Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bài giảng thuốc kiểm soát tăng đường huyết tư vấn bệnh nhân đái tháo đường ngoại trú ths BSCK1 phạm phương phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 51 trang )

ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
Bộ Môn Dược Lý – Khoa Y – ĐHYD Tp.HCM
THUỐC KIỂM SOÁT TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT &
TƯ VẤN BỆNH NHÂN ĐTĐ NGOẠI TRÚ
Chuyên đề
Đối tượng: Bác Sĩ Gia Đình
Mục tiêu
1. Cơ sở chung của các nhóm thuốc điều trị
2. Bảng tổng hợp các nhóm thuốc kiểm soát  ĐH
3. Thận trọng & Chống chỉ định
4. Tác dụng ngoại ý quan trọng
5. Tương tác thuốc quan trọng
6. Yếu tố cải thiện tuân thủ điều trị
7. Hướng dẫn cách dùng thuốc cho BN & GĐ
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
2
1. Cơ sở chung của các nhóm
thuốc điều trị
1. Mục đích điều trị đái tháo đường
2. Tổng quan về số phận của thuốc trong cơ thể
3. Tổng quan về cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chính
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
3
4
(Principles of anatomy & physiology 14th 2014 Wiley)
Insulin nội sinh: bản chất
5


 Là một protein: hai chuỗi peptide A
& B nối kết nhau bằng cầu nối
disulfide
 Tế bào beta/ tiểu đảo tụy: tổng hợp &
chế tiết vào máu
 T
1/2
# 3-8 phút.
 > 50% thoái giáng tại gan.
Chức năng insulin
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
6
Sự đề kháng Insulin
 Tình trạng thụ thể của mô đích bị
“trơ” với insulin
 Tức là:
Có sự hiện diện của insulin
Nhưng: insulin không phát huy
được tác dụng
Do sự "trơ" của các thụ thể
insulin/ TB mô đích.
Insulin = chìa khóa – Thụ thể = ổ khóa
– Ngõ vào TB của glucose = cánh cửa
7
Hiệu ứng incretins
8
 Hiện tượng kích thích tế bào beta (tụy) tiết insulin
mạnh hơn khi uống glucose so với tiêm mạch glucose.

 Incretins: các nội tiết tố tiết ra từ TB ruột (GLP-1 & GIP),
nhanh chóng được bất hoạt/ dipeptidyl peptidase-IV
(DPP-IV)
Vai trò sinh lý của glucose
9
Cơ chế điều hòa đường huyết
10
Giới thiệu bệnh đái tháo đường
11
12
Tổng quan sinh lý bệnh ĐTĐ
Hậu quả tăng ĐH mạn tính
13
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
14
Mục đích điều trị
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
15
1. Cải thiện triệu chứng của tăng đường huyết
2. Giảm nguy cơ biến chứng mạch máu lớn và nhỏ
3. Giảm tỷ lệ tử vong do bệnh hoặc biến chứng của
bệnh
4. Cải thiện chất lượng cuộc sống
Mục tiêu điều trị
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi

BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
16
Chỉ số sinh hóa ADA ACE và AACE
HbA
1C
< 7%
≤ 6,5
%
Đường
huyết đói
70
-130 mg/dL
(3,9
-7,2 mmol/L)
<110 mg/
dL
(6,1
mmol/L)
Đường
huyết sau ăn
<180
mg/dL
(<10
mmol/L)
<140 mg/
dL
(<
7,8 mmol/L)
AACE = American Association of Clinical Endocrinologists
ACE = American College of Endocrinology

ADA = American Diabetes Association
Phương tiện điều trị
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
17
 Phương pháp không dùng thuốc:
Điều chỉnh lối sống
 Phương pháp dùng thuốc: 06 nhóm thuốc chính
1.
Insulin ngoại sinh
2.
Incretin mimetics (chất mô phỏng incretin)
3.
Sulfonylureas
4.
Glinides
5.
Biguanides
6.
α-Glucosidase inhibitors
Các phương tiện điều trị
18
(Atlas of Diabetes 2012 Springer)
Kiểm soát đường huyết
chỉ là 01 trong số nhiều can
thiệp điều trị
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM

19
(Kaplan USMLE 2010)
Số phận của thuốc
trong cơ thể
Số phận của thuốc trong cơ thể
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
20
Nhóm thuốc Số phận Đường dùng
Insulin
ngoại sinh
Polypeptides, > 50%
thoái giáng tại gan
Thường
TDD, vài loại có
thể
TTM
Incretin
mimetics
Polypeptides,
exenatide được thải trừ
qua
thận; liraglutide gắn kết mạnh với
protein
huyết tương  thoái giáng
TDD
Sulfonylureas
Gắn
kết protein huyết tương, chuyển hóa

/
gan
, thải trừ qua NT & phân
Uống
Glinides
Chuyển
hóa/ gan (CYP3A4), thải trừ qua
mật
.
Uống
Biguanides
Không
gắn kết proteins huyết tương, thải
trừ
qua NT dạng nguyên
Uống
α
-Glucosidase
inhibitors
Acarbose
: hấp thu kém, chuyển hóa/ ruột
,
một
phần hấp thu và thải trừ/ NT. Miglitol
hấp
thu tốt, thải trừ/ NT dạng nguyên
Uống
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
21
Một loại thuốc có thể có nhiều đích tác động

Mỗi đích tác động có thể chịu can thiệp của nhiều thuốc
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
22
2. Tổng hợp thông tin cơ bản
Các nhóm thuốc dùng trong ĐTĐ2
1. Thuốc đường tiêm
2. Thuốc đường uống
link
23
3. Thận trọng & Chống CĐ
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
24
Thận trọng
01-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
25
 Thai kỳ hoặc giai đoạn cho con bú.
 Nhiễm trùng, stress, thay đổi trong chế độ DD có thể
thay đổi nhu cầu liều lượng các loại thuốc  đường
huyết.
 Với thuốc đường uống:
Thận trọng ở những người già, có thể cần giảm liều
Metformin có thể gây nhiễm acid lactic

×