MĐ 16:
MĐ 16:
XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I
XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I
MĐ 16: XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I
BÀI 1 : Khái quát về lưới khống chế mặt bằng (KCMB) đo vẽ bình đồ
BÀI 2 : Thiết kế lưới KCMB đo vẽ bình đồ trên bản đồ
BÀI 3 : Xác định điểm lưới KCMB đo vẽ bình đồ ngoài thực địa
BÀI 4 : Đo lưới KCMB đo vẽ bình đồ
BÀI 5 : Tính toán, bình sai lưới KCMB đo vẽ bình đồ
BÀI 6 : Chuyển điểm lưới KCMB đo vẽ bình đồ lên bản vẽ
VỊ TRÍ BÀI GIẢNG
BÀI 5 : Tính toán, bình sai lưới KCMB đo vẽ bình đồ
5.1. Bình sai gần đúng lưới KCMB
5.1.1. Bình sai gần đúng đường chuyền khép kín
5.1.2. Bình sai gần đúng đường chuyền phù hợp
5.1.3. Xử lý số liệu, tính toán bình sai giao hội
5.2. Bài tập: Bình sai gần đúng lưới KCMB đo vẽ thực tế
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:
- Trình bày được quy trình, quy phạm bình sai gần đúng
đường chuyền kín;
- Áp dụng công thức tính toán, bình sai được số liệu đo
đường chuyền khép kín;
- Chấp nhận quy định, quy phạm về trong tính bình sai
lưới khống chế mặt bằng;
- Rèn luyện tính kiên trì, chính xác trong tính toán, bình
sai lưới khống chế mặt bằng.
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
β
1
β
2
β
3
β
4
β
5
Bài tập ví dụ: Cho đường chuyền khép kín như hình
vẽ. Bình sai và tính tọa độ điểm B, C, D, E.
Số liệu gốc: α
AB
= 30
0
00’00’’;
A(1000.000; 1000.000)
Tên
góc
Trị đo Tên
cạnh
Trị đo (m)
β
1
78 26 06 S
1
110.200
β
2
161 42 12 S
2
127.100
β
3
69 20 00 S
3
139.300
β
4
132 23 30 S
4
111.800
β
5
98 07 42 S
5
158.100
Bảng bình sai và tính tọa độ đường chuyền
khép kín
Tên
điể
m
Góc đo β
và số
hiệu
chỉnh
Góc định
hướng
α
Chiều
dài S
(m)
Gia số tọa độ
và số hiệu
chỉnh
Tọa độ
∆x(m) ∆y(m)
X(m) Y(m)
A
B
C
D
∑
161 42
12
69 20
00
132 23
30
110.2
00
E
98 07
42
78 26
06
A
30 00
00
127.1
00
139.3
00
111.8
00
158.1
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
β
v
Bước 1: Bình sai góc bằng
∑ ∑ ∑
×−−=−=
0
180)2(nf
đoltđo
βββ
β
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
So sánh với sai số khép góc giới hạn, các
góc đo đạt nếu:
β
f
nff
gh
"
60±=≤
ββ
Tính sai số khép góc đường
chuyền
(5.1
)
(5.2
)
Tính số hiệu chỉnh sai số khép góc đường
chuyền
n
f
v
β
β
−=
Điều kiện kiểm
tra:
[ ]
ββ
fv −=
Tính góc sau bình sai theo công
thức:
β
ββ
v
ii
+=
'
(5.3
)
(5.4
)
Bảng bình sai và tính tọa độ đường chuyền
khép kín
Tên
điể
m
Góc đo
và số
hiệu
chỉnh
Góc định
hướng
α
Chiều
dài S
(m)
Gia số tọa độ
và số hiệu
chỉnh
Tọa độ
∆x(m) ∆y(m)
X(m) Y(m)
A
B
C
D
∑
161 42
12
69 20
00
132 23
30
+06
110.2
00
E
98 07
42
78 26
06
A
+06
+06
+06
+06
359 59
30
30 00
00
127.1
00
139.3
00
111.8
00
158.1
00
646.5
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
β
v
Bước 2: Tính góc định hướng các cạnh
đường chuyền
∑
−+=
n
iđn
n
1
'0
180.
βαα
∑
+−=
n
iđn
n
1
'0
180.
βαα
Góc ngoặt
trái
Góc ngoặt
phải
(5.5
)
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
Bảng bình sai và tính tọa độ đường chuyền
khép kín
Tên
điể
m
Góc đo β
và số
hiệu
chỉnh
Góc định
hướng
α
Chiều
dài S
(m)
Gia số tọa độ
và số hiệu
chỉnh
Tọa độ
∆x(m) ∆y(m)
X(m) Y(m)
A
B
C
D
∑
161 42
12
69 20
00
132 23
30
+06
110.2
00
E
98 07
42
78 26
06
A
+06
+06
+06
+06
359 59
30
30 00
00
48 17
42
158 57
36
206 34
00
288 26
12
127.1
00
139.3
00
111.8
00
158.1
00
646.5
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
1000.0
00
"42'1748"18'4216118030180
0000'0
=−+=−+=
BABBC
βαα
"36'57158"06'2069180"42'1748180
0000'0
=−+=−+=
CBCCD
βαα
β
v
Bước 3: Tính và bình sai gia số tọa độ
Tính gia số tọa độ
)sin(
)cos(
jijiji
jijiji
Sy
Sx
−−−
−−−
×=∆
×=∆
α
α
Tính sai số khép tọa độ:
∑∑
∆=∆= yfxf
yx
;
Với đường chuyền khép kín thì
điều kiện là
Do cạnh đo tồn tại sai số nên
ta có sai số khép tọa độ
∑∑
=∆=∆ 0;0
ltlt
yx
(5.6
)
22
yxS
fff +=
Tính sai số vị trí điểm:
(5.7
)
(5.8
)
Điều kiện đạt là f
S
/ ΣS ≤ 1/2000; nếu không thỏa mãn
thì phải đo lại cạnh trong đường chuyền, nếu đạt tiếp
tục bình sai
Tính số hiệu chỉnh số gia tọa
độ:
ji
y
yji
x
x
S
S
f
vS
S
f
v
jiji
−∆−∆
×−=×−=
∑∑
−−
;
(5.9
)
(5.10
)
Gia số tọa độ sau bình
sai:
jiji
yjijixjiji
vyyvxx
−−
∆−−∆−−
+∆=∆+∆=∆
''
;
Điều kiện kiểm
tra:
∑∑
−=−=
∆∆ yyxx
fvfv ;
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
Bảng bình sai và tính tọa độ đường chuyền
khép kín
Tên
điể
m
Góc đo β
và số
hiệu
chỉnh
Góc định
hướng
α
Chiều
dài
S(m)
Gia số tọa độ
và số hiệu
chỉnh
Tọa độ
∆x(m) ∆y(m)
X(m) Y(m)
A
B
C
D
∑
161 42
12
69 20
00
132 23
30
+06
110.2
00
E
98 07
42
78 26
06
A
+06
+06
+06
+06
359 59
30
30 00
00
48 17
42
158 57
36
206 34
00
288 26
12
127.1
00
139.3
00
111.8
00
158.1
00
646.5
00
+95.4
36
+84.5
59
-
130.01
3
-99.99
6
+50.0
00
-0.014
+55.1
00
+94.8
90
+50.0
11
-
50.00
1
-
149.98
5
+0.01
5
1000.0
00
1000.0
00
+03
+03
+03
+03
+02
-03
-03
-03
-03
-03
1000.0
00
1000.0
00
ABABAB
Sy
α
sin×=∆
ABABAB
Sx
α
cos×=∆
β
v
Bước 4: Tính tọa độ
điểm
(5.11)
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
'
1
,
1
jiii
jiii
yyy
xxx
−+
−+
∆+=
∆+=
5.1.1. BÌNH SAI GẦN ĐÚNG ĐƯỜNG CHUYỀN KHÉP KÍN
Bảng bình sai và tính tọa độ đường chuyền
khép kín
Tên
điể
m
Góc đo β
và số
hiệu
chỉnh
Góc định
hướng
α
Chiều
dài S
(m)
Gia số tọa độ
và số hiệu
chỉnh
Tọa độ
∆x(m) ∆y(m)
X(m) Y(m)
A
B
C
D
∑
161 42
12
69 20
00
132 23
30
+06
110.2
00
E
98 07
42
78 26
06
A
+06
+06
+06
+06
359 59
30
30 00
00
48 17
42
158 57
36
206 34
00
288 26
12
127.1
00
139.3
00
111.8
00
158.1
00
646.5
00
+95.4
36
+84.5
59
-
130.01
3
-99.99
6
+50.0
00
-0.014
+55.1
00
+94.8
90
+50.0
11
-
50.00
1
-
149.98
5
+0.01
5
1000.0
00
1000.0
00
+03
+03
+03
+03
+02
-03
-03
-03
-03
-03
1095.4
38
1055.0
97
1180.0
00
1149.9
84
1049.9
90
1199.9
92
949.99
7
1149.9
88
1000.0
00
1000.0
00
β
v