Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Đề Tài TÍNH BÍCH PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 35 trang )

Trường đại học Bách khoa TP.HCM
Khoa kỹ thuật hóa học
………… o0o…………
GVHD: thầy Hoàng Trung Ngôn
STT HỌ VÀ TÊN MSSV
1
2
3
4
5
Thành viên nhóm 12:
Đề Tài
TÍNH BÍCH PHẲNG

NỘI DUNG CHÍNH

NỘI DUNG CHÍNH

NỘI DUNG CHÍNH
Xây dựng ống dẫn dầu: đường kính ngoài và độ dày
của ống: 330mmx15mm. Đường ống có chiều dài 8500m.
Lưu lượng vận chuyển 7500Tấn/ngày đêm.Nhiệt độ đầu
tuyến ống 50oC, nhiệt độ thấp nhất trên tuyến ống 22oC.
Áp suất trung chuyển 1N/mm2. Đường ống được lắp ghép
từ các ống có chiều dài khác nhau.
Dùng bích phẳng để nối 2 đầu ống lại
với nhau
Làm sao để nối từng đoạn ống với nhau
thật kín, không rò rĩ. Hiệu quả kinh tế



Lưu chất: dầu khí

Áp suất bên trong ống: 1N/mm2

Nhiệt độ bên trong cao nhất: 50oC
làm việc ở điều kiện nhiệt độ 50oC, áp suất 1N/mm2, môi trường có
tính ăn mòn. Từ đó chúng ta lựa chọn vật liệu thép CT4
σbi=125N/mm2
Bảng: Ứng suất cho phép của bích
Nguồn: bảng 7-3; sách: tính toán, thiết kế các chi tiết
thiết bị hóa chất dầu khí-Hồ Lê Viên
σb=100N/mm2
Bảng: Ứng suất cho phép của bu lông
Nguồn: bảng 7-7; sách: tính toán, thiết kế các chi tiết
thiết bị hóa chất dầu khí-Hồ Lê Viên
Chọn bích phẳng có cổ
Dt: đường kính ống dẫn
Dn: đường kính vòng đệm
C: đường kính vòng bu lông
p: áp suất môi trường trong thiết bị
db: đường kính lỗ bu lông

[σ]b: ứng suất cho phép của vật liệu làm bu lông N/mm2

σbi: ứng suất cho phép của vật liệu làm bích N/mm2

Z: số bu lông
b: bề rộng vòng đệm
Cách chọn: Dn

Db Dn + db
Do = Db + 2db + (5

Dt=300mm; chọn b=30
Từ đó: chọn: C=410; Do= A=460; Dn=360 (mm);
Z=16



Dn: đường kính vòng đệm
C: đường kính vòng bu lông
p: áp suất môi trường trong thiết bị
db: đường kính lỗ bu lông

[s]b: ứng suất cho phép của vật liệu làm bu lông
N/mm2

sbi: ứng suất cho phép của vật liệu làm bích N/mm2

Z: số bu lông
(mm)
Từ công thức tính được t=17,75mm
C = Ca+Cb+Cc+Co = 2+0+0+0,25= 2,25 mm
tthực = t tính + C = 17,75 +2,25 = 20 mm
Tính toán theo ASME 2013

Phần 1: Tính toán đệm và bu lông

Phần 2: Chọn và kiểm tra bích
Phần 1: Tính toán đệm và bu lông

1
1

Xác định thông số
2
Chọn loại đệm
Chọn loại đệm sử dụng và xác định m và y theo bảng 4.16.1 trang 401 ASME
VIII Div 2
3
Tính đường kính tiếp xúc giữa đệm và bích: G
2
C
G G b
= −
0
0.5
ul
ul
b
b C
C
=
4
Xác định tải trọng bu lông
2
0
0.785 2W G P bpGmP= +
5
Đường kính nhỏ nhất của bu lông
Từ tiết diện Am suy ra đường kính

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×