CHIN LƯC PHT
TRIN CĂN H
BITEXCO GROUP
I. GIỚI THIỆU
• CTTNHH sn xut kinh doanh xut nhp khu Bnh
Minh
• Vn điu l: 661.732.620.000 đng
• 1985, khi đu l mt công ty dt may cc tnh Thi
Bnh
• Ti nay Bitexco đ tr thnh mt tp đon đa ngnh
thnh công.
I. GIỚI THIỆU
CÔNG TY C PHN BITEXCOLAND
• BITEXCOLAND JSC
• Mã số doanh nghiệp: 0309984888
• Ngày thành lập: 24/04/2010
• Tr s: Tầng 48 Bitexco Financial Tower, Số 45 Ngô
Đức Kế, P.Bến Nghé, Q.1
CÔNG TY C PHN BITEXCOLAND
Ngnh nghề̀ kinh doanh:
1. Xây dựng nhà các loại
2. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
3. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dng khác
4. Lắp đặt hệ thống điện
5. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưi
và điều hoà không khí
CÔNG TY C PHN BITEXCOLAND
6. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
7. Hoàn thiện công trình xây dựng
8. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng, cửa hàng chuyên doanh
9. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
CÔNG TY C PHN BITEXCOLAND
10. Hoạt động dịch v hỗ trợ trực tiếp cho vận tải
đường sắt và đường bộ
11. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng
đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
12. Hoạt động thiết kế chuyên dng
CÔNG TY C PHN BITEXCOLAND
Mục tiêu:
• Tạo một lối sống cho người Việt.
• Thăng hoa phong cách chuyên
nghiệp và lành mạnh với đối tác.
Tm nhn:
• Tạo giá trị thương hiệu “đnh
cao ca sự nhận thức”
• Tiên phong trong lnh vực BĐS.
II. SWOT
A. Strength :
S1. Quy mô công ty lớn
S2. Năng lực tài chính tốt, rủi ro tài chính thấp, tài
chính lành mạnh
S3. BĐS chất lượng cao cấp, khc bit
S4. Khả năng huy động được nguồn vốn lớn.
S5. Có quỹ đất lớn, v trí vàng
A. Strength :
S6. Có danh tiếng tốt trên th trường Bất Động Sản.
S7. Quan h với cơ quan ban ngành, NHNN, đối tc
S8. Trang thiết b làm vic hin đại, cao cấp.
S9. Nguồn nhân lực có kinh nghim trnh độ cao.
S10. Cc nhà quản lí, Ban Gim đốc công
ty có năng lực quản lý
II. SWOT
B. Weak
W1. Cơ cấu tổ chứ chưa hoàn thiện, chưa đáp ứng
được yêu cầu công việc thực tế phát sinh.
W2. Không có chính sách đào tạo, phát triển trình độ
nguồn nhân lực thay thế các chuyên gia nước ngoài.
W3. Khả năng huy động vốn từ nhiều nguồn, kênh khác
nhau cn hạn chế
W4. Còn nhiều sản phẩm dở dang chưa hoàn thành.
II. SWOT
C. Opportunities
O1. Thị trường BĐS đang dần khôi phục.
O2. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ngành cao.
O3. Thị trường đầy tiềm năng về nhà ở, căn hộ
chung cư và CSVC, dịch vụ
O4. Tốc độ ĐTH, CNH, và các chỉ số về kinh tế,
dân số tăng.
II. SWOT
C. Opportunities
O5. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh.
O6. C nhiều công nghệ mới về thiết kế, thi công xây
dựng, quản lý dự án
O7. Chnh sách, PL ngày càng hoàn thiện và môi
trường pháp lý thuận lợi.
II. SWOT
II. SWOT
D. Threats
T1. Cc thương hiu lớn đúng luật, chuyên nghip.
T2. Số lượng, v thế cạnh tranh của cc đối thủ trong
ngành tăng cao.
T3. Th trường TCTT, NH có nhiều biến động
T4. Hoạt động kinh doanh BĐS có tính chất
chu kỳ.
II. SWOT
D. Threats
T5. Khả năng xảy ra khủng hoảng thừa về cung nhà ở
cao tng.
T6. Cc chính sch php luật chưa đồng bộ.
T7. Chính phủ ban hành quy đnh mới về
gi, nguy cơ tăng gi nhà đất
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Các thành phần trong chiến lược kinh doanh
• Các biện pháp chủ động và được hoạch định
nhằm vượt qua đối thủ cạnh tranh.
• Các đối thủ cạnh tranh: Phú Mỹ Hưng, Novaland,
Hưng Thịnh, VinGroup
• Tạo nhiều loại BDS gồm nhiều mức giá khác
nhau.
• Phương thức thanh toán linh hoạt cho khách
hàng.
• Cùng những tiện ích, các dịch vụ được chú trọng
để đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Các thành phần trong chiến lược
kinh doanh
Các nổ lực xây dựng lợi thế cạnh tranh.
• Lựa chọn vị trí đắc địa có lợi thế cạnh tranh
• BitexcoLand đã tạo những điểm nhấn đặc
biệt và khác biệt cho sản phẩm BDS
• Tiên phong thực hiện những ý tưởng mới
như The One - công trình ta tháp đôi đầu
tiên tại Việt Nam.
Các thành phần trong chiến lược
kinh doanh
Các hoạt động đáp ứng thay đổi thị trường.
• Phát triển các loại hàng hóa BDS phải tuân thủ quy
hoạch phát triển đô thị, quy hoạch ngành, phù hợp kế
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phù
hợp nhu cầu thị trường.
• Tăng cường công tác quản lý, kiểm soát thị trường
BDS.
• Tạo hành lang pháp lý, giao dịch công khai minh bạch.
• Phát triển thị trường BDS phải đảm bảo hài hòa lợi ích
của Nhà nước, của người dân và cả nhà đầu tư.