Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

DE THI KTDK CN LOP 1 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.01 KB, 28 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT VIẾT ) – THỜI GIAN : 40 PHÚT.
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B.KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ).
1. Chép đúng chính tả đoạn thơ :
GV đọc cho học sinh viết 8 dòng đầu bài “ Kể cho bé nghe “ ( TV1 – Tập 2 –
Trang 112 ) .
Tựa bài :………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.a.Điền vào chỗ trống g hay gh :
………ọn gàng ; xuồng ……….e;
b.Điền vào chỗ trống ng hay ngh :
………ôi nhà đang xây ; Bé …… ắm trăng
3.Điền vào chỗ trống chữ tr hay ch ?
Chò Mái và cô Mơ
Chò Mái …… ăm một đàn con


…………ân bới , miệng gọi mắt tròn ngó ……….ông
Cô Mơ đẻ một ……….ứng hồng
Cục ta cục tác sân ………ong ngõ ngoài.
• Đánh giá , cho điểm :
- Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 6
điểm ).
- Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm ).
- Làm đúng bài tập chính tả âm vần 2 điểm ( Điền đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 10 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Chuyện ở lớp ( TV1 – Tập 2 – Trang 100 ).
- Bài số 2 : Kể cho bé nghe ( TV1 – Tập 2 – Trang 112 ).
- Bài số 3 : Nói dối hại thân ( TV1 – Tập 2 – Trang 133 ).
- Bài số 4 : Sau cơn mưa ( TV1 – Tập 2 – Trang 124 ).
- Bài số 5 : Hai chò em ( TV1–Tập 2 –Trang 115 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi về âm vần dễ nhầm lẫn và về nội
dung đoạn đọc do GV nêu .
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :


BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng , lưu loát , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về âm , dần dễ nhầm lẫn do giáo viên nêu : 1 điểm .
- Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc do giáo viên nêu : 3 điểm .
( Tùy mức độ sai sót mà GV bớt điểm ).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TOÁN 1 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 :
a. Số ? 71 72 76 (1 điểm)
b. Viết các số ( 1 điểm ) :
- Bốn mươi mốt : … ; - Bảy mươi sáu : ……
- Chín mươi tám : …… ; - Sáu mươi chín : …….
Câu 2 : a.Tính : ( 2 điểm )
62 cm + 2 cm = ; 14 + 2 + 1 =
45 cm + 15 cm = ; 84 - 2 - 2 =
b.Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )

53 + 14 ; 44 + 33 ; 72 - 60 ; 45 - 23
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
Câu 3 : Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm (1 điểm )
Câu 4 : Lan có sợi dây dài 72 cm , Lan cắt đi 30 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng – ti – mét ? ( 2 điểm )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Câu 5 : Điền số và dấu phép tính thích hợp : (1 điểm )
= 50
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: CHÍNH TẢ – TLV2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
I. Chính tả ( Nghe viết ) : ( 5 điểm )- Thời gian 15 phút.
Bài viết : Đàn bê của anh Hồ Giáo
( Tiếng Việt 2 – Tập 2 – Trang 140 )

Tựa : ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) – Thời gian 25 phút.
Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu kể về một việc tốt của em
(hoặc của bạn em ).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5
điểm ;
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng qui đònh ) , trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.
- TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm : Viết được bài văn khoảng 4 đến 5
câu , nội dung đúng yêu cầu. Biết dùng từ , đặt câu, viết đúng chính tả . Tùy sai sót mà giáo
viên bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TOÁN 2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***

Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Viết các số 395 ; 465 ; 951 ; 665 ; 915 theo thứ từ từ lớn đến bé ( 0.5 điểm ).
………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
432 + 514 ; 602 + 35 ; 347 - 37 ; 862 - 510
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
Câu 3 : Tính nhẩm ( 1 điểm )
4 x 8 = ; 4 x 7 =
30 : 5 = 27 : 3 =
Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
1 cm = …………… m m ; 10 m m = ……… cm
1 m = ………………. m m ; 1000 m m = …………… m

Câu 5 : Tìm X ( 1.5 điểm ).
X - 32 = 45 ; 3 x X = 15
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 6 : Hình nào được khoanh vào
3
1
số hình ? ( 1 điểm ).
 

Hình : A Hình : B
Hình ……… được khoanh vào
3
1
số hình.
Câu 7 : ( 2 điểm ) Tính chu vi hình tam giác ABC , biết độ dài các cạnh là :
AB = 30 cm ; BC= 15 cm ; AC = 35 cm
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Kho báu ( TV2 – Tập 2 – Trang 83 ).
- Bài số 2 : Ai ngoan sẽ được thưởng( TV2 – Tập 2 – Trang 100 - 101 ).
- Bài số 3 : Bảo vệ như thế là rất tốt ( TV2 – Tập 2 – Trang 113 ).
- Bài số 4 : Những quả đào ( TV2 – Tập 2 – Trang 91 – 92 ).
- Bài số 5 : Bóp nát quả cam ( TV2–Tập 2 –Trang 124 - 125 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu .

KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :

BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5
đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ;
Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu
câu ) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ
hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 50 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc
không trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA

PHHS

B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Bóp nát quả cam “ ( TV2 – Tập 2 – Trang 124 - 125 )
,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Giặc Ngun cho sứ thần sang nước ta để làm gì ?( 0.5 điểm )
a. Để xem người dân ta sống như thế nào ?
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Chia rẽ sự đồn kết các dân tộc .
2. Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? ( 0.5 điểm )
a. Xin lên thuyền rồng để dự họp .
b. Xin quả cam.
c. Xin đánh giặc.
3. Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ? ( 1 điểm )
a. Vì Quốc Toản còn trẻ con .
b. Vì vua rất yêu thương trẻ con .
c. Vì Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước .
4. Từ nào dưới đây trái nghóa với từ “ trẻ con “? ( 0.5 điểm )
a. Cụ già
b. Trẻ em
c. Nhóc con
5. Cặp từ nào dưới đây trái nghóa với nhau ? ( 0.5 điểm )
a. Người lớn - Quả cam
b. Khen – chê
c. Giận - Đánh
6. Bộ phận in đậm trong câu “ Cậu xòe bàn tay phải cho họ xem cam quý Vua ban “ trả
lời cho câu hỏi nào ?( 1 điểm )
a. Làm gì ?
b. Là gì ?
c. Như thế nào ?

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS

B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Cuộc chạy đua trong rừng “ ( TV3 – Tập 2 – Trang 80
– 81 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào ? ( 0.5 điểm )
a. Bồi dưỡng sức khỏe cho thật tốt.
b. Mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo .
c. Đến bác thợ rèn để rèn lại bộ móng cho chắc chắn .
2. Ngựa con tin tưởng điều gì ? ( 0.5 điểm )
a. Được tham dự cuộc thi.
b. Mọi người sẽ khen mình đẹp .
c. Giành được vòng nguyệt quế.
3. Vì sao ngựa con khơng đạt kết quả trong hội thi ? ( 0.5 điểm )
a. Chuẩn bị cuộc thi khơng chu đáo ; Khơng nghe lời khun của cha.
b. Giữa chừng cuộc đua , một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc
đua.
c. Cả 2 ý trên.
4. Ngựa con rút ra bài học gì ? ( 0.5 điểm )
a. Vẻ đẹp bên ngoài là rất cần thiết .

b. Đừng bao giờ chủ quan , cho dù đó là việc nhỏ nhất.
c. Có tài thì nhất định sẽ chiến thắng tất cả các cuộc thi.
5. Trong câu :
Ngựa con mắt khơng rời bóng mình dưới nước , ngúng nguẩy đáp :
- Cha n tâm đi . Móng của con chắc chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng mà.
Dấu hai chấm trong câu trên được dùng để làm gì ? ( 1 điểm )
a. Giải thích sự việc.
b. Dẫn lời nhân vật.
c. Liệt kê sự việc.
6. Bộ phận in nghiêng trong câu “ Móng của con chắc chắn lắm “ trả lời cho câu hỏi nào
dưới đây ? ( 1 điểm )
a. Bằng gì ?
b. Để làm gì ?
c. Như thế nào ?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Bài học thể dục ( TV3 – Tập 2 – Trang 89 - 90 ).
- Bài số 2 : Bác só Y-éc-xanh ( TV3– Tập 2 – Trang 106 ).
- Bài số 3 :Người đi săn và con vượn ( TV3–Tập 2 –Trang 113 - 114 ).

- Bài số 4 : Cuốn sổ tay ( TV3 – Tập 2 – Trang 118 - 119 ).
- Bài số 5 : Cóc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 122 - 123 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV
nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ …………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ
5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ;
Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 60 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc
không trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: CHÍNH TẢ & TLV3 – THỜI GIAN : 40 phút
***… ***
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV

CHỮ KÝ CỦA PHHS
I. Chính tả ( nghe - viết ) : ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút.
Bài viết : Dòng suối thức
( TV3 – Tập 2 – Trang 137 )
Tựa bài :…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) – Thời gian : 25 phút.
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) kể về một người lao động .
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• Đánh giá , cho điểm :
* Chính tả : GV đọc cho học sinh viết.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn
: 5 điểm.
Mỗi lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm.Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao- khoảng cách – kiểu chữ hoặc

trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài .
* TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :Trình bày nội dung đúng yêu cầu . Biết dùng từ , đặt câu đúng ,
viết đúng chính tả. Tùy mức độ sai sót mà giáo viên bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TOÁN 3 – THỜI GIAN : 40 phút
***… ***
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Câu 1 : a. Đặt tính rồi tính :( 2 điểm )
8129 + 5936 49154 - 3728 25705 : 5 17092 x 4
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………

b. Tính giá trò biểu thức : ( 2 điểm )
26742 + 14031 x 5 ( 20354 - 9638 ) x 4
…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
Câu 2 : Tìm X (2 điểm )
X x 2 = 2826 1 909 + X = 2 050
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….
Câu 3 : Khoanh vào câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : (2 điểm )
a. Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là :
A. 49 cm
2
; B. 14 cm

2
; C. 28 cm
2


b. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 10 cm , 20 cm , 25 cm có Chu vi là :
A. 55 cm ; B. 5000 cm ; C. 225 cm
Câu 4 : (2 điểm ) Mua 5 cái compa phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại
phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS

B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 5 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Con chuồn chuồn nước “ ( TV4 – Tập 2 – Trang
127 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :

1.Con chuồn chuồn nước có bao nhiêu cái cánh ? ( 0.5 điểm )
a. 2 cái cánh ; b. 4 cái cánh ; c. 6 cái cánh
2. Cánh của chú chuồn chuồn được so sánh với gì ? ( 0.75 điểm )
a.Long lanh như thủy tinh ; b.Màu vàng của nắng mùa thu
c. Mỏng như giấy bóng
3. Trong bài văn trên có bao nhiêu trạng ngữ ? ( 0.75 điểm )
a. Có một trạng ngữ . Đó là :………………………………………………………………………………………………
b. Cóhai trạng ngữ . Đó là :………………………………………………………………………………………………
c. Có ba trạng ngữ . Đó là :………………………………………………………………………………………………
4. Nhờ đâu em biết câu “ Ơi chao ! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao !” là câu
cảm ? ( 0.75 điểm )
a. Có dấu chấm than ; b. Có từ Ôi chao ; c. Cả hai ý trên.
5. Trong bài văn trên có những loại câu nào em đã học ? ( 0.75 điểm )
a. Câu kể và câu cảm
b.Chỉ có câu kể
c. Có cả câu kể , câu hỏi , câu cảm
6. Trong câu “ Rồi đột nhiên , chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên “ , bộ phận
nào là chủ ngữ ? ( 0.75 điểm )
a. rồi đột nhiên
b. chú chuồn chuồn nước
c. tung cánh bay vọt lên
7. Câu “ Rồi những cảnh đẹp của đất nước hiện ra : cánh đồng với những đàn trâu
thung thăng gặm cỏ ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi “ thuộc loại câu gì ?
( 0.75 điểm )
a. Câu kể
b. Câu hỏi
c. Câu khiến
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)

***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Đường đi Sa Pa ( TV4 – Tập 2 – Trang 102 - 103 ).
- Bài số 2 : Ăng – co Vát ( TV4 – Tập 2 – Trang 123 – 124 ).
- Bài số 3 : Con chuồn chuồn nước ( TV4 – Tập 2 – Trang 127 ).
- Bài số 4 : Vương quốc vắng nụ cười ( TV4 – Tập 2 – Trang 143 - 144 ).
- Bài số 5 : Tiếng cười là liều thuốc bổ ( TV4 – Tập 2 – Trang 153 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV
nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ …………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
( Đọc sai dưới 4 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 5 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ) ; Ngắt nghỉ hơi không đúng
từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 80 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm .

- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả
lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: CHÍNH TẢ 4 – THỜI GIAN : 15 PHÚT
***… ***
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm )
BÀI VIẾT : Ai đã nghó ra các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 ,… ?
( TV4 – Tập 2 – Trang 103 )
TỰA :…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng bài văn : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng qui đònh ) , trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TLV 4 – THỜI GIAN : 35 PHÚT
***… ***
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS

B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
ĐỀ : Tả một con vật nuôi trong nhà
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
+ Viết được bài văn miêu tả con vật đủ các phần : Mở bài ,thân bài , kết bài có nội
dung đúng yêu cầu đề bài ; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên ;
+ Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả ;
+ Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ mức độ sai sót mà GV bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV

CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.PHẦN LỊCH SỬ : ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
1. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả :
a. Đất nước bò chia cắt.
b. Nhân dân cực khổ.
c. Sản xuất không phát triển được.
d. Cả ba ý trên.
2. Nghĩa qn Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại qn xâm lược :
a. Nam Hán
b. Tống
c. Mơng – Ngun
d. Minh
3. Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là :
a. Lật đổ chính quyền họ Trònh.
b. Thống nhất giang sơn.
c. Cả hai mục đích trên.
4. Nhà Nguyễn chọn kinh đô là :
a. Thăng Long
b. Hoa Lư
c. Huế
d. Cổ Loa
5. Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người :
a. Đỗ cử nhân
b.Đỗ tiến sĩ
c.Đỗ tú tài
B.PHẦN ĐỊA LÍ : ( 5 điểm )

Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :

1. Đồng bằng Nam Bộ do các sơng nào bồi đắp nên ?
a. Sơng Tiền và sơng Hậu.
b. Sơng Đồng Nai và sơng Sài Gòn.
c.Sơng Mê Cơng và sơng Sài Gòn.
d. Sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai.
2. Theo em những nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất ở nước ta ?
a. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
b. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quãng Ngãi.
c. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
d. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Cà Mau.
3. Những loại đất nào có nhiều ở đồng Bằng Nam Bộ ?
a. Đất phù sa , đất mặn.
b. Đất phù sa , đất phèn.
c. Đất mặn , đất phèn.
d. Đất phù sa , đất mặn , đất phèn.

4. Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ?
a. 1974
b.1975
c.1976
d. 1977
5. Đồng bằng lớn nhất nước ta là :
a. Đồng bằng Bắc Bộ.
b. Đồng bằng Nam Bộ.
c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: KHOA HỌC 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………

LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
1.Vì sao con người cần ánh sáng ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2 Có thể làm cho bóng tối của một vật thay đổi bằng cách nào ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.Đánh mũi tên và điền tên các khí vào chỗ chấm trong sơ đồ trao đổi khí của thực vật
dưới đây cho phù hợp.
Hấp thụ Thải ra

Khí ………………… Thực vật Khí …………………
[
4.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
4.1. Không khí sạch là không khí :
a. Trong suốt , không màu , không mùi , không vò.
b.Chỉ chứa các khói ,bụi , khí độc , vi khuẩn với một tỉ lệ thấp không làm hại đến sức
khỏe con người.
c. Cả hai ý trên.
4.2.Vật nào tự phát sáng ?
a. Tờ giấy trắng ; b. Mặt trời ; c. Mặt trăng ; d.Trái đất
4.3.Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái đất khơng được Mặt trời sưởi ấm ?
a. Gió sẽ ngừng thổi.
b. Trái đất trở nên lạnh giá .
c. Nước trên trái đất sẽ ngừng chảyvà đóng băng , sẽ khơng có mưa.

d. Trái đất trở thành một hành tinh chết , khơng có sự sống.
e. Tất cả những ý trên.
4.4.Thực vật cần gì để sống ?
a. Ánh sáng ; b. Khơng khí ; c. Nước ; d. Chất khống.
e. Tất cả những yếu tố trên.
4.5.Vật phát ra âm thanh khi nào ?
a. Khi vật va đập với vật khác ; b. Khi uốn cong vật ;
c. Khi nén vật ; d.Khi làm vật rung động
4.6.Động vật cần gì để sống ?
a. Ánh sáng ; b. Khơng khí ; c. Nước ; d. Thức ăn
e. Tất cả những yếu tố trên
4.7. Cây ăn quả cần được tưới nước đầy đủ vào giai đoạn nào ?
a. Cây non ; b. Quả chín
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TOÁN 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : a. Tính : ( 2 điểm )
5342 + 5409 29041 - 5987 3167 x 204 7368 : 24
……………………………………… …………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………
……………………………………… …………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………
……………………………………… …………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………

b. Tính giá trò biểu thức : ( 1 điểm )
12054 : ( 15 + 67 )
…………………………………………………………………………………………………………………………

:
7
2


3
2
=
7
1
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : (1 điểm )Trong các số : 305 ; 7 662 ; 1440 ; 4 130 ; 31041 ; 20 601
- Số chia hết cho 5 là : ……………………………………………………………………………………………………………………………
- Số chia hết cho 9 là : ……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )
2 yến 6 kg = ……………………. kg 2 giờ 30 phút = …………………… phút
3 m
2
90 dm
2
= …………………… dm
2
700 dm
2
= ……………………. m
2

Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : (3 điểm )
a. Hình thoi có độ dài đường chéo là 5 dm và 20 dm . Diện tích của hình là :
A. 50 dm
2
; B. 100 dm
2
; C. 25 dm
2

[
b. Hình vuông có cạnh 50 cm . Diện tích là :
A. 2500 cm
2
; B. 200 cm
2
; C. 100 cm
2


c. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thò cho 9 00 ?
A. 83 94 ; B. 39 678 ; C. 16 985
Câu 5 : (2 điểm ) Mẹ hơn con 25 tuổi . Tuổi con bằng
7
2
tuổi mẹ . Tính tuổi của mỗi người .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TỐN 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Viết số thập phân có : ( 1 điểm )
- Bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn :………………
- Bảy đơn vị , bảy phần trăm :…………………………………
Câu 2 : > , < , = ? ( 1 điểm )

12
7

12
5
; 4,5 giờ 4 giờ 5 phút
9,478 9,48 ; 8 m
2
5 dm
2
8,005 m

2
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1.5 điểm )
3 phút 40 giây = ………. giây 150 giây = … phút … giây
5 m
3
27 dm
3
= …………… m
3
1827 m = … km … m
0,3 km
2
= …………… ha 657 g = ……………. kg
Câu 4: a.Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm )
83 , 751 + 46,98 0,863 - 0,298 21,76 x 2,05 216,72 : 42
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
b. Tính : ( 1 điểm )
( 5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút ) : 2
……………………………………………………….
3,125 + 2,075 x 2
……………………………………………………….
Câu 5 : Tìm X ( 0.5 điểm )
5
2
+ X =
10
4
………………………………………………….

………………………………………………….
Câu 6 : ( 1.5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau :
a. Người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là :
A. 35 km / giờ ; B. 135 km / giờ ; C. 315 km / giờ
b. Một hình lập phương có cạnh 5 cm thì có thể tích là :
A. 125 cm
3
; B. 25 cm
3
; C. 20 cm
3

Câu 6 : Một sân gạch hình vuông có chu vi 48 m . Tính diện tích sân gạch đó . ( 1.5 điểm )
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: KHOA HỌC 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :

1. Tài nguyên thiên nhiên là gì ?
a. Là những của cải do con người làm ra để sử dụng cho lợi ích của bản thân và
cộng đồng.
b. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên. Con người khai thác , sử
dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
2. Dung dịch là gì ?
a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều.
b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau.
c. Cả hai trường hợp trên.
3. Chất lỏng có đặc điểm gì ?
a. Không có hình dạng nhất đònh, chiếm toàn bộ vật chứa nó , không nhìn thấy được.
b. Có hình dạng nhất đònh, nhìn thấy được
c. Không có hình dạng nhất đònh , có hình dạng của vật chứa nó , nhìn thấy được
4. Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác được gọi là gì ?
a. Sự biến đổi lí học.
b. Sự biến đổi hóa học.
5. Để đề phòng điện q mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà , người ta lắp thêm
vào mạch điện cái gì ?
a. Một cái quạt. b. Một bóng đèn điện.
c. Một cầu chì . d. Một chng điện.
6. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì ?
a. Rễ b. Thân c.Lá d.Hoa
7. Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra , trong trồng trọt người ta thường
áp dụng biện pháp nào ?
a.Phun thuốc trừ sâu ; b.Bắt sâu ; Diệt bướm ;
d.Thực hiện tất cả các việc trên
8. Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì ?
a. Sự thụ phấn ; b. Sự thụ tinh
9. Năng lượng của mặt trời được dùng để :
a.Sưởi ấm ; b.Tạo ra than đá ; c. Chiếu sáng , sưởi ấm , làm khô , đun nấu , phát điện…

10.Mơi trường bao gồm những gì ?
a. Nhà ở , trường học , làng mạc , thành phố , cơng trường , nhà máy .
b. Đất đá , khơng khí , nước , nhiệt độ , ánh sáng.
c. Thực vật , động vật , con người.
d. Tất cả những thành phần tự nhiên và thành phần nhân tạo ( kể cả con người ).
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.PHẦN LỊCH SỬ : ( 5 điểm )
1. Địa danh nào trở thành giới tuyến qn sự tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc theo quy
định của Hiệp định Giơ – ne – vơ ? ( 2 điểm )
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
2. a. Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pa – ri . ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b.Vì sao cuối năm 1959, đầu năm 1960 , khắp miền Nam bùng lên phong trào
“Đồng Khởi “ chống Mó – Diệm ? ( 1 điểm )
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
B.PHẦN ĐỊA LÍ : ( 5 điểm )
1. Viết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : ( 3 điểm )
- Caùc châu lục , đó là ::…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
- Caùc đại dương , đó là :……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………

….….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
2. Điền tên các châu lục vào bảng dưới đây : ( 2 điểm )
TÊN NƯỚC THUỘC CHÂU LỤC TÊN NƯỚC
THUỘC CHÂU LỤC
Trung Quốc
……………………
Pháp ………………………
Ai Cập ………………………. Lào ………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN THI : CHÍNH TẢ 5 – THỜI GIAN : 15 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………….
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm )

Bài viết : Tà áo dài Việt Nam
( Từ o dài phụ nữ … đến chiếc áo dài tân thời. )
( TV5 – Tập 2 – Trang 122 )
TỰA :…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch đẹp : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng qui đònh ) trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : …………………………………
MÔN: TLV 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS

B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )

ĐỀ : Hãy tả một con vật mà em yêu thích .
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×