 2;3 C. 1;2
D. 1; 2; 3
Câu 17: Thứ tự tăng dần của pH trong các dung dịch cùng nồng độ sau:
H
2
SO
4
; CH
3
COOH; HCl là
A. CH
3
COOH; HCl ; H
2
SO
4
B. HCl;
H
2
SO
4
; CH
3
COOH
C. H
2
SO

4
; HCl; CH
3
COOH D. H
2
SO
4
;
CH
3
COOH; HCl
Câu 18: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau:
A. NH
3
; KOH; Ba(OH)
2
B. Ba(OH)
2
;
NH
3
; KOH
C. Ba(OH)
2
; KOH; NH
3
D. KOH; NH
3
;
Ba(OH)

2
Câu 19: Muối nào sau đây có pH < 7:
A. CaCl
2
B. NaCN C. NH
4
NO
3
D. CH
3
COONa
Câu 20: Một dung dịch A: 0,01mol K
+
; 0,02mol NO
3
-
; 0,02mol Na
+
; 0,005mol SO
4
2-
.
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu g muối khan?
A. 25,7g B. 2,57g C. 5,14g
D. 51,4g
Câu 21: Theo Bronsted thì các ion NH
4
+
(1) ; Zn
2+

(2) ; HCO
3
-


(3) ; PO
4
3-
(4) ; Na
+
(5) ; HSO
4
-
(6) ; Al
3+
(7) ; Cl
-
(8) là:
A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6);
(7) là lưỡng tính
C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4),
(5), (7),(8) là trung tính
Câu 22: Cho dung dịch H
2
SO
4
0,05M (
1
α
=

); Ba(OH)
2
0,005M (
1
α
=
) và
CH
3
COOH 0,2M (
5%
α
=
) có pH lần lượt là:
A. 1; 12; 2 B. 2; 12; 7 C. 1; 13; 2
D. 1; 10; 2
Câu 23: Cần bao nhiêu g NaOH để pha được 500ml dung dịch có pH = 12?
A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g
D. 0,2g
Câu 24: Dung dịch NH
3
0,1 M có K
b
= 1,8.10
-5
có pH là:
A. 11, 1 B. 6,8 C. 12
D. 10
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây là bazơ:
A. NH

4
+
; Al(H
2
0)
3+
; HSO
4

; KOH B.
Al(OH)
2+
; CH
3
NH
2
; C
6
H
5
O
-
; NH
3

C. Na
2
O; K
+
; OH

-
; S
2-
D. KOH;
OH
-
; CO
2
3

; Fe(H
2
0)
3+
Câu 26: Dãy các chất sau là chất lưỡng tính là:
A. HS
-
; HCO
3
-
; HPO
3
2-
; HP0
4
2-
B. Al
2
O
3

; H
2
N-
C
2
H
5
-COOH; H
2
P0
3
-
; HS
-
C. HCO
3-
; HS
-
; NaHSO
4
; NaHS D. (NH
4
)
2
CO
3
;
NH
4
HCO

3
; NaHCO
3
; MnO
4
-
Câu 27: Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH
3
COOH ⇄ CH
3
COO
-
+
H
+
. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là:
A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài
giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia
dung dịch này thành hai phần
Câu 28: Một dung dịch có pH=5 đánh giá nào dưới đây đúng
A. [H
+
] = 5,0.10
-4
M B. [H
+
] = 2,0.10
-5
M C. [H

+
] = 2,0.10
-1
M
B. [H
+
] = 1,0.10
-5
M
Câu 29: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối B
không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dung dịch A và B lại với nhau thì
xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là:
A. Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
C. K
2

CO
3
,
NaNO
3
D. K
2
SO
3
, Na
2
SO
4
Câu 331:Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g
HCl,dung dịch thu được có giá trị
A. pH>7 B. pH=7 C. pH<7D. pH=8
Câu 32:
Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl

, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O

3
, H
2
O C. Cl

, Na
+
D. NH
4
+
, Cl

, H
2
O
Câu 33: Nồng độ H
+
trong dung dịch HNO
3
10% (D=1,054g/ml) là:
A. 2M B. 1,24M C. 1,67M
D. 1M
Câu 34: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một
thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al.
D. BaCO

3
.
Câu 35: Một dung dịch axit sunfuric có pH = 2 .
a). Tính nồng độ mol của axit sunfuric trong dung dịch đó . Biết rằng
ở nồng độ này, sự phân li của H
2
SO
4
thành ion là hoàn toàn .
A. 0,005 (M) . B. 0,05 (M) C.
0,0005(M) D. 0,01 (M)
b). Tính nồng độ mol của ion OH
-
trong dung dịch đó .
A. 10
-10
(M) . B. 10
-12
(M) . C. 10
-2
(M) . D. 10
-13
(M) .
Câu 36: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO

3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn,
K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch
HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.3. B. 5. C. 4.
D. 2.
Câu 37: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện
tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo
trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có
khí bay lên.
Câu 6: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO
3

1M và K
2
CO
3
1M) vào
100ml dung dịch B (gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
1M) thu được dung
dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M)
vào dung dịch C thu được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m và V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và
2,24 D. 3,4 và 5,6
Câu 7: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Cu
2+
; Cl

-
; Na
+
; OH
-
; NO
3
-
B. NH
4
+
; CO
3
2-
;
HCO
3
-
; OH
-
; Al
3+
C. Fe
2+
; NH
4
+
; K
+
;OH

-
;NO
3
-
D. Ca
2+
; Cl
-
; Fe
2+
;
Na
+
; NO
3
-
Câu 10: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,7 M vào 160 ml dung dịch hỗn
hợp gồm Ba(OH)
2
0,08 M và KOH 0,04M. Trộn hai dung dịch được
dung dịch có pH là bao nhiêu?
A. 12 B. 10 C. 8
D. 6
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 12: Cặp chất sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe

2
O
3
+ HNO
3
B. MgCO
3
+
HCl
C. MgSO
4
+ KOH D. CuCl
2
+
Na
2
SO
4
Câu 14: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
; SO
4
2-
; NH
4
+
; Cl
-
. Chia dung
dịch X thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được
0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thu được 4,66 gam
kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 3,73 B. 7,04 C.
7,46 D. 3,52
Câu 17: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg
2+
; CO
3
2-
; K
+
; SO
4
2-
B. H
+
; NO
3
-
;
Al
3+
; Ba
2+

C. Al
3+
; Ca
2+
; SO
3
2-
; Cl
-
D. Pb
2+
; Cl
-
;
Ag
+
; NO
3
-
Câu 18: Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng trong dung
dịch:
A. HNO
3
và K
2
CO
3
B. KCl và
NaNO
3

C. HCl và Na
2
S D. FeCl
3

NaOH
Câu 20: Muốn tách nhiều nhất các ion sau ra khỏi dung dịch gồm có:
Na
+
; Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; H
+
; Cl
-
thì nên dùng dung dịch:
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
SO
4
C. NaOH
D. K

2
CO
3
Câu 21: Cho 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và H
2
SO
4
0,05 M
trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
a M thì thu được 500 ml dung dịch
có pH = 3. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,15 B. 1,5 C. 0,3
D. 3
Câu 23: Cặp chất sau cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Al + NaOH B.
NaAlO
2
+ H
2
SO
4
C. Al(OH)
3
+ NaOH D.
NaAlO
2
+ NaOH
Câu 27: Xét phương trình: S
2-

+ 2H
+
→ H
2
S. Đây là phương trình
ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
SO
4
+ Na
2
S → Na
2
SO
4
+ H
2
S
C. 2CH
3
COOH + K
2
S

→ 2CH

3
COOK + H
2
S D. BaS + H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ H
2
S
Câu 32: Dung dịch HCl có pH =3. Pha loãng dung dịch bằng cách
thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4. Tính thể tích
dung dịch trước khi pha loãng.
A. 10ml B. 910ml C. 100ml
D. 1000ml
II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu, từ câu 33 đến câu 40]
Câu 33:
Nhỏ

từ

từ

dung dịch

NaOH


vào

dung dịch

X

thấy

dung dịch
vẩn
đ
ục.

Nhỏ

tiếp

dung dịch

NaOH vào

thấy

dung dịch

trong

trở


lại.
Sau
đ
ó

nhỏ

từ

từ

dung dịch

HCl

vào

thấy

dung dịch

vẩn
đ
ục,

nhỏ
tiếp dung dịch

HCl


thấy

dung dịch

trở

nên

trong

suốt.

Dung dịch

X


dung dịch

nào

sau
đ
ây?
A.

NaAlO
2
B. Al
2

(SO
4
)
3
C.

Fe
2
(SO
4
)
3
D.

(NH
4
)
2
SO
4
Câu 34: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
,
KHSO

4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO
3
)
2

là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4

.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
,
KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 37: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của
bazơ hoà tan
C. Áp suất D. Nhiệt độ
B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu, từ câu 40 đến câu 48]
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, H

2
S có cùng nồng độ 0,01M,
dung dịch H
2
S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch CuSO
4
, thu được kết
tủa xanh.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu
hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết
tủa trắng.
Câu 42: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và
CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
o

C, Ka của CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự
phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88.
D. 4,76.
Câu 43: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 44: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)

2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
→ (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO

3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 48: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml
dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số
mol CO
2

A.0,020. B. 0,030. C. 0,015.
D. 0,010. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI
1. Cho hỗn hợp gồm 0.15 mol CuFeS
2
và 0.09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với
dung dịch HNO
3
dư thu dc dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và

NO
2
.Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch X thu m gam kết tủa.Mặt khác nếu
thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi nhận a gam chất rắn. Giá trị m
và a?
A.111.84 và 157.44 B.111.84 và 167.44 C.112.84 và 157.44 D.112.84
và 167.44





2. Nung y mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn
hợp A gồm 4 chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt. hòa tan hết lượng hỗn hợp
A trên bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 672 ml khí NO duy nhất
(đktc) và dung dịch muối. Giá trị của là y:
A. 0.21 mol B. 0,232 mol. C. 0,426 mol D.
36,8 mol






3. Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam FeS, FeS
2
, S bằng HNO
3
đặc nóng dư thu
được 53,76 lít khí NO
2
(đkc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH
dư, sau phản ứng lọc lấy kết tủa nung nóng đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Tính m?




4. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm: FeS , FeS
2
, S, Cu, CuS,
FeCu
2
S
2
thì cần 2,52 lít ôxi và thấy thoát ra 1,568 lít(đktc) SO
2
, mặt khác
cho 6,48 gam X tác dụng dung dịch HNO
3
nóng dư thu được V lít khí
màu nâu duy nhất (đktc, sản phẩm khư duy nhất ) và dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2

dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 13,44 lít và 23,44 gam. B. 8,96 lít và 15,60 gam.
C. 16,80 lít và 18,64 gam. D. 13,216 lít và 23,44 gam.








5. Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá
trị k đổi). Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
dư, đun nóng thu
được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng
26,34g gồm NO
2
, NO. Cho A tác dụng với dd BaCl
2
dư thu được m gam
kết tủa.
1. Kim loại M là: a.Mg b. Zn c. Ni d. Ca
2. Giá trị của m là: a. 20,97 b. 13,98 c. 15,28 d.
28,52
3. Phần trăm khối lượng FeS
2

trong x là: a. 44,7% b. 33,6% c.
55,3% d. 66,4%









6. Hòa tan hết 17,92 hỗn hợp X: Fe, Cu, Al, CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

( trong đó oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO
3
loãng
dư, kết thúc các phản ứng thu dd Y và 1,736 lít đktc hỗn hợp khí Z gồm
N
2
và N
2
O tỉ khối hơi của Z so với H
2

là 15,29. Cho NaOH tới dư vào Y
rối đun nóng không có khí thoát ra. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng
với X.
a. 0,75 mol b.1.215 mol c.1.392 mol d.1.475 mol






7. Cho hỗn hợp X chưa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO
3
dư thấy có 2,825 mol HNO
3


tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít khí NO. Mặt
khác từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 41,7 gam B. 43,8 gam C. 46,2 gam D. 49,1 gam





8. Hỗn hợp M gồm Al, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm
20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25
gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư
dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH
4
NO
3
sinh ra) và 4,48 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N

2
O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75.
Giá trị của m là:
A. 96,25. B. 80,75. C. 117,95. D. 139,50.







×