Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Chọn mua điện thoại di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 42 trang )




TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH T V KINH DOANH QUC T




MÔN: Qun tr d n đu tư quc t
BI TP S 2:
CHỌN MUA ĐIỆN THOẠI DI DỘNG







Quảng Ninh, ngày 05 tháng 06 năm 2015
Nhóm
:
4
Lớp
:
K51 - KDQT
GVHD
:
TS. Nguyễn Thị Việt Hoa






DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 4
Lớp K51 – Chuyên ngành kinh doanh quc t


STT
HỌ V TÊN
MSSV
1
Nguyễn Th Lan Anh
1210513021
2
Nguyễn Hoành Cnh
1210513087
3
Lê Th Linh
1210513042
4
Đồng Th Bích Ngọc
1210513103




BẢNG NHẬN XÉT CỤ THỂ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
I. Nguyễn Th Lan Anh
Nguyễn Hoành Cnh
Lê Th Linh

Đồng Th Bích Ngọc
 Hoàn thành bài đúng
hạn.
 Tích cực tham gia thảo
luận nhóm.
 Làm bài cẩn thận, kĩ
lưỡng (phụ trách làm ma
trận trên excel)
 Xác định trọng số
nhầm (phần Thương hiệu),
dẫn đến kết quả không
đúng. Tuy nhiên, bạn đã có
điều chỉnh và đưa ra kết
quả mới hoàn toàn chính
xác.
 Tích cực tham
gia thảo luận
nhóm.
 Bài làm kèm
theo hình ảnh chi
tiết, thông tin cụ
thể.





 Tích cực tham gia
thảo luận nhóm.
 Bài làm cụ thể,

logic.

ĐIỂM: 9
ĐIỂM: 8.5
ĐIỂM: 8.5

II. Nguyễn Hoành Cnh
Nguyễn Th Lan Anh
Lê Th Linh
Đồng Th Bích Ngọc
 Hoàn thành
bài đúng hạn
 Tích cực tham
gia thảo luận nhóm
 Thông tin bài
làm cụ thể
 Tích cực tham gia
thảo luận nhóm.
 Thông tin bài cụ
thể
 Nộp bài chậm
hơn so với quy
định 30 phút




 Mô tả tình
huống rõ rang
 Tích cực tham

gia góp ý thảo
luận nhóm

ĐIỂM: 9
ĐIỂM: 8.75
ĐIỂM: 8.75




III. Lê Th Linh
Nguyễn Th Lan Anh
Nguyễn Hoành Cnh
Đồng Th Bích Ngọc
 Phân tích r ràng,
mạch lạc
 Thông tin tương
đối đầy đ, chính xác
 Chăm chỉ, hiểu
bài, trnh bày r ràng
 Bài làm tốt, trnh
bày khoa học
ĐIỂM: 8.5
ĐIỂM: 9
ĐIỂM: 8.5

IV. Đồng Th Bích Ngọc

Nguyễn Th Lan Anh
Nguyễn Hoành Cnh

Lê Th Linh
 Phân tích cụ thể,
trình bày khoa học
 Nhiệt tình tham gia
thảo luận xây dựng bài
 Phân tích số liệu
chính xác, cụ thể. Đầy
đ các bảng ma trận.
 Nhiệt tình tham gia
xây dựng bài nhóm
 Nhiệt tình tham
gia xây dựng bài
nhóm
 Thông tin cụ thể,
trình bày bảng cân
đối.
ĐIỂM: 9
ĐIỂM: 9
ĐIỂM: 8.5









MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1

I. MÔ TẢ TÌNH HUNG VÀ NGHIÊN CỨU 2
1. Nghiên cứu tình hung 2
2. Mục tiêu 2
II. BẢNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VÀ LÝ DO CHỌN 3
1. Bng cc tiêu chí đnh gi d án 3
2. Lí do la chọn 3
III. BẢNG CHỈ TIÊU CỤ THỂ, LÝ DO VÀ VAI TRÒ 4
1. Bng chỉ tiêu cụ thể 4
2. Lý do và vai trò 4
IV. BẢNG DANH MỤC PHƯƠNG ÁN 6
V. PHÂN NHÁNH AHP V THANG ĐIỂM CƠ BẢN 11
1. Phân nhánh AHP 11
2. Thang điểm cơ bn trong so sánh cặp đôi 11
VI. BẢNG TỔNG KT ĐIỂM THEO TỪNG TIÊU CHÍ 12
1. Thương hiệu 12
a. Bảng tổng kết điểm theo thương hiệu và lý do 12
b. Ma trận điểm của các cặp đôi theo thương hiệu 15
2. Thit k 17
a. Bảng tổng kết điểm theo thiết kế và lý do 17
b. Ma trận điểm của các cặp đôi theo thiết kế 17
3. Giá 19


a. Bảng tổng kết điểm theo giá và lý do 19
b. Ma trận điểm các cặp đôi theo giá 20
4. Cấu hình 21
a. Bảng tổng kết điểm theo cấu hình và lý do 21
b. Ma trận các cặp đôi theo cấu hình 26
VII. BẢNG TỔNG KT CỦA VIỆC THỰC HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ 28
VIII. BẢNG TỔNG ĐIỂM CÁC PHƯƠNG ÁN CÓ TRỌNG S 32

IX. KT LUẬN VÀ GIẢI THÍCH 33
X. SƠ ĐỒ AHP 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO 35

Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 1

LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, điện thoại đã trở thành “vật bất ly thân” trong cuộc sống hiện đại, nhất là
smartphone - điện thoại thông minh. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể tự chọn cho
chính mình 1 chiếc smartphone ưng ý, vừa hợp với túi tiền, vừa có cấu hình cao, sử dụng
được lâu dài… Nắm bắt được nhu cầu đó, nhóm 4 xin vận dụng những kiến thức có liên
quan đến môn Quản trị dự án đầu tư quốc tế, giả định một tình huống với ch thể là một
phó phòng kinh doanh để nghiên cứu về đề tài: “Chọn mua điện thoại di động”.
Đề tài nghiên cứu sẽ được thực hiện theo phương pháp tính trọng số và bao gồm
nhiều phần quan trọng dựa theo phương pháp này.
Do tính chất phức tạp ca đề tài cũng như kiến thức thực tế còn hạn chế nên quá trình
nghiên cứu ca nhóm không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, nhóm rất mong
muốn có được sự góp ý ca quý giảng viên để đề tài được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cm ơn.
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 2

I. MÔ TẢ TÌNH HUNG VÀ NGHIÊN CỨU
1. Nghiên cứu tình hung
Anh Nguyễn Văn Bnh vừa lên chức phó phòng kinh doanh ca một công ty xuất
nhập khẩu nên muốn thay chiếc điện thoại Nokia Lumia 520 ca mình bằng dòng điện
thoại smartphone cao cấp hơn. Được biết sau khi thăng chức, lương tháng ca anh tăng

lên thành 15 triệu VNĐ, và dự kiến cuối tháng anh sẽ nhận được thêm 1 khoản thưởng
theo quý cho nhân viên xuất sắc là 6 triệu VNĐ. Anh sẽ sử dụng toàn bộ tiền lương và
thưởng đợt này để mua cho mình một chiếc smartphone phù hợp cho cả công việc và đời
sống thường nhật.
Trước đây, anh Bình chỉ cần một chiếc điện thoại để giữ liên lạc với mọi người và
có tích hợp thêm một vài ứng dụng cơ bản nhưng khi lên chức phó phòng anh đã thay
đổi suy nghĩ đó. Anh nghĩ rằng mình cần phải sử dụng một chiếc smartphone có thương
hiệu, giúp anh có thể tự tin khi làm việc cùng nhân viên hay đối tác. Anh cũng mong
muốn tm được chiếc điện thoại ca mình phải có hình thức đẹp, thiết kế tinh xảo và ấn
tượng hơn chiếc điện thoại cũ. Chiếc điện thoại ngoài chức năng cơ bản như nghe gọi,
cũng cần có cấu hình tốt để anh Bình có thể sử dụng để sử dụng các ứng dụng giải trí
mới nhất.
Anh Nguyễn Văn Bnh đã tm đến cửa hàng điện thoại Thế giới di động vào ngày
04/06/2015 để xem tham khảo trước khi quyết định mua hàng. Sau khi nghe được những
yêu cầu ca anh về chiếc điện thoại, nhân viên đã tư vấn cho anh rất nhiều các dòng sản
phẩm từ các thương hiệu khác nhau. Qua tư vấn, nhân viên cửa hàng nhận thấy anh Bình
đặc biệt chú ý và phân vân lựa chọn giữa 3 sản phẩm mới ca 3 thương hiệu khác biệt
nhau: Iphone 6 plus ca Apple (Mỹ), Samsung galaxy S6 ca Samsung (Hàn Quốc),
Bphone ca Bkav (Việt Nam).
2. Mục tiêu
Với vai trò là nhân viên tư vấn sẽ tư vấn kĩ càng giúp anh Bnh lựa chọn được 1
trong 3 chiếc điện thoại: Iphone 6 Plus, Samsung Galaxy S6, Bphone theo các tiêu chí
mà anh ấy quan tâm như: giá thành, thương hiệu, thiết kế, cấu hnh…
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 3


II. BẢNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VÀ LÝ DO CHỌN
1. Bng cc tiêu chí đnh gi d án


2. Lí do la chọn
Dựa theo khảo sát Người tiêu dùng điện thoại tháng 2, năm 2013 ca Nielsen thực
hiện tại một số quốc gia như Anh, Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Brazil… th có 5 tiêu
chí khi mua điện thoại: kiểu dáng, hệ điều hành, giá tốt, dễ sử dụng và nhiều ứng dụng.
Theo “Những yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn ca người tiêu dùng khi mua điện
thoại: 2 bài nghiên cứu ở Phần Lan” (đăng trên Journal of Euromarketing) th khi người
tiêu dùng lựa chọn một chiếc điện thoại mới hay so sánh chiếc điện thoại này với chiếc
điện thoại khác, họ thường so sánh các đặc tính như giá cả, thương hiệu, kích thước,
thông số kĩ thuật…
Sau khi tham khảo hai tài liệu trên và thảo luận kĩ lưỡng, nhóm 4 đã xác định
được 4 tiêu chí để chọn mua một chiếc điện thoại phù hợp cho nhân vật đưa ra ở phần
tình huống: thương hiệu, thiết kế, cấu hình, giá tiền.

Chọn điện
thoại phù hợp
Thương hiệu Thiết kế Cấu hình Giá tiền
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 4


III. BẢNG CHỈ TIÊU CỤ THỂ, LÝ DO VÀ VAI TRÒ
1. Bng chỉ tiêu cụ thể

2. Lý do và vai trò
- Thương hiệu: Niềm tin vào thương hiệu là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hành
vi người tiêu dùng trước và sau khi mua sản phẩm, và nó tạo ra sự trung thành lâu dài
ca khách hàng cũng như cng cố mối quan hệ giữa hai bên. Đặc biệt, với tâm lý sính
ngoại ca người Việt Nam, một thương hiệu nổi tiếng sẽ thể hiện đẳng cấp ca người sở

hữu điện thoại. Thương hiệu uy tín cũng đi kèm với chất lượng điện thoại được đảm bảo
qua tên tuổi ca chính hãng đó trên thị trường.
- Thiết kế: Không phải người tiêu dùng nào cũng am hiểu về công nghệ, bởi thế
cho nên, khi lựa chọn mua điện thoại, ấn tượng trực quan đầu tiên ca nhiều người là
kích cỡ, kiểu dáng ca chiếc điện thoại đó. Sở thích ca người tiêu dùng ch yếu là cảm
tính, phụ thuộc vào nhiều yếu tố và thay đổi theo thời gian, do vậy, các hãng không chỉ
tập trung nâng cao công nghệ mà còn thay đổi kiểu dáng liên tục để phù hợp với mọi đối
tượng.
Chọn điện
thoại phù hợp
Thương hiệu
Nổi tiếng
Còn mới
Thiết kế
Hiện đại
Cổ điển
Cấu hình
Cao
Giá tiền
Dưới 20 triệu
Trên 20 triệu
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 5

- Cấu hình: Cấu hình là những thông số kĩ thuật ca điện thoại và cần có. Một vốn
kiến thức nhất định thì mới hiểu hết ý nghĩa các con số này. Tùy vào nhu cầu mỗi người
mà yêu cầu về: màn hình, bộ vi xử lý, RAM, hệ thống chụp ảnh, pin, kết nối Internet, hệ
điều hành, ứng dụng… lại khác nhau. Ví dụ, những người không am hiểu nhiều về điện
thoại, chỉ dùng điện thoại với mục đích cơ bản như nghe – gọi – nhắn tin thì sẽ không có

nhiều yêu cầu cao đối với camera, tính năng nghe nhạc, Bluetooth…
- Giá tiền: Giá thành là một yếu tố quan trong ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
ca người tiêu dùng. Việc sở hữu smartphone đã không còn là một điều xa xỉ nữa bởi sự
ra đời và cạnh tranh ca nhiều hãng sản xuất điện thoại. Các hãng này có nhiều sản phẩm
cho các phân khúc khách hàng khác nhau như những dòng điện thoại giá rẻ dưới 4 triệu
đồng, dòng điện thoại tầm trung từ 5-9 triệu đồng hay dòng điện thoại cao cấp từ 10 triệu
trở lên…

Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 6

IV. BẢNG DANH MỤC PHƯƠNG ÁN



Bphone phiên bn
m vàng 24K

Iphone 6s Plus


Samsung Galaxy S6


Gi
20.190.000 vnđ
19.590.000 vnđ
16.590.000 vnđ
Cấu hnh

Màn hnh
IPS-LCD, 5.0", 1080 x
1920 pixels
Công nghệ màn hnh
IPS giúp nâng cao chất
lượng hnh ảnh, màu
sắc và độ tương phản,
đồng thời có góc nhn
rộng.
Chất lượng phần cứng
hàng đầu, kết hợp công
nghệ Reality Display
xử lý bằng phần mềm
mang lại màn hnh có
Màn hnh
Retina HD, 5.5", 1080 x
1920 pixels
Màn hnh Retina cũng
là một loại màn hình
LCD nhưng được nâng
cấp thêm tấm nền IPS
nên giúp nâng cao chất
lượng hình ảnh, màu
sắc và độ tương phản,
đồng thời có một góc
nhìn rộng có nghĩa là có
thể nhìn nghiêng sang
trái hay sang phải một
Màn hnh
Quad HD, 5.1", 1440

x 2560 pixels
4K hay QHD hay
Ultra HD: Có độ phân
giải 3840 x 2160 pixel
hoặc 4096 x 2160
pixel, cao gấp bốn lần
so với độ phân giải có
độ nét cao full HD
1080p (như Iphone 6
plus).
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 7

chất lượng hiển thị
trung thực nhất nh thế
giới.
chút cũng có thể thấy
được
CPU: Snapdragon
801, 4 nhân, 2.5 GHz
Snapdragon 801 là
dòng chip cao cấp
được sinh ra dựa trên
nền tảng Snapdragon
800. Tuy vẫn sử dụng
loại kiến trúc CPU cũ
nhưng Qualcomm đã
có những bước cải
tiến đi kèm như hỗ trợ

chip bộ nhớ thế hệ
mới hơn eMMC 5.0
cho phép chuyển lên
đến 400MB/s và GPU
Adreno 330 có tốc độ
xử lý cao hơn.
Với tốc độ vi xử lý
đạt 2.5 Ghz đi kèm
với GPU 330 (cho
phép các thiết bị sử
dụng có thể hỗ trợ
Camera 21 Mpx đi
kèm với khả năng
quay video 4K và
xuất màn hnh hỗ trợ
đến 4K.)
CPU: Apple A8, 2
nhân, 1.4 GHz
Chip xử lý A8 được
phát triển trên chu trình
20nm cho phép các
transitor được tích hợp
có kích thước nhỏ hơn
và mật độ dày hơn so
với chip A7 được phát
triển trên chu trình
28nm. Chip A8 cho tốc
độ xử lý nhanh hơn
30%, tiết kiệm năng
lượng hơn 25% và có

mật độ dày hơn 1.9 lần
so với các con chip
được sản xuất trên chu
trình 28nm. Apple
thông báo rằng thế hệ
Chip A8 mới cho hiệu
quả hoạt động tốt hơn
50% so với thế hệ Chip
A7. Mặc dù sở hữu
kích thước nhỏ hơn
nhưng Chip A8 có đến
gần 2 tỉ transitor gấp
đôi trên A7
CPU: Exynos 7420, 8
nhân, 4x1.5GHz
Cortex-A53 & 4x2.1
GHz Cortex-A57
Exynos 7420 với 4
nhân Cortex-A57
xung nhịp 2,1GHz và
4 nhân Cortex-A53
xung nhịp 1,5GHz
đứng đầu bảng, vượt
xa so với sản phẩm
thứ 3 là HTC One
M9. Đại diện từ HTC
mang sức mạnh từ bộ
xử lý 8 nhân 64-bit
Qualcomm
Snapdragon 810 chỉ

đạt 52.709 điểm.
Km ảnh ph lc 1,2
RAM: 3GB
RAM: 1 GB
RAM: 3GB
Hệ điu hành: BOS
(Android 5.0)
BOS được phát triển
riêng cho Bphone dựa
trên HĐH Android
5.0 ca Google với
Hệ điu hành: iOS 8.0

Phiên bản iOS 8.0 vẫn
là giao diện phẳng và
nhiều màu sắc như iOS
Hệ điu hành:
Android 5.0
(Lollipop)
Thiết kế "Material"
mới: ngôn ngữ đồ họa
mới ca Android
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 8

các icon được thiết kế
tối giản nhất, với các
gam màu tươi sáng
cho từng ứng dụng

khác nhau. BOS có
khả năng dọn dẹp hệ
thống khi phát hiện
tiến trnh hoặc dữ liệu
không dùng đến để hệ
thống luôn mượt mà.

HĐH này ca Bphone
được tích hợp khá
nhiều các ứng dụng
riêng như: Bchrome -
trnh duyệt dựa trên
mã nguồn mở ca
Google Chrome, ứng
dụng theo di sức
khỏe riêng
TransferJet cũng là
kết nối không dây
dành riêng cho BOS
và Bphone, theo
BKAV th chuẩn kết
nối này có khả năng
truyền tải dữ liệu lên
đến 200 Mb/giây,
nhanh gấp 500 lần so
với NFC
Ngoài ra, với việc ra
đời bởi tập đoàn
chuyên về diệt virus,
hệ điều hành ca máy

được cho là không bị
dính mã độc, tin nhắn
rác và là smartphone
đầu tiên được trang bị
sẵn hệ thống firewall
7 nhưng được bổ sung
thêm những chức năng
mới, tăng cường khả
năng hoạt động chung
với Mac OS 10.10 giúp
chúng ta có thể làm
việc giữa các thiết bị
một cách liền lạc hơn,
mang tính kết nối và
chia sẻ cao, ít bị gián
đoạn hơn v hầu như
toàn bộ các thao tác
ca bạn trên iPhone,
iPad và máy tính đều
được đồng bộ với nhau
theo thời gian thực, từ
việc viết một email,
soạn một văn bản hay
thậm chí là dùng máy
tính và iPad để trả lời
cuộc gọi và gửi tin
nhắn SMS.
Với người dùng, bạn có
thể trả lời tin nhắn trực
tiếp từ thanh thông báo

và không cần thoát
khỏi ứng dụng đang
chạy. Người dùng cũng
có thể sử dụng các ứng
dụng trên thanh thông
báo trực tiếp từ màn
hình khóa, kể cả các
ứng dụng từ bên thứ 3.
Khi nhấn đúp vào nút
Home ca máy, ngoài
thanh đa nhiệm, bạn
còn có thể thấy được
những số liên lạc gần
đây. Tính năng tm
kiếm Sportlight cũng
được lấy cảm hứng từ
thiên nhiên, vật lý và
phong cách đậm, đổ
bóng giống như in ấn.
Nói cách khác, đó là
một thiết kế dựa trên
những đặc tính ca
giấy.
Android trên mọi màn
hnh: trên điện thoại,
tablet, laptop, thậm
chí là TV, ô tô, đồng
hồ và đồ điện gia
dụng
Thiết kế báo nhắc

hoàn toàn mới: SS6
mang đến một phong
cách báo nhắc thực sự
khác biệt. Giờ đây, hệ
thống báo nhắc cải
tiến chỉ hiện ra những
thông báo quan trọng
nhất và tự động ẩn đi
những thông báo
không được ưu tiên.
Khi trượt tay xuống
dưới, giống như lật
một dãy bài, những
báo nhắc kia mới lần
lượt hiện ra.
Chức năng “pop up”
(nhảy ra) mà không
can thiệp vào những
g bạn đang xem hoặc
đang thao tác trên
màn hnh. Bạn còn có
thể phớt lờ chúng,
hoặc xử lý chúng
ngay ở cửa sổ pop up
một cách dễ dàng.
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 9

giúp kiểm soát các

nguy cơ an ninh tốt
hơn.

được cập nhật, cho
phép tìm kiếm cả
những ứng dụng không
cài đặt trong máy.
Ứng dụng dành cho
việc theo dõi sức khỏe
cũng đã được Apple
công bố với cái tên
HealthKit.
Apple cũng bổ sung
tính năng chat
Quicktype, khá giống
với ứng dụng Swiftkey
trên Android.
Hỗ trợ chip 64 bit
Cải thiện thời lượng
pin
Mở khóa riêng tư là
một ý tưởng thông
minh, cho phép người
dùng mở khóa thiết bị
bằng smartphone,
tablet đang kết nối
Bluetooth với thiết bị
gốc, bằng vị trí hiện
tại ca người dùng
hay thậm chí là giọng

nói ca họ.
Camera
Chính: 13 MP, Quay
phim FullHD
1080p@60fps
Phụ: 5MP
Camera
Chính: 8.0 MP, Quay
phim FullHD
1080p@60fps
Phụ: 1.2 MP
Camera
Chính:16 MP, Quay
phim 4K
21600@30fps
Phụ: 5 MP
B nhớ trong: 16GB
B nhớ trong: 16 GB
B nhớ trong: 32GB
Pin: 3000 mAh
Pin: 2915 mAh
Pin: 2550mAh
Thương
hiệu
Thương hiệu
smartphone cao cấp
ca người Việt, mới
xuất hiện trên thị
trường nhưng đã thu
hút được sự quan tâm

đặc biệt ca công
chúng, dư luận
Là một trong những
thương hiệu uy tín nhất
trên toàn thế giới về
điện thoại smartphone.
Giá trị thương hiệu ca
Iphone trên toàn đứng
đầu bảng với 128 t
USD
Thương hiệu có uy
tín, đứng thứ nhất
trong bảng xếp hạng
10 công ty
smartphone có thị
phần lớn nhất thế
giới. Giá trị thương
hiệu ca Samsung lên
tới 45,5 t USD
Thit k
Với khung nhôm
nguyên khối, thiết kế
tối giản, cấu hình
mạnh mẽ, trang bị
những công nghệ cao
Thay v thiết kế vuông
vắn như các dòng sản
phẩm trước đó, iPhone
6 Plus các góc cạnh có
Thiết kế là sự kết hợp

hoàn hảo giữa thy
tinh được chế tác th
công và khung kim
loại chắc chắn, tạo
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 10


cấp lần đầu tiên có
mặt trên thế giới,
Bphone sẽ cho bạn
những trải nghiệm
tuyệt vời nhất
Ngôn ngữ thiết kế tối
giản nhưng đẳng cấp,
tinh tế hoàn hảo, kết
hợp giữa đường thẳng
và các đường cong
lớn, hai mặt kính
cường lực (Gorilla
Glass 3) cùng chất
liệu nhôm nguyên
khối mang đến cho
Bphone một vẻ đẹp
bền bỉ, thách thức mọi
giới hạn về thời gian
kiểu dáng bo tròn hơn
càng làm bật lên đặc
tính vỏ nguyên khối,

chất liệu kim loại sang
trọng ca mnh.
Mặc dù, với thiết kế
nhôm nguyên khối,
màn hnh lớn, nhưng
iPhone 6 Plus lại được
thiết kế khá mỏng với
độ mỏng chỉ có 7,1
mm, trọng lượng 172g.
Mỏng và nhẹ hơn
nhiều so với những
phiên bản trước
Apple cũng tạo điểm
nhấn cho chiếc iPhone
6 Plus bằng việc cho
phép nó xoay ngang
với giao diện riêng,
đồng thời có thể hoạt
động giống như một
chiếc iPad Mini khi
nằm ngang.
nên một tổng thể
nguyên khối đầy ấn
tượng và tinh tế.
Samsung Galaxy
S6 mang lại rất nhiều
điều ấn tượng trong
thiết kế. Trọng lượng
ca thiết bị khá nhẹ
chỉ 138g, màn hình

rộng 5.1 inch, độ
mỏng khá nổi bật là
6.8 mm (0.27 in),
thuận tiện khi cầm
trên tay hoặc cất máy
vào túi quần hay túi
áo. Điểm đặc biệt và
ấn tượng đầu tiên
trong Galaxy S6 đến
từ khung viền được
làm bằng chất liệu
nhôm nguyên khối.
Khung viền này được
vát phẳng ở phần giữa
và hơi lm vào chứ
không cong hoàn toàn
như iPhone 6/ 6Plus
ca Apple.
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 11

V. PHÂN NHÁNH AHP VÀ THANG ĐIỂM CƠ BẢN
1. Phân nhánh AHP


Mục tiêu










Tiêu chí





Sản phẩm




2. Thang điểm cơ bn trong so sánh cặp đôi
Mức đ
quan trọng
Đnh ngha
Gii thích
1
Quan trọng như nhau
2 yếu tố có đóng góp như nhau cho việc
thực hiện mục tiêu.
3
Quan trọng vừa phải
Kinh nghiệm và suy xét cho thấy yếu tố
này có tầm quan trọng hơn một yếu tố

khác một chút.
5
Rất quan trọng
Kinh nghiệm và suy xét cho thấy yếu tố
này có tầm quan trọng hơn một yếu tố
khác rất nhiều.
7
Cực kỳ quan trọng
Thực tế cho thấy yếu tố này cực kỳ quan
trọng so với một yếu tố khác.
9
Vô cùng quan trọng
Thực tế khẳng định một yếu tố quan
trọng hơn hẳn một yếu tố khác (mức độ
quan trọng cao nhất).


Lựa chọn smartphone
phù hợp nhất
Thương hiệu
Thiết kế
Cấu hình
Giá
Iphone
Bphone
SS galaxy S6
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 12


VI. BẢNG TỔNG KT ĐIỂM THEO TỪNG TIÊU CHÍ
1. Thương hiệu
a. Bảng tổng kết điểm theo thương hiệu và lý do
Bphone
1
Iphone 6 Plus
8
Sam Sung Galaxy S6
2
Iphone 6 Phus
1
Sam Sung Galaxy S6
6
Bphone
2

Lí do:
- Bphone (1) - Iphone 6 Plus (8):
+ Bphone là dòng điện thoại do Bkav sản xuất. Đây là tập đoàn công nghệ
hoạt động trong các lĩnh vực an ninh mạng, phần mềm, chính ph điện tử, nhà sản
xuất các thiết bị điện tử thông minh và cung cấp dịch vụ Cloud Computing. Bkav là
1 trong 10 thương hiệu Nổi tiếng nhất Việt Nam do Hội Sở hữu trí tuệ Việt Nam
bình chọn, nằm trong Top 10 Dịch vụ hoàn hảo do Hội Tiêu chuẩn & Bảo vệ người
tiêu dùng Việt Nam bình chọn.
+ Iphone 6 plus là dòng điện thoại do Apple sản xuất. Đây là tập đoàn công
nghệ nổi tiếng thế giới ca Mỹ với các sản phẩm như Mac, Iphone, đồng hồ đeo tay,
Ipad, Ipod… Riêng ở Việt Nam, nhắc đến Iphone hay Apple th người tiêu dùng sẽ
nghĩ ngay đến dòng điện thoại đắt tiền, sang trọng dành cho những người có thu
nhập từ 10 triệu đồng trở lên.
 BKAV (Bphone) kém hơn nên được 1 điểm, Apple (Iphone 6 Plus) nổi tiếng hơn

nên được 8 điểm.
- Sam Sung Galaxy S6 (6) - Bphone (1):
+ Sam Sung Galaxy S6 là sản phẩm công nghệ ca Tập đoàn Sam Sung ca Hàn
Quốc thành lập từ năm 1969, kinh doanh trong các lĩnh vực hàng điện tử tiêu dùng,
công nghệ thông tin và truyền thông di động, các giải pháp thiết bị.


Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 13

Hồ sơ 2014:
Tổng tài sản:


Thông tin tài chính nổi bật:
S tin theo đơn v Tỉ
Won
Dollar
Euro
Doanh Thu Ròng*
333891.7
305.0
229.7
Tổng Tài Sn
558777.4
529.5
383.7
Tổng Nợ
314840.1

298.3
216.2
Tổng Vn Của Cổ Đông
243937.3
231.2
167.5
Thu Nhập Ròng*
24151.7
22.1
16.6

 BKAV (Bphone) kém hơn nên được 1 điểm, Sam Sung (Samsung Galaxy S6)
mạnh hơn nên được 6 điểm

- Sam Sung Galaxy S6 (1) – Iphone 6 Plus (2): cả Sam Sung và Apple đều
là hai “ông lớn” trong ngành công nghệ và theo bảng xếp hạng ca Trendforce công bố
tháng 1 năm 2015 về “10 công ty bán smartphone nhiều nhất dựa theo thị phần” thì Sam
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 14

Sung đã dẫn đầu với 26,6% thị phần, đứng số 1 thế giới, Apple chỉ có 16,4% thị phần
đứng thứ 2 thế giới.

Tuy nhiên, xét về mặc giá trị thương hiệu, theo tổ chức Millward Brown - một công
ty toàn cầu tập trung vào các thương hiệu, truyền thông và thông tin liên lạc. Công ty là
một phần ca Kantar (một công ty đa quốc gia, chuyên tư vấn - nghiên cứu thị trường
hàng đầu trên thế giới), là bộ phận thấu hiểu khách hàng ca tập đoàn quảng cáo truyền
thông WPP, và là tổ chức nghiên cứu thị trường lớn thứ hai thế giới sau công ty Nielsen
đã đưa ra Top 100 giá trị thương hiệu nổi tiếng toàn cầu trong đó Apple xếp thứ 1 và

Samsung xếp thứ 45 trong năm 2015.

Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 15



 Sam Sung (Samsung Galaxy S6) được 1 điểm, Apple (Iphone 6 Plus) có lợi thế
hơn nên được 2 điểm.
b. Ma trận điểm của các cặp đôi theo thương hiệu



THƯƠNG HIỆU
Bphone 1 Iphone 8
SS6 1 Iphone 2
SS6 6 Bphone 1
Bphone SS6 Iphone
Bphone 1 0.167 0.125
SS6 6 1 0.5
Iphone 8 2 1
Lập ma trận
Ma trận ban đu
1.00 0.167 0.125 1.00 0.167 0.125
6.00 1.00 0.50 * 6.00 1.00 0.50
8.00 2.00 1.00 8.00 2.00 1.00
Ma trận bnh phương ln 1 Tổng Trọng s
→ 3.00 0.58 0.33 3.92 0.0642
16.00 3.00 1.75 20.75 0.3402

28.00 5.34 3.00 36.34 0.5956
Tổng 61.01 1.0000
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 16









Ma trận bnh phương ln 2
3.00 0.58 0.33 3.00 0.58 0.33
16.00 3.00 1.75 * 16.00 3.00 1.75
28.00 5.34 3.00 28.00 5.336 3.00
Tổng Trọng s So sánh 2/1
→ 27.69 5.29 3.02 36.00 0.0650 0.0007
145.06 27.69 15.84 188.60 0.3404 0.0002
253.43 48.38 27.68 329.49 0.5946 -0.0010
Tổng 554.09 1.0000
Ma trận bnh phương ln 3
27.69 5.29 3.02 27.69 5.29 3.02
145.06 27.69 15.84 * 145.06 27.69 15.84
253.43 48.38 27.68 253.43 48.38 27.68
Tổng Trọng s So sánh 3/2
→ 2300 439 251 2990 0.0650 -0.000004
12049 2300 1316 15665 0.3404 -0.000003

21051 4018 2299 27367 0.5947 0.000007
Tổng 46022 1.0000
Kt qu tính trọng s theo THƯƠNG HIỆU
Bphone SS6 Iphone Trọng s
Bphone 1 0.167 0.125 0.0650
SS6 6 1 0.5 0.3404
Iphone 8 2 1 0.5947
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 17


2. Thit k
a. Bảng tổng kết điểm theo thiết kế và lý do
Bphone
1
Iphone 6 Plus
4
Sam Sung Galaxy S6
2
Iphone 6 Plus
1
Sam Sung Galaxy S6
6
Bphone
1

- Bphone (1) - Iphone 6 plus (4): thiết kế ca Iphone 6 plus tinh tế hơn khi
bỏ đi các góc vuông cạnh (bo tròn lại), gia công mỏng 7,1 mm.
- Sam Sung Galaxy S6 (6) – Bphone (1): Sam Sung Galaxy S6 được chế

tác từ thy tinh và khung kim loại, chắc chắn, màn hình cong.
- Sam Sung Galaxy S6 (2) - Iphone 6 plus (1): Cả hai đều có thiết kế tròn
trịa với bốn góc được bo lại, S6 có viền màn hình mỏng và diện tích hiển thị ở mặt trước
rộng hơn. Phím Home ca S6 nổi lên trong khi ca iPhone 6 chìm xuống nên đều rất dễ
thao tác ngay trong điều kiện thiếu sáng. Galaxy S6 mỏng hơn iPhone 6 0,1 mm nhưng
khi cầm lại cho cảm giác dày hơn. Galaxy S6 sử dụng mặt lưng làm từ kính cường lực
với 4 màu (đen, trắng, vàng và xanh) có khả năng biến đổi dưới ánh sáng rất bắt mắt.
b. Ma trận điểm của các cặp đôi theo thiết kế

THIT K
Bphone 1 Iphone 4
SS6 2 Iphone 1
SS6 6 Bphone 1
Bphone SS6 Iphone
Bphone 1 0.167 0.25
SS6 6 1 2
Iphone 4 2 1
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 18






Lập ma trận
Ma trận ban đu
1.00 0.167 0.25 1.00 0.167 0.25
6.00 1.00 2.00 * 6.00 1.00 2.00

4.00 2.00 1.00 4.00 2.00 1.00
Ma trận bnh phương ln 1 Tổng Trọng s
→ 3.00 0.83 0.83 4.67 0.0699
20.00 6.00 5.50 31.50 0.4713
20.00 4.67 6.00 30.67 0.4588
Tổng 66.84 1.0000
Ma trận bnh phương ln 2
3.00 0.83 0.83 3.00 0.83 0.83
20.00 6.00 5.50 * 20.00 6.00 5.50
20.00 4.67 6.00 20.00 4.67 6.00
Tổng Trọng s So sánh 2/1
→ 42.37 11.40 12.09 65.87 0.0700 0.0001
290.08 78.38 82.69 451.15 0.4792 0.0079
273.4 72.71 78.35 424.46 0.4508 -0.0080
Tổng 941.48 1.0000
Ma trận bnh phương ln 3
42.37 11.40 12.09 42.37 11.40 12.09
290.08 78.378004 82.69 * 290.08 78.38 82.69
273.40 72.71 78.35 273.40 72.71 78.35
Tổng Trọng s So sánh 3/2
→ 8410 2256 2403 13069 0.0700 0.00003
57635 15463 16469 89566 0.4797 0.00053
54097 14513 15458 84068 0.4503 -0.00057
Tổng 186703 1.0000
Qun tr d n đu tư

Nhóm 4 Trang: 19






3. Giá
a. Bảng tổng kết điểm theo giá và lý do
Bphone
1
Iphone
2
Iphone 6 Plus có giá bán trên thị trường là 19.590.000 vnđ
trong khi Bphone phiên bản mạ vàng 24K có giá bán là
20.190.000 vnđ. Người tiêu dùng khi mua hàng thường sẽ
thích sản phẩm có giá bán rẻ hơn
SS6
4
Iphone
1
Iphone 6 Plus có giá bán trên thị trường là 19.590.000 vnđ
trong khi Samsung Galaxy S6 có giá bán 16.590.000 vnđ
(thấp hơn tới 4 triệu). Như vậy, xét về giá người tiêu dùng sẽ
đánh giá cao SS6 v có gía bán thấp hơn
SS6
5
Bphone
1
Samsung Galaxy S6 có giá bán là 16.590.000 vnđ trong khi
Bphone phiên bản mạ vàng 24K có giá bán trên thị trường là
20.190.000 vnđ (cao hơn SS6 tới gần 5 triệu). Người tiêu
dùng thường có xu hướng sẽ chọn mua SS6 hơn là Bphone v
giá rẻ hơn nhiều.


Ma trận bnh phương ln 4
8410 2256 2403 8410 2256 2403
57635 15463 16469 * 57635 15463 16469
54097 14513 15458 54097 14513 15458
Tổng Trọng s So sánh 4/3
→ 330754159 88735238 94511484 514000881 0.0700 0.0000001
2266796223 608139603 647726624 3522662450 0.4797 0.0000021
2127609580 570798394 607954679 3306362654 0.4503 -0.0000023
Tổng 7343025984 1.0000
Kt qu tính trọng s theo THIT K
Bphone SS6 Iphone Trọng s
Bphone 1 0.167 0.25 0.0700
SS6 6 1 2 0.4797
Iphone 4 2 1 0.4503

×