BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA ĐÊ NGẦM ĐẾN QUÁ TRÌNH
TIÊU HAO NĂNG LƢỢNG SÓNG TÁC ĐỘNG VÀO BỜ BIỂN
VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA ĐÊ NGẦM ĐẾN QUÁ TRÌNH
TIÊU HAO NĂNG LƢỢNG SÓNG TÁC ĐỘNG VÀO BỜ BIỂN
VIỆT NAM
Chuyên ngành:
62 58 40 01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Thiều Quang Tuấn
2. GS.TS. Lê Kim Truyền
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án
Nguyễn Viết Tiến
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án
Nguyễn Viết Tiến
iii
MỤC LỤC
vii
x
xi
xii
1
1. 1
2. 3
3. 3
4. 3
5. 4
6. 5
6
1.1 6
1.1.1 6
1.1.2 10
1.1.3 16
1.1.4 17
1.2 19
1.3 25
1.4 27
28
2.1 28
2.2
28
iv
2.3
32
2.3.1 32
2.3.2 Mô hình P-COULWAVE 32
2.3.3 35
2.3.4 Kch bn m r và m ng ca các yu t chi
phn hiu qu gim sóng cm 40
2.4 46
48
3.1 48
3.2 48
3.3 ng d
49
3.4 52
3.4.1 52
3.4.2 53
3.4.3 53
3.5 54
3.5.1 54
3.5.2 55
3.6 57
3.6.1 57
3.6.2 60
3.6.3 64
3.6.4 68
3.7 69
v
ÌNH
-
71
4.1 71
4.2 71
4.2.1 72
4.2.2 73
4.3
74
4.3.1 74
4.3.2
74
4.3.3
77
4.4
79
4.4.1 79
4.4.2 80
4.4.3 81
4.4.4 84
4.5 90
91
91
91
91
92
93
vi
93
94
94
94
94
95
96
101
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
2
2
2
6
8
9
2009) [9] 13
- 2009) [11] 15
17
21
22
24
29
30
31
35
35
35
36
-H15T20) 37
m0
38
và mô hình toán (S = 0,20 m): (a) KD-H15T20 (b) KD-H20T20 39
Hình 2.11 So
toán (S = 0,20 m): (a) KD-H15T20 (b) KD-H20T20 39
viii
m0
41
42
Hình 2.14
P
42
43
44
44
45
54
55
~ S/H
m0
58
~ B/L
P
59
~
0m
60
1
và n
2
61
62
2
63
64
65
Meer (1991) 65
và Van der Meer và nnk(2005) (DELOS) 66
67
68
72
73
73
- 80
ix
82
: (a) S ~ B (b) S ~ A 83
min
) 83
85
tr
~ p) [44]85
85
86
(c) (S ~ B
min
89
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
12
0
N (P%) [10] 14
36
m0
38
40
41
42
. 48
54
56
- 82
87
-
88
xi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
thép
NLSW: Non-linear Shallow Water
PM (Peirsion-Moskowitz)
RANS - VOF: Reynolds Averaged Navier Stokes - Volume of fluid :
RANS VOF
xii
CÁC KÝ HIỆU CHỦ YẾU DÙNG TRONG LUẬN ÁN
Ký hiệu
Đơn vị
Tên gọi của ký hiệu
1
, C
2
,
C
3
, C
4
, m, n
-
-
-
-
A
t
m
2
B
m
B
min
B
max
m
D
m
m
D
50
m
D
n50
m
E
J
g
m
2
/s
h
m
H
i
m
i
= H
s,i
)
H
S
m
H
s,i
m
H
s,i-c
m
dùng
xiii
Ký hiệu
Đơn vị
Tên gọi của ký hiệu
H
s,i-max
m
dùng
H
s,0
m
H
s,t
m
H
m0
m
0
s
E
H
m
m
i
-
k
s
-1
K
t
-
K
-
pháp thi công
K
r
-
L
m
m
L
0
m
L
P
m
L
S
m
m
-
P
%
p
i
%
%
%
s
N
H
,,
()
s i s i c
p H H
,
()
s t s
N
p H H
xiv
Ký hiệu
Đơn vị
Tên gọi của ký hiệu
%
%
cho phép
R
c
m
c
c
< 0)
s
0p
-
S
m
tính toán
T
p
s
T
s
T
m
s
T
m-1,0
s
X
m
Z
d
m
Z
tr
m
Z
tr,tk
m
Z
-
S/H
S
-
B/L
m
-
,
()
tr tr tk
p Z Z
a
P
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
, c
, t
ng ngày gia tng
,
B
2
(
Hình 1 Tác động của sóng bão đối với công trình đê kè ở Hải Phòng (bão số 2 6/2013)
Hình 2 Sạt lở bãi biển Cửa Đại (Quảng Nam) trong tháng 10/2014
Hình 3 Sạt lở bờ biển Cà Mau
3
,
,
, mi ch có m vài áp d th
nghi m s d án, tuy nhiên cha có m nghiên c t th v nêu
trên
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
4. Nội dung nghiên cứu
s
-
-
4
-
-
-
-
5. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Cách tiếp cận
5.2. Các phương pháp sử dụng trong luận án
- Phương pháp nghiên cứu tổng quan:
- Phương pháp mô hình toán:
- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
- Phương pháp chuyên gia
5
- Phương pháp nghiên cứu ứng dụng
Á- -
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
Lu chính
ch dn
Cá
7. Cấu trúc của luận án
-
6
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐÊ NGẦM VÀ HIỆU QUẢ GIẢM SÓNG
CỦA ĐÊ NGẦM
1.1 Giới thiệu chung
1.1.1 Đê ngầm và ứng dụng đê ngầm
1.1.1.1.Khái niệm đê ngầm giảm sóng
Submerged Breakwater,
Detached Breakwater Offshore Breakwaters.
Hình 1.1 Bố trí công trình đê ngầm giảm sóng[1]
-
[2]
7
1.1.1.2. Thực tiễn sử dụng đê ngầm trên thế giới
Châu Âu (D[3]
[4]
,
[4]
1.1.1.3. Thực tiễn ứng dụng đê ngầm ở Việt Nam
(Hình 1.3a);
gây b Hình 1.3 b);
+
8
(Hình 1.3 c và d);
( Hình 1.3 e);
,
Giang) (Hình 1.3 f).
a)
-
[5]
b)
[6]
)
[7]
e)
Hình 1.2 Một số ví dụ về công trình đê ngầm trên thế giới (nguồn Internet)
9
12/2012
e
Hình 1.3 Hình ảnh một số đê ngầm đã xây dựng ở Việt Nam
1.1.1.4. Các vấn đề nghiên cứu về đê ngầm