i Hc C Khoa Thy sn
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG
THỬ NGHIỆM SẢN XUẤT CHẢ CÁ MÈ VINH (Barbodes
gonionotus) TẨM BỘT CHIÊN GIÒN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
2013
i Hc C Khoa Thy sn
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG
THỬ NGHIỆM SẢN XUẤT CHẢ CÁ MÈ VINH (Barbodes
gonionotus) TẨM BỘT CHIÊN GIÒN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Ths. NGUYỄN THỊ NHƢ HẠ
2013
i Hc C Khoa Thy sn
i
LỜI CẢM ƠN
xin chân t
,
quá
i Hc C Khoa Thy sn
ii
TÓM TẮT
Thử nghiệm sản xuất chả cá mè vinh (Barbodes gonionotus)
tẩm bột chiên giòn” c thc hin nhm mc ng và hoàn thin
dn quy trình sn xut sn phm ch cá mè vinh tm bôt chiên giòn c
chng cm quan tt nht m bo an toàn v sinh thc phm.
tài gm 4 thí nghim: Th nht là kho sát ng
n s mm m dai ca sn phm, th
hai là kho sát ng thi gian qun chng ca sn phm, th ba
là kho sát ng ca nhi chiên và thi gian chiên n cht
ng cm quan, cui cùng là kho sát ng ca thi gian bo qun
chng cm qun.
Sau khi kt thúc quá trình thc hin các thí nghi ng
c qui trình sn xut sn phm ch cá mè vinh tm bt cht
ng cao. Th nht, vi hng gelatin 0,2% và natri polyphosphate 0,2%
cho sn phm có chng tt. Th hai, vi thi gian qut 15 phút thì sn
phm có cu trúc tt nht. Th ba, ti nhi 160
o
C vi
th tin hành bo qui nhi 180
o
C
vi thi gian 1 phút cho chng cm quan tt nht. m bo an toàn v
sinh, sn phc bo lnh nhi 4
o
C trong 9 ngày.
i Hc C Khoa Thy sn
iii
MC LC
DANH SÁCH HÌNH v
DANH SÁCH BNG vi
T V 1
1.1 Gii thiu 1
1.2 Mc tiêu c tài 1
1.3 Ni dung nghiên cu 1
C KHO TÀI LIU 2
2.1 Gii thiu chung nguyên liu v nguyên liu cá mè vinh 2
2.1.1 Phân loi và hình thái cá mè vinh 2
2.1.2 Thành phn hóa hc ca cá mè vinh 2
2.2 Gii thiu v ph gia và gia v 2
2.2.1 Bt mì 2
2.2.2 Gelatin 3
2.2.3 Mui Polyphosphat 3
2.2.4 Mui 3
2.2.5 Các gia v khác 4
2.2.6 Du thc vt 4
2.2.7 Bn 4
2.2.8 Trng gà 5
2.2.9 Bt chiên xù Panko 6
2.3 Quá trình rán (chiên) 6
2.3.1 Bn cht 6
2.3.2 Nhng bii trong quá trình rán 6
2.4 Các yu t n chng ch cá 7
2.4.1 Nguyên liu 7
2.4.2 Nhi và thi gian chiên 7
2.5 Các nghiên cu có liên quan 8
T LIM 9
n nghiên cu 9
m và thi gian 9
3.1.2 Nguyên liu và ph gia 9
3.1.3 Thit b và dng c s dng 9
3.1.4 Hóa cht s dng 9
u 10
3.2.1 Qui trình th nghiêm sn xut ch cá mè vinh tm bt chiên giòn d
kin 10
3.2.2 Thuyt minh qui trình 11
i Hc C Khoa Thy sn
iv
3.2.3 Thí nghim 1: Kho sát ng cng gelatin và hàm
n cu trúc ca sn phm 12
3.2.4 Thí nghim 2: Kho sát ng ca thi gian qun cu trúc
ca sn phm. 14
3.2.5 Thí nghim 3: Kho sát s ng ca nhi và thi gian
chiên lên chng ca sn phm. 16
3.2.6 Thí nghim 4: Kho sát s ng ca thi gian bo qun lên
chng ca sn phm. 18
tiêu và x lý s liu 20
3.3. tiêu 20
lý s liu 20
T QU VÀ THO LUN 21
4.1 ng t l n chng ca
sn phm 21
4.1.1 ng ca t l n cu trúc ca
sn phm 21
4.2 ng thi gian qun chng ca sn phm 26
4.2.2 ng ca thi gian qun cm quan v cu trúc cu sn
phm. 28
4.3 ng ca nhi chiên và thn chng cm
quan sn phm 30
4.4 ng ca thi gian bo qun chng cm sn phm 32
4.4.1 ng cn cm quan ca sn phm 32
4.4.2 ng thi gian bo qun ch tiêu vi sinh 33
4.5 Thành phng ca sn phm 35
4.6 D n phm 35
T LU XUT 37
5.1 Kt lun 37
xut 38
TÀI LIU THAM KHO 39
PH LC A 39
PH LC B KT QU THNG KÊ 49
i Hc C Khoa Thy sn
v
DANH SÁCH HÌNH
qui trình thí nghim sn xut ch cá mè vinh tm bt chiên
giòn d kin 10
b trí thí nghim 1 13
b trí thí nghim 2 15
b trí thí nghim 3 17
b trí thí nghim 4 19
th biu din s i cu trúc ca sn phm theo tng t l (%)
Gelatin : Natri poly phosphate 22
th biu hin bn gel ca sn
phm. 26
th th hin ng ca thi gian qun cu trúc ca sn
phm 28
th th hin ng nhi và thn chng
cm qun sn ph 31
th th hin s ng ca thi gian bo qun chng
cm quan 33
i Hc C Khoa Thy sn
vi
DANH SÁCH BẢNG
Bng 2.1: Giá tr ng ca cá mè vinh 2
Bng 2.2 Thành phng ca trng gà 6
Bnh ch tiêu ng 20
Bng 4.1 ng ca t l n cu trúc
ca sn phm. 21
Bng 4.3 ng ca t l n cm
trung bình có trng ca sn phm 24
Bng 4.4 ng thi gian qun cu trúc ca sn phm 26
Bng 4.5 ng ca thi gian qun cm quan v cu trúc ca sn
phm. 28
Bng 4.7 ng ca nhi chiên và thn chng cm
quan 31
Bng 4.8 ng ca thi gian bo qum trung bình có trng
ng ca sn phm. 32
Bng 4.9 Tng s vi sinh vt hiu khí phát trin theo thi gian bo qun (4
o
C)
33
Bng 4.10 Thành phn hóa hc nguyên liu và sn phn
t 35
Bnh mn x lý 35
Bng 4.12 Bng d toán giá thành sn phm cho 100g sn phm ch cá mè
vinh tm bt chiên giòn. 36
i Hc C Khoa Thy sn
1
CHƢƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu
Cá là ngun thc phm quan trng ci. Các sn phm ch
bin t cá có giá tr ng và cng loi.
a ngày nay, s phát tring ca nn kinh t cùng vi nhng tin
b ca khoa hc công ngh, các dân tc trên th gi ng tiêu th
nhng sn phm ch bin t cá vi các hình th
Ch cá là sn phm thu sc sn xut bng cách xay phi trn tht
cá vi các cht ph gia, gia v có quánh dnh hình và
gia nhim chung ca ch i do s liên kt ca
t cá kt hp vi kh o gel ca ph gia vi protein khi
c phi tru kin thích hp.
Cá mè vinh vi tht ngt, mm, béo là mt trong nh c sn ca
ng bng sông Cc ch bin thành nhiu món ngon món
ng cá Hin nay, nhng sn phm ch
bin sn t
Vì v góp phng hóa sn phm và nâng cao giá tr kinh t
ng nhu cu th hiu c i tiêu dùng, nghiên c tài
“Thử nghiệm sản xuất chả cá mè vinh tẩm bột chiên giòn” cc thc
hin.
1.2 Mục tiêu của đề tài
Xây dng qui trình sn xut ch cá mè vinh tm bt chiên giòn có
t yêu cu an toàn v sinh thc phm nhng nhu
cu cng hóa sn phm t nguyên liu cá mè vinh, to
ra sn phi tiêu dùng.
1.3 Nội dung nghiên cứu
Kho sát ng cn s
mm m dai ca sn phm.
Kho sát ng thi gian qun chng ca sn phm.
Kho sát s nh ng ca nhi và thi gian chiên lên cht
ng ca sn phm.
Kho sát s ng ca thi gian bo qun lên chng ca sn
phm.
i Hc C Khoa Thy sn
2
CHƢƠNG 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Giới thiệu chung nguyên liệu về nguyên liệu cá mè vinh
2.1.1 Phân loại và hình thái cá mè vinh
Tên tiếng anh: Java barb
Tên địa phƣơng: Cá mè vinh
Bộ: Cyprinifomes
Họ: Cyprinidae
Giống: Bardode
Tên khoa học: Barbodes gonionotus (Bleeker, 1850)
Cá mè vinh thuc loi cá c nh, chiu dài tng 35 cm. Thân có
du nh, mõm tù. Ming nh namf u
mm và hàm) dài bng nhau. Mt cá to lch v na trên
cu. Thân trng bng xám b
bng và váy hu môn có màu vàng da cam ph phía ngoài (
Khoa và Trn Th
2.1.2 Thành phần hóa học của cá mè vinh
Tht cá nói chung có thành phn hóa h t ca gia súc,
gia cng 16 ng,ng lipid
ng trong khong ln t n 34%. Phn có giá tr nht ca cá là nc,
tr
Theo vin nghiên cu hi sn trong tht cá có 4 thành phn ch yu:
Protein : 13 20% , lipid : 0,2 c : 48 85% , cht khoáng : 1 -2%
Bng 2.1: Giá tr ng ca cá mè vinh
Thành phn
Hàm t
m
79,13
Protein
16,69
Lipit
1,64
Tro
2,54
(Hà Vn, 2010)
2.2 Giới thiệu về phụ gia và gia vị
2.2.1 Bột mì
Hình 2.1 Cá mè vinh
i Hc C Khoa Thy sn
3
n
(H
2
O)
m
mì
mì
2.2.2 Gelatin
Gelatin là các polypeptid cao phân t dn xut t collagen là thành
phn protein chính trong các t bào liên kt ca nhing vt
Gelatin có tác dng to gel, gelatin c lnh,
c hp thu khong 5 10 ln th tích ca chính nó. Tan chy khi gia
nhic ( to gel) khi làm lnh. S chuyi tù dng gol sang dng
gel có tính thun nghch (Lê Th Minh Thy, 2009).
Gelatin có chc nht hn hp,ci thin cu trúc sn
phm, t d bóng cho sn ph c cho sn
phm. Gelatin có th to m bao quanh ht keo giúp n
nh huy
2.2.3 Muối Polyphosphat
T
còn
cùng.
2.2.4 Muối
i Hc C Khoa Thy sn
4
Chi, 2008).
2.2.5 Các gia vị khác
Đƣờng
ng là mt hp cht dng tinh th. Các lo ng chính là
sucrose, lactose, và fructose. V giác c i xem v ca nó là ngt.
ng là mt loi thn cha carbohydrate ly t ng mía hoc c
ct ong và trong nhiu ngun
khác.
Bột ngọt
5
H
8
N0
4
Tiêu
t loi gia v ng dùng trong m
to v cay do có tinh dc bit,
, to s hp dn cho sn phm.
2.2.6 Dầu thực vật
Mùi v
- 0,3%.
).
2.2.7 Bột chiên giòn vĩnh thuận
Muối:
Đƣờng:
i Hc C Khoa Thy sn
5
Tinh bột bắp
-30 µ
elip, có 1300.10
6
amylopectin.
Tinh bột gạo
-8 µm
amylose,
Bột nổi
Bt ni là hp cht các cht s tác d vi nhau và sinh ra
mng khí CO
2
do phn ng hóa hc xy ra nhi cao. Bt ni có tác
dng t giòn ca sn phm và gi giòn ca sn phm sau khi
chiên.
2.2.8 Trứng gà
2
i Hc C Khoa Thy sn
6
Bng 2.2 Thành phng ca trng gà
Thành phần
Đơn vị
Tính trên 100g phần
ăn đƣợc
Protein
Kcal
g
166
14,8
Lipid
Glucid
Choles
Ca
P
Fe
Na
K
-Caroten
A
B1
g
g
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mcg
mg
mg
11,6
0,5
600
55
210
2,7
158
176
281
700
0,16
(
, 2002)
2.2.9 Bột chiên xù Panko
Sn phm bt chiên xù Panko to nên nhng sn ph dài ln (1-
12mm, dng hình kim) và dng cu trúc t bào có nhi to nên mt
sn phng, ngon ming, không có v cháy vàng, và có
t trng khi thp. Sumimoto Panko to nên t mc bit gi c
ng protein cao. Sn phm có b mt sáng và nh, giòn. Sn phm hoàn
2.3 Quá trình rán (chiên)
2.3.1 Bản chất
2.3.2 Những biến đổi trong quá trình rán
Biến đổi nguyên liệu
35
o
65
o
phóng H
2
S.
G
i Hc C Khoa Thy sn
7
(
, 2009)
Biến đổi của dầu
oáng
oxy hóa
Thanh Trí, 2009).
2.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng chả cá
2.4.1 Nguyên liệu
i vi sn phm cá tht nghin kh o
mi gel cc hình thành t các liên kt
gia các nút mng do s béo, do các liên kt
hydro, liên kt sulfur
Góp phn ln vào vic hình thành mi gel c
t gia các si actin và mysin to actomysin, các si actomysin dan chéo
vi s h tr ca các liên ku ki protein ct
cá tc trng thái gel là nó phc m
bin tính.
(
, 2009)
2.4.2 Nhiệt độ và thời gian chiên
Nhi nh trên các yu t v kinh t và yêu cu ca
sn phm. Nu mun sn phm có b mt cng và bên trong m thì chiên
nhi cao và thi gian ngu kin này, b mt sn phm cng s
giúp gi m bên trong thc phm và hn ch t truyn nhit vào sâu bên
trong, thc phm s gi c Mùi v ca nguyên liu. Chiên ch này còn
t ca quá trình.
Nu chiên nhi thp và thi gian dài, lp mt hình thành chm,
sn phm b ngm du i ln cu trúc, mùi v.
Cht béo (du, m) Glycerin + acid béo
Acrolein Aldehide, cetone
c) ( Ôi du)
Nhit, oxy
Nhit
Oxy
hóa
i Hc C Khoa Thy sn
8
Nu nhi chiên cao và th i
nhi xy ra mnh m, m thoát nhiu làm sn phm c
ng lipip hp thu vào trong sn phng thi ch này, phn ng
mailard và caremel hóa din ra mãnh lit làm cho màu sc sn phm s
(ng Th Tho Nguyên, 2003).
2.5 Các nghiên cứu có liên quan
Lu a Tri i hc C tài
nghiên cu qui trình sn xut sn phm ch cá tra t ph ph tài
kho sát ng ca thi gian qun cu trúc sn phm và kho sát nh
ng c n n cu trúc sn phm.
Kho sát hiu xut thu hi trong quá trình ch binh mc cho sn
phm.
Lun va Phan Nguyi hc C
tài kho sát ng ca các loi bt và t l bn tính cht cm quan cá
tra Fillet tm b tài kho sát ch chiên thích hp và
kho sát t l bc trên 3 loi bt: bt mì, bt go, bt bp. Kho sát nh
ng t l bc và t l bt mì: bt bp: bt go trong hn hp bt áo.
Lua Trii hc C
tài kho sát thn cu trúc và cm
quan khi paste, kho sát t l gia v n cu trúc ca sn phm và cm quan
khi paste. Kho sát ng t l bn chng sn phm paste.
i Hc C Khoa Thy sn
9
CHƢƠNG 3: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
3.1 Phƣơng tiện nghiên cứu
3.1.1 Địa điểm và thời gian
Địa điểm: Phòng thí nghim B ng và Ch bin thy
sn, khoa Thy si hc C
Thời gian : T ngày 9/2013 12/2013.
3.1.2 Nguyên liệu và phụ gia
Nguyên liệu: Cá mè vinh
Phụ gia: Mu ng, bt ngt, tiêu, d
thun, trng gà, bt chiên xù panko.
3.1.3 Thiết bị và dụng cụ sử dụng
Dao, kéo, tht, thau, r.
Ni chiên, nhit k
Máy xay sinh t, ci qut
n t
T lnh
Máy hút chân không,
Dng c phân tích vi sinh vt hiu khí
H thng phân tích thành phng
Và mt s dng c ng dùng ti phòng thí nghim.
3.1.4 Hóa chất sử dụng
Dung dch H
2
SO
4
0.1N.
H
2
SO
4
c.
Dung dch H
2
O
2
.
Dung dch NaOH 40%.
Dung dch Acid Boric.
i Hc C Khoa Thy sn
10
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
3.2.1 Qui trình thử nghiêm sản xuất chả cá mè vinh tẩm bột chiên giòn dự
kiến
qui trình thí nghim sn xut ch cá mè vinh tm bt chiên
giòn d kin
Thí nghim 1
Thí nghim 2
Thí nghim 3
Thí nghim 4
Nguyên liu
Ra (<5
o
C)
Xay thô (10 15 phút)
X lý
Làm ngui
Phi trn
Tm bt
nh hình
Qut
Gelatin
NAPPP
Bt mì 7%
Mui 1,5%
ng 2%
Bt ngt 0,5%
Tiêu 1%
Gia v
Bao gói
Bo qun (4
o
C)
i Hc C Khoa Thy sn
11
3.2.2 Thuyết minh qui trình
Nguyên liệu:
Xử lý:
Rửa:
o
C.
Xay thô:
- 15 phút.
Phối trộn:
Quết:
Định hình:
Tẩm bột: qua
,
Chiên:
Bao gói:
cho sn ph trách sn phm tip xúc vi môi
loi b không khi trong túi sn phm
lam chm s bii hóa hc ca sn phm trong quá trình bo qun.
Bảo quản
o
C
i Hc C Khoa Thy sn
12
3.2.3 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hƣởng của hàm lƣợng gelatin và hàm
lƣợng Tripolyphosphate đến cấu trúc của sản phẩm.
Mục đích thí nghiệm: Nhm tìm ra ph ng gelatin và
Natri Polyphosphate thích h t mm m dai ca sn phm.
Chuẩn bị: Hn hp tht cá xay nhuyn, gia v, gelatin và Natri
c cân và chun b c. Kh ng mu 100g nguyên
liu.
1
2.
Bố trí thí nghiệm: Thí nghic b trí vi 2 nhân t và 3 ln lp li
vi n khác nhau .
Nhân tố A: Phng gelatin
A1 (0.1%)
A2 (0.2%)
A3(0.3%)
Nhân tố B: Phng NAPPP
B1 (0.2%)
B2 (0.3%)
B3 (0.4%)
S nghim thc: 3*3 = 9
Tng s v nghim thc: 3* 3*3 =27
Chỉ tiêu đánh giá :
bn ca gel sn phm
Cm quan: Cu trúc, màu sc, mùi, v.
i Hc C Khoa Thy sn
13
Sơ đồ bố trí thí nghiệm 1:
b trí thí nghim 1
Gelatin
NAPPP
Bt mì 7%
Mui 1,5%
ng 2%
Bt ngt 0,5%
Tiêu 1%
A1 (0,1%)
A3 (0,3%)
A2 (0,2%)
B1
0,2%
B2
0,3%
B3
0,4%
B1
0,2%
B2
0,3%
B3
0,4%
B1
0,2%
B2
0,3%
B3
0,4%
Bao gói
Tm bt
nh hình
Làm ngui
Qut
Bo qun (4
o
C)
Ra (<5
o
C)
Phi trn
Xay thô (10 15 phút)
X lý
Nguyên liu
i Hc C Khoa Thy sn
14
3.2.4 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian quết đến cấu trúc
của sản phẩm.
Mục đích thí nghiệm: nh thi gian qut thích hp nhm to ra
sn phm có cu trúc tt nht.
Chuẩn bị thí nghiệm: Hn hp tht cá xay nhuyn, gia v, gelatin và
c cân và chun b phi trn. Khng mu
100g nguyên liêu.
1 2
3.
Bố trí thí nghiệm: Thí nghic b trí hoàn toàn ngu nhiên vói 3
ln lp li.
Nhân tố T: Thi gian qut ch
T1: 5 phút
T2: 10 phút
T3: 15 phút
T4: 20 phút
S nghim thc: 4
Tng s nghim thc: 4*3 = 12
Chỉ tiêu đánh giá:
Cu trúc sn phm
bn gel ca sn phm
i Hc C Khoa Thy sn
15
Sơ đồ bố trí thí nghiệm 2:
b trí thí nghim 2
X lý
Qut
T1
5 phút
T4
20 phút
T3
15 phút
T2
10 phút
Nguyên liu
Xay thô (10 15 phút)
Ra (< 5
o
C)
Phi trn
Gelatin
NAPPP
Bt mì 7%
Mui 1,5%
ng 2%
Bt ngt 0,5%
Tiêu 1%
nh hình
Tm bt
Làm ngui
Bao gói
Bo qun (4
o
C)
i Hc C Khoa Thy sn
16
3.2.5 Thí nghiệm 3: Khảo sát sự ảnh hƣởng của nhiệt độ và thời gian
chiên lên chất lƣợng của sản phẩm.
Mục đích thí nghiệm: Tìm ra thi gian và nhi chiên thích hp cho
sn phm.
Chuẩn bị thí nghiệm: Hn hp tht cá xay nhuyn, gia v, gelatin và
c cân và chun b phi trn. Sau khi phi
trn tin hành qunh hình thành nhng viên tròn (mi viên có khi
ng d kin 10g). Tin hành chiên nhng móc nhi và th
nh thí nghim. o qun 2 ngày và chiên li nhi 180
o
C thi
gian 1 phút m quan.
1, 2 3
.
Bố trí thí nghiệm: Thí nghic b trí vi 2 nhân t vi 3 ln lp
li.
Nhân tố A: Nhi chiên
A1: Nhi 120
o
C
A2: Nhi 140
o
C
A3: Nhi 160
o
C
Nhân tố B: Thi gian chiên
B1: Thi gian 3 phút
B2: Thi gian 6 phút
B3: Thi gian 9 phút
S nghiêm thc: 3*3=9
Tng s nghim thc: 3*3* 3 = 27
Chỉ tiêu đánh giá:
Cm quan: Cu trúc, màu sc, mùi, v
i Hc C Khoa Thy sn
17
Sơ đồ bố trí thí nghiệm 3:
b trí thí nghim 3
140
o
C
160
o
C
180
o
C
3
phút
4
phút
5
phút
3
phút
4
phút
5
phút
3
phút
4
phút
5
phút
Xây thô (10 -15 phút)
Phi trn
Nguyên liu
Gelatin 0.2%
NAPPP 0.2%
Bt mì 7%
Mui 1,5%
ng 2%
Bt ngt 0,5%
Tiêu 1%
Ra (< 5
o
C)
X lý
Qut
nh hình
Tm bt
Làm ngui
Bao gói
Bao qun (4
o
C)