Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ôn thi cho học sinh TB, yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.38 KB, 1 trang )

ÔN THI
Câu 1(2 điểm). Tính giới hạn:
a)
( )
+
+
3
4
n 2 n
lim
1 2n
b)
→−
− + +
+
2
3
x 1
x 5x 6
lim
x 1
c)
x 0
x 4 2
lim
3x

+ −
Câu 2(2 điểm). a) Xét tính liên tục của hàm số
2
x 3x 2


khi x 1
y f (x)
x 1
ax 2 khi x 1

− +
>

= =



+ ≤

trên tập xác định của nó
b) Chứng minh phương trình x
5
+ 2x
4
− x
3
+ 2x
2
− 1 = 0 có nghiệm
Câu 3(2 điểm). Tìm đạo hàm của các hàm số
a)
+
=
+
2

4 x 1
y
2x 1
b)
=
cosx
y
x
c)
( )
= +
2
2
y sin x 1
Câu 4(1 điểm). a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) có phương trình
3 2
1
y x 2x 3x 1
3
= − + +
tại
điểm có hoành độ bằng −1
b) Giải phương trình y’ = 0
Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy,
SA =
a 2
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông
b) Tính góc giữa SC và mặt đáy, góc giữa (SBC) và mặt đáy
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC)

ÔN THI
Câu 1(2 điểm). Tính giới hạn:
a)
( )
+
+
3
4
n 2 n
lim
1 2n
b)
→−
− + +
+
2
3
x 1
x 5x 6
lim
x 1
c)
x 0
x 4 2
lim
3x

+ −
Câu 2(2 điểm). a) Xét tính liên tục của hàm số
2

x 3x 2
khi x 1
y f (x)
x 1
ax 2 khi x 1

− +
>

= =



+ ≤

trên tập xác định của nó
b) Chứng minh phương trình x
5
+ 2x
4
− x
3
+ 2x
2
− 1 = 0 có nghiệm
Câu 3(2 điểm). Tìm đạo hàm của các hàm số
a)
+
=
+

2
4 x 1
y
2x 1
b)
=
cosx
y
x
c)
( )
= +
2
2
y sin x 1
Câu 4(1 điểm). a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) có phương trình
3 2
1
y x 2x 3x 1
3
= − + +
tại
điểm có hoành độ bằng −1
b) Giải phương trình y’ = 0
Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy,
SA =
a 2
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông
b) Tính góc giữa SC và mặt đáy, góc giữa (SBC) và mặt đáy

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
violet.vn/phamdohai
violet.vn/phamdohai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×