BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
HỒ THỊ XUÂN
ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI VÀ TÌNH HÌNH
GÂY HẠI CỦA RUỒI ĐỤC TRÁI
(DIPTERA: TEPHRITIDAE)
Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT
Cần Thơ, 7/2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI VÀ TÌNH HÌNH
GÂY HẠI CỦA RUỒI ĐỤC TRÁI
(DIPTERA: TEPHRITIDAE)
Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Th.s Huỳnh Phước Mẫn Hồ Thị Xuân
Ts Lê Văn Vàng MSSV: 3103712
TT1073A1
Cần Thơ, 7/2014
i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN BẢO VỆ THỰC VẬT
Chng nhc chp thun lu
ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI VÀ TÌNH HÌNH GÂY HẠI
CỦA RUỒI ĐỤC TRÁI (DIPTERA: TEPHRITIDAE)
Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Th c hi np
ng chm lut nghi
C
ng dn
Ts. Lê Văn Vàng ThS. Huỳnh Phước Mẫn
ii
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN BẢO VỆ THỰC VẬT
Hng chm lut nghip nhn lutt nghip v
ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI VÀ TÌNH HÌNH GÂY HẠI
CỦA RUỒI ĐỤC TRÁI (DIPTERA: TEPHRITIDAE)
Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Th thc hi o v c h
Lut nghic hng mc:
n ca hng chm Lut nghip:
DUYT KHOA C
Ch tch Hng
iii
LỜI CAM ĐOAN
u c liu, kt qu
trong lu trong bt k luc
lu
Hồ Thị Xuân
iv
LỜI CẢM ƠN
Cha m ng, dy d i.
Thy Huc Mn, thng dn, ch bo, truyt
kinh nghing lt sc b
t lu
- thy Phng dn, truyt kinh nghim,
ng lt sc b c t
cu.
- i hc Cc ng
dn t kin thc trong suc.
- Bn lp Bo v thc v
c hi
i v!
n lp Bo V Thc Vng lc kht
Hồ Thị Xuân
v
TIỂU SỬ CÁ NHÂN
H Th Gi
c: Kinh
nh An Giang
H
H : Hunh Th Son
a ch c: 192, t 4 nh An Giang
c tp:
2003: hc cp 1, tng Ti
2007: hc cp 2, ti tr
2010: hc cp 3, t
- o V Thc Vp &
i hc C
vi
MỤC LỤC
TÓM LƯỢC ix
DANH SÁCH BẢNG x
DANH SÁCH HÌNH xi
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
1.1 SƠ LƯỢC VỀ RUỒI ĐỤC TRÁI 2
1.1.1 2
2
3
3
1.1.4.1 Phân bố 3
a. Trên thế giới 3
b. Việt Nam 4
1.1.4.2 Ký chủ 4
1.2 ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA 5 LOÀI RUỒI ĐỤC TRÁI PHỔ
BIẾN 4
Bactrocera dosalis (Hendel) 5
a. Ký chủ 5
b. Phân bố 5
c. Đặc điểm hình thái và sinh học 5
d. Thiên địch 5
Bactrocera cucurbitae (Coquillett) 5
a. Ký chủ 5
b. Phân bố 6
c. Đặc điểm hình thái và sinh học 6
d. Thiên địch 6
1.2.3 Ruc Bactrocera correcta (Bezzi) 6
a. Ký chủ 6
b. Phân bố 6
c. Đặc điểm hình thái và sinh học 6
d. Thiên địch 7
vii
1.2.4 Ruc Bactrocera carambolae 7
a. Ký chủ 7
b. Phân bố 7
c. Đặc điểm hình thái và sinh học 7
d. Thiên địch 7
Bactrocera tau (Walker) 8
a. Ký chủ 8
b. Phân bố 8
c. Đặc điểm hình thái và sinh học 8
d. Thiên địch 8
1.3 BIỆN PHÁP QUẢN LÍ 8
1.3.1 Bi 9
1.3.2 Biy dn d 9
1.3.2.1 Methyl eugenol 9
a. Công thức cấu tạo 9
b. Cơ chế hoạt động của methyl eugenol 9
c. Lưu ý khi sử dụng Flykil 10
1.3.2.2 Cue lure 10
a. Công thức cấu tạo 10
b. Cơ chế hoạt động của cue lure 10
1.3.3 Bic 10
1.3.4 Bic 11
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP 12
2.1 PHƯƠNG TIỆN 12
2.2 PHƯƠNG PHÁP 12
2.2.1 Thm 12
2.2.2 n 12
2.2.2.1 Điều tra nông dân và khảo sát ngoài vườn 12
a. Điều tra nông dân 12
b. Khảo sát ngoài vườn 12
2.2.2.3 Điều tra thành phần loài RĐT 13
a. Phương pháp đặt bẫy 13
viii
b. Phương pháp thu thập trái cây bị nhiễm RĐT 14
2.2.2.4 Xử lý số liệu 14
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 15
3.1 KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NÔNG DÂN VÀ KHẢO SÁT NGOÀI VƯỜN 15
u tra 15
3.1.2 Kt qu n 16
3.2 KẾT QUẢ ĐẶT BẪY DẪN DỤ 21
3.2.1 By methyl eugenol 21
3.2.2 By cue lure 22
3.3 KẾT QUẢ THU MẪU RUỒI ĐỤC TRÁI 23
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 25
4.1 KẾT LUẬN 25
4.2 ĐỀ NGHỊ 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO 26
ix
HỒ THỊ XUÂN, 2014. “Điều tra thành phần loài và tình hình gây hại của ruồi
đục trái (Diptera: Tephritidae) ở thành phố Cần Thơt nghii
ho v Thc vc ng di
hc Cn
ng dn: Ths. Huc M
TÓM LƯỢC
Điều tra thành phần loài và tình hình gây hại của ruồi đục trái
(Diptera: Tephritidae) ở thành phố Cần Thơ” c thc hin t
c kt qu sau:
n ru ch hi quan tr i cho
dng thu c
qung l
ln nht cng bi dng thu
u qu ca bit by dn d. Khi s dng bit by s
ng ruy lt bc thc hing
lou qu u bit c s n
ch ca run bic
s hin din cch run bi
c hi ni vch c phc.
Kh n i ghi nhn t l i ca ru mc thit hi nh (<
10%).
nhim ru B.
carambolea, B. correcta, B. dorsalis B. cucurbitae
c 100% B. cucurbitaeB. camrambolea, B.
correcta, B. dorsalis. B. correcta, B. dorsalis
B. cucurbitae. kh B. correcta, B.
dorsalisB. dorsalis.
t by dn d ru B. dorsalis, B. cucurbitae, B.
correcta, B. hochii, B. umbrosa, B. tau, B. scutellata. By mec 7
B. dorsalis, B. cucurbitae, B. correcta, B. hochii, B. umbrosa, B. tau, B.
scutellata. B. dorsalis ng ln nht, chim 88% tng s
t bc. B. cucurbitae chim 9%, B. correcta chim 2%, B. hochii chim 0,4%,
B. umbrosa chim 0,3%, B. tau chim 0,2%, B. scutellata chim 0,1%. By cue lure
B. cucurbitae chim 26%, B. correcta chim 20%, B. hochii chim
18%, B. umbrosa chim 13%, B.tau chim 10%, B. scutellata chim 13%.
x
DANH SÁCH BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Cht hp dn ruc treo tn
14
2.2
S nhim rum
15
3.1
16
3.4
n ruy
22
3.5
n ru
23
3.6
n ru
23
xi
DANH SÁCH HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1
c cu to ca methyl engenol
9
1.2
c cu to ca cue lure
10
2.1
By dn d run
13
2.2
Ruc thu th
14
3.1
S nhn bit c s n
17
3.2
S nhn din ru
17
3.3
Bin p
18
3.4
hin tri ca ru
18
3.5
M i ca ruu tra
19
3.6
Hin trng s dng thuc
19
3.7
X nhim ru n
20
3.8
c khi thu ho
20
3.9
Ling thuc s du tra
21
3.10
S ng ru
21
3.11
S ng ruo b
22
1
MỞ ĐẦU
ng b mnh v trqu. Rau
thng ngn, th p vi ch
canh, xen canh. Sn xu Vit Nam to nhiu vip cao
i sn xut so vng bu Long h
u kin thun li v th ng, nguu
tr c sr
th gii. qu tr ng trong sn xu
ln v kinh t c
c trng vi din, trng
ch hi cu kii nhit.
u t i quan trt thu
t.
Ru i rt quan trng
ti nhi gii.
ctv
ctv., 2001).
Ph c nhip khu qu
c nhp khu t ra nhnh rt
i vi vic nhp khu qu c ca h
nhic b
Run hin din ti Vii quan tru loi
điều tra thành phần loài và tình hình gây hại của
ruồi đục trái (Diptera: Tephritidae) ở thành phố Cần Thơ’’ c thc hin.
kh hiu bit c s
C
2
CHƯƠNG 1
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1 SƠ LƯỢC VỀ RUỒI ĐỤC TRÁI
H i
gi
ch hi nguy hii v
ch hi th cctv., 2008). Khu vc
ng kim
d t trong xut, nhp kh
Allwood and Vueti, 2003).
Hu hi quan trng thung Anastrepha, Ceratitis,
Bactrocera, Dacus, Rhagoletis. ng Bactrocera n gc ng
nhii, ng nht v kinh t, vi khoi
quan trng (White and Harris, 1992).
1.1.1 Đặc điểm hình thái
H Tephritidae gm nh 6-10 mm.
m hoc cc tng
hp. Mch Sc cong ngoc v trng cn din
t nm c t
-
(Nguyn Th Thu Cc, 2010).
1.1.2 Đặc điểm gây hại
,
Tephritidae
hi thay
c. T v b vi khun, n
ng. Khi l sc, n di chuyn xung,
n ng
nga Sen, 2003).
1.1.3 Tình hình gây hại
Rui quan tru tt c ng
Vit Nam. M thit ht lt
nhiy hu loi rau qu
i ca t d
sut, tht thu. Mt trong nhng tr ngi ln cho vic xut khu rau, qu
3
c ta trong nh i c
hu hiu.
White and Harris (1992) ghi nh
nghip. Nhin h.
nhic vic xut khu ca nhiu loi b hn ch
trng bi kim d n s
S thng t 30-100% (Dhillon et
al., 2005). Ti bang Oregon, theo s li Kinh t p Giannini
ti ht hi 31 tri mng
Dhillon et al., 2005).
Khctv
a khi ti i ghi
nhn nhiu lo rui nng, t l thit hn t u v n cui v.
Kt qu khi) v
lo ng) tng tp trung ti mt s tnh mi
Bc ghi nhn tt c thit hi nng. Thit hi nng nhc
ghi nhi, Th u v 0%,
gia v thit hn cui v Ht
hi ca i thu v a v thit hn cui v
Thit hc ghi nhu v a v thit hn cui
v i qu thu hoch cu l
thit hi cao nha v thu ho hng
t hu v cao nht (22%), cui v thit h
T l nhim
30% (Hu ctv., l thit h
nhanh, t l nhim t l 25%, thanh long 18-
(Vijaysegaran et al., 2005).
1.1.4 Phân bố và kí chủ
1.1.4.1 Phân bố
a. Trên thế giới
ctv., 2008).
Anastrepha, Ceratitis, Bactrocera, Dacus, Rhagoletis.
Bactrocera
Anastrepha
A. ludens, A. obliqua, A. fraterculus.
4
Rhagoletis
R. pomonella, R. cerasi R. cingulata, R. mendax, R. completa, R. striatella
R. tomatis.
Ceratitis
Ceratitis capitata.
Ceratitis
C. capitata
Dacus
C
D. bivittatus D. ciliatus.
Carpomya, Euphranta,
Monacrostichus, Neoceratitis, Toxotrypana, Zonosemata.
Euleia, Plioreocepta, Zacerata Strauzia
b. Việt Nam
y hi nguy
ctv. (2008) nghi ph
1.1.4.2 Ký chủ
ctv p
lo. Cc vt min B min Nam
b T i. Ti khu vc min Bc Trung B ghi nh
hi thc vt, bao gm 18 lo, 11 lo
d
1.2 ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA 5 LOÀI RUỒI ĐỤC TRÁI PHỔ
BIẾN
Run t trn
yu sn
khi qu i sng t do, giao ph
5
1.2.1 Ruồi đục trái Bactrocera dosalis (Hendel)
a. Ký chủ
B. dosalis i i, cam,
ng, d
b ng nht (Vargas et al., 2007).
b. Phân bố
Châu Á: Bangladesh, Bhuta
.
Bắc Mỹ: .
Quần đảo Thái Bình Dương: et al., 2007).
c. Đặc điểm hình thái và sinh học
Chi rukhong 8mm, s khong 7,3 mm. Bng
, s cui bi sc ngang
to T(Vargas et al., 2007). Ng ho
ng gc, k cui ngc, phn tip
i nga 2 sng th
1 sc dc chy t sn cui bng gi
sut ngoi tr t ru b ph trng
n run Th
t 150-200 trng, trt gc 1 x 0,2 mm.
, trng sa, khi sp n chuyt. Thi gian
trng khong 1-u kii n ng 1,5 mm,
ng 6-t, mi
-u, m vi 6 ch
-p n
(Nguyn Th
c b hp dn b
d. Thiên địch
Diachasmimorpha longicaudata, Fopius arisanus, F. persulcatus, F.
vandenboschi, Psyttalia fletcheri, P. incisi, P. makii, Utetes bianchii, D. albobalteata
(Chinajariyawong et al., 2000).
1.2.2 Ruồi đục trái Bactrocera cucurbitae (Coquillett)
a. Ký chủ
B. cucurbitae u, ng, b
chuu, vi mc
thit hi t 30-100% (Dhillon et al., 2005).
6
Ti Vii qu ca B. cucurbitae bao gm
kh n B.cucurbitae hin
di. MB. cucurbitae c ghi nh
chua
b. Phân bố
Afghanistan, Pakistan, , Sri Lanka, Nepal, Bangladesh, Min, min
nam Trung Qu
Loan, Philippines, Brunei, Indonesia (o Sumatra, Java, Kalimantan, Sulawesi,
Sumba, Timor, Irian Jaya (Drew and Hancock, 1994).
c. Đặc điểm hình thái và sinh học
6-
t vc 2 b
vc gic, 2 vt t gi
ng t v t ngc bng. B
nhm ct nhau to ch th gi ong (Dhillon et
al., 2005).
-
.
-- Hawaii
B. cucurbitae 39- (CABI).
d. Thiên địch
D. dacusii, D. longicaudata, F. arisanus, P. fletcheri, F. vandenboschi, U.
bianchii (Chinajariyawong et al., 2000).
1.2.3 Ruồi đục trái Bactrocera correcta (Bezzi)
a. Ký chủ
B. correcta i i, sapoche, a
mn. TB. correcta hnh nhii.
, B. correcta t h B.
dorsalis B. zonata (White and Harris, 1992).
b. Phân bố
Trung Quc (Howard et al(Drew and Romig, 1999).
7
c. Đặc điểm hình thái và sinh học
B. correcta
C
(Howard et al., 2001).
Ru trng chc thng v tr ti
gia v t, tr t l ng
ng t n 10 trt qu t
200-250 trng, t n 400 trng, B. correcta t
khon 10 gi
th sc, d di chuyn
xung 3-7 cm (Tr
2012).
c b hp dn b
d. Thiên địch
D. longicaudata, F. arisanus, F. persulcatus, F. vandenboschi, P. fletcheri, P.
incisi, P. makii, U. bianchii (Chinajariyawong et al., 2000).
1.2.4 Ruồi đục trái Bactrocera carambolae (Drew and Hancock)
a. Ký chủ
Borneo, Brunei, , Indonesia, Malaysia, Thailand, Brazil
(Drew and Hancock, 1994), Vit Nam (Drew and Romig, 1999).
b. Phân bố
Mi (qu o
Malaysia (bang Sabah), Indonesia (o Java, Lombok, Sumbawa), Brunei (Drew and
Hancock, 1994).
c. Đặc điểm hình thái và sinh học
Ru m, hoxen . B
trng xen nhau to ch
ph bi mt vch duy nht (Carroll et al., 2006).
i B. carambolae u kic
0,5
0
C, RH: 70 i gian k t khi thu trn
, ,
1,92 gi, thi gian k t khi thu trng nh, thi gian k
t khi thu trn khi nh; s
cao nht ca rung/gii gian ru r l n ca
tr t 5
trng (Phm Th M Nhan, 2011).
c b hp dn b
d. Thiên địch
D. longicaudata, F. arisanus, P. maki (Chinajariyawong et al., 2000).
8
1.2.5 Ruồi đục trái Bactrocera tau (Walker)
a. Ký chủ
B. tau
b. Phân bố
(quo Andaman Nicobar; pc ), Bhutan, Min
n, Trung Qung, T B
t
Brunei, Indonesia (o Sumatra; Java, Sulawesi) (Drew and Hancock, 1994).
c. Đặc điểm hình thái và sinh học
c
1997).
B. tau m i
60-70%. Thi gian giao ph Sau khi giao phi, rui
tr T l tr
Tr
n tr
Thi gian c n
ng x i gian nh
i t tr
tui th ca ru
et al., 2010).
c b hp dn b
d. Thiên địch
D. albobalteata, F. arisanus, F. vandenboschi, P. fletcheri, P. makii, U. bianchii
(Chinajariyawong et al., 2000).
1.3 BIỆN PHÁP QUẢN LÍ
Hin nay, c trt hiu qu
cao do nhiu , trng
ngun th cho i. Rui
ngt s t nhanh, ru ng trong khu
vn ch hiu qu khi phun xt thuc. Ru ch
tn nh
. Vn chuy
khu vm u ki P T trong khu
vng lo m cao. qu cn phi ti
9
ng mi
hiu qu.
1.3.1 Biện pháp canh tác
n b t ta nh n
thit, , tch s, hn ch
ca ru-
ng tt
t ht tr
. Thc hin biy, bao nilon hay bao
th bao t
i ( Nguyn Th
1.3.2 Biện pháp bẫy dẫn dụ
Pheromone
hormone
1.3.2.1 Methyl eugenol
a. Công thức cấu tạo
Hình 1.1 Công thức cấu tạo của methyl engenol (nguồn: duoclieu.net)
Methyl eugenol B. dorsalis, B.
papayae, B. carambolae, B. occipitalis, B. philippinensis, B. umbrosa, B. zonata, B.
correcta, B. osbeckiae, B.verbascifoliae (Drew and Romig, 1999).
b. Cơ chế hoạt động của methyl eugenol
Methyl
10
c. Lưu ý khi sử dụng methyl eugenol
ethyl
naled
naled
1.3.2.2 Cue lure
a. Công thức cấu tạo
Công thức: C
12
H
14
O
3
Hình 1.1 Công thức cấu tạo của cue lure (nguồn: vi.wikipedia.org)
Cue lure t B. cucurbitae, B. tau, B. cibodasae, B. limbifera, B. rubigina, B.
thailandica, B. hochii, B. cilifera, B. scutellaris, B. scutellata, B. longicornis, B.
siamensis (Drew and Romig, 1999).
b. Cơ chế hoạt động của Cue lure
Cue l
.
Dit ruc bng by dn d: treo lc tm cht dn d ruc
methyl eugenol hoc cue lure dit ru phng
1.3.3 Biện pháp sinh học
Trong t ng bi mt s c
khu nhn.
11
Nguyn Th n kit nhi h
kh i s ng r t ting
i. Ki
Ceratitis capita, B. invadens B. dorsalis.
1.3.4 Biện pháp hóa học
Thuc tr n nay tr y ki Vic
c tr dit c rut s
tr i s dng, nguy
c BVTV trong qu
s dng Basudin 4i
xung xung quanh g dit nht. Hoc s di
thu HTD 01, Cagent 800WG, Careman 40EC, Fentox
25EC hoc s dng thuc tr c Muskardin.
Mt s ng bi ng ch phm sinh hc
Biogol t qu tt.
ng di
hi. Thung ti i ru trng; dic c
tru lc tr t cao, k c ng thuc, thuc
ng.
S dng thuc phi hp vi cht hp dn: phi hp thuc tr c
ng hp) vi bt c ruc ln rui
mi (th protein thn vi thuc tr
rui lit.
Khi phun dung dch ch cm, ch yu nh
n Th th p t
chu
ng by pheromones sinh dc, hoc b mi protein th mi
n pht bng thi nhi
n ri ch t), nhm
dit dn ruc bo v u qu ng
u qu t ruc thc hic.
12
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1 PHƯƠNG TIỆN
- Phi
- Vt liu: L thy tinh 1,5 ml, hp nha (x 4,2 x 3,5 cm), chai
nha
- t: ch phm dit rui flykil 95 EC (methyl eugenol 2- butanol 1,4
hy4 - allyl 1,2 dimethoxy benzen), cn 90
0
,
ethyl acetate (CH
3
COOC
2
H
5
).
- Thit b: kni (WF 10 x 20 OPTIKA).
2.2 PHƯƠNG PHÁP
2.2.1 Thời gian và địa điểm
- Thi gian: t
- Sinh hc, b o v Thc vt, khoa
c ng di hc C
i qu C
2.2.2 Phương pháp thực hiện
2.2.2.1 Điều tra nông dân và khảo sát ngoài vườn
a. Điều tra nông dân
Mu s nhn bit c
hi c
- u tra: phiu tra theo mu (Ph
- n ch u tra: chn ng
2
ti huy C
.
- S ng phiu tra: 30 phiu
- u tra: hi trc tii dung phiu tra.
b. Khảo sát ngoài vườn
i c
n.
n chu tra: chn ngn
di
2
ti huy C
.
S n.
u tra: chn ngm
ch khn ch