V Ậ
T L Ý 9
TRÖÔØNG THCS CAÙT HANH
TRÖÔØNG THCS CAÙT HANH
GD
PHÙ CÁT
Chúc các em học tập tốt
Chúc các em học tập tốt
TiÕt 43:
TæNG KÕT
CH¦¥NG II -
§IÖN Tõ HäC
1-
1-
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
hoàn thành câu sau:
hoàn thành câu sau:
Nam châm nào cũng có khi để tự do,
Nam châm nào cũng có khi để tự do,
cực luôn chỉ về h ớng Bắc gọi là . Còn
cực luôn chỉ về h ớng Bắc gọi là . Còn
cực luôn chỉ về h ớng Nam gọi là
cực luôn chỉ về h ớng Nam gọi là
Khi đặt 2 nam châm gần nhau các cực cùng
Khi đặt 2 nam châm gần nhau các cực cùng
tên , các cực khác tên thì .
tên , các cực khác tên thì .
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
* Cá nhân tự hoàn thành ( 10 phút )* Cá nhân tự hoàn thành ( 10 phút )
HET GIễỉ
TNG KT CHNG II IN T HC
1-
1-
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
hoàn thành câu sau:
hoàn thành câu sau:
Nam châm nào cũng có
Nam châm nào cũng có
2 cực từ
2 cực từ
. Khi để tự do,
. Khi để tự do,
cực luôn chỉ về h ớng Bắc gọi
cực luôn chỉ về h ớng Bắc gọi
là cực Bắc
là cực Bắc
. Còn
. Còn
cực luôn chỉ về h ớng Nam gọi
cực luôn chỉ về h ớng Nam gọi
là cực Nam
là cực Nam
.
.
Khi đặt 2 nam châm gần nhau các cực cùng tên
Khi đặt 2 nam châm gần nhau các cực cùng tên
đẩy nhau
đẩy nhau
, các cực khác tên thì
, các cực khác tên thì
hút nhau
hút nhau
.
.
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
2. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
2. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
hoàn thành câu sau:
hoàn thành câu sau:
Không gian nam châm, xung quanh dòng
Không gian nam châm, xung quanh dòng
điện tồn tại một .
điện tồn tại một .
Nam châm hoặc dòng điện đều có khả năng
Nam châm hoặc dòng điện đều có khả năng
tác dụng lên đặt gần nó.
tác dụng lên đặt gần nó.
Ng ời ta dùng . để nhận biết từ tr ờng
Ng ời ta dùng . để nhận biết từ tr ờng
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
2. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
2. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để
hoàn thành câu sau:
hoàn thành câu sau:
Không gian nam châm, xung quanh
Không gian nam châm, xung quanh
dòng điện tồn tại một
dòng điện tồn tại một
từ tr ờng
từ tr ờng
.
.
Nam châm hoặc dòng điện đều có khả
Nam châm hoặc dòng điện đều có khả
năng tác dụng
năng tác dụng
lực từ
lực từ
lên
lên
kim nam châm
kim nam châm
đặt gần nó.
đặt gần nó.
Ng ời ta dùng
Ng ời ta dùng
kim nam châm
kim nam châm
để nhận
để nhận
biết từ tr ờng
biết từ tr ờng
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
Đặt tại A một kim nam châm, nếu thấy có
Đặt tại A một kim nam châm, nếu thấy có
(1) tác dụng
(1) tác dụng
lên (2) thì ở A có từ tr ờng.
lên (2) thì ở A có từ tr ờng.
3. Viết đầy đủ câu sau đây :
3. Viết đầy đủ câu sau đây :
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
lực từ
lực từ
kim nam châm
kim nam châm
4. Tr ờng hợp nào sau đây có từ tr ờng
4. Tr ờng hợp nào sau đây có từ tr ờng
A. Xung quanh vật nhiễm điện
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh nam châm
C. Xung quanh thanh sắt
C. Xung quanh thanh sắt
5. Trong 2 h×nh sau h×nh nµo vÏ ®óng chiÒu
5. Trong 2 h×nh sau h×nh nµo vÏ ®óng chiÒu
cña ® êng søc bªn ngoµi thanh nam ch©m.
cña ® êng søc bªn ngoµi thanh nam ch©m.
S
S
N
N
S
S
N
N
H. a H. b
H. a H. b
TiÕt 43:
I.Tù kiÓm tra
TỔNG KẾT CHƯƠNG II – ĐIỆN TỪ HỌC
6. Làm thế nào để biến một thanh thép
6. Làm thế nào để biến một thanh thép
thành một nam châm vĩnh cửu?
thành một nam châm vĩnh cửu?
A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa
C. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây
C. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây
dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
D. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây
D. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây
dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua
dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
7. Viết đầy đủ câu sau:
7. Viết đầy đủ câu sau:
Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác
Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác
dụng lên một dòng điện phát biểu nh sau
dụng lên một dòng điện phát biểu nh sau
Đặt bàn tay . sao cho các đi
Đặt bàn tay . sao cho các đi
xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay
xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay
. chỉ chiều dòng điện thì chỉ
. chỉ chiều dòng điện thì chỉ
chiều của lực điện từ.
chiều của lực điện từ.
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
TNG KT CHNG II IN T HC
Đặt bàn tay
Đặt bàn tay
trái
trái
sao cho các
sao cho các
đ ờng sức
đ ờng sức
từ
từ
đi xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ
đi xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ
cổ tay đến
cổ tay đến
4 ngón tay
4 ngón tay
chỉ chiều dòng
chỉ chiều dòng
điện thì
điện thì
ngón cái choãi
ngón cái choãi
ra 90 độ
ra 90 độ
chỉ
chỉ
chiều của lực điện từ.
chiều của lực điện từ.
7. Viết đầy đủ câu sau:
7. Viết đầy đủ câu sau:
Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác
Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác
dụng lên một dòng điện phát biểu nh sau
dụng lên một dòng điện phát biểu nh sau
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
T NG K T CH NG II I N T
H C
Caõu 8
Caõu 8
. Phát biểu quy tắc tìm chiều của đ
. Phát biểu quy tắc tìm chiều của đ
ụứ
ụứ
ng sức từ , biều diễn từ tr ờng của một ống
ng sức từ , biều diễn từ tr ờng của một ống
dây có dòng điện một chiều chạy qua
dây có dòng điện một chiều chạy qua
Quy tắc nắm tay phải:
Quy tắc nắm tay phải:
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4 ngón tay h
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4 ngón tay h
ớng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng
ớng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng
day thì ngón cái choãi ra chỉ chiều của đ ờng
day thì ngón cái choãi ra chỉ chiều của đ ờng
sức từ trong lòng ống dây.
sức từ trong lòng ống dây.
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
T NG K T CH NG II I N T
H C
Caõu
Caõu
9.
9.
Xaực ủũnh chieu
Xaực ủũnh chieu
đ ờng sức từ ở trong
đ ờng sức từ ở trong
lòng cuộn dây có dòng điện chạy qua ở hình
lòng cuộn dây có dòng điện chạy qua ở hình
sau:
sau:
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
T NG K T CH NG II I N T
H C
10. Hoàn thành câu sau :
10. Hoàn thành câu sau :
Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có
Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có
dòng điện chạy qua đặt trong từ tr ờng và (1)
dòng điện chạy qua đặt trong từ tr ờng và (1)
với các đ ờng sức từ thì chịu tác
với các đ ờng sức từ thì chịu tác
dụng của (2)
dụng của (2)
Tiết 43:
I.Tự kiểm tra
T NG K T CH NG II I N T
H C
không song song
lực điện từ
13. Nêu chỗ giống nhau về cấu tạo của 2 loại máy phát
13. Nêu chỗ giống nhau về cấu tạo của 2 loại máy phát
điện xoay chiều và sự khác nhau của 2 loại máy đó
điện xoay chiều và sự khác nhau của 2 loại máy đó
Giống nhau:
Giống nhau:
Có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây
Có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây
Khác nhau:
Khác nhau:
Một loại có roto là cuộn dây, một loại có roto
Một loại có roto là cuộn dây, một loại có roto
là nam châm
là nam châm
11. Nªu cÊu t¹o cña m¸y ph¸t ®iÖn ?
11. Nªu cÊu t¹o cña m¸y ph¸t ®iÖn ?
Giống nhau : Gồm hai bộ
phận chính là cuộn dây và
nam châm .
TiÕt 43:
I.Tù kiÓm tra
T NG K T CH NG II – I N T Ổ Ế ƯƠ Đ Ệ Ừ
H CỌ
Hình 34.1
Hình 34.2
Khác nhau :
Máy ở hình 34.1
Rô to (phần quay) : cuộn dây
Stato (phần đứng yên): Nam châm
Máy ở hình 34.2
Rô to(phần quay): Nam châm
Stato ( phần đứng yên) : cuộn dây
Có thêm bộ góp điện : Vành khuyên và thanh
quét (chổi than).
11. Nªu cÊu t¹o cña m¸y ph¸t ®iÖn ?
11. Nªu cÊu t¹o cña m¸y ph¸t ®iÖn ?
TiÕt 43:
II.VËn dông
T NG K T CH NG II – I N T Ổ Ế ƯƠ Đ Ệ Ừ
H CỌ
12. Nêu cấu tạo của máy biến thế?
12. Nêu cấu tạo của máy biến thế?
Giải thích vì sao không thể dùng dòng điện không
Giải thích vì sao không thể dùng dòng điện không
đổi để chạy máy biến thế ?
đổi để chạy máy biến thế ?
-Giải thích : Dòng điện một chiều không đổi có từ tr
-Giải thích : Dòng điện một chiều không đổi có từ tr
ờng không biến thiên thì từ tr ờng xuyên qua cuộn
ờng không biến thiên thì từ tr ờng xuyên qua cuộn
dây thứ cấp sẽ không đổi do đó sẽ không xuất hiện
dây thứ cấp sẽ không đổi do đó sẽ không xuất hiện
dòng điện cảm ứng trong cuộn thứ cấp.
dòng điện cảm ứng trong cuộn thứ cấp.
-Cấu tạo : - Khung sắt pha silic
-Cấu tạo : - Khung sắt pha silic
- Cuộn dây sơ cấp có số vòng n1
- Cuộn dây sơ cấp có số vòng n1
- Cuộn dây thứ cấp có số vòng n2
- Cuộn dây thứ cấp có số vòng n2
Tiết 43: T NG K T CH NG II I N T
H C
II.Vận dụng
13. V× sao khi t¶i ®iÖn ®i xa ng êi ta ph¶i sö dông m¸y
13. V× sao khi t¶i ®iÖn ®i xa ng êi ta ph¶i sö dông m¸y
biÕn thÕ .
biÕn thÕ .
Cách làm giảm điện năng hao phí trên đường dây ?
Cách làm giảm điện năng hao phí trên đường dây ?
TiÕt 43: T NG K T CH NG II – I N T Ổ Ế ƯƠ Đ Ệ Ừ
H CỌ
II.VËn dông
Khi truyền tải điện sẽ có một phần điện năng
bị hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây
1) Giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện
Công suất của dòng điện P = U.I (1)
Công suất tỏa nhiệt (hao phí) trong 1 giây
Q
hp
= P
hp
= R.I
2
(2)
Từ (1) và (2)
2
U
R
P
2
=> P
hp
=
TiÕt 43: T NG K T CH NG II – I N T Ổ Ế ƯƠ Đ Ệ Ừ
H CỌ
II.VËn dông
1) Giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện
Từ công thức
Làm cách nào để giảm hao phí trên
đường dây tải điện với công suất
điện P xác định?
2)Có hai cách giảm P
hp :
Giảm R hoặc tăng U
Giảm điện trở R của dây ta phải
dùng dây có kích thước như thế nào?
Cách giảm điện trở dây có gì bất lợi?
* Giảm R thì kinh phí để tăng tiết diện S của dây
dẫn còn lớn hơn giá trị điện năng bị hao phí
Nếu tăng hiệu điện thế U ở hai dâu
dây thì có lợi gì?Muốn vậy ta giải
quyết vấn đề gì?
* Tăng U, công suất sẽ giảm rất nhiều (P
hp
tỉ lệ
nghịch với U
2
) . Phải chế tạo máy tăng thế
Vậy: Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên
đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện
thế đặt vào hai đầu đường dây
2
U
R
P
P
hp
=
2
Caõu 14 : Neõu caõu
Caõu 14 : Neõu caõu
tạo và hoạt động của máy biến thế
tạo và hoạt động của máy biến thế
1.
1.
Cấu tạo
Cấu tạo
2.
2.
Nguyên tắc hoạt động
Nguyên tắc hoạt động
Tiết 43: T NG K T CH NG II I N T
H C
II.Vận dụng
Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
1.
1.
Cấu tạo
Cấu tạo
2.
2.
Nguyên tắc hoạt động
Nguyên tắc hoạt động
C1:
C1:
Dự đoán nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một
Dự đoán nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một
hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai dầu
hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai dầu
cuộn dây thứ cấp có sáng không? Giải thích?
cuộn dây thứ cấp có sáng không? Giải thích?
Trả lời:
Trả lời:
C ờng độ dòng điện ở cuộn sơ cấp luôn biến
C ờng độ dòng điện ở cuộn sơ cấp luôn biến
thiên, lõi sắt nhiễm từ biến thiên, số đ ờng sức từ
thiên, lõi sắt nhiễm từ biến thiên, số đ ờng sức từ
xuyên qua tiết diện cuộn thứ cấp cũng biến thiên,
xuyên qua tiết diện cuộn thứ cấp cũng biến thiên,
xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn thứ cấp,
xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn thứ cấp,
bóng đèn sáng.
bóng đèn sáng.
Tiết 43: T NG K T CH NG II I N T
H C
II.Vận dụng
Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế
Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế
Nêu mối quan hệ giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu các
Nêu mối quan hệ giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu các
cuộn dây và số vòng dây của các cuộn t ơng ứng.
cuộn dây và số vòng dây của các cuộn t ơng ứng.
Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế tỉ
Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế tỉ
lệ với số vòng dây của mỗi cuộn.
lệ với số vòng dây của mỗi cuộn.
Kết luận :
Kết luận :
2
1
2
1
n
n
U
U
=
Khi tỉ số U1/U2>1 thì máy hạ thế
Khi tỉ số U1/U2<1 thì máy tăng thế
Tiết 43: T NG K T CH NG II I N T
H C
II.Vận dụng
Bài tập về
Bài tập về
m¸y biÕn thÕ :
m¸y biÕn thÕ :
Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng là 750 , hiệu điện thế đặt vào hai đầu
Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng là 750 , hiệu điện thế đặt vào hai đầu
cuộn sơ là 220V. Muốn có hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì cuộn thứ
cuộn sơ là 220V. Muốn có hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì cuộn thứ
cấp phải có số vòng là bao nhiêu ?
cấp phải có số vòng là bao nhiêu ?
2
1
2
1
n
n
U
U
=
Giải :
TiÕt 43: T NG K T CH NG II – I N T Ổ Ế ƯƠ Đ Ệ Ừ
H CỌ
II.VËn dơng
U
U
1
1
= 220V
= 220V
U
U
2
2
= 12V
= 12V
n
n
1
1
= 750
= 750
n
n
2
2
= ?
= ?
Số vòng dây cuộn thứ cấp tính theo hệ thức :
=> n
2
1
12
U
nU
=
220
75012X
=
= 41 vòng
Về nhà làm tất cả các bài tập
thuộc sách bài tập và chuẩn bị
cho chương học mới “Quang học”
Chúc các em thành công
DẶN DÒ:
“
V
i
ệ
c
h
ọ
c
n
h
ư
c
o
n
t
h
u
y
ề
n
đ
i
t
r
ê
n
d
ò
n
g
n
ư
ớ
c
n
g
ư
ợ
c
,
k
h
ô
n
g
t
i
ế
n
c
ó
n
g
h
ĩ
a
l
à
l
ù
i
”
.
D
a
n
h
n
g
ô
n
TRÖÔØNG THCS CAÙT HANHTRÖÔØNG THCS CAÙT HANH