TRêng THPT Chuyªn B¾c Giang Biªn so¹n: §ç Minh TuÖ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước
sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (μm) đến 0,76 (μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 (mm), khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1,5 (m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A. 2,4 (mm). B. 2,28 (mm). C. 2,8 (mm). D. 4,5 (mm).
Câu 2: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 3: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120 V. Mắc vào công tơ một
bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp điện là
A. 10 A. B. 5 A. C. 6 A. D. 12 A.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần
cảm. Biết U
AM
= 80 V ; U
NB
= 45 V và độ lệch pha giữa u
AN
và
u
MB
là 90
0
. Hiệu điện thế giữa A và B có giá trị hiệu dụng là
A. 100 V. B. 60 V. C. 69,5 V. D. 35 V.
Câu 5: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ π (H), tụ
có điện dung C = 10
-4
/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u =
U
0
.cos100πt (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100
2
Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 200 Ω. D. R = 300 Ω.
Câu 6: Hai điểm M
1
, M
2
ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M
1
tới M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với sóng ở M
1
là
A. Δφ = -2πλ/d. B. Δφ = 2πd/λ. C. Δφ = -2πd/λ. D. Δφ = 2πλ/d.
Câu 7: Một con lắc đơn dài L có chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ ∆L. Sự thay đổi ∆T
của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho
A.
L
L
T
T
∆=∆
2
. B.
T
T L
L
∆ = ∆
. C.
L
L
TT
2
∆
=∆
. D.
2
T
T L
L
∆ = ∆
.
Câu 8: Cho đoạn mạch RL (thuần) C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U = 100 (V)
thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, khi đó U
R
A. chưa đủ dữ kiện để tính. B. U
R
=0.
C. U
R
=100(V). D. U
R
=50(V).
Câu 9: Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại, vật xuất
hiện tại li độ bằng bao nhiêu?
A.
3
A
. B.
2
A
. C. A
2
. D.
±
A
2
3
.
Mã đề 001
1
Mã đề thi 001
M
L
R
C
B
A
N
TRêng THPT Chuyªn B¾c Giang Biªn so¹n: §ç Minh TuÖ
Câu 10: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
B. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
C. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (
µ
F), điện tích của tụ có giá trị cực đại
là 8.10
- 5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là
A. 6,4.10
- 4
(J). B. 16.10
- 4
(J). C. 12,8.10
- 4
(J). D. 8.10
- 4
(J).
Câu 12: Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ
1s, cho g = 10 m/s
2
. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3 m/s
2
thì con lắc dao
động với chu kỳ
A. 0,978 s. B. 1,0526 s. C. 0,9524 s. D. 0,9216 s.
Câu 13: Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước
1
λ
và
2
λ
(
1
λ
>
2
λ
) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi
đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V
1
và V
2
. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là
A. V
1
> V
2
. B. V
1
< V
2
. C. V
1
= V
2
. D. không so sánh được.
Câu 14: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
λ
và
2
λ
(
1
λ
<
2
λ
). Biết rằng hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ
1
λ
là U
1
, khi chiếu bức
xạ
2
λ
là U
2
. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hãm đặt vào
anốt và catốt là
A. U =
2
21
UU
+
. B. U = U
1
. C. U = U
1
+U
2
. D. U = U
2
.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
= 0,0087 (u),
Đơtơri ∆
m2
= 0,0024 (u), hạt α ∆
m3
= 0,0305 (u). Cho 1 (u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là
A. 18,06 (MeV). B. 16,08 (MeV). C. 38,72 (MeV). D. 20,6 (MeV).
Câu 16: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 12 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24 (A). Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50
Hz giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1 (A). Khi mắc vào hiệu điện
thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,5. B. 0,577. C. 0,866. D. 0,25.
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. giảm điện dung C xuống n
2
lần. B. tăng điện dung C lên n lần.
C. tăng điện dung C lên n
2
lần. D. giảm điện dung C xuống n lần.
Câu 18: Một thanh gỗ hình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200 g, diện tích đáy S = 50 cm
2
. Người ta nhấn
nó chìm xuống một chút rồi buông ra cho dao động tự do. Cho biết khối lượng riêng của nước
ρ
= 1000 kg/m
3
và g = 9,8 m/s
2
. Tần số dao động của nó bằng
A. f = 50 Hz. B. f = 5,2 Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 25 Hz.
Câu 19: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Cơ
năng dao động E=0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v
0
= 0,25 m/s và gia tốc
2
6,25 3( / )= −a m s
.
Độ cứng của lò xo là
A. 425 (N/m). B. 3750 (N/m). C. 150 (N/m). D. 100 (N/m).
Câu 20: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng là
t)(C).10.2sin(10.2q
47
−
=
. Khi
)C(10q
7−
=
thì dòng điện trong mạch là
A.
).mA(3.2
B.
).mA(3
C.
).mA(3.3
D. 2(mA).
Mã đề 001
2
TRêng THPT Chuyªn B¾c Giang Biªn so¹n: §ç Minh TuÖ
Câu 21: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu hộp
kín sớm pha
π
/3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa
A. R,L với Z
L
>R. B. R,L với Z
L
< R. C. R,C với Z
C
> R. D. R,C với Z
C
< R.
Câu 22: Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có hiệu suất cao hơn.
B. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
Câu 23: Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như con lắc đơn. Hệ số nở dài của dây trêo là :
15
10.3
−−
=
K
α
.
Nhiệt độ ở mặt đất là t
0
= 30
0
C. Khi lên cao h = 1,5 km thấy mỗi tuần đồng hồ nhanh 119 s. Hỏi nhiệt độ t
h
ở trên
độ cao đó. Xem Trái Đất hình cầu bán kính R = 6400 km.
A. 8,6
0
C. B. 2,3
0
C. C. 4,9
0
C. D. 1,3
0
C.
Câu 24: Gọi
321
u ,u ,u
lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong mạch là
A.
.
Z
u
i
C
2
=
B. i =
1 2 3
u u u
Z
+ +
. C.
.
R
u
i
1
=
D.
.
Z
u
i
L
3
=
Câu 25:
238
U phân rã thành
206
Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97
mg
238
U và 2,135 mg
206
Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có
mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
U. Tuổi của khối đá hiện nay là
A. gần 2,5.10
6
năm. B. gần 3,4.10
7
năm. C. gần 3,3.10
8
năm. D. gần 6.10
9
năm.
Câu 26: Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000 (A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là
bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59?
A. 6000(A
0
). B. 3773,58(A
0
).
C. không xác định được. D. 9540(A
0
).
Câu 27: Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là
A. 139 s
-1
. B. 0,038 h
-1
. C. 239 s
-1
. D. 39 s
-1
.
Câu 28: Quang phổ liên tục
A. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra.
B. là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. có dạng những vạch màu riêng biệt.
D. câu A và B đúng.
Câu 29: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần.
C. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
D. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn.
Câu 30: Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,33 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp
hãm là U
h
. Để có điện áp hãm U’
h
với giá trị |U’
h
| giảm 1 V so với |U
h
| thì phải dùng bức xa có bước sóng λ’
bằng bao nhiêu?
A. 0,425 µm. B. 0,325 µm. C. 0,225 µm. D. 0,449 µm.
Câu 31: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai?
A. Làm cho một số chất phát quang. B. Mắt người không nhìn thấy được.
C. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1 s phải thay đổi khối lượng của
hòn bi như thế nào để chu kì con lắc trở thành T
’
= 0,5 s.
A. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần. B. Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần.
C. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần. D. Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần.
Mã đề 001
3
TRêng THPT Chuyªn B¾c Giang Biªn so¹n: §ç Minh TuÖ
Câu 33: Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: U
A
= 3sin100πt
(cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24 cm là
A. U
M
= 3cos100πt. B. U
M
= 3sin(100πt - 0,6π).
C. U
M
= 3sin100πt. D. U
M
= -3sin100πt.
Câu 34: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
B. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
C. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
D. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
Câu 35: Ở khoảng cách 1 m trước một cái loa mức cường độ âm là 70 dB. Một người đứng trước loa 100 m thì
không nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cường độ âm chuẩn của âm là I
o
= 10
-12
(W/m
2
). Ngưỡng nghe
của tai ngường đó là
A. 10
-10
(W/m
2
). B. 10
-7
(W/m
2
). C. 10
-8
(W/m
2
). D. 10
-9
(W/m
2
).
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
CL
ZZ >
và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử R
x
, C
x
, L
x
(thuần cảm) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và
hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. L
X
và C
X
. B. R
X
và L
X
.
C. Không tồn tại phần tử thỏa mãn. D. R
X
và C
X
.
Câu 37: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng. C. Rắn, lỏng và khí. D. Rắn và lỏng.
Câu 38: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6 eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV ;E
6
=
-0,38 eV. Cho h = 6,625.10
–34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là
A. 0,09 μm. B. 0,12 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm.
Câu 39: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
.
Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
2
B
m
m
α
÷
. B.
2
B
m
m
α
÷
. C.
B
m
m
α
. D.
B
m
m
α
.
Câu 40: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa i, u và I
0
là
A.
( )
222
0
u
L
C
iI =−
. B.
( )
222
0
u
C
L
iI =−
. C.
( )
222
0
u
C
L
iI =+
. D.
( )
.u
L
C
iI
222
0
=+
Câu 41: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
C. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 42: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
B. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.
C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
D. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ.
Câu 43: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có
giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 13. B. 11. C. 9. D. 7.
Mã đề 001
4
TRêng THPT Chuyªn B¾c Giang Biªn so¹n: §ç Minh TuÖ
Câu 44: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 45: Khi chiếu bức xạ có
0
3
2
λ=λ
vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= 1,8.V. Công thoát của kim loại
làm katôt là
A. 4,5 eV. B. 1,8 eV. C. 2,7 eV. D. 3,6 eV.
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 (
Ω
) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u =
2 os(100 )U c t
π
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60
V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
(U) có giá trị
A. 90 (V). B. 30
6
(V). C. 60
3
(V). D. 60
2
(V).
Câu 47: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng
nhỏ nhất là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 21 kV. B. 18 kV. C. 25kV. D. 33 kV.
Câu 48: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và một tu xoay Cx. Biết rằng
mạch này có thể thu được dải sóng ngắn có bước sóng từ λ
1
= 10 m đến λ
2
= 60 m. Miền biến thiên điện dung
của tụ xoay Cx là
A. 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF. B. 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C. 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF. D. 7pF ≤ Cx ≤ 252pF.
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 6,20.10
10
J. B. 4,24.10
10
J. C. 4,24.10
11
J. D. 4,24.10
10
J.
Câu 50: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Hết đề số 1
Mã đề 001
5