Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

giao an dai so nam 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.34 MB, 166 trang )

Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Chơng I: phép nhân và phép chia các đa thức
Ngày dạy:
Tiết 1
Đ1. nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kỹ năng: - Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
+ GV: - Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng
+ HS: - Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
C. Tiến trình dạy- học
1. ổn định lớp (1 )
2. Kiểm tra bài cũ (6 )
? Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh hoạ?
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào? Cho ví dụ ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Quy tắc (12 phút)
GV : Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
? Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
? Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử
của đa thức vừa viết ?
? Hãy cộng các tích vừa tìm đợc ?
GV: Khi đó ta nói đa thức :
15x
3
-20x
2
+ 5x là tích của đơn thức 5x và


đa thức 3x
2
- 4x+1
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm nh thế nào?
? Theo em phép nhân đa thức với đa thức
có giống nhân một số với một tổng
không?
? Quy tắc trên chia làm mấy bớc làm ?
HS thực hiện yêu cầu ?1
1 HS đứng tại chỗ trả lời
Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
Nhân:
5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
= 15x
3
-20x
2
+ 5x
HS theo dõi và nghe GV giới thiệu

HS : Phát biểu Quy tắc ( SGK/ 4)
HS: Có vì thực hành giống nhau
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
Hoạt động 2: áp dụng (15 phút)
GV: Tính: HS thực hiện ví dụ GV yêu cầu
1 HS lên bảng thực hiện, HS khác tự làm
vào vở.
- 1 -
( )
3 2
1
2 5
2
x x x

+


Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Gọi 1 HS lên bảng, HS khác tự làm vào
vở.
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Cả lớp làm ?2.
Gọi 1 HS lên bảng trình bày, HS khác tự
làm vào vở.

Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và chữa.
GV lu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ?3.

? Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1
+ Các nhóm trình bày?
+ Đa đáp án : HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó
chữa
HS: Nhận xét
HS Làm tính nhân ở ?2
1 HS lên bảng làm bài
1 HS nhận xét bài làm của bạn.
HS cả lớp nghiên cứu ?3
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy
nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
HS: HĐ nhóm - Trình bày
1.
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S = 8.3.2+ 2
2
+3.2 = 48 + 4+ 6 = 58
4. Củng cố (8 )
- Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phơng pháp
làm bài cho HS.
5. Hớng dẫn về nhà (3 )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trớc bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
* HD: Bài 5 - Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , sau đó rút gọn . Đáp án :
a) x
2

- y
2
b) x
n
- y
n
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
+ u điểm:

+ Hạn chế:

- 2 -
( )
3 2
1
2 5
2
x x x

+


3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x

= +
= +
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
3 2 3
4 4 3 3 2 4
1 1
3 .6
2 5
6
18 3
5
x y x xy xy
x y x y x y

+


= +
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1

2 6 2 6
2 2 2
1
3 2 6
2
xy x x
xyx xy x xy x
x y x y xy x x

= + +
= + +
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Ngày dạy:
Tiết 2
nhân đa thức với đa thức
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
+ GV: - Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng
+ HS: - Ôn tập bài cũ, đồ dùng học tập
C.Tiến trình dạy- học
1. ổ n định lớp (1 )
2. Kiểm tra bài cũ (5 )
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
? Chữa BT2b/5(SGK)
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Quy tắc ( 12 phút)
GV : Xét ví dụ: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x
2
- 5x+1
? Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2
với đa thức 6x
2
- 5x+1
? Hãy cộng các kết quả vừa tìm đợc ?
GV giới thiệu: 6x
3
-17x
2
+ 11x 2 là
tích của đa thức (x-2) và đa thức 6x
2
-5x
+1
? Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta
làm thế nào?
? Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
GV: Cả lớp làm ?1
GV : Gọi HS trình bày bảng.
GV: Hớng dẫn HS thực hiện phép nhân
(2-x) (6x
2
-5x +1) theo hàng dọc
HS đọc ví dụ
HS Tính

(x-2) (6x
2
- 5x+1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
- 5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+10x-2
= 6x
3
-17x
2
+11x - 2
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
HS: Thực hiện phép nhân trong ?1
HS theo dõi GV hớng dẫn cách nhân đa
thức theo hàng dọc.
- 3 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
? Qua phép nhân trên, rút ra phơng pháp
nhân theo hàng dọc


GV: Đó chính là nội dung chú ý trong
SGK, gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc.
HS trả lời:
B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng
( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này
với từng hạng tử của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đồng dạng theo
cột.
HS đọc chú ý trong SGK
Hoạt động 2: áp dụng (18 )
GV: cả lớp làm bài ?2
Gọi hai HS lên bảng trình bày
GV: gọi hs nhận xét và chữa
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3
Gọi 1 HS đại diện nhóm lên trình bày, HS
nhóm khác theo dõi, bổ sung.
? Hãy áp dụng tính diện tích của hình chữ
nhật khi x=2,5m và y= 1m.
Gọi HS nhận xét sau đó giáo viên chốt lại
kiến thức toàn bài.
HS thực hiện ?2 theo yêu cầu
2 HS lên bảng trình bày.
Tính:
a) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3
+3x

2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
1 HS nhận xét bài của bạn
HS: Hoạt động nhóm thực hiện ?3
1 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x
2
-y
2

HS: S = 4.(2,5)
2
-1
2
= 24 (m
2
)
HS nhận xét bài của bạn
HS nghe GV chốt kiến thức
4. Củng cố (7 )
+ GVyêu cầu HS giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và chốt phơng pháp.
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
5. H ớng dẫn về nhà (2 )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a,9 / tr8 SGK
* HD bài 9:
Rút gọn biểu thức đợc x
3
- y
3
, trờng hợp x = -0,5 và y = 1,25 có thể dùng máy tính để
tính hoặc đổi ra phân số rồi thay số thì việc tính toán sẽ dễ hơn .
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
+ u điểm:

+ Hạn chế:
- 4 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8


Ngµy d¹y:
TiÕt 3
lun tËp
A. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc: - Cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸c quy t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc, nh©n ®a
thøc víi ®a thøc .
2. Kü n¨ng: - Hs thùc hiƯn thµnh th¹o phÐp nh©n ®¬n thøc, ®a thøc.
3. Th¸i ®é: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, nghiªm tóc trong häc tËp.
B. Chn bÞ
+ GV:- Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, thíc th¼ng
+ HS: Häc vµ lµm bµi, ®å dïng häc tËp.
C. TiÕn tr×nh d¹y häc
1. ỉn ®Þnh líp (1 )’
2. KiĨm tra bµi cò (5 )’
?1. Ph¸t biĨu quy t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc. Lµm BT 7b/8SGK
?2.Ch÷a BT8b/8(SGK)
3. Bµi míi
Gíao viên đặt vấn đề: Ở các tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về quy tắc của phép
nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Hôm nay chúng ta sẽ thực hành các
bài tập về các quy tắc đã học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
Gv: Chúng ta thấy rõ ràng muốn thực
hiện thành thạo phép nhân đa thức với
đa thức ta phải thực hiện nhuần nhuyễn
phép nhân đơn thức với đa thức.
Gv mời 2 HS lên thực hiện bt 10/8
a/ (x
2
- 2x + 3)(

1
5)
2
x −
b/ (x
2
– 2xy + y
2
)(x – y)
Gọi 1 Hs nhận xét, đánh giá, chỉnh sửa
Gv kiểm tra lại bài làm và nhận xét của
2 HS lên bảng chữa bài tập theo yêu cầu,
HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Bài tâp 10/8
HS1: a/
( )
( ) ( )
2
2 2
2 2
3 2 2
1
2 3 5
2
1
2 3 5 2 3
2
1 1 1
2 3 5 5 2 5 3
2 2 2

1 3
5 10 15
2 2
x x x
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x
 
− + −
 ÷
 
= − + − − +
= × − × + × − × + × − ×
= − + − + −
HS2: b/
(x
2
– 2xy + y
2
)(x – y)
= x(x
2
– 2xy + y
2
) - y(x
2
– 2xy + y
2
)
= x

3
-2x
2
y +xy
2
–x
2
y + 2xy
2
– y
3
- 5 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
HS 1 HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luyện tập (24’)
GV cho HS làm bài tập 11/8
Gv : Đối với bt 11/8 gv hướng dẫn : sau
khi thực hiện rút gọn, kết quả cuối cùng
nếu còn có biến thì biểu thức gọi là phụ
thuộc vào biến, nếu không còn biến thì
gọi là không phụ thuộc vào biến.
Một học sinh lên làm
Cả lớp tự thực hiện vào vở.
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, chữa bài cho HS.
Gv : Tổ chức nhóm học tập làm bài tập
12/8.
Mỗi nhóm làm 1 trøng hợp
Lớp tiến hành làm trong 4 phút
Hết giờ gv thu bài, hs nhận xét và đánh

giá điểm chéo nhau.
GV đưa ra đáp án đúng cho HS cả lớp
kiểm tra kết quả.
Cho HS làm bài tập sau:
Bài tập : Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên
tiếp, biết tích của 2 số sau lớn hơn tích
của 2 số đầu là 192?
GV gợi ý nếu HS không thực hiện được.
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
HS làm bài tập theo yêu cầu
Nghe GV hướng dẫn cách làm
1 HS lên bảng làm bài, HS khác tự thực
hiện vào vở.
Bài tập 11/8
(x-5)(2x + 3)-2x(x – 3) + x + 7
= 2x
3
+ 3x – 10x – 15 – 2x
3
+ 6x + x + 7
= 3x – 10x – 15 + 6x + x + 7 = -8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào
biến
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS hoạt động nhóm làm bài tập 12/8
Các nhóm tiến hành hoạt động trong 4’
sau đó thu bài chấm chéo lẫn nhau.
Bài tập 12/8
Ta có(x
2

– 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x
2
)
= x
2
(x + 3) -5(x + 3) + x(x – x
2
) + 4(x –
x
2
)
= x
3
+ 3x
2
– 5x – 15 + x
2
– x
3
+ 4x – 4x
2
= - x -15
a/ x = 0 ta có –x -15= 0 -15 = -15
b/ x = 15 tacó –x – 15 = 15 – 15 = 0
c/ x = - 15 ta có –x -15 = -15 – 15 = -30
d/ x = 0,15 tacó –x -15 = 0,15 -15 = 15,15
HS làm bài theo yêu cầu
Bài tập 14/9
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp lần lược
là : n, n+2, n + 4. Ta có:

(n + 2)(n + 4) – n(n + 2) = 192
n
2
+ 4n + 2n + 8 – n
2
-2n = 192
4n = 192 – 8
4n = 184
n = 184 : 4
n = 46
Vậy các số tự nhiên chẵn liên tiếp là :
- 6 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
GV chữa bài cho HS
46, 48, 50
HS chữa bài tập vào vở.
4. Củng cố (3’)
? Nªu c¸c d¹ng bµi tËp vµ ph¬ng ph¸p gi¶i cđa tõng lo¹i BT đã thực hiện trong tiết
luyện tập?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập:13/9 : tìm x
p dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức, kết quả x = 1
Bài tập 15/9: p dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức, kết quả
a/
2 2
1
4
x xy y+ +
b/
2 2

1
4
x xy y− +
- Về nhà xem lại các bài tập đã sữa , làm các bài còn lại ở sgk
- Xem trước bài học “những hằng đẳng thức đáng nhớ “
D. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
+ u ®iĨm:

+ H¹n chÕ:

- 7 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Ngày dạy:
T ieỏt 4
những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS nắm đợc các hằng đẳng thức, bình phơng 1 tổng, bình phơng 1 hiệu,
hiệu 2 bình phơng
2. Kỹ năng: - Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
+ GV: - Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
+ HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
C. Tiến trình hoạt động
1. ổn định lớp (1 )
2. Kiểm tra bài cũ (4 )
? Chữa BT 15a/9 sgk
3. Bài mới
ĐVĐ: (1 ) Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không, tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu
trong tiết 4.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:1. Bình phơng một tổng (11 phút)
Cả lớp làm ?1, 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)
2

GV: Đa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho
công thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có
(A+B)
2
= ?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Yêu cầu các nhóm cùng làm phần áp
dụng ?
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv
chữa
HS: Làm ?1
Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b) =a
2
+ab+ab+b
2
= a
2
+2ab+b
2
=>(a+b)
2
= a

2
+2ab+b
2

HS: Trình bày công thức tổng quát
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
Phát biểu ?2:
Bình phơng của một tổng bằng bình ph-
ơng số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ
nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phơng số
thứ hai.
Hs hoạt động nhóm, 1 HS trình bày lời
giải
áp dụng Tính:
a) (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4 = (x+2)
2
c) 51
2

= (50+1)
2
= 2500 +100+1= 2601
- 8 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Hoạt động 2: 2.Bình phơng của một hiệu (11 phút)
GV cả lớp làm bài?3
+ Trờng hợp tổng quát : Với A,B là các
biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)
2
=?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ
để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn
mạnh khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
GV nhận xét và chuẩn KT cho HS.
HS trình bày vào vở
?3 Tính : [a+(-b)]
2
= a
2
-2ab+b
2
Tổng quát:
(A-B)
2
=A

2
- 2AB+B
2

So sánh: Giống : - Các số hạng
Khác: - Về dấu
HS: áp dụng làm ?4
a)
b) (2x -3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y
2
c) 99
2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1
= 9801
HS:Phát biểu
Bình phơng của một hiệu bằng bình ph-
ơng số thứ nhất trừ hai lần tích số thứ
nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phơng số
thứ hai.
Hoạt động 3 :3. Hiệu hai bình phơng (11 phút)
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?

+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) .
Hãy phát biểu bằng lời?
áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
GV: Đa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt
động nhóm.
GV đa kết quả.
HS làm ?5 Tính
(a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a
2
- b
2

HS: Biểu thức A, B bất kỳ . Ta có:
A
2
- B
2
=(A+B)(A-B)
HS: Hiệu hai bình phơng bằng tích của
tổng số thứ nhất với số thứ hai và hiệu
của số thứ nhất với số thứ hai.
HS: Trình bày ?6
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x

2
-4y
2
c)56.64 = (60-4)(60+4) = 60
2
- 4
2
= 3584
HS trình bày theo nhóm
?7 : Ai đúng , ai sai?
HS hoạt động nhóm đa ra kết quả
Nx: Cả 2 cùng đúng
(x-5)
2
= (5 - x)
2
HS xem và so sánh kết quả của GV.
- 9 -
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
= +
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
4. Củng cố (5 )
- GV đa BT 16/11 dới dạng trắc nghiệm (tìm đáp số đúng) cho HS thực hiện.
- Phát biểu lại bằng lời các hằng đẳng thức đã học.
5. Hớng dẫn về nhà (1 )
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên

+ BTVN: 16,17/11( sgk)
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
+ u điểm:

+ Hạn chế:

- 10 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Ngày soạn:6/9/2007 Ngày
giảng:10/9/2007
Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phơng 1 tổng, bình phơng 1 hiệu, hiệu 2 bình
phơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Thớc; chuẩn bị bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
1. phát biểu hằng đẳng thức bình phơng
một hiệu. áp dụng tính
a) (3x -y)
2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS phát biểu

a) (3x -y)
2
= 9x
2
-6xy +y
2
b)
HS:
b) 9x
2
+y
2
+6xy = (3x+y)
2
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
GV nghiên cứu BT 21/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phơng
pháp.
1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực
hiện :Viết các đa thức sau dới dạng bình
phơng 1 tổng hoặc hiệu:
a) 9x
2
- 6x +1
= (3x)
2
-2.3x +1
= (3x -1)
2

b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)
2

2HS lên bảng.Tính nhanh
- 11 -
2 2
1
( )
2
x y

2 2 4 2 2
1 1
( )
2 4
x y x x y y
= +
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
GV nghiên cứu bài tập 22/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải a,c
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 24/12 (bảng phụ)
Các nhóm cùng giải bài tập 24?
Trình bày lời giải của các nhóm
Đa ra đáp án sau đó HS chữa bài tập và
chốt phơng pháp

GV nghiên cứu BT 23/12 (bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn?
Gọi 1 HS Trình bày lời giải
áp dụng tính (a+b)
2
biết
a-b=7 và ab =12
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt ph-
ơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 25/12 (bảng phụ)
và nêu cách tính
GV gọi HS trình bày lời giải
Rút ra phơng pháp để tính với 3 số hạng
Chữa và chốt phơng pháp
a) 101
2
=(100+1)
2

100
2
+200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 50
2
-3
2
=2491
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải

A = 49x
2
-70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
A = 49.5
2
-70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1) có A = 16
HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại
HS trình bày
CMR (a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
VP: = a
2
-2ab+b
2
+4ab = a
2
+2ab+b
2
=
(a+b)
2
Vậy VT = VP đẳng thức đợc chứng
minh
áp dụng : Tính: (a-b)
2

= 7
2
-4.12 = 1
HS Thực hiện phép nhân
C1: A
2
= A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số
thứ hai rồi tính
HS:
a) (a+b+c)
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc
HS bình phơng từng số các số hạng tiếp
theo lần lợt bằng tích 2 lần

HĐ3: Củng cố (3 ph)
? điền vào chỗ
1) ( + )
2
= +8xy
2) - =(3x+ )( 2y)
3) (x )
2
= 2xy
2

HS thực hiện.
- 12 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
4) (7x )( +4y)=
2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã
học? Cho ví dụ minh hoạ.
1 HS lên bảng viết và lấy ví dụ
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk

- 13 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Ngày dạy:
T ieỏt 6
những hằng đẳng thức (tiếp)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng một tổng và lập phơng 1 hiệu.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác; rèn thói quen t duy toán học.
B. Chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
+ HS: Thớc; Học 3 hằng đẳng thức ở bài cũ
c. Tiến trình dạy học
1. ổ n định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai bình phơng
Tính: (4m-p)(4m+p)
2. Tính: (a+b)(a+b)
2
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hằng đẳng thức lập phơng một tổng và lập phơng một hiệu (19phút)
GV: qua bài tập 2 ở trên rút ra công thức
(a+b)
3
Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết
quả của (A+B)
3

Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập ph-
ơng 1 tổng. Hãy phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
áp dụng tính
a)(x+1)
3
b)(2x+y)
3
2 HS lên bảng trình bày

GV : cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét
HS:
(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
HS là :
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
HS bằng lập phơng số thứ nhất cộng ba
lần tích bình phơng số thứ nhất với số thứ
hai cộng ba lần tích số thứ nhất với bình
phơng số thứ hai cộng lập phơng số thứ
hai.

áp dụng
a)(x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1
b) (2x+y)
3
= (2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
HS trình bày
[a+(-b)]
3


= a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
+(-b)
3
HS nhận xét
- 14 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Qua đó em hãy rút ra công thức tính lập
phơng 1 hiệu
GV trả lời ?4: Phát biểu hằng đẳng thức
lập phơng 1 tổng bằng lời
(a-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
TQ: (A-B)
3
=A
3
-3A

2
B+3AB
2
-B
3
HS phát biểu ?4
Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)
áp dụng tính
a)
b) (x-2y)
3
nhận xét và chốt phơng pháp
Các nhóm cùng giải phần c (bảng phụ)
Cho biết kết quả từng nhóm?
Đáp án:
1. Đ 4. S
2. S 5. S
3. Đ
GV gọi nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại
phần c
áp dụng:
a)
b) (x-2y)
3
= x
3
-3x
2
.2y+3x(2y)
2

-(2y)
3
HS hoạt động nhóm
Các nhóm đa ra kết quả
c) khẳng định đúng:
1 và 3
HS nhận xét
4. Củng cố ( 8phút)
1. Phát biểu bằng lời nội dung hai hàng đẳng thức: lập phơng 1 tổng, lập phơng 1 hiệu?
Cho ví dụ để tính
2. Giải bài tập 26a,27b,28a,29/14 sgk
5. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- học 2 hằng đẳng thức: lập phơng một tổng, một hiệu
BTVN: 26, 27,28 (các phần còn lại) sgk/14
- Hớng dẫn về nhà: 25/a: ( a + b + c )
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2cb
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
+ u điểm:

+ Hạn chế:

Ngaứy daùy:
Tiết 7

- 15 -
3
1
( )
3
x

3
3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1
3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x
x x x

= +
= +
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
nh÷ng h»ng ®¼ng thøc (tiÕp)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Nắm được các hằng đẳng thức : Tổng của hai lập phương, hiệu hai
lập phương .
2. K ỹ năng : - Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính hợp lý, giải bài

tập.
3. Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng
cả 2 chiều
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên :- Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng.
+ Học sinh : - Ôn lại 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học,
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Hs1 : Hãy viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
Hs2: Tính giá trò của biểu thức
x
3
– 6x
2

+ 12x - 8 tại x = 22
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (15’)
( Hằng đẳng thức thứ 6)
GV chia nhóm lớp làm ?1
Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
Gv : Vậy theo phép nhân trên a
3
+b
3
= ?
Ta gọi đây là1 hằng đẳng thức”Tổng của
hai lập phương “

Với A , B là các biểu thức thì A
3
+ B
3
= ?
?Nhận xét gì về nhân tử A
2
– AB + B
2

hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu.
* Ta nói A
2
– AB + B
2
là bình phương
thiếu của một hiệu
?2:Yêu cầu học sinh trả lời
Phần áp dụng gọi 2 hs lên làm, cả lớp tự
thực hiện vào vở
HS thực hiện ?1:
(a+b)(a
2
– ab + b
2

) = a.(a
2
– ab + b
2


) +b.
(a
2
– ab + b
2

)
= a
3

– a
2
b + ab
2
+ a
2
b – ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
HS: a
3
+ b
3
= (a+b)(a

2
– ab + b
2

)
Với mọi A , B tuỳ ý, ta có:
A
3
+ B
3
= (A+B)(A
2
– AB + B
2

)
HS: A
2
– AB + B
2
khác với bình phương
của một hiệu ở –AB, còn bình phương
của 1 hiệu là -2AB
HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
HS làm bài tập áp dụng, 2 HS lên bảng
làm bài.
- 16 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét kết quả bài làm của HS.

a/ x
3
+ 8 = (x + 2)(x
2
– 2x + 4)
b/ (x+ 1)(x
2
- x + 1) = x
3
+ 1
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (15’)
( Hằng đẳng thức thứ 7)
Cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?3
trong 3 phút.
Gọi 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ trả
lời.
? Tương tự như trên đẳng thức 7 ta gọi
tên là gì?
Với A , B là các biểu thức thì A
3
- B
3
=?
?Nhận xét gì về nhân tử A
2
+ AB + B
2

hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng.

* Ta nói A
2
+ AB + B
2
là bình phương
thiếu của một tổng
Yêu cầu HS phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập áp dụng :
? Tóm lại ta đã học được bao nhiêu hằng
đẳng thức đáng nhớ?
* Em có nhận xét gì về 2 vế của các
hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS hoạt động nhóm thực hiện ?3
1 HS trả lời:
(a- b ) )(a
2
+ab + b
2

) = .(a
2
+ab + b
2

)
- b.(a
2
+ab + b
2


)
= a
3

+a
2
b + ab
2
- a
2
b – ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
HS: Hiệu hai lập phương
Với hai biểu thức tuỳ ý A , B ta có:
HS: A
2
+ AB + B
2
khác với bình phương
của một tổng ở AB , còn bình phương
của 1 tổng 2AB
HS phát biểu hđt bằng lời.
3 HS lên bảng làm bài tập áp dụng, HS

khác tự thực hiện vào vở.
a/ (x – 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
– 1
b/ 8x
3
– y
3
= (2x)
3
– y
3

= (2x – y)(4x
2

+ 2xy + y
2
)
c/ đánh dấu x vào ô x
3
+ 8
HS: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS: Mỗi hằng đẳng thức đều có 1 vế là
tổng còn 1 vế là tích.
4. Củng co á(8’)
Cho HS làm bài tập:
Bài 30: Rút gọn biểu thức sau :

(x + 3)(x
2
– 3x + 9) – (54 + x
3
)
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
HS làm bài tập theo yêu cầu của GV
1 HS lên bảng thực hiện, HS khác tự
thực hiện vào vở.
(x + 3)(x
2
– 3x + 9) – (54 + x
3
)
= x
3
+ 27 – 54 – x
3
= - 27
- 17 -
A
3
- B
3
= (A-B)(A
2
+ AB + B
2

)

Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Viết 7 HĐT đã học.
GV nhận xét và cho điểm nếu HS viết
đúng cả 7 hằng đẳng thức đã học.
1 HS lên bảng, HS khác tự viết vào vở.
1/ (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
2/ (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
3/ A
2
– B
2
= (A + B)(A – B)
4/ (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2

+B
3
5/ (A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
6/ A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
–AB+ B
2
)
7/ A
3
-
B
3
= (A - B)(A
2
+AB+ B
2

)
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm các bài tập trong SGK + SBT tiết sau luyện tập.
D. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
+ u ®iĨm:

+ H¹n chÕ:

- 18 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Ngµy d¹y:
TiÕt 8
lun tËp
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- Ôn tập các kiến thức về 7 hằng đẳng thức
2. Kỹ năng :- Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý,
các bài toán chứng minh.
3. Thái độ : - Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng
cả 2 chiều, có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
+ Học sinh: - Ôn lại các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập về nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
HS1 lên bảng : Hãy viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
HS1:trả lời: / 1/ (A + B)
2
= A

2
+ 2AB + B
2
2/ (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
3/ A
2
– B
2
= (A + B)(A – B)
4/ (A+B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
5/ (A-B)
3
= A
3
- 3A
2

B + 3AB
2
- B
3
6/ A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B
2
)
7/ A
3
-
B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1: Ch÷a bµi tËp (10 )’
Gäi 2 HS ch÷a bµi tËp 32/16 sgk, HS kh¸c
theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung.

Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung bµi b¹n.

Gäi tiÕp 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 33
(SGK-16)
TÝnh: a) (2+xy)
2
=
c) (5-x
2
) (5+x
2
) =
d) (5x-1)
3
=
Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung.
2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 32/ 16 sgk,
HS kh¸c theo dâi bµi lµm cđa b¹n.
HS1: a) (3x+y)(9x
2
-3xy +y
2
) = 27x
3
+y
3
HS2: b) (2x-5)(4x
2
+10x+25) = 8x
3
-125
HS nhËn xÐt bỉ sung bµi cđa b¹n.

3HS lªn b¶ng :
a) (2+xy)
2
= 4+4xy+x
2
y
2
c) (5-x
2
) (5+x
2
) = 25 -x
4
d) (5x-1)
3
= 125x
3
-75x
2
+15x-1
HS nhËn xÐt bµi lµm cu¶ b¹n.
- 19 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
Hoạt động 2: Luyện tập (23 )
GV tiếp tục cho HS làm BT34/ tr17
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a+b)
2
- (a-b)
2

c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
? áp dụng hđt nào và cho biết phơng pháp
giải?
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
Các nhóm cùng làm và đa ra kết quả của
nhóm mình?
GV: Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra
chéo. Đáp án
a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]
2
= z
2

GV chốt phơng pháp
GV cho HS làm BT36a/ tr17 (bảng phụ)
Tnh giá trị của biểu thức:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
? cho biết phơng pháp giải?
GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm
tra bài làm của 3HS dới lớp
Cho HS làm BT37/ tr17
GV đa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu
HS dùng phấn nối 2 vế để tạo thành hằng
đẳng thức đúng.

HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức
a
2
-b
2
hoặc (a+b)
2
; (a-b)
2
để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng
hằng đẳng thức (a-b)
2
HS đa ra kết quả từng nhóm
a) (a+b)
2
- (a-b)
2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab
c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
=[x+y+z-(x+y)]
2
= (x+y+z-x-y)
2
= z
2
HS kiểm tra bài làm của nhóm khác

HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)
2
để thu
gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức
HS trình bày phần ghi bảng:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
x
2
+4x+4 = (x+2)
2
(1)
Thay x=98 vào (1) có
(98+2)
2
= 100
2
= 10000
HS nhận xét
1 HS lên bảng làm, HS khác theo dõi.
Baứi taọp 37
- 20 -
(x-y)(x
2
+xy+y
2
)
(x + y)(x y)

x
2
2xy + y
2
(x + y)
2
(x + y)( x
2
-xy+y
2
)
y
3
+3xy
2
+

3x
2
y + x
3
(x y)
3
x
3
+ y
3
x
3
- y

3
x
2
+ 2xy + y
2
x
2
y
2
(y x)
2
x
3
3x
2
y+3xy
2
-y
3
(x + y)
3
Giáo án ĐS Lớp8 - Hoàng Thu Hơng - Giáo án ĐS Lớp8
GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
4. Củng cố (5 )
? Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ? Viết công thức tổng quát của các hằng đẳng thức
đó?
5. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
- BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk

* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1)
Biến đổi: VT = VP => kết luận
a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1) .Ta có: (a-b)
3
= [-(b-a)]
3
= -(b-a)
3
Vậy (1) đợc CM
D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
+ u điểm:

+ Hạn chế:

- 21 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Ngµy d¹y:
TiÕt 9
ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư b»ng
ph¬ng ph¸p ®Ỉt nh©n tư chung
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử, phân tích đa thức

thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung
2. K ỹ năng : - Học sinh biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
( Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử, các luỹ thừa bằng
chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi luỹ thừa là số mũ nhỏ nhất của nó)
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: - Giáo án, SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
+ Học sinh: - Đọc trước bài
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
1. Ổn đònh lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
? Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tập hợp các
số nguyên? Tính : 34.76 + 34.24.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ví dụ (12’)
Cho biểu thức 34.76 + 34.24
? Có nhận xét gì về 2 hạng tử của biểu
thức trên?
Cô đưa 34 ra ngoài gọi là đặt nhân tử
chung, ta có:
34.76 + 34.24=34(76 + 24)=34.100=3400
Tương tự cho ví dụ sau:
HS: Cả 2 hạng tử đều có chung thừa số
34
- 22 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
? Đa thức 2x
2
– 4x gồm bao nhiêu hạng

tử
? Hãy phân tích các hạng tử trên thành
tích
? Sau khi phân tích thành tích các hạng
tử trên có thừa số nào giống nhau.
? Tương tự như ví dụ trên hãy đặt nhân tử
chung cho đa thức
GV: Như vậy ta đã viết đa thức trên
thành tích các đa thức có nghóa là ta đã
phân tích đa thức thành nhân tử.
? Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là

? Tương tự : hãy phân tích đa thức
15x
3
+ 5x
2
+ 10x thành nhân tử.
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
Gồm 2 hạng tử
2x
2
= 2.x.x
4x = 2.2.x
Thừa số giống nhau là 2x
a, 2x
2
- 4x = 2x(x - 2)
HS nghe giáo viên giới thiệu.
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là

viết đa thức thành tích các đa thức.
1 HS đứng tại chỗ thực hiện
b, 15x
3
+ 5x
2
+ 10x
= 3.5.x.x
2
+ 5x.x + 2.5x
= 5x( 3x
2
+ x + 2)
HS nhận xét, bổ sung bài bạn
Hoạt động 2: Áp dụng (14’)
Làm ?1
Hãy phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
a/ x
2
– x
b/ 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
c/ 3(x – y)- 5x(y – x)
2 HS lên bảng làm câu a, b
? Trong đa thức ở câu c các hạng tử đã
có thừa số chung chưa.
? Làm thế nào để xuất hiện nhân tử
chung

GV gợi ý : áp dụng tính chất A = - (- A)
=> (y – x) = - (x – y)
=> 3(x – y)- 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện tiếp
? Qua câu c ta thấy đôi khi để làm xuất
hiện nhân tử chung ta phải làm gì.
Làm ?2:
HS thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV,
tiến hành phân tích các đa thức thành
nhân tử.
2 HS lên bảng thực hiện, HS khác tự
thực hiện vào vở.
HS1: a/ x
2
– x = x(x – 1)
HS2: b/ 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
HS: Chưa có thừa số chung.
HS suy nghó, trả lời
HS: c/ 3(x – y)- 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y)(3 + 5) = 8(x – y)
HS: Ta phải đổi dấu mới làm xuất hiện
nhân tử chung .
• Chú ý :
Đôi khi ta phải đổi dấu để làm xuất hiện
- 23 -

Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Tìm x sao cho 3x
2
– 6x = 0
Gv gợi ý : Trước hết hãy phân tích đa
thức 3x
2
– 6x thành nhân tử đưa bài toán
về dạng
a.b = 0 => a = 0 hoặc b = 0 từ đó tìm x
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
nhân tử chung
HS thực hiện ?2 theo yêu cầu của GV
1 HS lên bảng thực hiện, HS khác tự
thực hiện vào vở.
Ta có: 3x
2
– 6x = 0
=> 3x(x – 2) = 0

0
2
x
x
=



=


4. Củng cố (12’)
Cho HS làm bài tập 39 để củng cố KT
Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
Nhóm 1: Câu a, b
Nhóm 2, 3: Câu c, d, e
a/ 3x – 6y
b/
2 3 2
2
5
5
x x x y+ +
c/ 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2
d/
2 2
( 1) ( 1)
5 5
x y y y- - -
e/ 10x(x – y) – 8y(y- x)
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, chữa bài cho HS.

HS hoạt động nhóm thực hiện bài tập
theo yêu cầu của GV.
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
a/ 3x – 6y = 3(x – 2y)
b/
2 3 2 2
2 2
5 ( 5 )
5 5
x x x y x x y+ + = + +
c/ 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7xy(2x – 3 y + 4xy)
d/
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)( )
5 5 5
x y y y y x y- - - = - -
e/ 10x(x – y) – 8y(y- x)
= 10x(x – y) + 8y(x- y)
= 2(x – y)(5x + 4y)
HS nhận xét, bổ sung bài bạn
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm các bài tập còn lại trong SGK - 19

- Hướng dẫn làm bài tập 42/19:
Viết 55
n + 1
– 55 = 54.55
n
luôn chia hết cho 54 với mọi n là số tự nhiên.
- Xem trước bài “ phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức”
D. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
+ u ®iĨm:

+ H¹n chÕ:

- 24 -
Gi¸o ¸n §S Líp8 - Hoµng Thu H¬ng - Gi¸o ¸n §S Líp8
Ngày dạy:
T iết 10
ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư b»ng
ph¬ng ph¸p dïng h»ng ®¼ng thøc
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng
hằng đẳng thức.
2. K ỹ năng : - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên : - Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
+ Học sinh : - Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, đọc trước bài mới.
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
1. Ổn đònh lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (4’)
? §iỊn vµo chç ( )®Ĩ hoµn thiƯn c¸c h»ng ®¼ng thøc sau:
1. A
3
+3A
2
B +3AB
2
+ B
3
=
2. A
2
- B
2
=
3. A
2
- 2AB +B
2
=
4. A
3
- B
3
=
5. A
3
-3A
2

B +3AB
2
- B
3
=
6. A
3
+ B
3
=
7. A
2
+2AB +B
2
=
1 HS ®iỊn tõ c©u 1 ®Õn 4, 1 HS ®iỊn tõ c©u 5 ®Õn 7.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ví dụ (14’)
Ví dụ : Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
a/ x
2
+ 4x + 4
HS quan sát ví dụ
HS: Các biểu thức trên có dạng của các
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×