Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập và lời giải lượng giác 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.97 KB, 14 trang )

Chuyên đề 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1.1 Công thức lượng giác
Bài 1.1. Tính 2(sin
6
x + cos
6
x) −3(sin
4
x + cos
4
x)
Bài 1.2. Tính
(1 −tan
2
x)
2
4 tan
2
x

1
4 sin
2
x cos
2
x
Bài 1.3. Rút gọn

1 + sin x
1 −sin x




1 −sin x
1 + sin x
Bài 1.4. Chứng minh rằng tanxtan y =
tan x+tany
cot x+coty
Bài 1.5. Chứng minh các đẳng thức
1. tan
3
x + tan
2
x + tan x+1 =
sin x+cosx
cos
3
x
2.
tan x−sinx
sin
3
x
=
1
cos x(1 + cos x)
Bài 1.6. Chứng minh rằng
sin
2
x −2 cos
4

x + 3 cos
2
x =
sin
2
x
1 + cot x
+
1 −sin
2
x
1 + tan x
+ sin xcos x +2sin
2
x cos
2
x
Bài 1.7. Chứng minh rằng
sin x + cos x −1
1 −cos x
=
2 cos x
sin x −cos x +1
Bài 1.8. (THPTQG 2015) Tính giá trị của biểu thức P = (1 −3 cos 2α)(2 + 3 cos 2α) biết sin α =
2
3
.
Bài 1.9. Cho sinx = −
3
5

và π < x <

2
. Tính tan
3
x + cot
3
x?
Bài 1.10. Cho cosx = −
4
5
và 0 < x < π. Tính (sinx + tan x)(cos x +cotx)?
Bài 1.11. Cho tanx + cot x = 3. Tính sin
4
x + cos
4
x?
Bài 1.12. Cho sinx + cos x =
1
2
. Tính sin
8
x + cos
8
x?
Bài 1.13. Cho tanx = 2. Tính giá trị biểu thức P =
sin
3
x + 2 cos x
cos

3
x + sin
3
x
Bài 1.14. Cho sinα = −
1
4
và π < α <

2
. Tính tan

α −
25π
4

.
Bài 1.15. Cho cosx + cos y = 1 và sin x + sin y =
1
2
. Tính cos(x −y)?
Bài 1.16. Chứng minh các đẳng thức
1. sin
4
x =
3
8

1
2

cos 2x +
1
8
cos 4x
1
2 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2.
1 + sin x
cos x
= cot(
π
4

x
2
)
3.
6 + 2 cos 4x
1 −cos 4x
= cot
2
x + tan
2
x
4.
sin
2
3x
sin
2

x

cos
2
3x
cos
2
x
= 8cos 2x
Bài 1.17. Chứng minh sin
6
x cos
2
x + sin
2
x cos
6
x =
1
8
(1 −cos
4
2x)
Bài 1.18. Chứng minh
sin
4
x + cos
4
x −1
sin

6
x + cos
6
x
=
2
3
.
Bài 1.19. Chứng minh các đẳng thức sau
1.
3 −4 cos 2α + cos 4α
3 + 4 cos 2a +cos4a
= tan
4
α
2.
sin
2
2α +4 sin
2
α −4
1 −8 sin
2
α −cos 4α
=
1
2
cot
4
α

3. cotα −tan α −2 tan2α −4 tan 4α = 8cot 8α
4.
tan(x −
π
2
)cos(

2
+ x) −sin
3
(

2
−x)
cos(x −
π
2
)tan(

2
+ x)
= sin
2
x
Bài 1.20. Tính sin 12

Bài 1.21. Tính P =

3
cos 650


+
1
sin 250

Bài 1.22. Tính P = sin 5

sin 15

sin 25

sin 35

sin 85

Bài 1.23. Chứng minh
1
cos 290

+
1

3 sin 250

=
4

3
Bài 1.24. Tính S = tan 9


−tan 63

+ tan 81

−tan 27

,P = cos 10

cos 50

cos 70

?
Bài 1.25. Rút gọn A =
1 + cos x
sin x

1 +
(1 −cosx)
2
sin
2
x

. Tính giá trị của A nếu cos x = −
1
2

π
2

< x < π.
Bài 1.26. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
1. A = 2cos
4
x −sin
4
x + sin
2
x cos
2
x + 3 sin
2
x
2. B =
2
tan x −1
+
cot x + 1
cot x −1
Bài 1.27. Cho tan
b
2
= 4tan
a
2
. Chứng minh rằng tan
b −a
2
=
3 sin a

5 −3 cos a
Bài 1.28. Cho sinx = 0. Chứng minh rằng
sin 5x
sin x
= 2cos 4x +2cos 2x + 1.
Bài 1.29. Cho tanα = 2, tính P =
sin 2α + sin4α
1 + cos 2α +cos4α
Bài 1.30. Chứng minh rằng P = 27sin
3
9

+ 9 sin
3
27

+ 3 sin
3
81

+ sin
3
243

= 20sin 9

Bài 1.31. Tính P = (1 −cot 1

)(1 −cot2


) (1 −cot44

)
Bài 1.32. Cho A,B,C là ba góc của một tam giác. Chứng minh các đẳng thức sau:
1. sin2A + sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC
2. cosA + cos B + cosC = 1 + 4 sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
3. tanA + tan B + tanC = tanA tanB tanC
4. cotA cot B + cotB cotC + cotC cot A = 1
Bài 1.33. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa mãn sinA = cos B+ cosC thì ABC là tam giác vuông.
Bài 1.34. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa mãn sin A = 2sin BcosC thì ABC là tam giác cân.
Bài 1.35. Cho tam giác ABC. Chứng minh A = 2B ⇔a
2
= b
2
+ bc
Bài 1.36. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có ba góc A, B,C thỏa mãn sin A + sin B + sinC = sin 2A + sin 2B + sin 2C
thì ABC là tam giác đều.
facebook.com/breakallrulez
1.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 3
Bài 1.37. Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Tìm GTNN của biểu thức P = tanA tan BtanC.
Bài 1.38. Cho a,b,c, d thỏa mãn a
2

+ b
2
= c
2
+ d
2
= 1. Chứng minh rằng −

2 ≤a(c + d)+b(c −d) ≤

2
Bài 1.39. Cho a
2
+ b
2
= 1. Chứng minh rằng

a
2
+
1
a
2

2
+

b
2
+

1
b
2

2

25
2
Bài 1.40. [IMO1985] Cho x,y,z ∈R sao cho x + y + z = xyz. Chứng minh
x(1 −y
2
)(1 −z
2
) + y(1 −z
2
)(1 −x)
2
+ z(1 −x
2
)(1 −y
2
) = 4xyz
Bài 1.41. Chứng minh rằng, với mọi số thực x,y ta có −
1
2

(x + y)(1 −xy)
(1 + x
2
)(1 + y

2
)

1
2
Bài 1.42. [USA MO 2002]
Tìm GTLN của S = (1 −x
1
)(1 −y
1
) + (1 −x
2
)(1 −y
2
) với x
2
1
+ x
2
2
= y
2
1
+ y
2
2
= c
2
,c > 0
Bài 1.43. Cho x +y +z = xyz và x,y,z ∈ R, chứng minh rằng

x

1 + x
2
+
y

1 + y
2
+
z

1 + z
2

3

3
2
Bài 1.44. Cho 0 < x,y,z < 1 và xy + yz +zx = 1, chứng minh rằng
x

1 −x
2
+
y

1 −y
2
+

z

1 −z
2

3

3
2
1.2 Phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1.45. Giải các phương trình lượng giác sau
1. sin4x =
4
3
2. cosx =
1
4
3. cotx = −
1

3
4. sin(x −
π
3
) =

2
2
5. cos(π −x) = −1
6. tan(2x +20


) +

3 = 1
7. tan(2x +1)−tan(3x −1) = 1
8. cos

2x −
π
4

+ sin

x +
π
4

= 0
Bài 1.46. Giải các phương trình lượng giác sau
1. cos

5x +
π
4

= cos2x
2. sin

π
3

−x

−sin

3x +
π
6

= 0
3. sin(30

−x) = cos 2x
4. cos

x +
π
3

+ sin 5x = 0
5. 3 −4sin
2
2x = 0
6. (1 −cos x)(1 + cosx) = 0
7. (3 −sin x)(1 −2sin x) = 0
8. sin
2
x =
1
4
9. sin

2

5x +

3

= cos
2

3x −
π
4

10. cos

2x +
π
3

= cosx
11. cosx = sin

3x +
π
6

12. sin

2x +
π

3

= sin


3
−x

13. 4sin

3x +
π
3

=

6 +

2
Bài 1.47. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
1. sin2x = 0 trên [0,2π]
2. cos(x −
π
4
) = 1 trên [−π, 3π]
3.

3 tan x −3 = 0 trên (0,3π)
4. cot(2x +
π

6
) = −1 trên (0,5π)
Bài 1.48. Tìm x ∈(0; 3π) sao cho:sin

x −
π
3

+ 2 cos

x +
π
6

= 0.
facebook.com/breakallrulez
4 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1.49. Giải phương trình 4x
3


1 −x
2
−3x = 0.
Bài 1.50. Giải phương trình x
3
−3x =

x + 2
Bài 1.51. [VMO 1984] Giải phương trình


1 +

1 −x
2


(1 + x
3
) −

(1 −x)
3

= 2 +

1 −x
2
1.3 Phương trình lượng giác thường gặp
1.3.1 Bài tập
Bài 1.52. Phương trình:
1. 2cos(2x +
π
3
) = −

3
2. 2sin(2x + 50
0
) = −1

3. −
2
cos x
= tanx + cot x
4. 3sin
2
2x + 7 cos 2x −3 = 0
5. 6sin
2
3x + cos 12x = 14
6. 4sin
4
x + 12cos
2
x = 7
7. sin
x
2
+ cos x = 1
8. 7tan x −4 cotx = 12
9. 2sin
2
x −2 cos
2
x −4 sin x = −2
10. 3cos 2x + 4 cos
3
x −cos 3x = 0
11. sin2x sin 6x = sin 3x sin5x
12. sin5x sin 3x = sin 9x sin7x

13. cos
2
x −sin
2
x = sin 3x + cos 4x
14. sin
2
2x + sin
2
4x = sin
2
6x
15. cos2x −cos x = 2 sin
2
3x
2
Bài 1.53. Phương trình:
1. 4sin x −3 cosx = 5
2. sinx −cos x =

6
2
3. 2sin 2x + 3 cos2x =

13 sin 4x
4. 2sin
2
2x +

3 sin 4x = 3

5. cosx −

3 sin x = 2 cos(
π
3
−x)
6. cos(x +
π
6
) + cos(x −
π
3
) = 1
Bài 1.54. Phương trình:
1. sin
2
x −10 sin xcos x +21 cos
2
x = 0
2. 2sin
2
2x −3 sin 2xcos 2x +cos
2
2x = 2
3. cos
2
x −sin
2
x −


3 sin 2x = 1
4. cos
2
x −3 sin xcos x +1 = 0
5. 4

3 sin xcos x +4cos
2
x −2 sin
2
x =
5
2
6.
1
sin x
= 4cos x +6sin x
7. 3sin
3
x + 4 cos
3
x = 3 sinx
8. 2cos
3
x + 3 cos x −8sin
3
x = 0
9. cos
3
x −sin

3
x −3 cos xsin
2
x + sin x = 0
10. 2sin
2
(x −
π
2
) −cos(
π
2
−2x) + 2cos
2
(2x +

2
) = 1
Bài 1.55. Phương trình:
1. (sinx + cos x)
4
−3 sin 2x −1 = 0
2. 3(sinx + cos x) −sin 2x −3 = 0
3. 2(sin4x +
1
2
sin 2x) + cos 2x = −3
4. 2sin 2x −3

3(sin x + cos x) = −8

5. sin2x −4(cos x −sin x)−4 = 0
6. sin2x + 2 sin(x −
π
4
) = 1
7.
3
sin x + cos x
= sinx cosx
8. 2(sin
3
x + cos
3
x) + sin 2x(sin x +cosx) =

2
9. (sin2x + cos 2x)(sin
3
2x + cos
3
2x) = 1
10. sinx + cos x + 2 + tan x +cot x +
1
sin x
+
1
cos x
= 0
11. 3(tan x + cot x) −2


tan
2
x + cot
2
x

−2 = 0
12. tanx + tan
2
x + tan
3
x + cot x + cot
2
x + cot
3
x = 6
Bài 1.56. Cho phương trình cos
3
x −sin
3
x = m. Xác định m để phương tr ình có nghiệm.
facebook.com/breakallrulez
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 5
1.4 Phương trình lượng giác khác
Bài 1.57. Giải phương trình (1 + sin x) (1 −2sin x) + 2(1 + sin x) cosx = 0
Bài 1.58. Giải phương trình (1 + sin x) (1 −2sin x) + 2(1 + 2 sin x)cos x = 0
Bài 1.59. Giải phương trình cos 5x −sin 2x = sin4x −cos 3x
Bài 1.60. Giải phương trình sin x sin 2x + sin 3x = 6cos
3
x

Bài 1.61. Giải các phương trình lượng giác sau:
1. sin2x + sin 6x −sin 8x = 0
2. sinx + sin 3x = cos x + cos3x
3. (1 +tan x)(1 −sin2x) = 1 −tan x
4. 1 +sinx + 2 cosx + sin 2x = 0
5. 2cos 2x + sin 2x + 5 = 8cos x +sin x
6. tan
2
x =
1 + cos x
1 −sin x
7. sin
2
x −cos
2
2x = sin
2
3x −cos
2
4x
8. cos5x + sin 5x −2 sin3x + sin x −cos x = 0
9.
3 cos 2x + 20cos 3x cos2x −10 cos 5x −1

sin x
= 0
10. cos
6
x + sin
6

x =
1
8
(5 + 6cos 7xcos 3x)
11. sin5x = cos xtan 3x
12.
1 −sin 2x −2 sinx + 2 cosx

2 cos x −1
= 0
13. cos2x + cos x

2tan
2
x −1

= 2
Bài 1.62. Giải phương trình sin x(1 + cos x) = 1 + cosx + cos
2
x
Bài 1.63. Giải phương trình 2 sin
2
2x + sin 7x −1 = sin x
Bài 1.64. Giải phương trình cos 10x + 2 cos
2
4x + 6 cos 3x.cos x = cosx + 8 cos xcos
3
3x
Bài 1.65. Giải phương trình tan x. cos 3x + 2 cos2x −1 =


3 (1 −2 sinx)(sin 2x + cosx)
Bài 1.66. Giải phương trình sin
4
x + cos
4
x +
7
8
tan(x +
π
6
)tan(x −
π
3
) = 0
Bài 1.67. Giải phương trình 2(cot x −cos x) −3(tanx −sin x) = 1
Bài 1.68. Giải phương trình 2 sin
2
x −sin 2x + sin x +cosx −1 = 0
Bài 1.69. Giải phương trình cos
3
x −3sin
2
x cos x + sinx = 0
Bài 1.70. Giải phương trình
1

2
cot x +
sin 2x

sin x + cos x
= 2sin

x +
π
2

Bài 1.71. Giải phương trình cot x = tanx +
2 cos 4x
sin 2x
Bài 1.72. Giải phương trình
3 (cos 2x + cot2x)
cot 2x −cos 2x
= 4sin

π
4
+ x

cos

π
4
−x

Bài 1.73. Giải phương trình tan
2
x tan
2
3x tan 4x = tan

2
x −tan
2
3x + tan 4x
Bài 1.74. Giải các phương trình
1.
1
4
+ cos
2
x
3
=
1
2
sin
2
x
2
2. cos
2
x = cos
4x
3
3. 32cos
6

x +
π
4


−sin 6x = 1
Bài 1.75. Giải phương trình sin(2x +
17π
2
) + 16 = 2

3 sin xcos x +20sin
2
(
x
2
+
π
12
)
Bài 1.76. Giải phương trình (1 + tan x) cos5x −sin x −cos x −2cos 4x + 2 cos2x = 0
Bài 1.77. Giải phương trình
sin x + cos x
cos 5x
=
2
cot x −3
Bài 1.78. Giải phương trình

4 cos
2

x +
π

12

−1

sin 2x = 2(sin 7x −sin3x)cos

5x −
π
3

Bài 1.79. Giải các phương trình lượng giác sau
facebook.com/breakallrulez
6 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. cos3x −4 cos 2x + 3cos x −4 = 0
2. 4cos
3
x + 3

2 sin 2x = 8 cos x
3. (2cos x −1)(2 sinx + cos x) = sin 2x −sinx
4. sin
4
(3x +
π
4
) + sin
4
(3x −
π
4

) =
1
2
.
5. sin
2
x(1 + tan x) = 3 sinx(cos x −sinx ) + 3
6. cos8x + 3 cos 4x + 3cos 2x = 8cos xcos
3
x −
1
2
7. 2tan x + cot x = 2sin 2x +
1
sin 2x
8. 6sin x −2 cos
3
x = 5 sin2x cos x
9. sin(
π
2
+ 2x)cot 3x + sin(π + 2x) −

2 cos 5x = 0
10.
sin
4
x + cos
4
x

5 sin 2x
=
1
2
cot 2x −
1
8 sin 2x
11. cotx = tan x +
2 cos 4x
sin 2x
12. sinx cos 2x + cos
2
x(tan
2
x −1) + 2sin
3
x = 0
13. sin
3
x + cos
3
x = 2(sin x + cos x) −1
14.
1
cos x
+
1
sin x
= 2


2 cos(x +
π
4
)
15. 3sin x + cos 2x + sin2x = 4 sinx cos
2
x
2
Bài 1.80. Giải các phương trình lượng giác sau:
1. cotx −1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin
2
x −
1
2
sin 2x
2. cos
2
3x.cos 2x −cos
2
x = 0
3.
2(cos
6
x + sin
6
x) −sin x cosx


2 −2 sin x
= 0
4. (1 +sin
2
x)cos x + (1 +cos
2
x)sin x = 1 + sin2x
5.
1
sin x
+
1
sin

x +

2

= 4sin


4
−x

6. sin3x −

3 cos 3x = 2 sin 2x
7.
(1 −2sin x)cos x
(1 + 2sin x)(1 −sinx )

=

3
8. (1 +2 sin x)
2
cos x = 1 + sin x +cosx
9. sin
2
3x −cos
2
4x = sin
2
5x −cos
2
6x
10. cotx −tan x + 4 sin2x =
2
sin 2x
11. 5sin x −2 = 3(1 −sin x)tan
2
x
12. 1 +sinx + cos x +sin2x + cos 2x = 0
13. cotx + sin x

1 + tan x tan
x
2

= 4
14. 2sin

2
2x + sin 7x −1 = sin x
15. sin
3
x −

3 cos
3
x = sin xcos
2
x −

3 sin
2
x cos x
16. sinx + cos x sin2x +

3 cos 3x = 2(cos 4x + sin
2
x)
17. (1 +2 sin
2
x)cos x = 1 + sinx + cos x
18. sin
2

x
2

π

4

tan
2
x −cos
2
x
2
= 0
19. (2cos x −1)(2 sinx + cos x) = sin2x −sin x
20. sin
4
x + cos
4
x + cos (x −
π
4
)sin (3x −
π
4
) −
3
2
= 0
21. cos3x + cos 2x −cos x −1 = 0
22.

sin
x
2

+ cos
x
2

2
+

3 cos x = 2
23. 2sin x(1 + cos 2x) +sin2x = 1 + 2 cos x
24.

3 cos 5x −2sin 3x cos2x −sin x = 0
25. (1 +2 sin x)
2
cos x = 1 + sin x +cosx
Bài 1.81. [Học Viện Ngân Hàng] cos
3
x + cos
2
x + 2 sin x −2 = 0
Bài 1.82. [ĐH Mỏ Địa Chất] tanx sin
2
x −2 sin
2
x = 3(cos 2x + sin xcos x)
Bài 1.83. Giải phương trình: sin 2x (cos x + 3) −2

3 cos
3
x −3


3 cos 2x + 8


3 cos x −sinx

−3

3 = 0.
Bài 1.84. Giải phương trình
sin 3x −4 cos(x −
π
6
) −3
sin 3x −1
= 0
Bài 1.85. Giải phương trình 2(1 + cos x)(cot
2
x + 1) =
sin x −1
cos x + sin x
Bài 1.86. Giải phương trình cos
3
x −3sin
2
x cos x + sinx = 0
Bài 1.87. Giải phương trình cos x = 8sin
3

x +

π
6

Bài 1.88. Giải phương trình sin
4
x +
1
2
cos
4
x =
1
3
facebook.com/breakallrulez
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 7
Bài 1.89. Giải phương trình 4 sin 3xcos 2x = 1 +6sin x −8 sin
3
x
Bài 1.90. Giải phương trình sin x + cos x =

2(2 −sin3x)
Bài 1.91. Giải phương trình 4 cos x + 2cos 2x +cos 4x = −7
Bài 1.92. Giải phương trình 8 cos 4xcos
2
2x +

1 −cos 3x + 1 = 0
Bài 1.93. Giải phương trình: 4 sin 3xcos 2x = 1 +6sin x −8sin
3
x

Bài 1.94. Giải phương trình cos 3x + 2 sinx −1 = 0
Bài 1.95. Giải phương trình cot x + sin x =
cos x
1 −cos x
+
1
sin x
Bài 1.96. Giải phương trình sin 3x + sin 2x + sinx + 1 = cos 3x + cos 2x −cosx
Bài 1.97. Giải phương trình
sin 2x + 3 tan2x + sin 4x
tan 2x −sin 2x
= 2
Bài 1.98. Giải phương trình (2 cos x −1)(sinx + cos x) = 1
Bài 1.99. Một số đề thi của BDG.
1. (CĐ08) sin3x −

3 cos 3x = 2 sin 2x
2. (CĐ09) (1 +2 sin x)
2
cos x = 1 + sin x +cosx
3. (CĐ10) 4cos
5x
2
cos
3x
2
+ 2(8 sin x −1)cos x = 5
4. (CĐ11) cos4x + 12 sin
2
x −1 = 0

5. (A02) Tìm nghiệm thuộc (0; 2π) của PT: 5(sin x+)
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
= cos2x + 3
6. (A03) cotx −1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin
2
x −
1
2
sin 2x
7. (A05) cos
2
3x cos 2x −cos
2
x = 0
8. (A06)
2(cos
6
x + sin
6
x) −sin x cosx

2 −2 sin x
9. (A07) (1 +sin
2
x)cos x + (1 +cos
2

x)sin x = 1 −sin2x
10. (A08)
1
sin x
+
1
sin(x +

2
)
= 4sin(

4
−x)
11. (A09)
(1 −2sin x)cos x
(1 + 2sin x)(1 −sinx )
= 3
12. (A10)
(1 + sinx + cos 2x)sin(x +
π
4
)
1 + tan x
=
1

2
cos x
13. (A11)

1 + sin 2x + cos 2x
1 + cot
2
x
=

2 sin xsin 2x
14. (A12)

3 sin 2x + cos2x = 2 cosx −1
15. (A13) 1 +tanx = 2

2 sin(x +
π
4
)
16. (A14) sinx + 4 cos x = 2 + sin2x
17. (B02) sin
2
3x −cos
2
4x = sin
2
5x −cos
2
6x
18. (B03) cotx −tan x + 4 sin2x =
2
sin 2x
19. (B04) 5sin x −2 = 3(1 −sin x)tan

2
x
facebook.com/breakallrulez
8 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
20. (B05) 1 +sinx + cos x +sin2x + cos 2x = 0
21. (B06) cotx + sin x(1 + tan xtan
x
2
) = 4
22. (B07) 2sin
2
x + sin 7x −1 = sin x
23. (B08) sinx cos
2
x −

3 sin
2
x cos x = sin
3
x −

3 cos
3
x
24. (B09) sinx + cos x sin2x +

3 cos 3x = 2(cos 4x + sin
3
x)

25. (B10) (sin2x + cos 2x) cosx + 2 cos 2x −sinx
26. (B11) sin2x cos x + sinx cosx = cos 2x +sin x + cosx
27. (B12) 2(cosx +

3 sin x)cos x = cosx −

3 sin x + 1
28. (B13) sin5x + 2 cos
2
x = 1
29. (B14)

2(sin x −2 cosx) = 2 −sin 2x
30. (D02) Tìm x thuộc [0; 14] thỏa mãn PT: cos 3x −4cos 2x + 3cos x −4 = 0
31. (D03) sin
2
(
x
2

π
4
)tan
2
x −cos
2
x
2
= 0
32. (D04) (2cos x −1)(2 sinx + cos x) = sin 2x −sinx

33. (D05) cos
4
x + sin
4
x + cos(x −
π
4
)sin(3x −
π
4
) −
3
2
= 0
34. (D06) cos3x + cos 2x −cos x −1 = 0
35. (D07) (sin
x
2
+ cos
x
2
)
2
+

3 cos x = 2
36. (D08) 2sin x(1 + cos 2x) +sin2x = 1 + 2 cos x
37. (D09)

3 cos 5x −2sin 3x cos2x −sin x = 0

38. (D10) sin2x −cos 2x + 3 sinx −cos x −1 = 0
39. (D11)
sin 2x + 2 cosx −sin x −1
tan x +

3
= 0
40. (D12) sin3x + cos 3x −sin x +cosx =

2 cos 2x
41. (D13) sin3x + cos 2x −sin x = 0
Bài 1.100. Giải phương trình 2x + (4x
2
−1)

1 −x
2
= 4x
3
+

1 −x
2
ĐÁP SỐ
1.26. A = 2,B = −1.
1.80. Đáp số.
1. x =
π
4
+ kπ

2. x =

2
3. x =

4
+ k2π
4. x = −
π
4
+ kπ;
π
2
+ k2π; k2π
5. x = −
π
4
+ kπ; −
π
8
+ kπ;

8
+ kπ
6. x =
π
3
+ k2π;

15

+ k

5
7. x = −
π
18
+ k

3
facebook.com/breakallrulez
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 9
8. x = −
π
2
+ k2π;
π
12
+ kπ;

12
+ kπ
9. x =

9
;

2
10. x = ±
π
3

+ k2π
11. x =
π
6
+ k2π;

6
+ k2π
12. x = −
π
4
+ kπ; ±

3
+ k2π
13. x =
π
12
+ kπ;

12
+ kπ
14. x =
π
8
+

4
;
π

18
+ k

3
;

18
+ k

3
15. x =
π
4
+ k
π
2
; −
π
3
+ kπ
16. x = −
π
6
+ k2π;
π
42
+ k

7
17. x = −

π
2
+ k2π;
π
12
+ kπ;

12
+ kπ
18. x = π + k2π; −
π
4
+ kπ
19. x = ±
π
3
+ k2π; −
π
4
+ kπ
20. x =
π
4
+ kπ
21. x = kπ; ±

3
+ k2π
22. x =
π

2
+ k2π; −
π
6
+ k2π
23. x = ±

3
+ k2π;
π
4
+ kπ
24. x =
π
18
+ k
π
3
; −
π
6
+ k
π
2
25. x = −
π
2
+ k2π;
π
12

+ kπ;

12
+ kπ
1.81. x = k2π; x =
π
2
+ n2π
1.82. x = −
π
4
+ kπ; x = ±
π
3
+ n2π
HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI
Bài 1.6. Ta có
V T = sin
2
x + cos
2
x + 2 cos
2
x(1 −cos
2
x) = 1 + 2 sin
2
x cos x
V P =
1

1 + cot x

sin
2
x + cot x cos
2
x

+ sin x cosx + 2 sin
2
x cos x
=
sin x
sin x + cos x

sin
3
x + cos
3
x
sin x

+ sin x cosx + 2 sin
2
x cos x
= 1 −sin xcos x +sin xcos x +2sin
2
x cos x
= 1 + 2 sin
2

x cos x
Như vậy V T = V P và ta có điều phải chứng minh.
Bài 1.14. Từ sinα = −
1
4
và π < α <

2
tính được tan α =
1

15
.
Lại có tan

α −
25π
4

= tan

α −
π
4

=
tan α −tan
π
4
1 + tan α tan

π
4
= Do đó
Bài 1.16.
1. Có sin
4
x =

1 −cos 2x
2

2
=
2. Biến đổi VT=
1 + cos(
π
2
−x)
sin(
π
2
−x)
=
3. Có VP=(cotx + tan x)
2
−2 =
4
sin
2
2x

−2 =
Bài 1.22. Xét Q = sin 5

sin 10

sin 15

sin 20

sin 25
.
sin 85

=

2
2
9
sin 10

sin 20

sin 30

sin 80

.
Từ đó có PQ =

2

2
9
Q ⇒P =

2
2
9
.
facebook.com/breakallrulez
10 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1.23. Có V T =
1
sin 20


1

3 cos 20

=

3 cos 20

−sin 20


3 sin 20

cos 20


=
2 sin(60

−20

)

3
2
sin 40

=
4

3
= VP.
Bài 1.25. A =
1 + cos x
sin x

sin
2
x + 1 −2cos x +cos
2
x
sin
2
x

=

2
sin x
. Khi A =
4

3
3
.
Bài 1.27. Đặt tan
a
2
= t thì tan
b
2
= 4t, do đó tan
b −a
2
=
tan
b
2
−tan
a
2
1 + tan
b
2
tan
a
2

=
3t
1 + 4t
2

3 sin a
5 −3 cos a
=
3
2t
1+t
2
5 −3
1−t
2
1+t
2
=
3t
1 + 4t
2
. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Bài 1.28. Nhân chéo, áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng.
Bài 1.30. Từ sin
3
x =
1
4
(3 sin x −sin3x) ta có
P = 27

3 sin 9

−sin 27

4
+ 9 =
81 sin 9

−sin 729

4
=
81 sin 9

−sin 9

4
= 20sin 9

.
Bài 1.31. Ta có
P =

1 −
cos 1

sin 1


1 −

cos 2

sin 2




1 −
cos 44

sin 44


=
(sin 1

−cos 1

)(sin 2

−cos 2

) (sin 44

−cos 44

)
sin 1

sin 2


sin 44

Dùng đẳng thức sin a −cos a =

2 sin(a −45

) ta đưa về

2 sin(1

−45

)

2 sin(2

−45

)

2 sin(44

−45

)
sin 1

sin 2


sin 44

= 2
22
.
Bài 1.35. Có
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sinC
= 2R nên a
2
= b
2
+ bc ⇔sin
2
A −sin
2
B = sin B sinC ⇔
Bài 1.37. Có A+B = π −C nên tan(A +B) = tan(π −C) ⇔tan A tanB tanC = tanA +tanB + tanC. Áp dụng BĐT Cauchy
cho ba số dương có
tan A + tan B +tanC ≥ 3
3

tan A tanB tanC ⇔P ≥3
3


P ⇔P ≥3

3
Bài 1.38. Đặt a = sin u,b = cos u và c = sin v,d = cos v thì S = sin u(sinv + cos v) + cos u(sin v −cos v) = sin(u + v) −
cos(u + v) =

2 sin

(u + v) +
π
4

. Suy ra −

2 ≤S ≤

2 ⇔−

2 ≤a(c + d)+b(c −d) ≤

2.
Bài 1.39. Đặt a = cosα, b = sin α với 0 ≤ α ≤ 2π thì ta có

a
2
+
1
a
2


2
+

b
2
+
1
b
2

2
=

cos
2
α +
1
cos
2
α

2
+

sin
2
α +
1
sin

2
α

2
=

cos
4
α +sin
4
α


1 +
1
cos
4
α sin
4
α

+ 4
=

1 −
1
2
sin
2
α


1 +
16
sin
4


+ 4 ≥
25
2
(vì sin 2α ≤ 1.)
Bài 1.40. Rõ ràng đẳng thức đúng với xyz = 0, nên chúng ta chỉ cần chứng minh với x,y,z = 0. Chia hai vế cho 4xyz ta có
1 −y
2
2y
1 −z
2
2z
+
1 −z
2
2z
1 −x
2
2x
+
1 −x
2
2x
1 −y

2
2y
= 1
Từ điều kiện x + y +z = xyz ta nghĩ đến việc lượng giác hóa bài toán bằng cách đặt x = tan A, y = tanB, z = tanC với A,B,C
là 3 góc của một tam giác, ta đưa bài toàn trở thành:
cot 2B cot2C + cot 2C cot 2A + cot 2Acot 2B = 1
⇔tan 2A +tan2B + tan 2C = tan2A tan2B tan2C
Đây rõ ràng là đẳng thức đúng vì tan(2A + 2B + 2C) = tan 2π = 0. Bài toán được chứng minh.
facebook.com/breakallrulez
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 11
Bài 1.41. Đặt x = tana,y = tanb ta có ngay −1 ≤sin 2(a +b) ≤ 1
Bài 1.42. Nhận thấy hai điểm có tọa độ (x
1
,x
2
) và (y
1
,y
2
) nằm trên đường tròn (O,c) nên có thể đặt (x
1
,x
2
) = (ccos φ,csin φ)
và (y
1
,y
2
) = (c cos ψ,csin ψ). Khi đó
S = 2 −c(cos φ + sin φ + cosψ +sin ψ) + c

2
(cos φ cosψ +sinφ sinψ)
= 2 + c

2

−sin

φ +
π
4

−sin

ψ +
π
4

+ c
2
cos(φ −ψ)
Do đó S ≤2 + 2c

2 + c
2
=

c +

2


2
. Nên GTLN của S là

c +

2

2
đạt được khi x
1
= x
2
= y
1
= y
2
=

2
2
c.
Bài 1.43. Đặt x = tanA,y = tanB, z = tanC với A,B,C là 3 góc của một tam giác, bài toán trở thành
sin A + sin B +sinC ≤
3

3
2
Bài 1.44. Nhân hai vế với 2 được
2x


1 −x
2
+
2y

1 −y
2
+
2z

1 −z
2
≥ 3

3
Từ điều kiện 0 < x,y,z < 1 và xy +yz +zx = 1 ta đặt x = tan
A
2
,y = tan
B
2
,z == tan
C
2
với A,B,C là ba góc của một tam giác
nhọn. Bài toán trở thành
tan A + tan B +tanC ≥ 3

3

Bài 1.49. Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1 nên đặt x = cost với t ∈ [0,π] được phương trình cos 3t = sint. Đáp số x = cos
π
8
,x =
cos

8
.
Bài 1.50. Điều kiện x ≥ −2. Có nhận xét: Nếu x > 2 thì x
3
−3x > 4x −3x = x >

x + 2 nên x ≤ 2. Vậy −2 ≤ x ≤ 2 do đó
đặt x = 2 cosα với α ∈ [0,π]. Phương trình trở thành
2 cos 3α =

2(1 + cosα) = 2 cos
α
2
Giải phương trình này tìm được α = 0,

7
,

5
.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2,x = −
1 +

5

2
,x = 2 cos

7
.
Bài 1.51. Điều kiện x ∈ [−1,1] nên đặt x = cos α với α ∈ [0,π] được phương trình

1 +

1 −cos
2
α


(1 + cosα)
3


(1 −cosα)
3

= 2 +

1 −cos
2
α


1 + sin α




8

1 + cos α
2

3


8

1 −cos α
2

3


= 2 + sin α
⇔2

2

sin
α
2
+ cos
α
2


cos
α
2
−sin
α
2


1 +
1
2
sin α

= 2 + sin α


2 cos α(2 + sin α) = 2 + sin α
⇔cos α =
1

2
⇒ x =
1

2
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =
1

2

.
Bài 1.57. Biến đổi thành (1 +sin x)(1 −2sin x +2 cos x) = 0
Bài 1.58. Biến đổi 1+sin x −2 sin x−2 sin
2
x+2 cosx +2 sin 2x = 0 ⇔cos2x+2 sin2x = sin x −2 cosx ⇔

5 sin(2x +α) =

5 sin(x + β )
facebook.com/breakallrulez
12 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1.62. Biến đổi thành (sinx −1)(sin x + cos x +2) = 0
Bài 1.63. Biến đổi (1 −2 sin
2
2x) = sin 7x −sin x ⇔ cos 4x = 2 cos4x sin3x
Bài 1.64. Hạ bậc và nhóm (cos 10x + cos 8x)+1 = cosx + 2 cos x(4cos
3
3x −3 cos 3x) ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π.
Bài 1.65. sinx

1 −4sin
2
x

+ 1 −4sin
2
x =

3 cos x


1 −4sin
2
x



1 −4sin
2
x

sin x −

3 cos x + 1

= 0
Bài 1.66. PT ⇔1 −2 sin
2
x cos
2
x −
7
8
tan(x +
π
6
)cot(x +
π
6
) = 0 ⇔sin 2x =
1

2
Bài 1.67. Tách và nhóm thành 2(cotx −cos x + 1) −3(tan x −sinx + 1) = 0 sau đó qui đồng
Bài 1.68. Biến đổi sinx + cos x = sin 2x + 1 −2sin
2
x ⇔sin x +cos x = sin 2x + cos 2x ⇔ sin

x +
π
4

= sin

2x +
π
2

Bài 1.69. cos
3
x −sin
2
x cos x + sinx −2 sin
2
x cos x = 0 ⇔cos x

cos
2
x −sin
2
x


+ sin x(cos x −sinx)
2
= 0
Bài 1.70.
cos x

2 sin x
+
2 sin xcos x
sin x + cos x
= 2cos x ⇔


cos x = 0
1

2 sin x
+
2 sin x
sin x + cos x
= 2


cos x = 0
sin x −2

2 sin xcos x +cosx = 0
Bài 1.71.
cos
2

x −sin
2
x
sin x cosx
=
cos 4x
sin x cosx
⇔ cos2x = cos 4x
Bài 1.72.
3(cos 2x + cot 2x)
cot 2x −cos 2x
= 2sin 2x +2 ⇔
3(sin 2x + 1)
1 −sin 2x
= 2(sin 2x +1)
Bài 1.74.
1. Đặt t =
x
3
.
2. Đặt t =
2x
3
3. Đặt t = x +
π
4
Bài 1.75. Biến đổi thành cos(2x +
π
3
) + 5cos(x +

π
6
) + 3 = 0 sau đó áp dụng công thức nhân đôi.
Bài 1.76. Biến đổi thành (cos5x−cos x)(sinx+cos x) = −2cos x (cos 4x−cos x) ⇔−2sin 3xsin 2x(sinx+cos x) = 2cos x(−2sin 3x sin x)
Bài 1.77. Biến đổi (sin x +cos x)(cos x −3 sin x) = 2 sinx cos5x ⇔cos 2x −2sin
2
x = sin 2x+sin6x −sin 4x ⇔2cos 2x−1 =
sin 4x(2 cos2x −1)
Bài 1.78. (2cos(2x +
π
6
) + 1)sin 2x = 4cos 5xsin 2xcos(5x −
π
3
) ⇔sin 2x ( ) = 2 sin2x(cos(10x −
π
3
) + cos
π
3
)
Bài 1.79.
1. Đưa về phương trình bậc ba
2. 2cos x(2 cos
2
x + 3

2 sin x −4) = 0. Đáp số
π
2

+ kπ,
π
4
+ k2π,

4
+ k2π.
3. Biến đổi (2cos x −1)(sin x +cosx) = 0. Đáp số ±
π
3
+ k2π,−
π
4
+ kπ.
4. Hạ bậc, đưa về góc 6x. Đặt t = sin6x, được phương trình (1 + t)
2
+ (1 −t)
2
= 2. Đáp số x = k
π
6
.
5. Chia hai vế cho cos
2
x được t
3
+t
2
−3t −3 = 0. Đáp số −
π

4
+ kπ,±
π
3
+ kπ.
6. Biến đổi thành cos 8x + 3 cos 4x + 3 cos 2x = 8cos x(cos9x + 3cos 3x) −
1
2
⇔ cos 8x + 3 cos4x + 3 cos2x = cos 8x +
cos 10x + 3 cos4x + 3 cos 2x −
1
2
⇔ cos10x = 1/2
7. Đặt t = tanx được phương trình Đáp số
π
4
+ k
π
2

π
6
+ kπ.
8. Đẳng cấp bậc ba. Đáp số k
π
4
.
facebook.com/breakallrulez
1.4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 13
9. Qui đồng, nhóm thành cos5x(1 −


2 sin 3x) = 0. Đáp số
π
12
+ k2p3,
π
4
+ k2p3,
π
10
+ k
π
5
.
10. Đặt t = cos2x. Đáp số ±
π
6
+ kπ.
11. Đưa về phương trình bậc hai của cos 2x. Đáp số kπ,±
π
3
+ kπ.
12. Đưa về phương trình bậc hai của cos x. Đáp số −
π
2
+ k2π,
π
6
+ k2π,


6
+ k2π.
13. Phương trình đối xứng.
14. Qui đồng, biến đổi thành (sinx −cos x)(1 + sin 2x) = 0. Đáp số −
π
4
+ kπ,
π
4
+ kπ.
15. Hạ bậc, đưa về phương trình bậc hai của sin x. Đáp số
π
2
+ k2π,−
π
6
+ k2π,

6
+ k2π.
Bài 1.82. Chia hai vế cho sin
2
x
Bài 1.83. Biến đổi thành
sin 2x(cos x + 3) −2

3.cos
3
x −3


3.cos 2x + 8(

3.cos x −sinx) −3

3 = 0
⇔2 sin x.cos
2
x + 6 sin x.cos x −2

3.cos
3
x −6

3cos
2
x + 3

3 + 8(

3.cos x −sinx) −3

3 = 0
⇔(

3 cos x −sinx)(−2cos
2
x −6 cos x +8) = 0
Bài 1.84. Điều kiện sin3x = 1. Biến đổi cos(3x −
π
2

) −4cos(x −
π
6
) −3 = 0 ⇔4 cos
3
(x −
π
6
) −7cos(x −
π
6
) −3 = 0
Bài 1.85. 2(1 +cos x)(sin x + cos x) = (sinx −1)sin
2
x ⇔2(1 + cos x)(sin x + cosx) = (sin x −1)(1 −cos x)(1 +cosx)
Bài 1.86. Phương trình đẳng cấp bậc ba.
Bài 1.87. Biến đổi thành cosx = (

3 sin x + cosx)
3
là phương trình đẳng cấp bậc ba.
Bài 1.88. sin
4
x +
1
2

1 −sin
2
x


2
=
1
3

3
2
sin
4
x −sin
2
x +
1
6
= 0
Bài 1.89. Nhận xét cos x = 0 không là nghiệm nên nhân hai vế của phương trình với cos x được 2 sin 3x(4 cos
2
−3)cos x =
cos x ⇔ 2sin 3xcos 3x = cosx ⇔sin 6x = sin(
π
2
−x)
Bài 1.90. Nhận xét V T ≤

2 ≤V P. Phương trình vô nghiệm.
Bài 1.91. Phương trình tương đương với 4(cos x +1)+2 (cos2x + 2)+(cos 4x + 1) = 0. Đánh giá, phương trình vô nghiệm.
Bài 1.92. Biến đổi thành (2cos 4x + 1)
2
+


1 −cos 3x = 0.
Bài 1.93. PT ⇔ 2sin 5x + 2 sinx = 1 + 2 sin3x
Kiểm tra thấy cos x = 0 không thỏa mãn phương trình đã cho.
Nhân hai vế của PT với cos x ta được
PT ⇔2 sin 5xcos x +sin2x = cos x +2 sin3x cosx ⇔sin 6x = cosx
Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là
π
14
+
k2π
7

π
10
+
k2π
5
Bài 1.94. cosx(1 −4 sin
2
x) −(1 −2sin x) = 0.
facebook.com/breakallrulez
14 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1.95. Ta có
(
cos x
sin x

cos x
1 −cos x

) + (sinx −
1
sin x
) = 0
⇔cos x(
1
sin x

1
1 −cos x

cos x
sin x
) = 0
⇔cos x(
1 −cos x
sin x

1 + cos x
1 −cos
2
x
) = 0
⇔cos x(sinx(1 −cos x)−(1 + cos x)) = 0
Đáp số ±
π
2
+ k2π.
Bài 1.96. (sin3x+sin x)+(1+sin 2x)−(cos 3x−cos x) = cos 2x ⇔2sin 2x (sin x+cos x)+(sin x+cos x)
2

+sin
2
x−cos
2
x =
0. Đáp số: ±

3
+ k2π,k2π,π + k2π,
−π
4
+ k2π,

4
+ k2π.
Bài 1.97. 2sin 2x cos 2x + 3 sin2x + tan 2x = 0 ⇔ sin 2x(2 cos
2
2x + 3 cos 2x +1) = 0. Đáp số: ±
π
3
Bài 1.98. sin2x + 2 cos
2
x −1 −(sinx + cosx) = 0 ⇔ sin2x + cos 2x = sin x + cosx ⇔ sin(2x +
π
4
) = sin(x +
π
4
). Đáp số:
k2π,

π
6
+ k

3
Bài 1.100. Đặt x = sint với t ∈[−
π
2
,
π
2
] được phương trình 2sint +(4 sin
2
t −1).cost = 4sin
3
t +cost ⇔(sin 2t −1)(sint +
cost) = 0
facebook.com/breakallrulez

×