Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập thuế tài chính ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.77 KB, 11 trang )

1
LOGO
BÀI TẬPTHUẾ
BÀI

TẬP

THUẾ
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Bài 1: Tính tiềnthuế xuấtkhẩuvànhậpkhẩu trong những
trường hợpsau:
• Ngày 02/06 nhậpkhẩu 2.000 tấnnguyênliệu, giá CIF
150USD/tấn, thuế suấ
t
thuế nhậ
p
khẩu 25%.
p
• Ngày 10/06 xuấtkhẩu 20.000 spA, giá CIF 20USD/sp
thuế suấtthuế xuấtkhẩu6%
• Ngày 15/6 nhậpkhẩu 15.000 spB, giá CIF 40USD/sp,
thuế suấtthuế nhậpkhẩu 20%.
• Ngày 21/6 nhậpkhẩu 3.000 tấn nguyên liệu, giá FOB
400USD/tấn, thuế suấtthuế nhậpkhẩu là 15%
• Ngày 28/6 xuấtkhẩu 25.000 spC, giá CIF 22USD/sp,
thuế suất thuế xuấtkhẩu là 10%.
Biếtrằng:
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• Phí vậntảivàbảohiểmquốctếđốivớitấtcả các sản
phẩm và nguyên vậtliệulà3USD/sảnphẩmhoặc1tấn.
• Tỷ giá giữa VND và USD do Ngân hàng Nhà nướcViệt


Nam công bố là 19.000 (từ 1/6 đến 10/6), 19.050 (từ
11/6 đến 20/6) và 19.080 (từ 21/6 đến 30/6).
Bài 2: Tính tiềnthuế xuấtkhẩuvàthuế nhậpkhẩu mà công
ty ABC phảinộp trong những trường hợpcụ thể sau:
• Xuấtkhẩutrựctiếpsảnphẩm A sang Châu Âu vớitổng
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
giá trị lô hàng theo giá CIF là 300.000 USD. Thuế suất
thuế xuấtkhẩu là 10%.
• Nhận ủy thác xuấtkhẩusảnphẩm B cho công ty XYZ,
giá FOB, tổng giá trị lô hàng là 1.000.000.000 đồng. Thuế
suấtthuế xuấtkhẩulà8%.
• Nhậpkhẩutrựctiếp50tấnnguyênvậtliệutừ một công ty
tại Thái Lan, giá FOB là 50.000.000 VND/tấnnguyênvật
liệu. Thuế suấtthuế nhậpkhẩu là 15%.

Nhập
khẩu
20
000
sản
phẩm
C
theo
ủy
thác
của
công
ty
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU


Nhập
khẩu
20
.
000
sản
phẩm
C
theo
ủy
thác
của
công
ty
M&N theo giá CIF là 100.000 VND/sp. Thuế suấtthuế
nhậpkhẩu là 30%.
• Công ty ABC bán trựctiếpsảnphẩm A cho công ty T&T
để xuấtkhẩuvớitổng giá trị lô hàng là 500.000.000 đồng.
Thuế suấtthuế xuấtkhẩu là 10%.
Biếtrằng:
• Chi phí vậntảivàbảohiểmquốctế trong tấtcả các
trường hợp trên là 10.000 USD/lô hàng.
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• Tỷ giá VND/USD theo công bố củaNHNNVNtrong
thờigianxảy ra các giao dịch trên không thay đổi
(1USD=19.000VND).
2
Bài 3: Tính tổng số thuế xuấtnhậpkhẩumàcôngtyphải
nộp trong tháng 8/200X, biếtrằng trong tháng công ty có
các hoạt động xuấtnhậpkhẩunhư sau:

Nhận
ủy
thác
xuất
khẩu
:
hoa
hồng
8
%
trên
giá
FOB
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
-
Nhận
ủy
thác
xuất
khẩu
:
hoa
hồng
8
%
trên
giá
FOB
• 20.000 spA: giá CIF 100.000 VND/sảnphẩm
• 15.000 spB: giá CIF 125.000 VND/sảnphẩm

• 30.000 spC: giá CIF 175.000 VND/sảnphẩm
(I+F) củatoànbộ lô hàng là 253.500.000 đồng đượcphân
bổ cho từng sảnphẩmtheosố lượng thựctế xuấtkhẩu.
-Nhậpkhẩu:
• 10.000 sảnphẩmD:giáCIFcủatoànbộ lô hàng là
160.000 USD. Theo biên bảngiámđịnh của VinaControl
tại
cửa
khẩu
50
%
sản
phẩm
đã
bị
hỏng
trong
quá
trình
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
tại
cửa
khẩu
,
50
%
sản
phẩm
đã
bị

hỏng
trong
quá
trình
vận chuyển (hoàn toàn do thiên tai).
• 20.000 sảnphẩmK:giáCIFcủatoànbộ lô hàng là
375.000 USD. Chi phí vậntải&bảohiểmquốctế củalô
hàng là 15.000 USD. Qua kiểmtra,hảiquanxácđịnh
thiếu 1.000 sảnphẩmsovớisố lượng kê khai.
Biếtrằng:
+Thuế suấtthuế XK và thuế NK đốivới các mặt hàng:
• 10% đốivớisảnphẩm A và C
• 5% đốivớisảnphẩmB
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• 20% đốivớisảnphẩmD
• 25% đốivớisảnphẩmK
+Tỷ giá giữa VND & USD do NHNNVN công bố không
thay đổi trong tháng 8 là: 1USD = 19.000 VND
+ Ngoài ra, xác định số tiền hoa hồng mà công ty được
hưởng khi nhận ủy thác xuấtkhẩu hàng hóa.
Bài 4: Tính số thuế xuấtkhẩu công ty B nộp. Biết trong kỳ:
• XK 50.000 spA, giá CIF 80.000 đ/sp; 20.000 spB, giá
CIF 100.000 đ/sp; 40.000 spC, giá CIF 50.000 đ/sp.
• I+F của toàn
b
ộ lô hàn
g
là 26.125 USD được tính cho
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
g

từng loạihàngtheosố lượng XK.
• Hàng B thuộcsố 30.000 sp nhậpkhẩutrước đó, vớigiá
CIF: 4 USD/sp, và đãnộpthuế nhậpkhẩu.
• Thuế suấtxuấtkhẩucủasảnphẩmA,B,Clầnlượtlà
5%, 10% và 8%. Thuế suấtnhậpkhẩu spB là 20%. Tỷ
giá do NHNNVN công bố 1USD = 19.000 VND
Bài 5: Tháng 9, công ty XNK R có tình hình sau:
• Ngày 1, NK 16.000 sp. Giá CIF 350.000 đ/sp
• Ngày 5, NK 20.000 sp. Giá FOB 500.000 đ/sp

Ngà
12
nhận

thác
NK
15
000
sp
Giá
FOB
q
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Ngà
y
12
,
nhận
ủy

thác
NK
15
.
000
sp
.
Giá
FOB
q
uy
đổiratiềnViệt Nam là 300.000 đ/sp
• Ngày 25, mua của công ty QL 10.000 sp. Giá
250.000 đ/sp
• Ngày 26, nhập nguyên liệu để sảnxuấthàngxuất
khẩu; tổng giá CIF của nguyên liệunhập là 40.000 USD
Biếtrằng
• Phí vậntảivàbảohiểmquốctếđốivớihàngcôngty
nhậpkhẩu là 18.000 đ/sp
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• Thuế suấtthuế xuấtkhẩu 10%
• Thuế suấtthuế nhậpkhẩu 30%
• Tỷ giá NHNNVN công bố: 19.000 VND/USD
 Tính số thuế nhậpkhẩu công ty R phảinộp?
3
Bài 6: Trong tháng 10/200X, công ty A có tình hình sau:
• Ngày 5, xuấtkhẩu 15.000 spA, giá CIF 550.000 đ/sp.
(I+F) là 50.000 đ/sp
• N
g

à
y
6
,
nh
ập
khẩu 30.000 k
g
v
ật
tưđể
g
ia côn
g
hàn
g
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
gy
,
ập
g

g
g
g
xuấtkhẩu đãkýkếttheohợp đồng. Giá FOB 100.000
đ/kg. (I+F) là 8.000 đ/kg.
• Ngày 7, nhậpkhẩu 10.000 spB. Giá FOB quy đổiratiền
Việt Nam là 220.000 đ/sp. Chi phí vận chuyển và phí bảo
hiểm là 30.000 đ/sp. Qua giám định,½số spB bị hỏng

hoàn toàn do thiên tai.
• Ngày 19, xuấtkhẩu 20.000 spC. Giá FOB 680.000đ.
(I+F) là 60.000đ/sp.
• Ngày 20, ủy thác xuấtkhẩu 9.000 spA. Giá CIF 490.000
đ/sp. (I+F) là 40.000 đ/sp
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• Ngày 21, xuấtkhẩu 10.000 sảnphẩm D. Giá CIF 400.000
đ/sp. (I+F) là 30.000 đ/sp. Số hàng này có chứng từđã
nộpthuế nhậpkhẩu NVL hết 200 trđ.
• Ngày 25, nhậpkhẩu 50.000 sảnphẩm E. Giá CIF 150.000
đ/sp. (I+F) là 20.000 đ/sp. Khi kiểm tra lô hàng, hảiquan
xác định thiếu 4.000 sảnphẩmEsovớichứng từ.
• Bán cho công ty TD để xuấtkhẩu10.000spE,giábán
250.000 đ/sp
• Thuế suấtnhậpkhẩuvậttư &spBlà15%,spElà25%.
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Thuế suấtxuấtkhẩu hàng A là 6%, C là 3%, D là 8%.
 Tính số thuế xuấtnhậpkhẩu công ty HK phảinộp?
Bài 7: Tháng 9/200X công ty XNK Q có tình hình sau:
• Ngày 2, xuấtkhẩutrựctiếp 10.000 sảnphẩm. Giá FOB
là 450.000 đ/sp

10
ất
khẩ
t
tiế
20
000


hẩ
Giá
CIF
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

N
g
à
y
10
,xu
ất
khẩ
u
t
rực
tiế
p
20
.
000
s

np
hẩm
.
Giá
CIF
là 500.000 đ/sp
• Ngày 15, nhận ủythácxuấtkhẩu12.000sảnphẩm. Giá

CIF quy đổiratiềnViệt Nam là 600.000 đ/sp.
• Ngày 22, nhận ủythácxuấtkhẩu10.000sảnphẩm. Giá
FOB quy đổiratiềnViệt Nam là 750.000 đ/sp.
• Ngày 25, bán cho công ty xuất nhập khẩu R 15.000 sản
phẩm, giá bán 435.000 đ/sp
• Phí vận tải và bảo hiểm quốc tế đối với hàng xuất khẩu
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
của công ty là 30.000 đ/sp
• Thuế suất thuế xuất khẩu 8%
• Thuế suất thuế nhập khẩu 15%
Yêu cầu: tính số thuế xuất khẩu công ty xuất nhập khẩu Q
phải nộp ?
Bài 8: Trong kỳ, công ty XNK AH có tình hình sau:
1. Nhậpkhẩu 100.000 sp A. Giá CIF 6 USD/sp. (I+F)
là 0,5 USD/sp. Thuế suất 20%.
2
Nhập
khẩu
20
000
spB
Giá
FOB
10
USD/sp
(I+F)
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
2
.
Nhập

khẩu
20
.
000
spB
.
Giá
FOB
10
USD/sp
.
(I+F)
là 0,8 USD/sp, thuế suất 30%.
3. Nhận ủythácnhậpkhẩu 15.000 spA. Giá FOB 4
USD/sp. Phí vậntảivàbảohiểmquốctế 0,5 USD/sp
4. Ủythácnhậpkhẩu cho công ty K 4.000 spB. Giá
FOB 5 USD/sp. (I+F) 0,4 USD/sp.
4
5. Mua của công ty QL 10.000 spD. Giá mua 250.000đ/sp.
6. Nhậpkhẩu 2.000 kg nguyên liệu để sảnxuấthàngxuất
khẩu, tổng giá trị nguyên liệunhậptheogiáCIFlà
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
100.000 USD. Thuế suất 10%.
7. Xuấtkhẩutrựctiếp 15.000 spC. Giá CIF 25 USD/sp.
(I+F) là 1 USD/sp. Thuế suất3%.
8. Xuấtkhẩu 30.000 spD. Giá FOB 18 USD/sp. (I+F) là
0,5 USD/sp. Thuế suất8%
9. Ủy thác xuấtkhẩu 10.000 spC. Giá CIF 23 USD/sp. Phí
vậntảivàbảohiểmquốctế 0,8 USD/sp.
10. Nhận ủy thác xuấtkhẩu 20.000 spD. Giá CIF 20

USD/s
p
. Phí v

ntảivà
b
ảohiểm
q
uốctế 1USD/s
p
.
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
p

q
p
11.Xuấtkhẩutrựctiếp 50.000 spD. Giá CIF 19 USD/sp.
(I+F) là 0.6 USD/sp. Số hàng này sử dụng vậttư nhậpkhẩu
đãnộpthuế nhậpkhẩu 50.000 USD.
Tỷ giá do ngân hàng nhà nướccôngbốởthời điểmkê
khai 19.000 VND/USD.
 Tính số thuế xuấtnhậpkhẩu công ty AH phảinộp?
Bài 9: Trong kỳ tính thuế, công ty G có tình hình:
• Nhậpkhẩu1tấn nguyên liệuJ,thuế nhậpkhẩu tính
cho mỗi kg nguyên liệu là 24.000 đồng.
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
• Nhậpkhẩu6.000spBtheohợp đồng gia công cho
nước ngoài
• Trong kỳđãsử dụng hếtsố nguyên liệuJnóitrênđể
sảnxuất 75.000 thành phẩmA.

• XK 3.000 spB đã gia công, giá FOB 90.000 đ/sp.
• Xuấtkhẩu 50.000 spA trong số thành phẩm nói trên, giá
FOB 200.000 đ/sp, (I+F) là 6.000 đ/sp.
• Còn lại25.000spAbánchocôngtyxuấtnhậpkhẩu
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
MQ, giá bán 18.000 đ/sp. Thuế suấtthuế xuấtkhẩucủa
hàng A là 4%.
• Hàng B có thuế suấtthuế xuấtkhẩulà3%,thuế suất
thuế nhậpkhẩu là 20%.
 Tính số thuế nhậpkhẩu công ty G phảinộp?
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 10: Trong kỳ,cơ sở A có tình hình như sau:
• Nhậpkhẩu10.000lítrượunước nguyên liệu, số thuế
TTĐB đãnộp khi nhậpkhẩu là 150 triệu đồng.

Xuất
kho
8
000
lít
rượu
nước
để
sản
xuất
12
000
chai

Xuất

kho
8
.
000
lít
rượu
nước
để
sản
xuất
12
.
000
chai
rượuloại50
0
• Bán 9.000 chai rượu50
0
,giáđãcóthuế TTĐBlà
46.200 đồng/chai
Biếtthuế suất thuế TTĐBcủarượu50
0
là 65%.
 Tính số thuế TTĐBcơ sở Aphảinộp?
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 11: Trong kỳ kê khai thuế,cơ sở M có tình hình:
• Mua 10.000 kg vậttưđểsảnxuấtbia.Giámualà
15.000 đồng/kg. Vậttư không thuộcdiệnchịuthuế
TTĐB
TTĐB

.
• Trong kỳ sảnxuất được 65.000 lít bia hơi, đãsử dụng
hếtsố nguyên liệutrên.Tiêuthụđược 40.000 lít bia
hơi. Giá bán đã có thuế TTĐB là 5.600 đồng/lít.
Thuế suất thuế TTĐBcủabiahơi là 40%.
 Tính số thuế TTĐBcơ sở Mphảinộp?
5
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 12: Công ty Thăng Long sảnxuấtthuốc lá, trong kỳ:
• Trong kỳ, công ty đã mua 20.000 kg nguyên liệu
thuộcdiệnchịuthuế TTĐB để sảnxuất 10.000 cây
h ố

l i
555

h
ó
h ế
TTĐB
4
000
t
h
u

c

l
oạ

i
555
,g

c
h
ưac
ó
t
h
u
ế
TTĐB
4
.
000
đồng/kg. Biếtrằng cuốikỳ còn các nguyên vậtliệutồn
kho và sảnphẩmdở dang trong quá trình sảnxuất.
• Sảnxuấtvànhập kho: 5.000 cây 555 & 6.000 cây
Craven. Thuế suấtthuế TTĐBcủa nguyên vậtliệu,
thuốcláloại 555 & thuốcláloại Craven là 65%.
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
• Xuất kho: 4.500 cây loại 555 & 5.000 cây loạiCraven.
Trong đó:
 Bán cho thương nghiệp: 2.000 cây 555 với giá bán chưa
có thuế TTĐB là 15.000 đồn
g
/

y

& 3.000 câ
y
Craven với
g
y
y
giá 8.000 đồng/cây.
 Ký gửi đại lý 2.500 cây loại 555 và 2.000 cây loại
Craven. Đếncuốikỳ, đạilýmớibánđược 1.500 cây loại
555 và 1.000 cây thuốcloại Craven. Giá bán chưacóthuế
TTĐB: 20.000 đồng/cây 555 và 10.000 đồng/cây Craven.
 Tính thuế TTĐB mà công ty Thăng Long phảinộp?
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 13: Tính thuế TTĐBvàthuế nhậpkhẩu
Công ty M&N trong tháng 09/200x có các nghiệpvụ sau:
• Nhậpkhẩu 100 tấn nguyên liệuvớigiá500USD/tấn, tỷ
g
iá USD/VND 16.000. Thuế suấ
t
thuế nhậ
p
khẩu là 30%.
g
p
Thuế suấtthuế TTĐB là 40%.
• Xuấtkhotoànbộ 100 tấn NVL để sảnxuấtsảnphẩmvà
sảnxuất được 400.000 sp (giảđịnh không có sảnphẩmdở
dang cuốikỳ và nguyên vậtliệudư thừa). Số sảnphẩmsản
xuấtthuộcdiệnchịuthuế TTĐBvớithuế suất là 50%.
• Bán 250.000sp với giá bán chưathuế TTĐB: 5.000 đ/sp.

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 14: Tính thuế nhậpkhẩuvàthuế TTĐB. Trong kỳ:
• Nhậpkhẩuthuốclásợi nguyên liệu, tổng giá CIF quy
đổi là 400 trđ.Thuế suấtnhậpkhẩu 30%
• Sử dụng số nguyên liệu trên, sảnxuất được 27.625 hộp

ế


thu

cláđi
ế
u, g

m7.500hộpcóđ

ulọc & 20.125 hộp
không đầulọc. Tiêu thụ 6.000 hộp (12 gói/hộp) thuốclá
điếucóđầulọc & 11.000 không đầulọc.
• Giá bán đãcóthuế TTĐBcủathuốccóđầulọclà
99.000 đ/hộp, không đầulọc là 66.000 đ/hộp
• Thuế suấtTTĐBcủathuốclácóđầulọc & không đầu
lọc&thuốclásợi là 65%.
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 15: Tính thuế xuấtkhẩuvàthuế TTĐB. Trong kỳ:
• Nhập kho thành phẩm 80.000 spA (bộ bài) và 50.000 spB
(bộ hàng vàng mã).
• Xuất kho 75.000 spA và 40.000 spB, trong đó:


Tiêu
thụ
trong
nước
5
000
spA
30
000
spB

Tiêu
thụ
trong
nước
5
.
000
spA
,
30
.
000
spB
 Còn lại XK, giá FOB 10USD/spA, 15USD/spB
Biếtrằng:
• Giá bán đãcóthuế TTĐB trong nước: 4.200đ/spA,
8.500đ/spB.
• Bài lá có thuế suấtxuấtkhẩu là 10%, TTĐB là 40%
• Hàng mã có thuế suấtxuấtkhẩu 15%, TTĐB là 70%

• Tỷ giá NHNN công bốởthời điểm kê khai là 19.000
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 16: Công ty ABC trong tháng 8/200X:
• Mua 20.000 kg nguyên vậtliệuthuộcdiệnchịuthuế
TTĐB để sảnxuất 10.000 spA, giá mua chưathuế TTĐB
là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế TTĐB là 50%.
• Trong tháng công ty sảnxuấtchỉđược 8.000 spA với
số nguyên vậtliệu đã mua (không còn nguyên vậtliệu
cuốikỳ) và 8.000 spB thuộcdiệnchịuthuế TTĐB(sản
lượng sảnxuấtthựctế thấphơnsovớikế hoạch).
6
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
• Công ty xuấtbán5.000sảnphẩm A và 6.000 sảnphẩm
B, trong đó:
 Bán cho công ty thương mạiM&N3.000sảnphẩmA

4
000
sản
phẩm
B
với
giá
bán
chưa
thuế
TTĐB
:

4

.
000
sản
phẩm
B
với
giá
bán
chưa
thuế
TTĐB
:
10.000 đ/sp A và 20.000 đ/sp B.
 Số còn lạibántrựctiếp cho người tiêu dùng vớigiábán
chưathuế TTĐB là 12.000 VND/spA và 25.000 VND/spB
 Thuế suấtthuế TTĐBcủa spA là 60%, của spB là 70%.
Tính số tiềnthuế TTĐB mà công ty phảinộp trong tháng?
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài 17: Công ty K&K trong tháng 09/200X:
• Mua 20.000 kg nguyên vậtliệuvớigiá5.000đồng/kg,
trong đó công ty đãsử dụng 10.000 kg để sảnxuấtsản
phẩm A và 10.000 kg để sảnxuấtsảnphẩmB.Thuế suất
thuế TTĐBcủa nguyên vậtliệu là 50%.
• Sử dụng toàn bộ số nguyên vậtliệumuađược dùng để
sảnxuấtvànhậpkhothànhphẩm: 8.000 sảnphẩmAvà
9.000 sảnphẩm B (không còn NVL dở dang cuốikỳ).
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
• Bán trựctiếp cho công ty A: 4.000 spA và 4.000 spB
vớigiábánchưacóthuế TTĐBlà10.000đồng/spA;
20.000 đồng/spB.


Vận
chuyển
đến
đại

bán
hàng
(ký
gửi)
:
2
000
spA


Vận
chuyển
đến
đại

bán
hàng
(ký
gửi)
:
2
.
000
spA


3.000 spB. Đếncuốithángđạilýchỉ mớibánđược 1.500
spA và 2.500 sp B. Giá bán chưacóthuế TTĐB 12.000
đồng/spA và 21.000 đồng/spB.
• Thuế suấtthuế TTĐBcủa spA là 50%, spB là 60%.
 Tính tiền thuế TTĐB mà công ty phảinộp trong tháng?
Bài 18:
 Công ty S sảnxuấttivivàchịuthuế suấtGTGTlà
10%. Trong kỳ,côngtyStiêuthụ 1.000 chiếc, giá bán
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
thanh toán là 5.5 triệu đ/chiếc.
 Số thuế GTGT theo chứng từđầuvàođãchịu khi mua
nguyên vậtliệu trong kỳ là 200 triệu đồng.
 Công ty S thuộcdiệnnộp thuế theo PPKT.
 Tính số thuế GTGT công ty S phảinộp?
Bài 19: Trong kỳ tính thuế,cơ sở L có tình hình sau:
1. Nhậpkhẩu 16.000 sảnphẩm A. Giá CIF 30.000
đ/sp, (I+F) là 2.000 đ/sp
2
Nhập
khẩu
15
000
sản
phẩm
B
Giá
FOB
26
500

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
2
.
Nhập
khẩu
15
.
000
sản
phẩm
B
.
Giá
FOB
26
.
500
đ/sp, (I+F) là 1.500 đ/sp
3. Mua 25.000 kg nguyên liệu, tổng giá mua chưacó
thuế GTGT là 500 triệu đồng; trong đósử dụng hết 10.000
kg để sảnxuất5.000spEthuộcdiệnchịuthuế TTĐB, thuế
suấtthuế TTĐB là 40%, số NVL còn lại để sảnxuấtspC.
4. Mua công ty QC 10.000 sảnphẩm D. Giá mua thanh
toán 26.400 đ/sp.
5. XK 30.000 spC. Giá FOB 100.000đ/sp; (I+F) là
18
000
đ/sp
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
18

.
000
đ/sp
6. Tiêu thụ nội địatổng cộng 12.000 spA, 15.000 spB,
9000sp D, 5000 spE. Giá bán thanh toán 68.200 đ/spA;
66.000 đ/spB; 39.600 đ/spD; 61.600 đ/spE.
7. Dùng 3.000 spA để trao đổivới công ty SH, lấymộtsố
sảnphẩmcần thiết.
7
• Thuế suấtxuấtkhẩusảnphẩmClà6%.Thuế suấtnhập
khẩusảnphẩm A 30%, sảnphẩm B 25%.
• Thuế suấtGTGTcủa nguyên liệu5%,cácsảnphẩm
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
khác 10%. Riêng hàng xuấtkhẩucóthuế suất0%.
• Cơ sở L thuộcdiện tính thuế GTGT theo PPKT
Yêu cầu: tính số tiềnthuế các loạicơ sở Lphảinộp?
Thựchiệnyêucầutrênkhicơ sở Lthuộcdiệntínhthuế
theo PPTT.
Bài 20: Trong kỳ tính thuế, công ty SH có tình hình sau:
1. Xuấtkhẩu 50.000 sảnphẩm A. Giá CIF 550.000
đ/sp. (I+F) là 50.000 đ/sp
2. Nh
ập
kh

u 10.000 k
g
v

ttưđ


g
ia côn
g
hàn
g
xu

t
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
ập
g

g
g
g
khẩu đãkýkếttheohợp đồng. Giá FOB 100.000đ/kg.
(I+F) là 8.000 đ/kg. (NVL do bên giao gia công cung cấp)
3. Nhậpkhẩu 20.000 spB. Giá FOB 120.000 đ/sp.
(I+F) 10.000 đ/sp. Sp B chịuthuế TTĐB, thuế suất 65%
4. Nhậpkhẩu 10.000 spD. Giá CIF 50.000đ/sp. (I+F)
là 6.000đ/sp.
5. Thuê một công ty xây dựng, mở rộng phân xưởng sản
xuấtC,đã thanh toán khi nhận bàn giao, hết2.2tỷđồng
(đã có VAT)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• Thuế suấtxuấtkhẩuhàngAlà3%.
• Thuế suấtnhậpkhẩu hàng B là 40%, hàng D 20% và
vậttư 15%.
• Thuế suấtGTGTcủatấtcả các loạisảnphẩmlà10%.

Hàng xuấtkhẩuthuế suất0%.
Tiêu thụ trong nướcgồm:
• 9.000 spD: giá bán thanh toán 108.900đ/sp. Số hàng
này có chứng từđãnộpthuế NK NVL hết 100 trđ.
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• 17.000 spB: giá bán thanh toán 580.800 đ/sp.
• 500 spD theo hình thứctrả góp trong 12 tháng, tiền
lãi thu đượctrêntổng số hàng bán trả góp là 10 trđ.
Tính số thuế các loại công ty SH phảinộp trong kỳ.
Công ty SH thuộcdiệntínhthuế theo PPKT.
Bài 21: Trong kỳ tính thuế,cơ sở AC có tình hình sau:
*Nhậpkhẩu
• 10.000 spA: giá CIF 10USD/sp. (I+F) là 0.8USD/sp.
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Thuế suất 30%
• 25.000 spA: giá FOB 8USD/sp. (I+F) là 0.5USD/sp.
Thuế suất 30%
• 20.000 spB. Giá FOB 6USD/sp. (I+F) là 0.2USD/sp.
Thuế suất 15%.
*Nhậpkhẩu(tt)
• 4.000 sảnphẩm K. Giá CIF 6USD/sp. (I+F) là 0.6
USD/sp. Thu
ế
su

t 35%. Sảnph
ẩm
K
thuộcdiệnhàng
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

chịu thuế TTĐB, thuế suất 40%.
• 1.000 kg nguyên liệu để sảnxuấthàngXKC;tổng giá
CIF là 200.000 USD. (I+F) là 500 USD. Thuế suất 10%.
8
*Xuấtkhẩu
• 50.000 sp C. Giá CIF 25 USD/sp. (I+F) là 3 USD/sp.
Thuế suất 3%. 12.000 spC. Giá CIF 26 USD/sp. (I+F) là
1
2
USD/
Đã

d
hết
NVL
hậ
khẩ
t ớ
đó
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
.
2
USD/
sp.
Đã
s

d
ụng

hết
NVL
n
hậ
p
khẩ
u
t


c
đó
.
• 4.000 sảnphẩm D. Giá FOB 18 USD/sp. (I+F) là 1.5
USD/sp. Thuế suất8%.
Tỷ giá do NHNN công bố: 19.000 VND/USD. Thuế suất
GTGT củaspBlà5%,cácsảnphẩm khác và vậttư là
10%. Hàng xuấtkhẩucóthuế suất0%.
*Tiêuthụ trong nước
• 32.000 sảnphẩm A. Giá bán thanh toán 253.000 đ/sp
• Hếtsố sảnphẩmBđãnhậpkhẩutrongkỳ.Giábán
th h

231
000
đ/
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
th
an
h

t
o
á
n
231
.
000
đ/
sp.
• 3.000 sảnphẩm K. Giá bán thanh toán 385.000 đ/sp
• Xuất 1.000 sảnphẩmAđể trao đổivới công ty M.
Tính số thuế các loạicơ sở AC phảinộp. Nếu:
• Cơ sở AC nộp thuế GTGT theo phương pháp khấutrừ
• Cơ sở AC nộp thuế GTGT theo phương pháp trựctiếp
Bài 22: Trong kỳ,cơ sở Amuavào90chiếc, tiêu thụ
được50chiếctheohìnhthứctrả góp: khách hàng trả tiền
làm 12 lần, tiền lãi công ty có đượcdoviệcbántrả góp
à

900
000
đ/hiế
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
n
à
y

900
.
000

đ/
c
hiế
c.
Biếtgiábánxegắn máy, thanh toán mộtlầnlà27,5triệu
đồng/chiếc. Giá mua thanh toán của công ty (đầy đủ
chứng từđầuvàohợplệ) là 19,8 triệu đồng/chiếc.
Thuế suấtthuế GTGT củaxegắn máy là 10%.
Tính số thuế GTGT cơ sở Aphảinộp trong kỳ theo 2 PP.
Bài 23: Trong tháng 10, cty A đã bán cho cty B 1.000 kg kim
loạivớigiábánchưathuế 300.000 đ/kg. Sau đó, cty B sử
dụng toàn bộ số kim loạimuađược để chế tạo các công cụ
lao động và bán cho cty D 600 công cụ vớigiábánđãcóthuế
1
100
000
đ/công
cụ
Thuế
suất
VAT
các
loại
hàng
hóa
nói
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
.
100

.
000
đ/công
cụ
.
Thuế
suất
VAT
các
loại
hàng
hóa
nói
trên là 10%.
Yêu cầu: tính thuế VAT mà công ty B phảinộp trong tháng
theo 2 phương pháp
Giả sử: cty B chỉ sử dụng 50% số kim loạimuađược để sản
xuất ra 300 công cụ (số còn lạichưasử dụng hết, vẫncòn
trong kho). Tính số VAT cty B phảinộp trong trường hợp
này theo 2 phương pháp.
Bài 24: Công ty X tiếnhànhthumuaNVLđể phụcvụ cho
sảnxuất.
Trong kỳ,việc thu mua NVL như sau: Tổng số tiền ghi trên
hóa đơnchưacóthuế GTGT củan
g
ười
b
án hàn
g
là 200 t

r
đ.
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
g
g
Chi phí vận chuyểnchưacóthuế GTGT: 10 trđ.Chiphíbốc
dỡ chưacóthuế GTGT: 2 trđ.Thuế suất VAT của NVL và
dịch vụ vận chuyển, bốcdỡ là 5%.
Trong tháng công ty X đãsảnxuất được 500 sp và đem bán
toàn bộ sp này với giá bán 1,5 trđ/sp (chưacóthuế GTGT).
Thuế suất VAT của hàng bán là 10%.
Yêu cầu
Tính thuế GTGT mà công ty X phảinộp cho NSNN theo 2
phương pháp
Biếtrằng: công ty X xuấtkhẩu 50% số nguyên vậtliệumua
với
giá
250
000
000
đ
(chưa
VAT)
50
%
vật
liệu
còn
lại
để

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
với
giá
250
.
000
.
000
đ
(chưa
VAT)
,
50
%
vật
liệu
còn
lại
để
sảnxuất250sảnphẩm(được bán trong nướcvớigiánhư
trên) và công ty tính thuế theo phương pháp khấutrừ,hãy
tính thuế GTGT mà công ty X phảinộp?
Nếubiếtrằng: 50% số nguyên vậtliệumuađược không có
hóa đơn GTGT và 50% sảnphẩmsảnxuất được dùng để
xuấtkhẩu, công ty tính thuế theo phương pháp khấutrừ,hãy
tính thuế GTGT mà công ty X phảinộp.
9
Bài 25: Công ty ABC nhậpkhẩu5tàisảncốđịnh (thời
gian sử dụng 5 năm) với giá CIF là 20.000 USD/TSCĐ,
thuế nhậpkhẩu 20%, thuế suất VAT hàng nhậpkhẩu 10%.

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Chi phí lưu kho
b
ãi là 20.000.000 đ (chưaVAT)
Chi phí vận chuyểnbốcdỡ 5.000.000 đ (chưaVAT)
Chi phí lắp đặtchạythử 2.000.000 đ (chưa VAT)
Tỷ giá giữa VND/USD do NHNN VN công bố là 19.000
Thuế suất VAT của các dịch vụ khác đượcsử dụng trong
quá trình mua tài sảncốđịnh nêu trên là 10%.
Yêu cầu:
 Tính số VAT củaTSCĐ nhậpkhẩumàcôngtyABC
phải
nộp
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
phải
nộp
 Sau 5 nămsử dụng,côngtyABCtiếnhànhthanhlý
các TSCĐ này vớigiábán30triệu đồng/máy (chưathuế
VAT), thuế suất VAT 10%. Tính số thuế VAT mà công ty
ABC phảinộp khi thanh lý tài sảncốđịnh.
Bài 26:
Vietnam Airlines trong tháng 2/200X bán được 20.000 vé
máy bay tuyếnHCMđếnHàNội giá vé 1,65 trđ/vé.
Hãy xác định số VAT mà Vietnam Airlines phảinộpcho
ế
ế

ế

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

loạidịch v

trên n
ếu
b
i
ế
tr

ng thu
ế
su

t VAT củadịch v

vậntải hành khách là 10%.
Nếu5%số vé đã bán ra trong tháng bị khách hàng trả lại
(vì những lý do cá nhân). Theo quy định của Vietnam
Airlines, khách hàng trả lạivéphảichịumột khoản phí
10% trên giá thanh toán. Xác định số tiềnVATmà
Vietnam Airliens phảinộp trong tháng.
Bài 27: Trong tháng 6/200X công ty có:
• Mua NVL vớigiáthanhtoánlà16.500trđ.Thuế suất
VAT là 10%
• Nhậpkh
ẩu
mộttàisảnc

định với giá FOB 35.000
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

USD (USD/VND = 19.000); I là 1.000 USD; F là 3.000
USD. Tổng chi phí bốcdỡ từ tàu xuống cảng, vận chuyển
đường bộ &bốcdỡ từ xe ôtô xuống kho củacôngtylà30
trđ (chưa thuế GTGT).
• Chi phí khác là 90 trđ (chưa thuế GTGT).
Thuế suấtthuế nhậpkhẩu là 20%. Thuế suấtthuế GTGT
đốivớitàisảncốđịnh là 10%.
• VAT đốivới chi phí vậnchuyểnvàbốcdỡ &cho
những chi phí khác là 10%.
• Toàn bộ số NVL và TSCĐđượccôngtyđưavàosử
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
dụng và sảnxuất được 10.000 sảnphẩm.
• Cuối tháng, công ty bán được75%sảnphẩmsảnxuất
trong tháng với giá bán 5 trđ/sp. Thuế suất VAT là 10%.
Tính VAT mà công ty C phảinộptrongthángtheo2
phương pháp.
Bài 28: Để sảnxuất đường tinh luyện, trong tháng 4/200X
công ty Y đã thu mua 3.000 tấnmíacủa nông dân, giá thu
mua là 1.000.000 đ/tấn.
Công
ty
Y
đã
sản
xuất
được
500
tấn
đường
tinh

luyện

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Công
ty
Y
đã
sản
xuất
được
500
tấn
đường
tinh
luyện

bán cho hệ thống siêu thị Co-oop Mart với giá bán
8.000.000 đ/tấn.
Đường tinh luyệnlàmặthàngchịu thuế GTGT 5%.
MíamàcôngtyYthumuacủa nông dân có bản kê khai
thu mua hàng nông sản.
10
1. Tính số thuế GTGT mà công ty Y phảinộptheohai
phương pháp.
2. Tính số thuế GTGT mà công ty phảinộptheohaiphương
pháp. Nên biếtrằng công ty Y được nhà nước cho phép


ế


THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
kh

utrừ 4% trên t

ng giá trị NVL mua vào n
ế
ucóđ

y đủ
bản kê khai mua NVL của nông dân nhằm khuyếnkhích
công ty mua NVL của nông dân.
3. Tính số VAT mà công ty phảinộptheo2phương pháp. Nếu
biết trong tháng, công ty Y đã đầutư thêm mộtsố thiếtbị trị giá 2
tỷđồng nhằm nâng cao chấtlượng sảnphẩmsảnxuất. Thuế suất
VAT củasố thiếtbị nói trên là 10%.
Bài 29: Tại nhà máy thuốc lá K có các số liệusauđây:
• Nhà máy thuốcláKnhậpkhẩuthuốcláđãcắtthành
sợi để làm nguyên liệusảnxuấtthuốcláđiếucóđầulọc.
Tổng
giá
trị
hàng
nhập
khẩu
theo
giá
CIF

16

tỷ
đồng
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tổng
giá
trị
hàng
nhập
khẩu
theo
giá
CIF

16
tỷ
đồng
.
• Nhà máy sử dụng 60% nguyên liệu đưa vào chế biến
tạo ra 300.000 cây thuốc lá thành phẩm.
• Nhà máy xuấtkhẩu 180.000 cây thuốc lá thành phẩm
với giá CIF là 78.000 đ/cây; bán trong nước 50.000 cây
thuốclávới giá chưa VAT là 90.750 đ/cây.
Biếtrằng
• Thuế suấtthuế XK là 2%, thuế suấtthuế NK là 30%.
Thuế suất VAT cho sợithuốclálà5%,thuốc lá thành phẩm

10
%
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG


10
%
.
• Thuế suấtthuế TTĐBcủathuốc lá thành phẩmvà
thuốclásợi là 65%. Phí bảohiểmvàvậnchuyểnquốctế
chiếm2%giáCIF.
• Doanh nghiệptínhVATtheoPPKT.
Yêu cầu: Tính tiềnthuế các loại.
Bài 30: Trong tháng 4/200X, NHTMCP M có các số liệu
về hoạt động kinh doanh như sau (ĐVT: trđ)
• Doanh số hoạt động tín dụng: 15.000

Thu
lãi
tiền
gửi
:
1
000
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Thu
lãi
tiền
gửi
:
1
.
000
• Doanh thu dịch vụ thanh toán và ngân quỹ: 5.000

(không bao gồmlãitiềngửi)
• Doanh thu về dịch vụ tư vấn và môi giới: 800
• Doanh thu về kinh doanh vàng và ngoạitệ:3.500.
Lợi nhuận kinh doanh vàng và ngoạitệ là 200
• Thuế GTGT đầu vào cho tấtcả các hoạt động chịu
thuế và không chịu thuế là 4.000
• Thuế GTGT đầuracủacácdịch vụ thuộcdiệnchịu
th ế
th
h

khấ
t ừ

580
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
th
u
ế
th
eo p
h
ương p

p
khấ
u
t
r



580
.
Ngân hàng không hạch toán riêng đượcsố thuế GTGT
đầuvàođược dùng khấutrừ cho các hoạt động chịuthuế
và không chịuthuế GTGT.
Yêu cầu: xác định số tiềnthuế GTGTmàngânhàngphải
nộp trong tháng.
Bài 31: NHTM A trong kỳ tính thuế có các số liệusau:
• Thu lãi tiềnvay,tiềngửi: 17.000 trđ
• Chênh lệch mua, bán ngoạitệ,vàngbạc: 1.000 trđ
• Phí d

ch v

n
g
ân hàn
g
: 2.000 trđ.
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG


g
g
• Thuế GTGT đầuracủadịch vụ ngân hàng: 200 trđ
• Thuế GTGT đầu vào dùng cho hoạt động chịuthuế
và không chịuthuế là 1.800 trđ.
Giảđịnh ngân hàng không hạch toán riêng VAT đầuvào
củahoạt động chịu thuế và không chịuthuế

Yêu cầu: xác định tổng số thuế GTGT phảinộp
11
Bài 32: Công ty ABC thựchiện các hoạt động :
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mua vào Giá mua
1. Ô tô mới < 24 chỗ ngồi (chịu thuế TTĐB) 350.000.000
2. Đi

n 11.550.000

3. Khách sạn 14.000.000
4. Thuê văn phòng 35.000.000
5. Thiếtbị văn phòng 70.000.000
6. Nước 4.200.000
7. Điệnthoại 22.000.000
Tổng cộng 506.750.000
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Bán ra Giá bán
1. Xuất khẩu 700.000.000
2. Dịch vụ phân tích và thử nghiệm
cho nước ngoài (không chịu thuế)
350.000.000
Tấtcả cácgiámualàgiáchưacóthuế VAT, mua từ các doanh
nghiệpnộpthuế theo PPKT. Công ty ABC nộpthuế theo
phương pháp khấutrừ.Giả sử thuế suất VAT mua vào là 10%.
 Xác định VAT đầuvàovàđầu ra, VAT phảinộp?
3. Sảnphẩm hóa chất (chưa có VAT) 1.400.000.000
4. Máy móc thanh lý (chưa có VAT) 70.000.000
Tổng cộng 2.520.000.000
Bài 33: Cơ sở NK đầu VIDEO nguyên chiếc, giá NK theo

hợp đồng và Invoice là 1 trđ (chiếc), giá tính thuế nhập
khẩulà1,25trđ/chiếc, thuế suấtthuế NK là 30%.
Th ế
GTGT
đ
á
đị h

b
hiê ?
(biết

th ế
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Th
u
ế
GTGT
đ
ượcx
á
c
đị
n
h

b
ao n
hiê
u

?
(biết
r

ng
th
u
ế
suất VAT là 10%).
a. [1.000.000 đ + (1.000.000 đ * 30%)] * 10%
b. [1.250.000 đ + (1.250.000 đ * 30%)] * 10%
c. [1.000.000 đ + (1.250.000 đ * 30%)] * 10%
d. [1.250.000 đ + (1.000.000 đ * 30%)] * 10%
Bài 34: Công ty D đăng ký nộpthuế GTGT theo phương
pháp trựctiếp. Trong kỳ,côngtynhậpkhẩutàisảngiátrị
350 trđ.Thuế suấtnhậpkhẩu là 30% và thuế suấtVAT

hậ
khẩ

10
%
Giá
t ị

tài

hậ
khẩ
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG


ng n
hậ
p
khẩ
u

10
%
.
Giá
t
r

c

a
tài
s

nn
hậ
p
khẩ
u
được ghi nhậnlà:
a. 455 trđ = 350 trđ + 105 trđ
b. 510,5 trđ = 350 trđ + 105 trđ + 45,5 trđ
c. 350 trđ
d. Tấtcảđềusai

Bài 35: Ngân hàng A trong tháng 7/200X có số liệuvề
nghiệpvụ kinh doanh ngoạitệ như sau:
Tỷ giá USD/VND
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tồn đầukỳ : 10.000 USD (tỷ giá 17.500)
Mua trong kỳ : 90.000 USD (tỷ giá 18.000)
Bán ra trong kỳ : 60.000 USD (tỷ giá 18.500)
Yêu cầu: xác định thuế GTGT mà ngân hàng A phảikê
khai? Giá thanh toán mua về xác định theo PP FIFO.
Bài 36: Trong năm 200X công ty A ký hợp đồng cho công
ty B thuê nhà xưởng, có thu tiềntrước trong 10 nămlà
100 trđ. Hãy xác định doanh thu và chi phí của công ty A
đối
ới
h t
độ
h
th ê

t
ă
200
X?
(Biết
hi
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
đối
v
ới
h

oạ
t
độ
ng c
h
o
th
u
ê
n

t
rong n
ăm
200
X?
(Biết
c
hi
phí hợplýhoạt động cho thuê nhà năm 200X là 5 trđ).
a. Doanh thu: 10 triệu, chi phí: 5 triệu
b. Doanh thu: 100 triệu, chi phí: 5 triệu
c. Doanh thu: 100 triệu, chi phí: 50 triệu
d. Câu a và c đều đúng

×