Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

CHƯƠNG 3 hệ THỐNG THANG máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 23 trang )

Ch ơng 3 Hệ thống thang máy
3.1 . Định nghĩa:
Thang máy là phơng tiện vận chuyển hoạt động bằng hệ thống động cơ điều khiển tự động.
Các phơng tiện này có 3 loại khác nhau :
!"##$#%&
'()*+, /0
1'&0
2345 !6&%#0
ở đây chỉ giói thiệu loại thang máy thẳng đứng vì có liên quan nhiều đến thiết kế kiến trúc công trình.Khi
công trình có thang máy đứng thì phải tính toán , bố trí và thiết kế sẵn các buồng thang cho hợp lý để chờ
lắp thiết bị khi hoàn thiện. Còn các loại thang cuốn , băng tải ngang có thể lắp đặt độc lập ít phụ thuộc vào
cấu trúc công trình nên ít ảnh h;ởng đến thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình , sinh viên có thể tham
khảo
Các chữ thờng gặp trong thông số kỹ thuật của thang máy.
Capacity75890:;<=7 > ?@A !0B9/>.(@/
>C.?@D !0B99/D.(@/
Member òf landing : E'F/0:;<=73G<7 H-F
Speed 7';<=7>.@#I/
Car 73J0
Hoist way: KL3M/0
O.H (over Heard): BF'N0O&FP1QR*:STC6>/0
PIT: BE9'UVW#='E9L0
W) !7:H>.@#QUH,6-/6:HD.@#QUH,6>,6X/0
* Theo (TCVN 3744-93) chia lµm 5 lo¹i : WV7BY&Z !0
WVV7BZ ![(\0
WVVV7W3SSZ3S9603]L/0
WV:7BZ !(\0
W:7BYZ0
* Theo tèc ®é : W'7:≥^6-@E0
W3_ !7:≥,÷^6.@E0
W'`#7:a,@E0


* Theo d¹ng chuyÓn ®éng: W($3b<9#0
Wcde0
W($3b34640
* Theo h×nh thøc :W'80K'8(träng l;îng ®èi träng )HK3f,@^5/
W()'80
3.2. Thang m¸y th¼ng ®øng.
* Ghi chó :W($3b#'8`#g3L63M%Z&0
h'*de%`&& !<N3SS02M "%Z< *0W
deE5*6LceL#&*,^6L+_#53(L#e0
3.2.1 Ph©n lo¹i :
3.2.2 Ký hiệu tên thang máy: :;<=7U,-BP,^.,-,>/, 0
chỉ loại thang. U7UEE/7 BZ !(/0
27W3SS
i7WZ
BYE' !Z%589H?/0
Ví dụ :j',-Y,- !;3_D.?@, !/6> YE9> ?
BY(Zk0
Ví dụ : BP7k^Zl9E^3&0
RBP7kRZl9E3&0
^j7k^mL#M&Zl#;0
WN&no7ZlE#56&np7Zl#5E0/
^q7^M&Z&&0
Cq7CM&Z&&0
BY'J0Ví dụ:,^.7H,^.@#IH^@E/0
!"#!BYE'FE'<l0:;<=7,-,>/H,-F,><l0
$%10007ZJkF (BY589r,- !*E'/
* Chú ý: -Thông thờng kích thớc thông thuỷ buồng thang phải rộng hơn hoặc gấp đôi chiều rộng cửa
thang.
- Thang máy chở khách cho các công trình công cộng và nhà ở nh : khách sạn , trụ sở, văn phòng, chung c
cao tầng v.v. quy định 7 tầng mới sử dụng thang máy (để kinh tế xây dựng thì thờng thiết kế thang máy

cho nhà cao 9 tâng trở lên). Còn đối với thang bệnh viện thì không phụ thuộc số tầng nhà.
3.2.3. Tính toán số lợng thang máy cho công trình :
j' ")_ ";E' !)_0Wsl
)_ ";t`-#IW35E',/0j;E' !
,#IL#35E'^;E' ")E`FL#==0
j(u;E' "FL6F#93'="#[&%3bE3(;
#==()& "v^-w=#==(5<S;%3bC C ^/0
h@'e/ ";,-^.tgE' !I`*)E`#==
J#I:x, @#y,^-@#y, @# /0W&"#[#==(
)630(;#==J()& "v^-0
Các số liệu tham khảo khi chọn thang cho toà nhà thiết kế
Loại toà nhà Thang chở ngời Thang phục vụ
B+v
;
BYZ ! , ^ ! ^,0
^
@
B(L"# ^ ^D. !
T=; ^ C !
TZ B` "
3_
D.,
B` " D.
2SS 2SS
#'
, , #z ,>.,D.#z

&'%()
- Lúc cao điểm tính 60% tổng số ng;
ời.

- Lúc bình th;ờng : tính 40% tổng số
ng;ời.
Với tần số hoạt động t;ơng đ;ơng 15
phút/ 1 lần (4 lần/ 1 giờ ) đến 32 lần /
8 giờ v.v.).
Ví dụ : 60% ng;ời = 320 ng;ời
10 ng;ời / 1 lần.
Nh; vậy chỉ cần 1 thang máy (10
12 ng;ời / lần) là đ;ợc nh;ng th;ờng
phải thêm1 đến 2 thang dự phòng .
Có nhiều cách tính: phụ thuộc vào tiêu chuẩn, yêu cầu sử dụng, kinh
tê, cách lựa chọn thangv.v.
Giới thiệu qua: - Bằng tra biểu đồ, tra bảng, các cách khác
3.2.4. C¸c vÊn ®Ò cÇn lu ý khi thiÕt kÕ buång thang m¸y :
1 / §èi víi giÕng thang :
?; *JL#5se86#=E' ";
`6E5J0000
j35B3L(; *)d{mOJL0
h'*Z( !/ !0
f Lo¹i nhá nhÊtZ∼-÷> !@F7{mO/H,X m,R m3/H,R m,.,-/
fLo¹i lín võa :BZ,RL,- !@F0{mO/H^, m^^ m3/H,> m,>>-0
fLo¹i lín h¬n :Z*^. !@F0{mO/H^ m^, m3/H^ m,-D.0
{35/
Tham kh¶o b¶ng tra kÝch
thíc thiÕt kÕ giÕng thang
m¸y vµ buång ®Æt m¸y.
*+,-./0
1%2%3
2 /Cấu tạo Carbin với giếng thang và đối trọng :
")`#F<| *}3L'0

Ca binkZ6 !"#63bk0B3<))
=m0
- Hệ thống mở cửa ca bin và cửa tầng}#353L#/^<7f@}F@<(
5keZ%/
f@B+(;0
- Khoá liên động7255(kF()Z0
- Interphone7B#$#&n3* !e3b6)0
- Quạt thông gió0
- Báo quá tải &#3v5bn^*#EJ36*#E%&RzE6,*#%
&<FnV/0
- Bộ hạn chế tốc độ :S=('L()' "v']`(3
m'_'8 !/6(#!0
3/ Kích thớc OH (tra catalog).
U=0J3'0W !P1R0/0
4/ Pit :U='0E9JL/0
5/ Kích thớc của phòng máy//0
6/ Móc treo :h($&3M6%ZF0W !]58CW0
7/ Cửa tầng :#F{x/0W?L{x3F !, m^C 01SD m^, 0
HÖ thèng ®iÒu khiÓn cña thang m¸y ®øng
thanh ray tiªu chuÈn dµi 5m
cã ®Çu c¸i, ®Çu ®ùc ®Ó ghÐp nèi
( theo kiÓu méng )
8
0
0
800
100
c
h
i


t
i
Õ
t

m
¸

t
r
&
î
t
gèi ®ì ®Ó lãt ray
gèi ®ì ®Ó lãt ray
chi tiÕt ®èi träng
M¸ trît «m lÊy phÇn ray dÉn híng cã g¾n bé h¹n chÕ tèc ®é .
Cöa Cabin vµ cöa tÇng
Cöa Cabin vµ cöa tÇng
a. Tuỳ theo yêu cầu sử dụng trong mỗi loại công trình để thiết kế , lắp đặt thang máy cho phù hợp .
b. Sau khi đã lựa chọn loại thang và tính toán số lợng thang cho hợp lý với nhu cầu sử dụng cần chú ý:
:];#93'&%3b"#[6 ! "3';ZI);6F'
) E56+<~`J0_0
TL)_<r>.6F#93'="#[65353(;#==^.
W *k#5(5'("',6-6()(/
?; *L#5#N"#*e80
B&F'*L7WL() "3#J6
S'() "kEgwJ0
W !LH2WBW<F, 01% !%^^.6m9\(2WBW6n2W^ 0

?L`n'3}$#^6-@,'3J/
xE&JL#$#^-;l9L*0#^-/
Bk#z%/#5Z0
Uz#5)e&6v)+_E5, ?@/
BF`#S&C#HCD. 1, () "ES,.t/X?@@,+0
WL#]#5'*L#]J
1'UVW/3#5()6()` *(}#0
h'*&6<]#538(; *$#%(;0
?L(L6)6}#%F9&cSJ:S7WB:T-XRR
,AACyWB:T>CA-,AADyWB:T>CA>,AADyWB:T>CAX,AAD0
3.2.5 Các yêu cầu cơ bản về thiết kế thang máy :
Mét sè kiÕu néi thÊt thang m¸y ®øng
Mét sè kiÕu m¸u s¾c vµ b¶ng ®iÒu khiÓn thang m¸y ®øng
Mét sè kiÕu lång thang m¸y lé thiªn
Mét sè kiÕu lång thang m¸y lé thiªn
B&^-yC.6C-6b
.&%E0
1&[m;=)
+34vzF68e
(3&
=/0
W !Ek<=)_)
) !v6 *
!m&0xN !
[0
W#5 "3';I *
);J)_0
B)E` !)
d7
37B)dJ0

3H> )E`
R @0
3HD )E`> @0
3H, )E`
A @0
3.3. Thang m¸y cuèn :
VÝ dô thang m¸y cuèn
VÝ dô thang m¸y cuèn
VÝ dô mét s« chi tiÕt thang m¸y cuèn
VÝ dô mét sè chi tiÕt thang m¸y cuèn
Ví dụ tính thang máy (ph ng pháp tra biểu đồ)
Có nhiều phơng pháp tính số lợng thang máy, ở đây chỉ giới thiệu cách tính đơn giản, sơ bộ
và nhanh nhất để vận dụng
* Ví dụ : Tính toán số lợng thang máy cho toà văn phòng cao 18 tầng, có 1200 ngời.
- Theo bảng 1 :
1. Tính công suất vận chuyển ngời trong 5 phút cao điểm : 1200 (ngời) x 20% = 240 (ngời)
2. Tính công suất vận chuyển ngời trong 1 phút cao điểm : 240(ngời) : 5 (phút) = 48 ng
ời/phút
* Bang 1 : Tỷ lệ tập trung ngời trong 5 phút cao điểm
STT
Loại công trình Tỷ lệ tập trung
trong 5 phút cao
điểm (%)
Thơì gian dừng
mỗi lần (s)
, B'4#zB&&/ ,-^. ^-C-
^ B'4#zB&/ ,,,- ^-C-
C ?E ,.,- C.>.
R ?Z -X >.A.
- ?+5;69

3
W;& R.
- Tra biÓu ®å :
Víi sè tÇng lµ 18 tÇng, dãng theo
trôc däc vÝ dô ta chän biÓu ®å
thang ký hiÖu P-17-CO- 180, sau
®ã dãng ngang sang c¾t trôc chu
kú T,s vµ trôc sè ngêi/1thang ta
®îc c«ng suÊt vËn chuyÓn cña
thang lµ 29 ngêi trong 138s, nh
vËy trong 1 phót (60s) th× c«ng
suÊt cña thang P-17-CO- 180 lµ
12 ngêi/phót. Tõ ®©y suy ra ®Ó
vËn chuyÓn 48 ngêi/phót (48ng
êi : 12/phót = 4) cÇn chän 4 thang
lo¹i P-17-CO- 180.

×