Lễ
ắtHội
đồ t ấ ủ
ỦBQG
ề
BĐKH
Lễ
ra m
ắt
Hội
đồ
ng
t
ư v
ấ
n c
ủ
a
ỦBQG
v
ề
BĐKH
và Báo cáo SREX Việt Nam
Giớithiệu Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về
Quản lý rủi ro thiên tai
và các hiện tượng cực đoan
ằ
ẩ
ế
ổ
nh
ằ
m thúc đ
ẩ
y thích ứng với bi
ế
n đ
ổ
i khí hậu
GS. TS. TrầnThục
Viện Khoa họcKhítượng ThủyvănvàBiến đổikhíhậu
Hà Nội, 22/1/2015
Cơ sở xây dựng Báo cáo
“
Báo
cáo đặcbiệt
củaViệtNam
về
QLRRTT
và các hiện
Báo
cáo
đặc
biệt
của
Việt
Nam
về
QLRRTT
và
các
hiện
tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với BĐKH”
(
SREX Vi
ệ
t
N
am
)
đư
ợ
cxâ
y
d
ự
n
g
d
ự
a theo khun
g
của“Báo
(
ệ
)
ợ
y ự g ự
g
cáo đặc biệt của Ban Liên chính phủ về BĐKH về
QLRRTT và các hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích
ứng với BĐK
H
” (SREX, IPCC, 2012a).
Tươn
g
t
ự,
Báo cáo tóm t
ắ
tcũn
g
đư
ợ
c d
ự
a trên khun
g
của
g ự,
g
ợ ự
g
báo cáo tóm tắtcủa SREX (IPCC, 2012b).
Mục đích của Báo cáo
SREX Việt Nam phân tích tình hình ở VN:
h
h
đ h
i
hi
đ
đ
• P
h
ân tíc
h
và
đ
án
h
g
i
á các
hi
ệntượng cực
đ
oan, tác
đ
ộng
của chúng đếnmôitrường tự nhiên, kinh tế -xãhộivà
phát
triển
bền
vững
của
Việt
Nam
phát
triển
bền
vững
của
Việt
Nam
.
• Đánh giá sự biến đổicủa các hiệntượng khí hậucực đoan
li
d
BĐKH
trong tương
l
a
i
d
o
BĐKH
.
• Sự tương tác giữa các yếutố khí hậu, môi trường và con
ngườinhằmmục tiêu thúc đẩythíchứng vớiBĐKH và
quảnlýrủi ro thiên tai và các hiệntượng cực đoan ở Việt
N
N
am.
Các tác giảđóng góp cho Báo cáo
Chủ biên
Trần Thục (IMHEN) Koos Neefjes (UNDP)
Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Thắng, Mai Trọng Nhuận,
Lê Anh Tuấn, Lê Đình Thành, Huỳnh Thị Lan Hương, Võ Thanh Sơn,
Nguyễn Thị Hiền Thuận, Lê Nguyên Tường
Nh
ậ
n x
ét
p
h
ả
n
b
i
ệ
n
ậ ét p ả
b ệ
Tô Văn Trường Lê Bắc Huỳnh
Báo
cáo
được
trích dẫnnhư sau:
Báo
cáo
được
trích
dẫn
như
sau:
IMHEN và UNDP, 2015: Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và
hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu [T.Thục, Koos N.,
T.T.T. Hương, N.V. Thắng, M.T. Nhuận, L.A. Tuấn, L.Đ. Thành, H.T. L. Hương,
ồ
V
.T. Sơn,
N
.T.H. Thuận, L.
N
.Tường], NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đ
ồ
, Hà Nội
Các tác giảđóng góp cho Báo cáo
Chương 1. Koos Neefjes, TrầnThục, Tạ Thị Thanh Hương.
Phảnbiện: Lê Nguyên Tường, Tô VănTrường.
Ch
2
T
Thị
Th h
H
K
Nfj
B h
Tâ
Si h
Ch
ươn
g
2
.
T
ạ
Thị
Th
an
h
H
ương,
K
oos
N
ee
fj
es,
B
ạc
h
Tâ
n
Si
n
h
.
Phảnbiện: TrầnThục, Lê BắcHuỳnh.
Chương 3. NguyễnVănThắng, Mai Văn Khiêm, NguyễnVănHiệp, Nguyễn Đăng Mậu,
ầ
ễ
ể
Tr
ầ
n Đình Trọng, Vũ VănThăng, Hoàng ĐứcCường,
N
guy
ễ
nXuânHi
ể
n,
TrầnVănTrà, Trương ĐứcTrí.
Phảnbiện: Nguyễn ĐứcNgữ, NguyễnVăn Tuyên.
Chương 4. Mai Trọng Nhuận, Phan Văn Tân, Lê Quang Trí, Trương ViệtDũng, Đỗ Công
Thung, Lê VănThăng, TrầnMạnh Liểu, NguyễnTiền Giang, Đỗ Minh Đức,
Ngô Đức Thành, NguyễnThị Thu Hà, Lê Anh Tuấn, NguyễnHiếu Trung.
Phả
biệ
T
Q
H
Jt
Ki h
WdP l
MEl
Phả
n
biệ
n:
T
rươn
g
Q
uang
H
ọc
,
J
en
t
y
Ki
rsc
h
-
W
oo
d
,
P
ame
l
a
M
c
El
wee
Chương 5. Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, NguyễnHiếu Trung, Đặng Kiều Nhân, Nguyễn
Thanh Bình, Đào Trọng Tứ, Lâm Thị Thu Sửu, NgụyThị Khanh, Đinh Diệp
h
ấ
An
h
Tu
ấ
n.
Phảnbiện: Đào Xuân Học, Ian Wilderspin, Michael R. DiGregorio.
Các tác giảđóng góp cho Báo cáo
Chương 6. Lê Đình Thành, Ngô Lê Long, NguyễnMai Đăng, Trần Thanh Tùng
Phảnbiện: Đào Xuân Học, Jenty Kirsch-Wood, Ian Wilderspin
Chương 7. Huỳnh Thị Lan Hương, TrầnThục, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Hoàng Thủy, Đào
Minh Trang, Lê Nguyên Tường, BảoThạnh, Trương ĐứcTrí.
Phảnbiện: Lê HữuTí
Chương 8. Võ Thanh Sơn, Nguyễn Chu Hồi, TrầnHữuNghị, Bùi Công Quang, Nguyễn
Danh Sơn, Lê VănThăng, Hoàng VănThắng, Lê Anh Tuấn, Nghiêm
Phươn
g
Tu
yế
n
g
y
Phảnbiện: Trương Quang Học, Đào Xuân Học, Pamela McElwee
Chương 9. NguyễnThị HiềnThuận, TrầnThục, Ngô Thị Vân Anh, NguyễnXuânHiển,
Phan
Mạnh
Tuấn
,
Hà
Thị
Quỳnh
Nga
,
Trần
Thanh
Thủy
,
Nguyễn
Văn
Đại
,
Phan
Mạnh
Tuấn
,
Hà
Thị
Quỳnh
Nga
,
Trần
Thanh
Thủy
,
Nguyễn
Văn
Đại
,
Nguyễn Lê Giang, Đặng Thu Phương, Đặng Quang Thịnh, TrầnVănTrà,
Cao Hoàng Hải.
Phảnbiện:
L
êHữuT
í
,
Vũ
M
inh Hải
Chuyên gia từ các tổ chức
1)
UNDP
11)
Trường
Đại
học
Thủy
lợi
1)
UNDP
2) ViệnKTTV&BĐKH (IMHEN)
3) Viện HLKH Xã hộiViệtNam
11)
Trường
Đại
học
Thủy
lợi
12) ViệnTN&MT biển
13) TT KHCN KTTV & MT
ấ
4) ViệnCL&CS KHCN
5) ĐạihọcQuốcgiaHàNội
6
)
C
ụ
cKTTV & BĐKH
14) TT T
ư
v
ấ
n PTBV TNN và BĐKH
15) TT Phát triểnSángtạoxanh
16
)
TT NC TN&MT
)
ụ
7) TT KTTVQG
8) Trường Đạihọc Khoa họcTự nhiên
9)
T ờ
Đ i
h
H ế
)
17) TT NC Phát triểnXãhội
18) CT Tropenbos QT tạiViệtNam
19)
Tổ
hứ
C
QT
i
Việ
N
9)
T
rư
ờ
ng
Đ
ạ
i
h
ọc
H
u
ế
10) Trường ĐạihọcCầnThơ
19)
Tổ
c
hứ
c
C
are
QT
tạ
i
Việ
t
N
am
20) Nhóm công tác BĐKH củaNGOs
Cơ quan tài trợ xây dựng Báo cáo
1
UNDP
1
.
UNDP
2. Viện Khoa học Khí tượng ThủyvănvàBiến đổi khí hậu
(IMHEN)
(IMHEN)
3. UNDP Policy Advisory Team (PAT)
4
IMHEN
UNDP “
Tă
ườ
ă
lự
ố
i
ứ
hó
ới
4
.
IMHEN
-
UNDP
,
“
Tă
ng c
ườ
ng n
ă
ng
lự
cqu
ố
cg
i
a
ứ
ng
phó
v
ới
biến đổi khí hậu ở ViệtNam nhằmgiảmnhẹ tác động và
kiểm soát phát thải khí nhà kính” (CBCC)
5. DMHCC-UNDP “Tăng cường năng lựcthựchiệnChiếnlược
quốcgiavề Biến đổi khí hậu” (CBICS)
Cấu trúc của Báo cáo
Báo cáo tóm tắt phụcvụ các nhà hoạch định chính sách (SPM)
Chương 1. BĐKH: Các chiềuhướng mớivề rủi ro thiên tai, mức độ phơibàytrước
ể
ễ
ổ
ố
hi
ể
mhọa, tính d
ễ
b
ị t
ổ
nthương và khả năng ch
ố
ng chịu
Chương 2. Những yếutố quyết định rủi ro khí hậu: Mức độ phơibàytrướchiểm
h
ọ
a và tình tr
ạ
n
g
dễ
bị
tổnthươn
g
ọ
ạ g
ị
g
Chương 3. Những thay đổicủaCĐKH và tác động đếnmôitrường vậtlýtự nhiên
Chương 4. Sự thay đổitácđộng củaCĐKH và thiên tai tớihệ sinh thái và nhân sinh
Chương 5. QuảnlýrủiroCĐKH ở cấp địaphương
Chương 6. Hệ thống quảnlírủirothiêntai vàCĐKH ở ViệtNam
Chương 7. Quảnlýrủiroở cấpquốctế và tích hợp ở các cấp khác nhau
Chương 8. Hướng tớimộttương lai có sứcchống chịuvàbềnvững
Chương 9. Nghiên cứu điểnhình
Chương 1: Biến đổikhíhậu: Các chiềuhướng mớivề rủiro
thiên tai, mức độ phơibàytrướchiểmhọa, tính
dễ
bị
tổn
thương
và
khả
năng
chống
chịu
dễ
bị
tổn
thương
và
khả
năng
chống
chịu
1. Khái niệm
•
Quan
hệ
giữa
thích
ứng
với
BĐKH
và
QLRRTT
Quan
hệ
giữa
thích
ứng
với
BĐKH
và
QLRRTT
• Quy trình QLRRTT và thích ứng vớiBĐKH
2. Hiệntượng cực đoan, tác động cực đoan, thiên tai
•
Cực
đoan
được
xác
định
bằng
đặc
trưng
vật
lý
•
Cực
đoan
được
xác
định
bằng
đặc
trưng
vật
lý
• Tác động cực đoan
3. Quảnlýthiêntai, giảmthiểuRRTT, chia sẻ rủiro
•
BĐKH
làm
QLRRTT
phức
tạp
hơn
•
BĐKH
làm
QLRRTT
phức
tạp
hơn
• Thích ứng BĐKH góp phầnQLRRTT
• QLRRTT và thích ứng BĐKH
4
Đối
hó
à
thí h
ứ
4
.
Đối
p
hó
v
à
thí
c
h
ứ
ng
KHÍ HẬU
sự kiện khí
Tình trạng dễ
bị tổn
thương
RỦI
RO
Quản lý
rủi ro
thiên tai
PHÁT TRIN
Thiên tai
Biến đổi
tự nhiên
hậu / thời tiết
cực đoan
Mức độ phơi
bày trước
hiểm họa
RỦI
RO
THIÊN TAI
Thích ứng
với BĐKH
BĐKH do
con người
gây ra
Phát thải khí nhà kính
Chương 2: Những yếu tố quyết định rủi ro: Mức độ phơi bày
trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương
Phân tích và đánh giá chi tiếtnhững yếutố quyết định rủi ro khí hậu, cụ
thể là mức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương, các
1) Yếu tố quyết định rủiro
2)
ế
ố
á
độ
íh
dễ
bị
ổ
h
chiềuhướng mớivàsự tương tác giữa các yếutố
Đ
ị
lý
bối
ả h
đị
đ
iể
2)
Y
ế
u t
ố
t
á
c
độ
ng t
í
n
h
dễ
bị
t
ổ
nt
h
ương
3) Năng lực đối phó và thích ứng
4
)
Chiều hướn
g
mớicủa tính dễ
b
ị tổn
•
Đ
ị
a
lý
,
bối
c
ả
n
h
đị
a
đ
iể
m
•Môhìnhđịnh cư,phát triển
•Cácbiện pháp thích ứng
Môi
trường
Liên
)
g
thương và mức độ phơibày:
• Môi trường, Xã hội, Kinh tế,Các yếutố
liên ngành , tương tác và tích hợpcủa
ế
ố
•Nhânkhẩuhọc
•Giáodục,sứckhỏe,phúc
lợi
•Mối quanhệ xã hội
Xã hội
Liên
ngành
và
tích
h
ợ
p
các y
ế
ut
ố
5) Xác định, đánh giá và truyền thông
rủirothiêntai
•Thể chế và quảntrị
•Quốcgia:phát triểnKT‐XH
•
Cộng
đồng
: sinh
kế
và
công
Kinh
ế
h
ợ
p
6) Tích lũyrủiro
Cộng
đồng
:
sinh
kế
và
công
việccủa cá nhân và gia đình
t
ế
Chương 3: Biến đổicủacực đoan khí hậuvàtácđộng
đếnmôitrườn
g
vậtl
ý
tự nhiên
g
ý
1) Các hiệntượng thờitiết và khí hậu liên
quan đếnthiêntai
2) Số liệuvàphương pháp phân tích CĐKH
3)
Biến
đổi
của
một
số
cực
đoan
khí
hậu
(
o
C
/
10
năm
)
3)
Biến
đổi
của
một
số
cực
đoan
khí
hậu
• Nhiệt độ, Mưa, Các cực đoan khác
4) Biến đổicủa hoàn lưu quy mô lớn ảnh
ế
(
C
/
10
năm
)
Tmax
hưởn
g
đ
ế
nCĐKH
• Gió mùa, Bão và ATNĐ, El Nino và dao động
Nam
5. Tác động đến các điềukiệnmôitrường tự
nhiên
•
Nắng
nóng
,
Hạn
hán
,
Mưa
lớn
,
Lũ
lụt
,
Sương
(
o
C/10 năm)
Ti
Nắng
nóng
,
Hạn
hán
,
Mưa
lớn
,
Lũ
lụt
,
Sương
muối, Rét đậm, Mựcnướcbiểncựctrị
T
m
i
n
Chương 4: Sự thay đổi tác động của cực đoan khí hậu và
thiên tai tới hệ sinh thái và hệ nhân sinh
Cơ sở lí
1) Quan hệ giữaCĐKH, thiên tai vớiphơibày
ể
Cơ
sở
lí
luận
trướchi
ể
mhoạ và tính DBTT củaHT TN -XH
• Bản chất mối quan hệ giữa CĐKH, thiên tai với phơi bày
trướchiểmhoạ à tính
DBTT
củahệ thống
TN
XH
ở
trước
hiểm
hoạ
v
à
tính
DBTT
của
hệ
thống
TN
-
XH
ở
Việt Nam
• Mức độ phơi bày, tác động của CĐKH, thiên tai, tính
DBTT
củah
ệ
th
ố
ng
TN
-
XH
ở Việt
Nam
2) Tác động của BĐKH, CĐKH tớiHT TN -XH
DBTT
của
h
ệ
th
ố
ng
TN
-
XH
ở
Việt
Nam
• Tài nguyên nước
• Hệ sinh thái tự nhiên
• Hệ thống lương thực, an ninh lương thực
• Khu dân cư, cơ sở hạ tầng, du lịch
• Sức khỏe, an toàn tính mạng, phúc lợi xã hội
Chương 5: Quản lý rủi ro cực đoan khí hậu ở cấp địa phương
Trình bày: Tầm quan trọng của các cơ quan nhà nước, các tổ
chức
chính
trị
xã
hội
và
cộng
đồng
địa
phương
trong
QLRRTT
chức
chính
trị
xã
hội
và
cộng
đồng
địa
phương
trong
QLRRTT
.
Mỗi địaphương bị phơi bày và dễ bị tổnthương đốivớinhững
ấ
ố
ề
thiên tai nh
ấ
t định.
N
hững thiên tai này không gi
ố
ng nhau v
ề
bản
chất, cường độ và tầnsuất ở mỗi địaphương. Do vậyviệc
Q
LRRTT cũn
g
khác nhau
ở
từn
g
đ
ị
a
p
hươn
g
.
Q
g
g
ị
p g
Trọng tâm gồm 3 chủ đề:
1)
Cá
h
ả
lý
h
ữ
ủ
i
thiê
ti
hiệ
t i
1)
Cá
c
h
qu
ả
n
lý
n
h
ữ
n
g
r
ủ
i
ro
thiê
n
t
a
i
hiệ
n
t
ạ
i
2) Tác động củaCĐKH đến an ninh, con người ở cấp địaphương
3)
Khả
năng
ứ
ng
phó
,
thí
ch
nghi,
giảm
nhẹ
tổn
thương
và
3)
Khả
năng
ứ
ng
phó
,
thí
ch
nghi,
giảm
nhẹ
tổn
thương
và
QLRRTT và CĐKH ở cấp độ địaphương.
Chương 6: Hệ thống quản lý rủi ro thiên tai và cực đoan khí
hậu ở Việt Nam
1) Hệ thống QLRRTT và CĐKH ở Việt Nam
2)
Lồng
ghép
QLRRTT
và
thích
ứng
BĐKH trong
các
kế
hoạch
và
2)
Lồng
ghép
QLRRTT
và
thích
ứng
BĐKH
trong
các
kế
hoạch
và
chính sách
3) Các văn bản luật pháp, tổ chức và tài chính
4) Các phương pháp và công cụ dùng trong thực tiễn
5) Liên kếthệ thống QLRRTT VN với các thách thức liên quan đến
BĐKH
BĐKH
70
80
30
40
50
60
0
10
20
Luật Pháp lệnh Nghị định Chỉ thị Quyết
định
Thông tư Thông tư
liên tịch
Chương 7: Quản lý rủi ro ở cấp quốc tế và tích hợp ở các cấp
N
g
u
y
ên t
ắ
c
Q
LRRTT &
THÍCH ỨNG
QUẢN LÝ
RỦI RO THIÊN TAI
gy
Q
thích ứng BĐKH
Thể chế và các tổ chứcQT tế về
QLRRTT & thích ứng BĐKH
WMO
Rào cản& cơ hộitrongQLRRTT
&thí hứ
BĐKH
Hiệp định
AADMER
IPCC
&
thí
c
h
ứ
ng
BĐKH
ề
ấ
ể
ế
ể
Ủyban bão
ESCAP
AWGCC
Đ
ề
xu
ấ
tth
ể
ch
ế
, chính sách đ
ể
tích
hợp QLRRTT & thích ứng BĐKH
GNDR
Chương 8: Hướng tớimộttương lai có sứcchống chịuvà
bềnvững
Xem xét Quan hệ của QLRRTT tới phát triển bền vững (8.2) và
Tác động qua lại theo thời gian giữa hiện tại và tương lai (8.3)
Đánh giá các khía cạnh liên quan tới tài nguyen môi trường, xã
hội
ới
há
iể bề ữ
(
84
)
hâ
íh
hệ
iữ
hội
v
ới
phá
t tr
iể
n
bề
n v
ữ
ng
(
8
.
4
)
;
phâ
n t
í
c
h
quan
hệ
g
iữ
a
QLRRTT, thích ứng với BĐKH và giảm phát thải (8.5)
Xác
định
những
giải pháp và phương án ứng phó
với
CĐKH
Xác
định
những
giải
pháp
và
phương
án
ứng
phó
với
CĐKH
trong tương lai (8.6)
N
hấnmạnh
s
ự phốihợp đồng bộ giữa
QLRRTT
và
thích ứng
N
hấn
mạnh
s
ự
phối
hợp
đồng
bộ
giữa
QLRRTT
và
thích
ứng
BĐKH, hướng tới xây dựng một xã hội bền vững trong tương lai
(8.7).
Chương 9: Nghiên cứu điển hình
Cá
ê
ứ
Mụctiêu
Phân
tích
các
trường
hợp
cực
đoan
nhằm
Phòng tránh bão hiệuquả
Quản
lý
rủi
ro
lũ
lụt
Cá
c nghi
ê
nc
ứ
u
điểnhình
Phân
tích
các
trường
hợp
cực
đoan
nhằm
cung cấp thông tin, nâng cao hiểubiếtvàrút
ra các bài học kinh nghiệm.
Phạmvi
Quản
lý
rủi
ro
lũ
lụt
Lũ quét - khu vựcmiền núi
Ngậplụt đôthị: Thách thức quy hoạch đôthị
ể
ầ
Tổng hợp
các bài học
Phạm
vi
Các trường hợp điểnhìnhđược phân nhóm
bao gồm: Bão; Lũ; Lũ quét; Ngậplụt đôthị;
Hạnhán; Nắng nóng, rét hại; Xâm nhậpmặn.
Hạnhán: Hi
ể
m họath
ầ
mlặng
Cựctrị nhiệt độ: Rét hạivànắng nóng
Xâm nhậpmặn ở ĐBSC
Nội dung
Cung cấp thông tin cơ bảnvề hiệntượng,
mức độ ảnh hưởng, các thiệthại và các
Hệ thống cảnh báo sớm - Giảm nhẹ rủirothiêntai
Phương châm “Bốntạichỗ” – Nguyên tắccơ bản
Chia sẻ rủi ro thiên tai: Bảohiểmrủirothiêntai
biện pháp ứng phó, sau cùng đưaracácbài
học kinh nghiệm.
trong nông nghiệp
Nâng cao nhậnthứccộng đồng
Địa chỉ truy cập
Báo cáo tóm tắt(tiếng Việt, tiếng Anh) và các bài trinh bày
được đăng tạicácđịachỉ:
1) Trang web
của
UNDP:
1)
Trang
web
của
UNDP:
/>ủ
2) Trang web c
ủ
aIMHEN:
www.imh.ac.vn
/>XIN CÁM ƠN
á
GS. TrầnThục
Viện Khoa họcKhítượng ThủyvănvàBiến đổikhíhậu